• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài Tập Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại 4 Trong Tiếng Anh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài Tập Trắc Nghiệm Cấu Tạo Từ Và Từ Loại 4 Trong Tiếng Anh Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CẤU TẠO TỪ VÀ TỪ LOẠI 4 TRONG TIẾNG ANH

Question 1: We like their …...

A. friends B. friendly C. friendliness D. a&c Question 2: The …. between Vietnam and China is good.

A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship Question 3: They seem to be ….. We dislike them.

A. friends B. friendly C. friendliness D. unfriendly Question 4: There will be a …. in this street.

A. meet B. meeting C. met D. a&b

Question 5: We saw …. girls there.

A. beauty B. beautiful C. beautifully D. beautify Question 6: The garden is … with trees and flowers.

A. beauty B. beautified C. beautifully D. beautify Question 7: They enjoy the …. atmosphere here.

A. peaceably B. peace C. peaceful D. A & C Question 8: The …. unit of currency is the Ringgit.

A. Malaysia B. Malaysian C. Malay D. no answer is correct Question 9: In ….., there are other religions.

A. addition B. additionally C. add D. addiction Question 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.

A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves

Question 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______

of wildlife.

A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction Question 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.

A. instruction B. instruct C. instructive D. instructing Question 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.

A. employment B. employers C. employees D. unemployment Question 14: The ________ will judge you on your quality and performance.

A. examining B. examinees C. examiners D. examination Question 15: A (An) _____ corporation is a company that operates in more than one country.

A. national B. international C. multinational D. nationwide Question 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.

A. disposition B. disposal C. exposition D. exposure Question 17: There was quite a _________ crowd at the match.

(2)

A. respective B. respectable C. respectable D. respected Question 18: He was finally _________ in his final attempt.

A. successful B. successive C. unsuccessful D. unsuccessful Question 19: Our education will help with the _________ of knowledge for the young.

A. enrichment B. rich C. riches D. richness Question 20: There is an …. match between Vietnam and Lebanon on VTV3.

A. national B. international C. multinational D. nationwide Question 21: We’re worried about the ….. here.

A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting Question 22: This river is extremely …..

A. pollute B. polluted C. pollution D. polluting Question 23: Her appearance is …. today.

A. needful B. need C. necessary D. A&C Question 24: Artists must be ………, otherwise they just repeat what they see or hear.

A. create B. created C. creating D. creative Question 25: Farm …. are always exported.

A. production B. productivity C. products D. produce Question 26: This plant’s …. is high, so it attracts a lot of investment.

A. production B. productivity C. products D. produce Question 27: The ……. of this machine requires the latest techniques.

A. production B. productivity C. products D. produce Question 28: This energy - …. bulb is not cheap.

A. save B. saved C. saving D. savoury

Question 29: The …. are requiring us to repair the machines.

A. consume B. consumer C. consumption D. consumers Question 30: Watching Korean films on TV is a time - …. activity.

A. consume B. consumer C. consumption D. consuming Question 31: Water …. is increasing this summer.

A. consume B. consumer C. consumption D. consuming Question 32: The …. of the model attracts us.

A. efficiency B. effect C. efficient D. effectively Question 33: They are working ….., so we are …..

A. effective, satisfactory B. effectively, satisfactory C. effectively, satisfied D. effective, satisfied Question 34: Life always needs a lot of …...

A. innovate B. innovator C. innovation D. B&C

(3)

Question 35: Why are you so …….. of his work? He's just doing his best.

A. critic B. critical C. criticize D. criticism Question 36: It's her ….. obligation to tell the police what she knows.

A. immoral B. moral C. morality D. morally

Question 37: Tet is the most important ….. in Vietnam.

A. celebrate B. celebration C. celebrating D. celebratory Question 38: Fruits’ festival in Suoi Tien Park is a very …. activity.

A. joy B. joyous C. joyful D. B&C

Question 39: Look at the …. bulbs. They are so beautiful.

A. colour B. coloured C. colourful D. B&C Question 40: My …. are so strong that the word “love” can’t describe them.

A. feel B. feeling C. felt D. feelings

Question 41: The …………. caused a lot of bad effects.

A. volcanic eruptivity B. volcanic eruption C. volcano eruption D. volcano eruptivity Question 42: Our …. have not warned our fishermen about the Changchun typhoon carefully.

