A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Điểm Torricelli: Cho tam giác ABC có góc lớn nhất không quá 120. Điểm Torricelli của tam giác ABC là điểm T nằm trong ABC và có tổng 3 cạnh TA TB TC p q r nhỏ nhất. Để tìm ra điểm này, ta dựng 3 tam giác đềuACM BCN ABO, , : giao điểm của 3 đường tròn ngoại tiếp của 3 tam giác đều này (hoặc giao điểm củaAN BM CO, , ) chính là điểm Torricelli mà chúng ta cần tìm.
2. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz: Với hai dãy số thực a a1, 2,...,am và b b1, 2,...,bm ta luôn có bất đẳng thức sau
a12 a22...am2
b12b22...bm2
a b1 1a b2 2...a bm m
2Dấu bằng xảy ra khi 1 2
2 2
... m
m
a a a
b b b
CHUYÊN ĐỀ
SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
GIẢI BÀI TOÁN TÌM GTLN - GTNN MÔĐUN SỐ PHỨC
3. Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp. Định lý này mang tên nhà toán học và thiên văn học người Hy Lạp cổ đại Ptolemy (tức Claudius Ptolemaeus).
Nếu A, B, C, và D là 4 đỉnh của tứ giác nội tiếp đường tròn thì: AC BD. AB CD. BC AD.
4. Bất đẳng thức Ptoleme là trường hợp tổng quát của định lý Ptoleme đối với một tứ giác bất kỳ.
Nếu ABCD là tứ giác bất kỳ thì AC BD. AB CD. BC AD. . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
5. Định lí Stewart: Gọi a, b, và c là độ dài các cạnh của 1 tam giác. Gọi d là độ dài của đoạn thẳng nối từ 1 đỉnh của tam giác với điểm nằm trên cạnh (ở đây là cạnh có độ dài là a) đối diện với đỉnh đó.
Đoạn thẳng này chia cạnh a thành 2 đoạn có độ dài m và n, định lý Stewart nói rằng:
2 2 2
b m c n a d mn
B. BÀI TẬP
Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1. Giá trị lớn nhất của z 1 i là
A. 132. B. 4 . C. 6. D. 13 1 .
Lời giải Chọn D
Gọi zxyi ta có z 2 3i x yi 2 3i
x2
y3
i.Theo giả thiết
x2
2
y3
2 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên đường tròn tâm I
2;3
bán kính R1.Ta có z 1 i xyi 1 i
x1
y1
i
x1
2
y1
2 .Gọi M x y
;
và H
1;1
thì HM
x1
2
y1
2 .Do M chạy trên đường tròn, H cố định nên MH lớn nhất khi M là giao của HI với đường tròn.
Phương trình 2 3
: 3 2
x t
HI y t
, giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn: 9t2 4t2 1 1
t 13
nên 3 2
2 ;3
13 13
M
, 3 2
2 ;3
13 13
M
. Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM 1 13.
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn z4 z4 10 .Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là.
A. 10 và 4. B. 5 và 4. C. 5 và 3. D. 4 và 3 Lời giải
Chọn C
Gọi zxyi,
x y,
.Theo giả thiết, ta có z4 z4 10
x 4
yi
x 4
yi 10
x4
2y2
x4
2y2 10 *
Gọi M x y
;
, F1
4; 0
và F2
4; 0
Khi đó (*) MF1MF2 10 nên tập hợp các điểm M z
là đường elip
E .Ta có c4, 2a10a5 và b2 a2c2 9 Do đó, phương trình chính tắc của
E là2 2
25 9 1 x y
Vậy max z OAOA5 và min z OBOB3 min z OBOB'3
O x
A A
B
B
F2
F1
4 4
5
5
3
3 y
M1 I
H
M2
Câu 3: Xét tập
A gồm các số phức z thỏa mãn 2 2 z iz
là số thuần ảo và các giá trị thực m, n thỏa mãn chỉ có duy nhất một số phức z
A thỏa mãn zm ni 2. Đặt M max
m n
và
min
N m n . Tính PM N ?
