• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ta có th ch rút g n 1 lẫLn mà cũng thu đ ể ỉ ọ ươ c kêt qu là phẫn số tối gi n ả ả bang cach chia c t và mẫ,u cho CLN c a t và mẫ,u ả ử Ư ủ ử

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ta có th ch rút g n 1 lẫLn mà cũng thu đ ể ỉ ọ ươ c kêt qu là phẫn số tối gi n ả ả bang cach chia c t và mẫ,u cho CLN c a t và mẫ,u ả ử Ư ủ ử"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

N I DUNG TUẦN 3,4,5 Ộ

I,Lý thuyết

A,Nếu có số nguyên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b.

Ta nói a là bội cuả b và b là ước của a

Ví dụ 1.

-9 là bội của 3 vì -9 = 3 . (-3) 3 là ước của -9

Vậy: U(6) = { 1 ; 2 ; 3 ;6 ; -1 ; -2 ; -3 ; -6}

Ví dụ2. U(9) = { 1 ; 3 ; 9 ; -1 ; -1 ; -3 ; -9}

 Nếu a = bq (b  0) thì ta nói a chia cho b được q và viết a : b = q.

 Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0.

 Số O không phải là ước của bất kỳ số nguyên nào

 Các số 1 và –1 là ước của mọi số nguyên.

 Nếu c vừa là ước của a và vừa là ước của b thì c cũng được gọi là ...của a và b

2.Tính chất

Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a cũng chia hết cho c.

a b và b c  a c Nếu a chia hết cho b thì bội của a cũng chia hết cho b.

a b  am b (m  Z)

Nếu hai số a , b chia hết cho c thì tổng và hiệu của chúng cũng chia hết cho c.

a c và b c  (a + b) c và (a – b) c

II.Bài tập

Dạng 1 Bài 1.Tìm ước c a các số .1;8;12;18ủ Bài 2.Tìm số nguyên n biêt (4n + 1) (n – 2)

(2)

Hướng dẫ,n(chú ý h số c a n)ệ ủ Ta có (n – 2) (n – 2)

 4.(n – 2) (n – 2)

 (4n – 8) (n – 2) Do đó (4n + 1) (n – 2)

4n – 8 + 8 + 1 n – 2 (Thêm b t 8)ớ (4n – 8) + 9 n – 2 ( chú ý 9=8+1)

 9 n – 2

 n – 2 là ước của 9 (9) = {1;3;9;-1;-3;-9}

Ư

Suy ra:

+ n – 2 = 1 => n = 3 + n – 2 = 3 => n = 5 + n – 2 = 9 => n = 11 + n – 2 = - 1 => n = 1 + n – 2 = - 3 => n = - 1 + n – 2 = - 9 => n = - 7

V y các số nguyên n th a mãn là 3;5;11;1;-1;-7ậ ỏ

Bài 3

Tìm số nguyên n biêt (3n + 8) (n – 5) Ta có (n – 5) (n – 5)

 3.(n – 5) (n – 5)

 (3n – 15) (n – 5) Do đó (3n + 8) (n – 5)

(3)

3n – 15 + 15+ 8 n – 5 (3n – 15) + 23 n – 5

 23 n – 5

 n – 5 là ước của 23 (23) = {1;-1}

Ư

Suy ra:

+ n – 5 = 1 => n = 6 + n – 5 = -1 => n = 4

V y các số nguyên n th a mãn là 4;6ậ ỏ

*Bài t p tậ ương t ự

1, Tìm số nguyên n biêt (3n - 7) (n + 4) 2, Tìm số nguyên n biêt (2n +5) (n + 1) 3,Tìm số nguyên n biêt (4n + 1) (n – 2) 4,Tìm số nguyên n biêt (5n + 1) (n – 2)