A. science B. scientist C. scientist D. scientists Question 43: A ……….. eruption occurred here last night.

A. disaster B. disastrous C. disasterative D. no answer is correct Question 44: The beach is full of all kinds of …….

A. pollute B. pollution C. pollutants D. polluted Question 45: He used all his …. to force the door open.

A. strong B. strengths C. strength D. strengthen Question 46: The police are interested in the sudden …. of the valuable painting.

A. appear B. appease C. appeasement D. appearance Question 47: My teacher ….. me to take this examination.

A. couraged B. courage C. encouragement D. encouraged Question 48: Recently health foods have increased in …..

A. popular B. popular C. popularize D. popularization Question 49: The old lady hid all her …. under the floor.

A. save B. saving C. saver D. savings

Question 50: Your money will be refunded if the goods are not to your complete ….

A. satisfy B. satisfactory C. satisfied D. satisfaction Đáp án

1-D 2-D 3-D 4-B 5-B 6-B 7-C 8-B 9-A 10-B

11-D 12-A 13-D 14-C 15-C 16-D 17-B 18-A 19-A 20-B

21-C 22-B 23-D 24-D 25-C 26-B 27-B 28-C 29-D 30-D

31-C 32-A 33-C 34-C 35-B 36-B 37-B 38-D 39-D 40-D

(4)

41-B 42-D 43-B 44-C 45-C 46-D 47-D 48-B 49-D 50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT Question 1: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Friend(countable N) bạn bè

Friendly(adj) thân thiện Friendliness(n) sự thân thiện

Dịch nghĩa:Chúng tôi thích những người bạn của họ/ :Chúng tôi thích sự thân thiện từ họ Question 2: Đáp án D

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Friend(countable N) bạn bè Friendly(adj) thân thiện Friendliness(n) sự thân thiện

Friendship(n) tình bạn,tình hữu nghị

Dịch nghĩa:Tình bằng hữu giữa Việt Nam và Trung quốc rất tốt đẹp Question 3: Đáp án D

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…

Friend(countable N) bạn bè Friendly(adj) thân thiện Friendliness(n) sự thân thiện Unfriendly(adj) không thân thiện

Dịch nghĩa: Họ có vẻ không thân thiện. Chúng tôi không thích họ Question 4: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Meet(v) gặp-met-met Meeting(n) cuộc gặp mặt

Dịch nghĩa:Sẽ có một cuộc gặp mặt ở con đường này Question 5: Đáp án B

Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Beauty(n) vẻ đẹp, nét đẹp

Beautiful(adj)đẹp, tốt, giỏi, hay

Beautifully(adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay

(5)

Beautify(v) làm đẹp

Dịch nghĩa:Chúng tôi đã thấy những cô gái đẹp ở đó Question 6: Đáp án B

Động từ thường đứng sau chủ ngữ, dạng bị động thị HTĐ S+am/is/are + V(PII) Question 7: Đáp án C

Danh từ đứng sau các mạo từ a/ an/ the...

Trước chỗ trống có THE, sau có atmosphere (N) -> cần điền một adj để bổ nghĩa cho N đó.

- peaceably (adv): một cách yên ổn - peace (n): nền hòa bình, sự yên ổn - peaceful (adj): thanh thản, yên bình

Dịch câu: Họ thích không khí thanh bình nơi đây.

Question 8: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Malaysia(n) nước Mã Lai Malaysian(adj) thuộc Mã Lai Malay(n) tiếng Mã Lai

Dịch nghĩa: Đơn vị tiền tệ của Mã lai là ringgit Question 9: Đáp án A

Cụm In addition: thêm vào đó, bên cạnh đó Add(v) thêm vào

Dịch nghĩa:Bên cạnh đó, có nhiều tôn giáo khác Question 10: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Preserve(v) bảo tồn Preservation(n) sự bảo tồn

Preservative(adj) để bảo tồn; (n) chất bảo quản

Dịch nghĩa: Sự bảo tồn những tòa nhà cổ nên được xem xét Question 11: Đáp án D

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Extinct(adj) tuyệt chủng

Extinctive(adj) để làm cho tuyệt chủng Extinction(U/C noun) sự tuyệt chủng

(6)

Dịch nghĩa: Bạn phải nhận thức được những tổn hại mà con người đang gây ra để đẩy nhanh sự tuyệt chủng của những loài hoang dã

Question 12: Đáp án A

Cụm danh từ có dạng N + of + N Instruction(n) sự chỉ dẫn, hướng dẫn Instruct(v) chỉ dẫn, hướng dẫn