A. P 2. B. P 4. C. P4. D. P2. Lời giải
Chọn C
Giả sử za bi ,
a b,
thì z2i z 2 4i a b 4
1Ta có
2 2
2 2
a b i z i
z a bi
2 22 2
2
a b i a bi
a b
2 22 2 2 2
2
a a b b a b ab i
a b
Vì 2
2 z i
z
là số thuần ảo nên a a
2
b b
2
0
a1
2
b1
2 2Ta cũng có
am
2
b n
2 2Vì chỉ có duy nhất một số phức thỏa mãn nên hai đường tròn
C1 có I1
1;1 , R1 2 và đường tròn
C2 có I2
m n;
, R2 2 tiếp xúc nhau.Vậy 1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 0 I I R R I I R R
Trường hợp I I1 2 0 (không thỏa mãn) vì lúc đó hai đường tròn trùng nhau nên có vô số
a b;
thỏa mãn
a1
2
b1
2 2. Vậy I I1 2 2 2
m1
2
n1
2 8.Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có :
2 2
2
2
2 1 1 1 1 1 1 4
m n m n m n
4 m n 2 4 2 m n 6
Suy ra 6
2 M N
.
Câu 4: Xét các số phức z thỏa z 2 i z 4 7i 6 2. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính PmM.
A. P 13 73. B. 5 2 2 73 P 2
. C. P5 2 73. D. 5 2 73 P 2
.
Lời giải Chọn B
Ta có w z 1 i a bi a b ; ,
z 1 i
3 2i
z 1 i
3 8i
6 2 w 3 2i w 3 8 i 6 2Do đó xét các điểm M a b
;
,A
3; 2 ,
B
3;8
, ta có:6 2MA MB AB6 2.
Dấu " " xảy ra M
AB
, do đó ba5 và 3 a3.
22 2 2 2
w a b a a5 2a 10a25
2 3;3
min 2 10 25 5 2;
m a a 2
2 3;3
max 2 10 25 73
M a a
.
Vậy 5 2 2 73
P 2
.
Cách 2: Cũng tương tự như trên, ta có:
5 2w ;
OM d O AB 2
, w OM OB 73.
Vậy 5 2 2 73
P 2
.
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i z 2 3i 2. Mệnh để nào sau đây đúng?
A. 1
13
2 z . B. 1
5
2 z . C. 1 z 13. D. 13 z 5. Lời giải
Chọn D
Ta có za bi a b ; , .
Xét các điểm M a b
;
,A
3; 4 ,
B
2; 3
, có: 2MA MB AB 2.Dấu " " xảy ra M
AB
.Ta có phương trình AB x: y 1 0 a b 1 0 và 2a3.
Do đó w a2b2 a2
a1
2 2a22a 1 13;5 , a
2;3
.Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 4 5i 10. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z 1 i . Tính PM m. .
A. 8 41
P 5 . B. P 697. C. P5 41. D. 8 41 P 3 . Lời giải
Chọn A
Ta có w z 1 i a bi a b ; ,
z 1 i
1 4i
z 1 i
5 4 i
10 w 1 4 i w 5 4i 10Do đó xét các điểm M a b
;
,A
1; 4 ,
B
5; 4
, ta có:10MA MB AB10.
Dấu " " xảy ra M
AB
, do đó 4a3b 8 0 và 5 a1.2 2
2 2 2 4 8 25 64 64
w 3 3
a a a
a b a
2 5;1
25 64 64 32 8
min 3 25 5
a a
m y
;
2 5;1
25 64 64
max 5 41
3
a a
M y
.
Vậy . 8 41 Pm M 5 .
Câu 7: Cho số phức z1 thỏa mãn z122 z1i2 1 và số phức z2 thỏa mãn z2 4 i 5.Hỏi giá trị nhỏ nhất z1z2 là?