Dạng 2.Bài 4 Tính tổng : A = 3 – 6 + 9 – 12 + …. + 117 – 120 Hướng dẫ,n

Số số h ng (120– 3) : 3 + 1 = 40 -Số c p 40 : 2 = 20

-Giá tr c a 1 c p 3 – 6 = - 3 ị ủ -T ng = 20.(-3) = -60

Bài t p t ương t

1,Tính t ng : A = 7 – 9 + 11 – 13 + …. + 51 – 53 ổ

(4)

2,Tính t ng : A = 4 – 8 + 12 – 16 + 20 – 24 + …+ 44 – 48 ổ

3,Tính t ng : A = 6 – 12 + 18 – 24 + …. + 126 – 132 ổ 4,Tính t ng : A = 4 – 8 + 12 – 16 + …. + 84 – 88 ổ D ng 3.ạ Bài 2 : Tính nhanh : (2,0 đi m)

a) (-61) – (29 – 61) b) 95 – 5.(8 + 19) c,(-86) – (57 – 86) d) 99 – 3.(12 + 33) Dạng 4.Bài 3 : Tìm x, biêt : (3,0 đi m)

a) x – 40 = - 28 b) 16 – (4x + 3) = -47 b) c) x14 36

d,x – 5 = -63 e) 29 – (2x – 3) = -8 f) x26 26 Dạng 5 .Bài toán thực tế

1,M t xí nghi p may gia cống có chê đ thộ ệ ộ ưởng và ph t nh sau: m t s nạ ư ộ ả ph m tốt đẩ ược thưởng 70 ngàn, m t s n ph m có lố,i b ph t 50 ngàn. Tháng rốLi chộ ả ẩ ị ạ ị Th o làm đả ược 95 s n ph m tốt và 6 s n ph m b lố,i. Em hãy tính xem tháng v a rốLiả ẩ ả ẩ ị ừ ch Th o nh n đị ả ậ ược bao nhiêu tiêLn.

2, Năm 179 TCN Tri u Đà đánh b i An Dệ ạ ương Vương chính th cứ xẫm lược Ầu Lac (Tên c a nủ ước ta th i kì đó) đên năm 938 sau cống nguyênờ Ngố QuyêLn đánh tan quẫn Nam Hán trong tr n đánh l ch s B ch ĐăLng chẫmậ ị ử ạ d t th i kì Băc thu c m ra th i kìứ ờ ộ ở ờ đ c l p, t ch c a dẫn t c ta. Tính xem th iộ ậ ự ủ ủ ộ ờ kì Băc thu c kéo dài bao nhiêu năm.ộ 3, Tính tu i th c a nhà bác h c Ác – si – mét, biêt răLng ống sinh năm 287 và mẫt ổ ọ ủ ọ năm 212 trước Cống nguyên.

4, M t tòa nhà có 20 tẫLng lẫLu và 5 tẫLng hẫLm, tẫLng tr t độ ệ ược đánh số 0. Thang máy đang tẫLng 6, m t ngở ộ ười đi thang máy điêLu khi n đi xuống 9 tẫLng sau đó đi lên 14 ể tẫLng. H i khi đó thang máy d ng tẫLng mẫy c a tòa nhà? ỏ ừ ở ủ

(5)

5, M t ngộ ười th l n đang v trí -2 mét. Đ khám phá đáy bi n ngợ ặ ở ị ể ể ười th l n ẫy l n ợ ặ ặ xuống thêm 5 mét n a. H i khi đó ngữ ỏ ười th l n v trí nào?ợ ặ ở ị

B,

Ta có th ch rút g n 1 lẫLn mà cũng thu đ ể ỉ ọ ươ c kêt qu là phẫn số tối gi n ả ả bang cach chia c t và mẫ,u cho CLN c a t và mẫ,u ả ử Ư ủ ử

Ví dụ

ƯCLN(28,42)=14 Nên ta có 28 28 :14 2

42 42 :14 3 Bài 15(SGK-15)

A,

22 22 :11 2 55 55 :11 5

B,

20 20 : ( 20) 1 140 140 : ( 20) 7

Muốn qu

y đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :

+ Bước 1: Tìm m t b i chung c a các mẫu (th ường là BCNN) đ làm mẫu chung.ể + Bước 2: Tìm th a số ph c a mối mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho t ng ụ ủ mẫu).

