BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Nhận biết thay đổi biến đếm trong vòng lặp For..do.
Câu 2: Nhận biết được biến đếm kiểu dữ liệu số nguyên.
Câu 3: Nhận biết được câu lệnh nhập dữ liệu cho mảng.
Câu 4: Nhận biết được cách sử dụng phần tử trong mảng.
Câu 5: Vận dụng tính được số lượng phần tử trong mảng.
Câu 6: Nhận biết ý nghĩa vòng lặp while..do.
Câu 7, 8,9,10: Nhận biết được cách thực hiện lệnh lặp while..do.
Câu 11a,b,c: Nắm vững cú pháp lệnh lặp For..do, while..do và khai báo mảng.
Câu 12: Viết được cú pháp lệnh lặp For..do và khai báo biến mảng.
Câu 13: Vận dụng lệnh lặp while..do để viết chương trình.
Họ và tên:...
Lớp: 8/ …….
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- TIN 8 Ngày kiểm tra: .../.../ 2020
Điểm Lời phê của giáo viên
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câ
u 1 :Vòng lặp For..do mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 1. B. Tăng lên 2. C. Tăng lên 3. D. Tăng lên 4.
Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình pascal, câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do i:=i+1; thì biến đếm phải được khai báo kiểu nào dữ liệu nào?
A. char. B. real. C. integer. D. string.
Câu 3: Câu lệnh sau đây dùng để nhập giá trị cho từng phần tử của mảng A có n phần tử:
A. For i:=1 to n do write(A[i]);
B. For i:=1 to n do readln(A[i]);
C. For i:=1 to n do readln(A[n]);
D. For i:=n to 1 do readln(A[i]);
Câu 4: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: A[1]:=1; A[2]:=2; X:=A[1]+A[2]+1;
Giá trị của X là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Số phần tử trong khai báo biến mảng sau đây là bao nhiêu:
Var tuoi: array[12..100] of integer;
A. 88. B. 89. C. 12. D. 100.
Câu 6: Vòng lặp While..do là vòng lặp:
A. Chưa biết số lần lặp.
B. Biết trước số lần lặp.
C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn <=100.
D. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn >=100.
Câu 7: Trong đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh thay đổi như thế nào?
While i<=10 do i:=i+3;
A. Tăng lên 1. B. Tăng lên 2. C. Tăng lên 3. D. Tăng lên 4.
Câu 8: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A.
While <điều kiện> to <câu lệnh>;
B.
While <điều kiện> do <câu lệnh>;
C.
While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>;
D.
While <điều kiện>; do <câu lệnh>;
Câu 9: Đoạn lệnh sau đúng hay sai như thế nào?
While n<=10 do;
write(‘nhap lai n:’);
Readln(n);
A. Đúng.
B. Sai vì sau do không có ;.
C. Sai vì thiếu begin end D. Câu B và C đúng.
Câu 10: Tìm hiểu đoạn lệnh sau, cho biết với đoạn lệnh đó chương trình thực hiện lặp bao nhiêu lần:
Var a: integer;
begin a:=5;
while a<6 do write(‘A’);
end.
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 10 lần. D. vô hạn lần.
B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5điểm)
Câu 11: Em hãy xác định các câu lệnh sau đây đúng hay sai? Nêu sai sửa lại cho đúng(3điểm)
a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’);
b) X: = 10; while X: =10 do X = X + 5;
c) Var A:array[95..10,5] of integer;
………
………
………
………
………
………
………
………
Câu 12 : Viết cú pháp của lệnh lặp For..do và cú pháp khai báo mảng?(1điểm)
………
………
………
………
………
………
………
………
Câu 13: Viết chương trình tính tổng các số tự nhiên đầu tiên cho đến khi tổng đó bằng 100 thì dừng lại.(1điểm)
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
………
………
………..
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
A. TRẮC NGHIỆM : 5điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C B D B A C B D D
- Mỗi câu đúng 0.5 điểm B. TỰ LUẬN : 5điểm
Câu Đáp án Điểm
Câu 11 (3 điểm)
a)Sai: For i:= 1 to 100 do writeln(‘A’);
b)Sai: X: = 10; while X=10 do X := X + 5;
c)Sai : Var A: array[10..95] of integer;
1 1 1
Câu 12 (1 điểm)
For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Var<tên biến> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối> ] of <kiểu dữ liệu>
0.5 0.5
Câu 13 (1 điểm)
Uses crt;
Var S, i: interger;
BEGIN S:=0; i:=1;
While S<=100 do Begin
S:=S+i;
i:=i+1;
End;
Write(‘tong cac so tu nhien dau tien:’, S);
Readln;
END.
0,25 0,25
0,25 0,25