Instructive(adj) để cung cấp kiến thức

Dịch nghĩa: Ngôn ngữ hướng dẫn là tiếng Bahasa Malaysia Question 13: Đáp án D

Cụm danh từ có dạng N + of + N Employment(n) sự thuê , việc làm Unemployment(n) sự thất nghiệp Employers(n) người thuê, chủ

Employees(n) nhân công, người được thuê

Dịch nghĩa: Vấn đề thất nghiệp với những người trẻ tuổi thật khó mà giải quyết Question 14: Đáp án C

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Examine(v) kiểm tra

Examiners(n) người kiểm tra, giám thị Examinees(n) người đi thi, thí sinh Examination(n) bài thi, kì thi

Dịch nghĩa: Giám thị sẽ đánh giá về bạn qua năng lực và sự thể hiện của bạn Question 15: Đáp án C

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

National(adj) thuộc quốc gia International(adj) thuộc quốc tế Multinational(adj) đa quốc gia nationwide(adj) khắp cả nước

Dịch nghĩa Một hội đồng đa quốc gia là một công ti mà hoạt động trong nhiều hơn một nước Question 16: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Disposition(n)sự sắp xếp bố trí

Disposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng Exposition(n) sự giải thích,trình bày; hội chợ

(7)

Exposure(n) sự phơi bày ra

Dịch nghĩa: Tất nhiên chúng ta nên tránh Tiếp xúc quá nhiều với ánh nắng trực tiếp Question 17: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Respective(adj) tương ứng respectable(adj) khá lớn,đáng kể respecting(adj) đáng kính

respected(adj) đáng được tôn trọng Dịch nghĩa: Có một đám đông ở trận đấu Question 18: Đáp án A

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…

Success(n) sự thành công Successive(adj) liên tiếp

Unsuccessful(adj) không thành công Successful(adj) thành công

Dịch nghĩa: rốt cuộc anh ta cũng thành công trong lần thử cuối cùng Question 19: Đáp án A

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Enrichment(n) sự làm giàu Rich(adj) giàu có, phong phú Richness(n) sự giàu có, phong phú

Dịch nghĩa:Sự giáo dục của chúng tôi sẽ mở rộng kiến thức cho giới trẻ Question 20: Đáp án B

anh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

National(adj) thuộc quốc gia International(adj) thuộc quốc tế Multinational(adj) đa quốc gia nationwide(adj) khắp cả nước

Dịch nghĩa:Có một trận đấu quốc tế giữa Việt nam và Lebanon trên kênh VTV3 Question 21: Đáp án C

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

(8)

Pollute(v) làm ô nhiễm Pollution(n) sự ô nhiễm Pollutants(n) chất gây ô nhiễm Polluted(adj) bị ô nhiễm Polluting(adj) ô nhiễm

Dịch nghĩa:Chúng tôi đang lo lắng về sự ô nhiễm ở đây Question 22: Đáp án B

Tính từ ghép có dạng Adv+V-ing/ Adv+V-ed Pollute(v) làm ô nhiễm

Pollution(n) sự ô nhiễm Pollutants(n) chất gây ô nhiễm Polluted(adj) bị ô nhiễm Polluting(adj) ô nhiễm

tính từ tận cùng là ed dùng để chỉ cảm nhận

tính từ tận cùng là ing miêu tả những sự vật, sự việc gây nên cảm xúc, mang nghĩa chủ động, nói lên bản chất của sự vật

Dịch nghĩa:Con sông này bị ô nhiễm nặng nề Question 23: Đáp án D

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…

Needful(adj) cần thiết Need(v) cần

Necessary(adj) cần thiết

Dịch nghĩa:Sự xuất hiện của cô ấy là cần thiết trong hôm nay Question 24: Đáp án D

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…

Create(v) tạo ra,làm ra

creative ( adj) có tính sáng tạo

Dịch nghĩa:Những người ngnghệ sĩ cần phải sáng tạo, nếu không thì họ chỉ lặp lại những gì họ nhìn và nghe được

Question 25: Đáp án C

Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít

Production(n) sự sản xuất,chế tạo productivity(n) năng suất

(9)

product(countable n) sản phẩm produce(n) nông sản; (v) sản xuất

Dịch nghĩa: Sản phẩm nông nghiệp luôn được xuất khẩu Question 26: Đáp án B

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu, sở hữu cách.