A. 2 5
5 . B. 5 . C. 2 5 . D. 3 5
5 . Lời giải
Chọn D
Đặt z1 a bi a b ; , và z2 m ni m n ; , . Ta có: z122 z1i2 1
a 2
2 b2 a2
b 1
2 1 2a b 1 0
.
Tương tự ta có z2 4 i 5
m 2
2
n 1
2 5 .
Khi đó xét các điểm M a b N m n
;
,
;
, ta có: Md: 2xy 2 0 và N
C có I
4;1 ,
R 5.
1 2
8 3 5
; 5
5 5
z z MNIMIN d I d R .
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i z 1 3i 34. Hỏi giá trị nhỏ nhất của z 1 i là?
A. 9
34. B. 4. C. 13 . D. 3.
Lời giải Chọn B
Ta có za bi a b ; , .
Do đó xét các điểm M a b
;
,A
2; 2 ,
B
1;3
, ta có:2 2 1 3 34
z i z i 34MA MB AB 34. Dấu " " xảy ra M thuộc tia AB và M nằm ngoài đoạn AB Phương trình AB: 5x3y 4 0, do đó 5a3b 4 0 và a 1.
Khi đó
2
2 2 2 4 5
1 1 1 1 1
3
z i a b a a
2 2
; 1 ; 1
min 1 min 1 4 5 1 1 4
3
z i a a y
.
Câu 9: Cho ba số phức z, z1, z2 thỏa mãn z1 z2 6 và z1z2 6 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z zz1 zz2 .
A. 6 2 2 . B. 3 2 3. C. 6 2 3 . D. 3 2 2 .
Chọn C.
Xét tam giác OAB với A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1, z2 và M là điểm biểu diễn số phức z, ta có OAOB6, AB6 2 OAB vuông tại O.
Khi đó ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của PMO MA MB .
Dựng phía ngoài tam giác OAB tam giác đều ABC, đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt OC tại D, theo bất đẳng thức Ptoleme cho bốn đểm M , A, B, C ta có:
. . .
MA CB MB CA MC ABMA MB MC và MA MB MO MCMOOCconst. Dấu bằng xảy ra M D. Ta đi tính độ dài đoạn OC, bằng định lý hàm số côsin ta có:
6
OA , AC6 2, OACOAB BAC45 60 105.
Do đó OC OA2AC22.OA AC. .cos105 62
6 2
2 2.6.6 2.cos105 6 2 3. Vậy gá trị nhỏ nhất của Pmin 6 2 3.Câu 10: Cho số phức z. Kí hiệu A B C D, , , lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z z z, ,
4 3 i
và
4 3
z i . Biết A B C D, , , là bốn đỉnh của một hình chữ nhật. Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 5
z i là?
A. 5
34. B. 2
5. C. 1
2 . D. 4
13. Hướng dẫn giải
Chọn C
Với za bi a b ,
,
.Ta có: A a b
;
, B a
;b
,C
4a3 ;3b a4b
, D
4a3 ; 3b a4b
.Do đó A B, đối xứng qua trục hoành; C D, đối xứng qua trục hoành và AB/ / DC .
Theo giả thiết A B C D, , , là bốn đỉnh của một hình chữ nhật khi và chỉ khi có a0và b0 và
2 2
2 3 3 0 0
2 3 5 0
3 5
a b
a b
a b
AB CD
a b
b l a b
AB AC
b a b
a b AB AD
b a b
b a
.
Với za ai , ta có:
2
2 2 9 1 1
4 5 5 4 2
2 2 2
z i a a a
.
.
Câu 11: Gọi z là số phức thỏa mãn P z 1 i z 1 4i z 2 i đạt giá trị nhỏ nhất. Tính z .
A. 2 . B.1. C. 2. D. 2
2 . Lời giải
Chọn A
Đặt za bi , xét các điểm M a b
;
, A
1;1 , B
1; 4
, C
2; 1
.Ta có 2 2 2 2 1
cos 120
2. . 5 2
AB AC BC
BAC BAC
AB AC
.
