Chính tả: Nghe – viết: Ông ngoại; Vần oay, Phân biệt d/gi/r, ân/âng Câu 1 (trang 35 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1)
Từ “Trong cái vắng lặng của ngôi trường... đến đời đi học của tôi sau này”.
Câu 2 (trang 35 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1)
Đó là các tiếng: loay hoay, xoáy (nước), hí hoáy, xoay tròn, lốc xoáy,...
Câu 3 (trang 35 sgk Tiếng Việt lớp 3 Tập 1) a.
– Làm cho ai việc gì đó: giúp đỡ.
– Trái nghĩa với hiền lành: dữ.
– Trái nghĩa với vào: ra.
b.
– Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà: sân.
– Dùng tay đưa một vật lên: nâng.
– Cùng nghĩa với chăm chỉ, chịu khó: cần cù.