TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ
LÊ MINH TÂM
CHƯƠNG 01
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
§1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC ... 4
I. ÔN TẬP ... 4
1.1. Các hệ thức cơ bản. ... 4
1.2. Cung liên kết. ... 4
1.3. Công thức cộng. ... 4
1.4. Công thức nhân và hạ bậc. ... 4
1.5. Công thức biến đổi tổng thành tích. ... 5
1.6. Công thức biến đổi tích thành tổng. ... 5
1.7. Bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt. ... 5
II. HÀM SỐ y = sinx VÀ HÀM SỐ y = cosx... 5
III. HÀM SỐ y = tanx Và HÀM SỐ y = cotx. ... 8
IV. BÀI TẬP. ... 10
Dạng 01. TẬP XÁC ĐỊNH. ... 10
Dạng 02. TÍNH CHẴN LẺ. ... 13
Dạng 03. CHU KỲ HÀM SỐ. ... 15
Dạng 04. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT... 17
§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN ... 21
I. PHƯƠNG TRÌNH SinX = a VÀ PHƯƠNG TRÌNH CosX = a. ... 21
II. PHƯƠNG TRÌNH TanX = a VÀ PHƯƠNG TRÌNH CotX = a ... 23
III. BÀI TẬP. ... 26
§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO HÀM LƯỢNG GIÁC ... 32
I. DẠNG CƠ BẢN. ... 32
II. BÀI TẬP. ... 33
§4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VỚI HÀM SIN - COS ... 43
I. DẠNG CƠ BẢN. ... 43
II. BÀI TẬP. ... 44
§4. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP ... 54
I. DẠNG CƠ BẢN. ... 54
§5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG ... 62
I. DẠNG CƠ BẢN. ... 62
II. BÀI TẬP. ... 62
§6. CÁC LOẠI PHƯƠNG TRÌNH KHÁC ... 68
I. BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG. ... 68
1.1. Ví dụ minh họa. ... 68
1.2. Bài tập rèn luyện. ... 68
II. BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH. ... 70
2.1. Ví dụ minh họa. ... 70
2.2. Bài tập rèn luyện. ... 70
III. TỔNG HỢP CÁC PHƯƠNG PHÁP. ... 73
3.1. Ví dụ minh họa. ... 73
3.2. Bài tập rèn luyện. ... 74
IV. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ĐIỀU KIỆN. ... 75
4.1. Ví dụ minh họa. ... 76
4.2. Bài tập rèn luyện. ... 77
§7. TỔNG ÔN CHƯƠNG ...91
Dạng 01. TẬP XÁC ĐỊNH. ... 91
Dạng 02. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT... 93
Dạng 03. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. ... 96
Dạng 04. TỔNG HỢP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. ... 113
§ 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
I. ÔN TẬP
1.1. Các hệ thức cơ bản.
tan .cot 1 sin2 cos2 1 2 12
1 tan
cos 2 12
1 cot
sin 1.2. Cung liên kết.
Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau Cung hơn kém Cung hơn kém 2
cos cos
sin sin
tan tan
cot cot
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
2 2 2 2
sin cos
cos sin
tan cot
cot tan
sin sin
cos cos
tan tan
cot cot
sin2 cos
cos2 sin
tan2 cot
cot2 tan
1.3. Công thức cộng.
sin a b sin cosa bsin cosb a cos
a b
cos cosa b sin sina b
1
tan tan
tan tan .tan
a b
a b a b
1
tan tan
tan tan .tan
a b
a b a b
Hệ quả: 1
4 1
tan tan
tan x x
x
và 1
4 1
tan tan
tan x x
x
.
1.4. Công thức nhân và hạ bậc.
Nhân đôi Hạ bậc
2 2
sin sin cos 2 1 2
2 sin cos
2 2
cos2 cos sin
2 2
2cos 1 1 2sin
2 1 2
2 cos cos
2
2 2 1 tan tan
tan
2 1 2
1 2
tan cos
cos
CHƯƠNG
2 1
2 2
cot cot
cot
2 1 2
1 2
cot cos
cos
1.5. Công thức biến đổi tổng thành tích.
2 2 2
cos cos cosa b.cosa b
a b
2
2 2
cos cos sina b.sina b
a b
2 2 2
sin sin sina b.cosa b
a b 2
2 2
sin sin cosa b.sina b
a b
tan tan sin
cos .cos a b a b
a b
sin
tan tan
cos .cos a b a b
a b
cot cot sin
sin .sin a b a b
a b
sin
cot cot
sin .sin a b b a
a b
Đặc biệt
2 2
4 4
sinx cosx sinx cosx
2 2
4 4
sinx cosx sinx cosx
1.6. Công thức biến đổi tích thành tổng.
1
cos .cosa b 2cos a b cos a b
1
sin .sina b2cos a b cos a b
1
sin .cosa b 2sin a b sin a b 1.7. Bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.