+ Bước 3: Nhẫn t và mẫu c a mối phẫn số v i th a số ph tử ụ ương ng.ứ

Ví d .Quy đốLng mẫ,u ụ

5 12

7 30

Giải BCNN(12;30) = 22.3.5 = 60

5 5.5 25 12 12.5 60

(6)

7 7.2 14 30 30.2 60

Vd2:

Quy đốLng mẫ,u

3 44

;

11 18

;

5

36

Giải

Ta có:

5 5

36 36

Quy đốLng mẫ,u:

3 44

;

11 18

;

5 36

BCNN(

44; 18; 36)=396

3 3.9 27 44 44.9 396

11 11.22 242 18 18.22 396

Ap d ng làm bài 29,30,32,33(sgk/19)ụ C, So ánh hai phân số

Quy tắc: Muốn so sánh hai phẫn số khống cùng mẫu, ta viết chúng dưới d ng haiạ phẫn số có cùng mẫu dương, rối so sánh các t v i nhau: Phẫn số nào có t l nử ớ ử ớ h n thì l n h n.ơ ơ

Ví d ụ

Vd: So sánh

3 5

4

7

Giải Ta có:

(7)

3 3.7 21 5 5.7 35

4 4 4.5 20

7 7 7.5 35

Vì -21 < -20 nên

21 20 35 35

V y ậ

3 5

<

4

7

Nhận xét:

- Phẫn số có t và mẫ,u là hai số nguyên cùng dẫu thì l n h n 0.ử ớ ơ Phẫn số l n h n 0 g i là phẫn số dớ ơ ọ ương.

Vdụ 5 0

; 2 7 0

3

Vd: 3

2 3 2 3

2

7 0

; 5 9 0

4

Ví dụ so sánh

3 4

5

6

3 8

3

7

(8)

TuẫLn 14 : Tiêt 99

Ôn t p cuối năm ậ

A,M c tiêuụ :

- Kiến thức :HS được hệ thống các kiến thức về phân số: so sánh, thực hiện các phép tính về phân số, tính chất các phép tính, một số bài toán điển hình.

- Ky, năng Rèn luy n kĩ năng trình bày.ệ –Thái độ : H c sinh tích c c gi i bài t p.ọ ự ả ậ

B,Hướng dẫn học sinh nghiên cứu bai học

H c sinh chu n b :SGK,t p trăng ,đốL dung h c t p (viêt ,compa,máy tính) ọ ậ

C,Tiến trình bài giảng

1. Khái ni m phẫn số:ệ Bài t p 154: SGK/64ậ

2. Tính chẫt c b n vêL phẫn sốơ ả Bài t p 155: SGK/64ậ

ĐiêLn số thích h p vào ố vuống:ợ

 

 

) 0 0

3

) 0 0

3

0 3

)0 1

3 3 3 3

0 3;

1; 2

) 1 3

3

) 4;5;6

a x x

b x x

x x

c

x x Z

x

d x x

e x

  

  

    

  

 

  

(9)

Bài t p 156: SGK/64ậ

2. Tính chẫt c b n c a phép c ng và phép nhẫn phẫn số:ơ ả ủ ộ Bài t p 161: SGK/64ậ

Bài t p 162(a): SGK/65ậ

- Xem l i các bài t p đã ch a.ạ ậ ữ

- Làm bài t p: 157,158,159,160,162:SGK.ậ

Tiêt 100. ÔN T P CUÔfI NĂM

I. M c tiêuụ :

-Kiên th c Tiêp t c c ng cố các kiên th c tr ng tẫm c a ứ ụ ủ ứ ọ ủ chương, h thống ba bài toán c b n vêL phẫn số.ệ ơ ả