Do đó AB AC 1 AB AC
và
. .
MB AB MC AC P MA MB MC MA
AB AC
2 2
. .
MB AB MC AC AB AC AB AC
MA MA MA
AB AC AB AC AB AC
AB AC AB AC
MA MA AB AC MA MA AB AC AB AC
AB AC AB AC
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M Az 1 i z 2.
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
tìm 1 1 3
2 2
Q z z i . Tính PMm
A. 4 2 3 . B. 2 2 3 . C. 2 6 . D. 2 6.
Lời giải Chọn C
Vì z 1 zcosx i sinx và
1 3
cos sin 1 cos sin
2 2
Q x i x x i x i
2 2
2 2 1 3
cos 1 sin cos sin
2 2
x x x x
2 2 cosx 2 cosx 3 sinx 2 2 3 ; 2 2 3
Do đó P2 2 32 2 3 2 6. Chọn đáp án. C.
Cách 2: Khi biết z 1, xét ba điểm
;
,
1; 0 ,
1; 32 2
M a b A B
ta có QMA MB và , ,
M A B cùng thuộc đường tròn
O,1
suy ra
MA MB
max M là điểm chính giữa cung lớn AB.
MA MB
min M là điểm chính giữa cung nhỏ AB.Câu 13: Cho số phức z thoả mãn z216 z z
4i
4 z4i . Gọi M m, lần lượt là các giá trị lớn nhất, và giá trị nhỏ nhất của z 1 i . Tính PMm.A. P 26 10. B. P 1 10. C. P 2 26. D. P 1 26. Lời giải
Chọn D
2 16 4 4 4
z z z i z i
2 16 4 4 4 4 4 4 4 4
z z z i z i z i z i z z i z i
4 4 4 0
z i z i z
4 0
4 4 0
z i z i z
Ta có: z4i z z4iz 4,
dấu " " xảy ra điểm biểu diễn của 4i, 0, z thẳng hàng.
Vậy tập hợp các số phức là đoạn thẳng x0 thỏa 0y4. Ta có: z 1 i AX với A
1;1
, X là điểm biểu diễn số phức z Ta có: z 1 imax 26, z 1 imin 1.Câu 14: Cho số phức zthỏa mãn z m22m5 với m là số thực. Biết rằng tập hợp điểm của số phức w
3 4 i z
2i là đường tròn. Tìm bán kính R nhỏ nhất của đường tròn đó.A. R5. B. R10. C. R15. D. R20 Lời giải
Chọn D
22 3 4 2 3 4 3 4 5 1 4 20
w i i z w i i z i z m
.
2 20
w i
. Vậy đường tròn có bán kính Rmin 20 với tâm I
0; 2
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi m 1.
Câu 15: Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãnz1z2 8 6i và z1z2 2. Tìm giá trị lớn nhất của
1 2
P z z .
A. P4 6. B. P2 26. C. P 5 3 5. D. P32 3 2 Lời giải
Chọn B
Gọi:
2 2
1
2 2 2 2
2
8 6 100
, , ,
4 4
a c b d i i a c b d
z a bi
a b c d
z c di a c b d a c b d
.
a c
2
b d
2
a c
2
b d
2 104 a2 b2 c2 d2 52 .
Mặc khác:P a2b2 c2d2 B C S. .
1212
a2 b2c2d2
2 26.Cách 2:
Gọi A B, lần lượt là điểm biểu diễn số phức z z1, 2 trên mặt phẳng phức và D là điểm thứ tư của hình bình hành AOBDD là điểm biểu diễn số phức
z1z2
OD z1z2 10.1 2
z z chính là độ dài đoạn AB. OAB
có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 . .cos 4
104 2
2 . .cos 100
AB OA OB OA OB AOB
OA OB OA OB
OD OA OB OA OB AOB
OA OB
max 104 2 26
z1 z2
max 2 26 .