Đơn vị độ
0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o 360o Đơn vị
radian 0 6 4 3 2
2 3
3 4
5
6 2
sin 0 1
2
2 2
3
2 1
3 2
2 2
1
2 0 0
cos 1 3
2
2 2
1
2 0
1
2 2
2 3
2 1 1
tan 0 3
3 1 3 KXĐ 3 1 3
3 0 0
cot KXĐ 3 1 3
3
0 3
3 1 3 KXĐ KXĐ II. Hàm Số y = sinx Và Hàm Số y = cosx.
Hàm số ysinx Hàm số ycosx
1. Định nghĩa:
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với sin của góc lượng giác có số đo x rađian được gọi là hàm số sin , kí hiệu
sin y x .
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với cos của góc lượng giác có số đo x rađian được gọi là hàm số cos , kí hiệu
cos y x .
2. Tập
xác định: D D
3. Tập
giá trị: 1 1; 1 1;
4. Tính
chất hàm Là hàm số lẻ. Là hàm số chẵn.
5. Chu kỳ Chu kì 2 . Chu kì 2 .
6. Đơn điệu
Hàm số
+ Đồng biến trên mỗi khoảng
2 2
2 k ;2 k
.
+ Nghịch biến trên mỗi khoảng
2 3 2
2 k ; 2 k
.
Hàm số
+ Đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ;k2
.+ Nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2
.7. Đồ thị
8. Giá trị đặc biệt
1 2
sinx x 2 k . sinx 0 x k .
sinx x k .
1 2
cosx x k .
0 2
cosx x k .
1 2
cosx x k .
Chú ý:
+) Hàm số ysinu x
,ycosu x
xác định u x
có nghĩa.+) 1 sin ,cosx x1 ; 0sin2x,cos2x1; 0 sin , cosx x 1. Ví dụ 01.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. ysin4x. b. 32 1
sin x 1
y x
. c. ycos x2. Lời giải
a. ysin4x.
Hàm số xác định với mọi số thực x nên hàm số có tập xác định D .
b. 32 1
sin x 1
y x
.
Hàm số xác định khi x2 1 0 x 1 . Tập xác định D \
1 .c. ycos x2.
Hàm số xác định khi x 2 0 x 2 . Tập xác định D 2;
.Ví dụ 02.
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a. y3cosxsin2x. b.
1 22
1 3
sin cos y x
x
. Lời giải
a. y3cosxsin2x.
Hàm số có tập xác định D .
Lấy x ta có x và y
x 3cos
x sin2
x 3cosxsin2xy x
.Do đó hàm số là hàm chẵn . b.
1 22
1 3
sin cos y x
x
Hàm số xác định khi 3 1 3 2 2
3 3
cos k
x x k x k .
Tập xác định 2
3 3
\ k
D k
.
Ta thấy nếu x D cos3x 1 mà cos
3x cos3xcos
3x 1 x DKhi đó
2 2
1 2 1 2
1 3
1 3
sin sin
cos cos
x x
y x y x
x x
.
Do đó hàm số là hàm chẵn . Ví dụ 03.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a. y 4 3sin5x. b. y 2sin2xcos2x1. c.
sin , 4 4; y x x
. Lời giải
a. y 4 3sin5x.
Hàm số có tập xác định D .
Ta có 1 sinx 1 3 3sinx 3 3 4 4 3sinx 3 4 1 y 7.
Do đó: 7 1 2
maxy sinx x 2 k k .
1 1 2
miny sinx x 2 k k
b. 2 1
2 2 2 1 3 2 2 1
3 3
sin cos sin cos
y x x x x
Đặt 1 2
0
3 3
sin ; cos ; ta có
3 cos sin2 sin cos2 1 3sin 2 1
y x x x
Ta có:
1 sin 2x 1 3 3sin 2x 3 3 1 3sin 2x 1 3 1
Do đó: maxy 1 3 đạt được khi sin
2x
11 3
miny đạt được khi sin
2x
1.c. ysin ,x x 4 4;
Hàm số ysinxđồng biến trên khoảng
;
nênVới 2 2
4 4; sin 4 sin sin 4 2 2
x x y
.
Do đó 2
maxy 2 đạt được khi
x 4; 2
miny 2 đạt được khi
x 4. III. Hàm Số y = tanx Và Hàm Số y = cotx.
Hàm số ytanx Hàm số ycotx
1. Định nghĩa:
Hàm số tang là hàm số được xác định bởi công thức sin
cos 0
cos
y x x
x , ký hiệu tan
y x.
Hàm số côtang là hàm số được xác định bởi công thức cos
sin 0
sin
y x x
x , ký
hiệu ycotx. 2. Tập
xác
định: 2
\ ,
D k k
D \
k k,
3. Tập
giá trị: 1 1; 1 1;
4. Tính chất hàm
Là hàm số lẻ. Là hàm số lẻ.
5. Chu
kỳ Chu kì . Chu kì .
6. Đơn điệu
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 3
2 k ; 2 k
.