- Ky, năng :Rèn luy n kĩ năng tính giá tr bi u th c, gi i toán đố.ệ ị ể ứ ả

(2,8 32) :2 90 3 2,8 32 90.2

3 2,8 32 60 2,8 60 32 2,8 28

10 x x x x x x

 

 

 

  

 

 

12 6 9 21

16 8 12 28

7.25 49 7.(25 7) 2 )7.24 21 7.(24 3) 3

2.( 13).9.10 3 )( 3).4.( 5).26 2 a

b

2 16 3 24

1,6 : 1 :

3 10 5 25

15 4 2 1

1, 4. : 2

49 5 3 5

14 15 12 10 11

. :

10 49 15 5 3 22 5 3 2 7 15 11 7 3. 9 14 5

21 21 A

B

 

   

(10)

- Thái độ :Có ý th c áp d ng các quy tăc đ gi i m t số bài toán th c tê.ứ ụ ể ả ộ ự

B,Hướng dẫn học sinh nghiên cứu bai học

H c sinh chu n b :SGK,t p trăng ,đốL dung h c t p (viêt ,compa,máy tính) ọ ậ

C,Tiến trình bài giảng

Bài t p 164: SGK/65ậ Giá bìa c a cuốn sách là:ủ 1200: 10% = 12000 (đ)

Số tiêLn Oanh đã mua cuốn sách là:

12000 – 1200 = 10800 đốLng Bài t p 166: SGK/65ậ

* Kì I:

Số hs gi i băLng ỏ số hs còn l i nên số hs gi i băLng ạ ỏ số hs c l p.ả ớ

* Kì II:

Số hs gi i băLng ỏ số hs còn l i nên số hs gi i băLng ạ ỏ số hs c l p.ả ớ

* Số phẫLn hs gi i tăng thêm:ỏ

* Theo bài ra số hs gi i tăng thêm ỏ c l p ng v i 8 hs nên số hs c l p là:ả ớ ứ ớ ả ớ

8: = 45 ( hs)

V y h c kì I l p 6D có số HS gi i là:ậ ọ ớ ỏ

2 7

2 9

2 3

2 5

5 2 8 9 5 45

8 45

8 45

458. 8

(11)

( h c sinh )ọ Bài t p 165: SGK/65ậ M c lãi suẫt đứ ược tính:

Bài t p 155: SBT/27ậ Ta có:

- Xem l i các bài t p đã ch a.ạ ậ ữ - Làm bài t p: 163, 167:SGK.ậ

TuẫLn 14 Tiêt 101 ÔN T P CUÔfI NĂM

A. M c tiêuụ :

- Ôn t p m t số kí hi uậ ộ ệ  : . Ôn t p vêL các dẫu hi u chia hêt cho 2ậ ệ  ; 3 ; 5 ; 9. Số nguyên tố và h p số. C và BC c a hai hay nhiêLu số.ợ Ư ủ

- Rèn luy n vi c s d ng m t số kí hi u t p h p. V n d ng các dẫu hi u chiaệ ệ ử ụ ộ ệ ậ ợ ậ ụ ệ hêt, C và BC vào làm bài t p.Ư ậ

- Thái độ :Có ý th c áp d ng các quy tăc đ gi i m t số bài toán th c tê.ứ ụ ể ả ộ ự

45.2 10 9

11200.100

% 0,56%

2000000 

1 1 1 1 1 1 1

13 14 15 12 12 12 4

1 1 1 1 1 1 1

61 62 63 60 60 60 20

1 1 1 1

5 4 20 2 1

2 S S

   

 

, , , ,

    

(12)

B,Hướng dẫn học sinh nghiên cứu bai học

H c sinh chu n b :SGK,t p trăng ,đốL dung h c t p (viêt ,compa,máy tính) ọ ậ

C,Tiến trình bài giảng

Bài t p 168: SGK/66ậ

Bài t p 170: SGK/66ậ

Bài t p : ĐiêLn vào dẫu * đ :ậ ể

a) 6*2 chia hêt cho 3 mà khống chia hêt cho 9.

b) *53* chia hêt cho c 2; 3; 5; 9ả Đáp số:

a) 642; 672 b) 1530.