Production(n) sự sản xuất,chế tạo productivity(n) năng suất

product(countable n) sản phẩm produce(n) nông sản; (v) sản xuất

Dịch nghĩa:Sự sản sinh của giống thực vật này khá cao, vì thế nó thu hút nhiều sự đầu tư Question 27: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little , a little,...(

Production(n) sự sản xuất,chế tạo productivity(n) năng suất

product(countable n) sản phẩm produce(n) nông sản; (v) sản xuất

Dịch nghĩa: Năng suất của cái máy này đòi hỏi những kĩ thuật mới nhất Question 28: Đáp án C

Save(v) cứu sống, tiết kiệm savoury (adj) thơm ngon

Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép Dịch nghĩa: Đèn tiết kiệm năng lượng không rẻ

Question 29: Đáp án D

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Consume(v) tiêu thụ

Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng Consumption(n) sự tiêu thụ

Dịch nghĩa: Khách hàng yêu cầu chúng tôi sửa các máy móc Question 30: Đáp án D

Consume(v) tiêu thụ

Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng Consumption(n) sự tiêu thụ

Có thể kết hợp một danh từ với một danh động từ (V-ing)đề tạo thành danh từ ghép Dịch nghĩa: Xem phim Hàn quốc trên TV là một việc tốn thời gian

(10)

Question 31: Đáp án C

Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít

Consume(v) tiêu thụ

Consumer(n) người tiêu thụ, khách hàng Consumption(n) sự tiêu thụ

Dịch nghĩa: Sự tiêu thụ nước đang tăng lên trong mùa hè này Question 32: Đáp án A

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,...(

Efficiency(n) hiệu suất, sản lượng Effect(n) ảnh hưởng, tác động efficient (adj)hiệu quả

Effectively(adv) một cách có hiệu quả

Dịch nghĩa: Hiệu quả của mô hình đó thu hút chúng tôi Question 33: Đáp án C

Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…

Effective(adj) có hiệu quả, hiệu lực Effectively(adv) một cách có hiệu quả Satisfactory(adj) thỏa đáng( dùng với vật) Satisfied (adj)with st: hài lòng,thỏa mãn với

Dịch nghĩa: Có đang làm việc một cách có hiệu quả, vì thế chúng tôi thấy hài lòng Question 34: Đáp án C

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.

Innovate(v) đổi mới

Innovator(n) người đem lại sự đổi mới Innovation(n) sự đổi mới

Dịch nghĩa:Cuộc sống luôn cần nhiều sự đổi mới/ Cuộc sống luôn cần những người đem lại sự đổi mới

Question 35: Đáp án B

Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get, become,stay,remain…

Critic(n) nhà phê bình

(11)

Critical(adj) hay chỉ trích, khó tính Criticize(v) phê bình,chỉ trích

Criticism(n) sự phê bình, lời chỉ trích

Dịch nghĩa: Vì sao bạn hay chỉ trích công việc của anh ta vậy? Anh ta đã cố hết sức rồi Question 36: Đáp án B

Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ immoral(adj) vô đạo đức

moral (adj) có đạo đức morality(n) đạo đức

morally(adv) một cách có đạo đức

Dịch nghĩa:Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết Question 37: Đáp án B

Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ immoral(adj) vô đạo đức

moral (adj) có đạo đức morality(n) đạo đức

morally(adv) một cách có đạo đức

Dịch nghĩa:Chính những nghĩa vụ về đạo đức đã khiến cô ấy nói với cảnh sát điều cô ấy biết Question 38: Đáp án D

Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ Joy(n) niềm vui thích

Joyous(adj) vui mừng vui sướng Joyful(adj) hân hoan,vui sướng

Dịch nghĩa: Lễ hội hoa quả ở công viên Suối tiên là một hoạt động đầy hứng khởi Question 39: Đáp án D

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of...(

Colour(n) màu sắc Colourful(adj) sặc sỡ

Coloured(adj) có màu,đã được tô màu

Dịch nghĩa:Nhìn những bóng đèn màu kìa. Chúng thật đẹp Question 40: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Feel(v) cảm thấy –felt-felt

Feeling(countable N) cảm xúc,cảm giác

Dịch nghĩa:Những cảm xúc của tôi mãnh liệt đến mức từ “yêu” không thể diễn tả được

(12)