Câu 16: Cho số phức z1 thỏa mãn
1i z
1 5i 2 2 và số phức z2 thỏa mãn z 1 2i z i . Tính giá trị nhỏ nhất của z1z2 .A. 7 22. B. 7 2 4
2 2
. C. 7 2 4 4
. D. 7 2 4 4
.
Lời giải Chọn D
Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1, z2 trên mặt phẳng.
Từ
1i z
1 5i 2 2 1 . 1 5 2 21 i z i
i
2 3 2
z i
M
C có tâm I 2;3 , bán
kính R2.
Gọi z2 x yi,
x y,
1 2
z i z i 2 0 x y
N :xy 2 0 Ta có: z1z2 MN z1z2min MNmin Ta có:
,
7 2d I 2 min
7 2 7 2 4
, 2
2 2
MN d I R
Câu 17: Cho số phức z1 thỏa mãn
1i z
1 5i 2 2 và số phức z2 thỏa mãn z 1 2i z i . Tính giá trị nhỏ nhất của z1z2 3 iA. 5 2 4 2
. B. 5 2 4 2
. C. 7 2 4 2
. D. 7 2 4 2
Lời giải Chọn A
Ta có: z1z2 3 i
z1 3 i
z2 MN z3z2 max MNmax Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn số phức z3, z2trên mặt phẳng.
Từ
1i z
1 5i 2 2 1 . 1 5 2 21 i z i
i
2 3 2
z i
3
3 1 4 2
z
z i i
M C
có tâm I
1; 4
, bán kính R2. Gọi z2 x yi,
x y,
từ z 1 2i z i
x y,
N :xy 2 0Ta có:
,
5 2d I 2 MNmin d I
,
R 5 2 2 5 2 42 2
.
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 i z 3 2i 5. Gọi M m; lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M m.
A. 5 5 13 5
. B. 55 13. C. 2 13. D. 22 13 Lời giải
Chọn C
Gọi zxyi x y;
;
có điểm M x y
;
biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.Ta có: z 1 i z 3 2i 5
x 1
2
y 1
2
x 3
2
y 2
2 5
1
Đặt A
1;1 , B
3; 2
thì từ (1) ta có: AM BM 5 2
Mặt khác AB
2;1
AB 5 3
Nên từ
2 và
3 suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .Nhận xét rằng OAB là góc tù (hoặc quan sát hình vẽ) ta có M zmax OB 13 và
min 2
m z OA . Vậy M m 2 13.(Chứng minh max min dựa vào các tam giác
;
OAM OBM lần lượt tù tại A M; ).
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 i z 2 3i 2 5. Gọi M m; lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của môđun của z, tính M m.
A. 4 5 5 13 5
. B. 5 13. C. 2 13. D. 22 13 Lời giải
Chọn A
Gọi zxyi x y;
;
có điểm M x y
;
biểu diễn z trên mặt phẳng tọa độ.Ta có: z 2 i z 2 3i 2 5
x 2
2
y 1
2
x 2
2
y 3
2 2 5 1
Đặt A
2;1 , B 2;3
từ
1 có: AM BM 2 5 2
Mặt khác AB
4; 2
AB2 5
3nên từ
2 và
3 suy ra M thuộc đoạn thẳng AB. Ta có OA 5, OB 13 và AB x: 2y 4 0.Nhận xét rằng OAB và OBM là góc nhọn (hoặc quan sát hình vẽ) ta có
max max , 13
M z OB OA và min
,
4 5m z d O AB 5
Vậy 13 4 5 4 5 5 13
5 5
M m
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z 1 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T z 1 2 z1 . A. maxT 2 5. B. maxT 2 10. C. maxT 3 5. D. maxT 3 2.
Lời giải
Chọn A
Cách 1. Gọi zxyi,
x y,
M x y
;
Và A
1; 0
, B
1; 0
. Ta có z 1 xyi 1x2y2 1M
thuộc đường tròn đường kính AB.
2 2 2
4 MA MB AB
. Khi đó, theo Bunhiacopxki, ta có
2 2
2 2
2 1 2
T MA MB MA MB 5.42 5 Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức maxT 2 5.