Bài t p:ậ

Tìm số t nhiên x, biêt răLng:ự a)

b) Đáp số

a) x ƯC(70; 84) và x > 8

=> x = 14

b) x BC(12; 25; 30 ) và 0 < x < 500

3 ; 0 ; 3, 275 4

;

Z N N

N Z N N Z

 

C  L

70 ;84 ;Mx Mx x8

12; 25; 30;0 500 xM xM xM  x

(13)

=> x= 300

- Xem l i các bài đã ch a.ạ ữ - Bài t p 169, 171: SGK/66 – 67ậ

TuẫLn 14 tiêt 102 ÔN T P CUÔfI NĂMẬ A.M c tiêuụ

- Kiên th cứ :Ôn t p các quy tăc c ng, tr , nhẫn, chia, luy, th a các số t nhiên, số ậ ộ ừ ừ ự nguyên, phẫn số. Ôn t p các kĩ năng rút g n phẫn số, so sánh phẫn số. Ôn t p các ậ ọ ậ tính chẫt c a phép c ng và phép nhẫn số t nhiên, số nguyên, phẫn số.ủ ộ ự

- Kĩ năng :Rèn luy n các kĩ năng th c hi n các phép tính, tính nhanh, tính ệ ự ệ h p lí.ợ

- Thái đ Rèn luy n kh năng so sánh, t ng h p cho HS.ộ ệ ả ổ ợ II. Phương pháp d y h c:ạ ọ

B,Hướng dẫn học sinh nghiên cứu bai học

H c sinh chu n b :SGK,t p trăng ,đốL dung h c t p (viêt ,compa,máy tính) ọ ậ

C,Tiến trình bài giảng

Bài t p 1: Rút g n:ậ ọ

Đáp số:

63 20

) ; )

72 140

3.10 6.5 6.2

) ; )

5.24 6 3

a b

c d

63 7 20 1

) ; )

72 8 140 7

3.10 1 6.5 6.2

) ; ) 2

5.24 4 6 3

a b

c d

(14)

Bài t p 2: ( Bài 174: SGK/67)ậ So sánh hai bi u th c A và B:ể ứ

Gi i:ả

Bài t p 3: ( Bài 171: SGK/65 )ậ A = 27 + 46 + 70 + 34 + 53

= (27 + 53) + (46 + 34) + 79

= 239

B = (- 377 + 277) - 98

= - 100 – 98 = 198

C = -1,7(2,3 + 3,7 + 3 + 1 ) = - 1,7.10

= - 17

= - 8,8

2000 2001 2001 2000 2000 2001 2001 2002 A

B

2000 2000 2001 2001 2002 2001 2001 2002 2001 2002

2000 2001 2000 2001 2001 2000 2001 2002



11 11 11

.( 0, 4) 1,6. ( 1, 2).

4 4 4

11( 0, 4 1, 6 1, 2) 4

11.( 3, 2) 4

D  

(15)

E = 10

Bài t p 4: ( Bài 176: SGK/67)ậ

a)

Bài t p 5: ( Bài 172: SGK/67)ậ G i số HS l p 6C là x ( HS )ọ ớ Số k o đã chia là:ẹ

60 – 13 = 47 ( chiêc )

=> x (47) và x > 13Ư

=> x = 47

V y số HS c a l p 6C là 47 HS.ậ ủ ớ Bài 1: Tìm x, biêt:

a) x – 25%x =

13 2 8 19 23

1 .(0,5) .3 1 :1

15 15 60 24

28 1 2 8 79 47

. .3 :

15 2 15 60 24

28 1 32 79 47

. .3 :

15 4 60 24

7 47 24 5 60 47.