Question 41: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of...(

Volcanic(adj) thuộc về núi lửa Volcano(n) núi lửa

Eruptivity(n) xu hướng phun trào Eruption(n) sự phun trào

Dịch nghĩa: Vụ phun trào núi lửa đã gây ra nhiều tác động xấu Question 42: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Science(n) khoa học

Scientist(countable N) nhà khoa học scientific(adj) có tính khoa học

Dịch nghĩa: Những nhà khoa học của chúng ta không cảnh báo cẩn thận với những người đánh cá về cơn bão Changchun

Question 43: Đáp án B

Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of...(

Disaster(n) thảm họa

Disastrous(adj) tai hại,thảm khốc

Dịch nghĩa: Một vụ phun trào thảm khốc đã xảy ra ở đây đêm qua Question 44: Đáp án C

Cụm danh từ có dạng N + of + N Pollute(v) làm ô nhiễm

Pollution(n) sự ô nhiễm Pollutants(n) chất gây ô nhiễm Polluted(adj) bị ô nhiễm

Dịch nghĩa:Bãi biển đầy những loại chất gây ô nhiễm Question 45: Đáp án C

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu strong (adj) khỏe mạnh

strength (n) sức mạnh (DT không đếm được) strengthen(v) củng cố, làm kiên cố

Dịch nghĩa:Anh ta dùng hết sức để đẩy cái cửa mở ra Question 46: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu

(13)

Appear(v) xuất hiện Appease(v) an ủi, dỗ dành

Appeasement(n) sự an ủi, dỗ dành Appearance(n) sự xuất hiện

Dịch nghĩa:Các cảnh sát đang cảm thấy hứng thú với sự xuất hiện đột ngột của bức tranh có giá trị Question 47: Đáp án D

Động từ thường đứng sau chủ ngữ Courage(n) lòng dũng cảm

Encouragement(n) sự động viên Encourage(v) động viên, khuyến khích

Dịch nghĩa: Cô giáo tôi động viên tôi tham gia kì thi này Question 48: Đáp án B

Cấu trúc in crease in st: tăng lên về cái gì Sau từ in cần điền 1 danh từ

Popular(adj) phổ biến Popularity(n) sự phổ biến

Popularization(n) sự đại chúng hóa Popularize(v) đại chúng hóa

Dịch nghĩa:Gần đầy, những thức ăn lành mạnh đang ngày càng phổ biến Question 49: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Save(v) cứu sống, tiết kiệm

Saver(n) cái, vật để tiết kiệm Savings(n) tiền tiết kiệm

Dịch nghĩa:Bà ấy giấu hết tiền tiết kiệm dưới sàn nhà Question 50: Đáp án D

Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu Satisfy(V) làm thỏa mãn

Satisfactory(adj) thỏa đáng( dùng với vật) Satisfied (adj)with st: hài lòng,thỏa mãn với Satisfaction(n) sự mãn nguyện, hài lòng

Dịch nghĩa:Số tiền của bạn sẽ được trả lại nếu hàng hóa không làm bạn hài lòng

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dịch nghĩa: Trọng tài không do dự trao cho đội bạn một quả phạt đền Question 7: Đáp án CA. Giải thích:discomfort (v): làm khó chịu, làm bực bội comforting (adj):có

Cấu trúc bị động với make: be made to do sth = bị bắt phải làm gì Dịch nghĩa: Những nhân viên này bị bắt phải làm việc ngoài giờ Question 30: Đáp án C.. Cấu trúc: adj +

Ta cần một phân từ II ở chỗ trống với nghĩa bị động, ta chọn phương án D Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt Question 50: Đáp án

Dùng the trước danh từ xác định Boy’s Club... Question 12: Đáp

Cấu trúc: mind + Ving (ngại làm gì) , help sb do sth/ to do sth (giúp ai làm việc gì) Dịch nghĩa: Tôi không ngại giúp bạn giặt đồ. Question 27: Đáp

Câu gốc ở thì hoàn thành tiếp diễn với trợ động từ has been, 's là viết tắ của has, chứ không phải của is, nên trong câu hỏi đuôi ta dùng hasn't she.. Dịch nghĩa: Cô

had written Question 32: According to this newspaper, John is said ...a new record for the long jump.. established Question 33: I come from Canada.Where

tính từ bổ nghĩa cho động từ tobe, trạng từ bổ nghĩa cho động từ thường Dịch: Họ học tiếng Anh rất dễ dàngA. Họ nghĩ tiếng Anh là một ngôn ngữ dễ