Cách 2. Đặt zxyi,
x y,
z 1
x1
2y2 và z 1
x1
2y2Mặt khác z 1 x2y2 1x2y2 1, khi đó T
x1
2y2 2
x1
2y2
12 22
x 1
2 y2
x 1
2 y2
10
x2y21
10.22 5 maxT 2 5.Câu 21: Phần gạch sọc trong hình vẽ bên là hình biểu diễn của tập các số phức thỏa mãn điều kiện nào sau đây:
A. 6 z 8. B. 2 z 4 4i 4. C. 2 z 4 4i 4. D. 4 z 4 4i 16. Lời giải
Chọn C
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức zxyi, với x y, Vì hình vẽ biểu diễn số phức z là hình vành khăn nằm ở góc phần tư thứ nhất của hệ trục toan độ nên tâm của hai đường đồng tâm có tọa dương loại A, B.
Quan sát hình vẽ ta thấy đường tròn lớn có đường kính bằng 8 bán kính R4 Vậy chọn đáp án C.
Câu 22: Xét các số phức zxyi, với x y, thỏa mãn z 2. Tính Pxy khi
4 2 1 4
z z i đạt giá trị nhỏ nhất.
O
8
6 x
y
A. P4 5. B. P2. C. P 2. D. P4 5. Lời giải
Chọn C.
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức zxyi, với x y, . Ta có2
z x2 y2 4 tập hợp điểm M là đường tròn tâm O, bán kính R2.
4 2 1 4
P z z i
x4
yi 2
x1
y4
i
x 4
2 y2 2
x 1
2
y 4
2 *
Gọi A
4; 0
, B
1; 4
thì P AM 2BM
1 .Gọi H
1; 0
thì OH OA. 4OM2 tam giác OHM và tam giác OMA đồng dạng.1 2 HM OM
MA OA
AM 2HM
2Từ
1 và
2 ta có P AM 2BM 2
HMBM
2BH Pmin 2BH khi B, H, M thẳng hàng và M nằm giữa điểm B và H.Khi đó M là giao điểm của đường thẳng BH y: 2x2 và đường tròn x2y2 4
tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 2 2 2 2 4 y x x y
0 2 x y
hoặc 8 5 6 5 x y
.
Vì M nằm giữa điểm B và H nên chọn 0 2 x y
. Khi đó P 2.
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2
2 2 3
P z i z i .
A. 18 8 10 . B. 38 8 10 . C. 38 8 10 . D. 8 10 18 Lời giải
Chọn C
O
B
A
M
x
2
2
1 H
2 4
y
4
2
O
B
A x y
1 2
1 2
2
H M1
M2
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức zxyi,
x y,
.Ta có z 1 i 2
x1
y1
i 2
x1
2
y1
2 4 tập hợp điểmM là đường tròn
C1 tâm I
1; 1
, bán kính R12. Xét biểu thức P z 2 i2 z 2 3i2
2
2
1
2
2
2
3
2P x y x y
2 2 4 9 0
2 x y y P
tập hợp điểm M là đường tròn
C2 tâm J
0; 2
, bán kính 2 5 2R P , P10. Khi đó Pmax khi
C1 và
C2 tiếp xúctrongR2 IJR1R22
IJR1
2 P2 5
2 10
2 P38 8 10 .Cách 2 :
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức zxyi, với x y, . Ta có z 1 i 2
x1
y1
i 2
x1
2
y1
2 4 tập hợp điểm M là đường tròn
C1 tâm I
1; 1
, bán kính R1 2.Xét biểu thức P z 2 i2 z 2 3i2, với A
2;1
và B
2;3
thì PMA2MB22
2 2
2 P MC AB
P2MC210, với C
0; 2
là trung điểm của AB.O A
y B
x I
C
M1
M2
x y
1
1
I J E
F
Mặt khác IC 10 1
2
10 2 10 2 M C
M C
Khi đó Pmax 2
102
21038 8 10 .Câu 24: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn 2z i 2iz , biết z1z2 1. Tính P z1z2 .