7 2

5 5 1

 

  

 

 

1 2

(16)

Bài 2:

Số HS trung bình c a l p là:ủ ớ 40.35% = 14 ( H c sinh )ọ Số HS khá, gi i c a l p là:ỏ ủ ớ 40 – 14 = 26 ( H c sinh )ọ Số HS khá c a l p là:ủ ớ 26.8/13 = 16 ( H c sinh )ọ Số HS gi i c a l p là :ỏ ủ ớ 26 – 16 = 10 ( H c sinh )ọ

1 1

(1 ).

4 2

3 1

4 2

1 3: 2 4 2 3

x x x x

1 2 17 ) 50% 2 .

4 3 6

1 9 17 2

2 4 6 : 3

1 9 17

2 4 4

1 17 9

2 4 4

1 26

2 4

26 1: 4 2 13

b x

x x x x x x

 

 

 

(17)

b) T số phẫLn trăm c a số HS khá so v i số HS c l p là : ỉ ủ ớ ả ớ

T số phẫLn trăm c a số HS gi i so v i số HS c l p là : ỉ ủ ỏ ớ ả ớ

Bài 3: ( Bài 178:SGK/68 ) a) G i chiêLu dài là a (m)ọ Và chiêLu r ng là b (m)ộ

=>

b) Có

=>

c) L p t sốậ ỉ :

16.100% 40%

40

10.100% 25%

40

1 ; 3, 09 0,618

a b m

b

3, 09 0, 618 0, 618 5

a b m

1 ; 4,5 0, 618

a a m

b

0,618. 0,618.4,5 2,781( )

b a m

(18)

V y vậ ườn này khống đ t " T số vàng "ạ ỉ Bài 4 : ( Bài 175 : SGK/67 )

Nêu ch y m t mình đẫLy b , vòi A mẫt 9 h, vòi B mẫt ả ộ ể

V y 1 h vòi A ch y đậ ả ược b ể

1h vòi B ch y đả ược: bể

1h c 2 vòi ch y đả ả ược: bể V y 2 vòi cùng ch y sau 3h thì đẫLy b .ậ ả ể

- Làm hêt các bài t p trong SGK phẫLn ốn t p cuối năm.ậ ậ - Ôn t p l i các d ng toán đã h c.ậ ạ ạ ọ

Đáp số:

8 0,519 15, 4

1 1

0,519 0,618 b

a a b

 

1 9

42h2h 1

9 2 9

1 2 1 9 9 3

63 7 20 1

) ; )

72 8 140 7

3.10 1 6.5 6.2

) ; ) 2

5.24 4 6 3

a b

c d

(19)

Bài t p 2: ( Bài 174: SGK/67)ậ So sánh hai bi u th c A và B:ể ứ

(20)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.. * dặn dò : đọc trước

Trong một lần canh gác, bất ngờ bị giặc ập tới, anh chạy cho giặc bắn để đánh lạc.. hướng bọn giặc và anh đã anh dũng

• Website là một tập hợp các trang web (web pages) có liên quan đến nhau và được gắn một địa chỉ truy cập chung.. • Thông tin trên các trang web được

[r]

[r]

¾Là những túi lớn, nhỏ nằm trong tế bào chất, chứa đầy chất dịch (gồm nước và các chất hoà tan) gọi là dịch tế bào.

Tuy mӝt sӕ vi sinh vұt gây bӋnh cho cѫ thӇ con ngѭӡi không thӇ tӗn tҥi lâu trong môi trѭӡng ngoài cѫ thӇ nhѭng sӵ thҧi liên tөc vào môi trѭӡng khiӃn cho môi trѭӡng

There were some people who criticised the university for offering a course in such a strange subject, and they were also critical of Shortz, claiming that he had taken advantage