A. 3
P 2 . B. P 2. C. 2
P 2 . D. P 3 Lời giải
Chọn D
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức z x yi, với x y, Ta có 2z i 2iz 2z i z2i 2OMj OM2j, với j
0;1
2 2 2 2
4OM 4OM j. j OM 4OM j. 4j
2 1 OM
OM 1
tập hợp điểm M là đường tròn
C tâm O, bán kính R1.Mặt khác gọi N , P là điểm biểu diễn z1, z2 thì
N C
P C
1 ON OP
NP OP ON
2 1
1 1 ON OP NP z z
MNP
là tam giác đều
1 2
2 2. 3 3
z z OK 2
.
Cách 2:
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức z x yi, với x y, Ta có 2z i 2iz 2z i z2i 2x
2y1
i x
y2
i
2
22 2
4x 2y 1 x y 2
x2y2 1
tập hợp điểm M là đường tròn
C tâm O, bán kính R1.O x
y
K N
P M
Mặt khác gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn z1, z2 và z2 thì A, B, C nằm trên đường tròn
C , BC là đường kínhMà z1z2 1 OA OB 1
1 BA
1 AB
Khi đó: z1z2 OA CO CA
2 2
1 2 3
z z BC AB
.
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z22 z i 2. Tính môđun của số phức wM mi.
A. w 2315. B. w 1258. C. w 3 137. D. w 2 309 Lời giải
Chọn B
Gọi K x y
;
là điểm biểu diễn số phức z x yi, với x y, .Ta có z 3 4i 5
x3
y4
i 5
x3
2
y4
2 5 tập hợp điểm K là đường tròn
C có tâm I
3; 4
, bán kính R 5. Mặt khác P z22 z i 2P
x2
2 y2x2
y1
24x2y3 tập hợp điểm K là đường thẳng : 4x2y 3 P0
Khi đó và
C có điểm chung khi d I
,
R 4 2 3 52 5 x y P
23 P 10
13P33 M 33 và m13 Vậy w33 13 i w 1258.
Câu 26: Trong mặt phẳng xOy, gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z 3 3i 3. Tìm phần ảo của z trong trường hợp góc xOM nhỏ nhất .
A. 3 3
2 . B. 3 . C. 0. D. 2 3
Lời giải Chọn A
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức z x yi, với x y, OA B
C
x y
Ta có z 3 3i 3
x3
y 3
i 3
x3
2
y 3
2 3. tập hợp điểm M là đường tròn tâm
3; 3
, bán kính R 3.Gọi :AxBy là tiếp tuyến của
C đi qua điểm O Ta có d I
,
R2 2
3 3
3
A B
A B
2 2
3A B A B
2 0
2 2 3 0
3 A AB A
A B
Với A0 chọn B1 :y0 không thỏa mãn vì khi đó xOM 180.
Với A 3B chọn B1 thì A 3 : 3xy0 xOM 120 HOM 30 Khi đó M là giao điểm của đường thẳng d đi qua tâm I của đường tròn và đường thẳng
: 3 6 0
d x y
; tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 3 0
3 6
x y
x y
3
2 3 3
2 x y
3 3 3 2; 2
M
.
Vậy phần ảo của z là 3 3 2
Câu 27: Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 1 4
P z i z i , biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện z i
1
1 i 2. Tính2 2
M n .
A. 216. B.162. C. 186. D. 240
Lời giải Chọn A
Gọi M x y
;
là điểm biểu diễn số phức zxyi, với x y, . Ta có
1
1 2z i i
i1
z1
2 i 1 .z 1 2 2 z 1 2 z 1 1
x 1
yi 1
x1
2y2 1O M
x y
I 3
3
tập hợp điểm M là đường tròn
C có tâm I
1; 0
, bán kính R1.Mặt khác P z 2 i2 z 1 4i2 P
x2
y1
i2
x1
y4