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
k ; k
.7. Đồ thị
Chú ý:
- Hàm số ytanu x
xác định khi và chỉ khi cosu x
0 .- Hàm số ycotu x
xác định khi và chỉ khi sinu x
0 .Ví dụ 04.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a. ytanx4
. b.
cot 3
y x
. Lời giải
a. ytanx 4
.
Hàm số xác định khi 0
4 4 2 4
cosx x k x k k
Do đó hàm số có tập xác định
\ 4
D k k
.
b. ycotx 3
Hàm số xác định khi 0
3 3 3
sinx x k x k k
Do đó hàm số có tập xác định
\ 3
D k k
.
IV. BÀI TẬP.
Dạng 01. TẬP XÁC ĐỊNH.
Phương pháp giải:
1. f x
xác định f x
0 ; f x
1 xác định f x
0 .2. ysin
f x
xác định f x
xác định.3. ycos
f x
xác định f x
xác định.4. ytan
f x
xác định
f x 2 k k
.
5. ycot
f x
xác định f x
k
k
.Bài 01.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1. 1
2cos 3
y x
2. y 1sinx
3. 4 2
4 1
cos sin y x
x
4. 1 cos2
cos y x
x
Lời giải
1. 1
2cos 3
y x
Điều kiện: 3
2 6 2
cosx x k ,k Tập xác định của hàm sốlà 2
\ 6 ,
D k k
.
2. y 1sinx
Điều kiện: 1sinx 0 sinx 1
x
Tập xác định của hàm số là D .
3. 4 2
4 1
cos sin y x
x
Điều kiện: 2
6 2
5 2
1 6
4 1 0
2 2
6
7 2
6
sin sin ,
x k
x k
x x k
x k
x k
.
Tập xác định của hàm số là 2 5 2 2 7 2
6 6 6 6
\ , , , , k
D k k k k
.
4. 1 cos2 cos y x
x
Điều kiện: 1 2 0 1 0
0 2
cos cos
cos , cos
x x
x k k
x x
Tập xác định của hàm số là
\ 2 , k
D k
.
Bài 02.
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1. 1
3 cos cot y x
x
2. 2
3 1
sin tan y x
x
3. 2
cot 3
y x
4. 2
tan 4
y x
5. ytanxcotx 6. y 1tan2x
Lời giải
1. 1
3 cos cot y x
x
Điều kiện: 3 6
0
cot ,
sin
x k
x k
x x k
Tập xác định của hàm số là
\ 6 , ,
D k k k
.
2. 2
3 1
sin tan y x
x
Điều kiện:
1 3 6
0 2
tan ,
cos
x k
x k
x k
x
Tập xác định của hàm số là
6 2
\ , , k
D k k
.
3. 2
cot 3
y x
Điều kiện: 2 0 2
3 3 6 2
sin k ,
x x k x k
Tập xác định của hàm số là
6 2
\ k ,
D k
.
4. 2
tan 4
y x
Điều kiện: 2 0 2
4 4 2 8 2
cos k ,
x x k x k
Tập xác định của hàm số là
8 2
\ k ,
D k
.
5. ytanxcotx
Điều kiện: 0 2 0 2
0 2
cos sin ,
sin
x k
x x k x k
x
Tập xác định của hàm số là
\ k2 ,
D k
. 6. y 1tan2x
Điều kiện: 0
cosx x 2 k k, . Tập xác định của hàm số là
\ 2 ,
D k k
.
Dạng 02. TÍNH CHẴN LẺ.
Phương pháp giải:
1.Tập xác định D: x D x D..
2.Xét f x
và f
x .–Nếu f
x f x , x D thì hàm số chẵn trên D. –Nếu f
x f x
, x D thì hàm số lẻ trên D. Bài tập.Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
1. ysin4x; 2. sin .cos tan cot
x x
y x x
; 3. sin tan sin cot
x x
y x x
; 4.
4 3
cos 1 sin y x
x
; 5.
cos 4
y x
; 6. ytanx ;
7. ysinx2tanx; 8. 2
1 cos
sin y x
x
. Lời giải
1. ysin4x
Tập xác định D , x D x D. Đặt y f x
sin4x.Ta có: f
x sin4
x sinx
4 sin4x f x
.Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
2. sin .cos tan cot
x x
y x x
Tập xác định
\ 2, ,
D k k x D x D
.
Đặt
sin .costan cot
x x
y f x
x x
.
Ta có:
sin .cos sin .cos sin .cos
tan cot tan cot
tan cot
x x x x x x
f x f x
x x x x
x x
.
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
3. sin tan
sin cot
x x
y x x
Tập xác định 1 5 2
2 2
\ , arccos , , ,
D k m k m x D x D. Đặt
sin tansin cot
x x
y f x
x x
.
Ta có:
sin tan sin tan sin tan
sin cot sin cot
sin cot
x x x x x x
f x f x
x x x x
x x
.
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4.
4 3
cos 1 sin y x
x
Tập xác định D \
k k,
, x D x D.Đặt
43cos 1 sin y f x x
x
.
Ta có:
4 4
3 3
1 1
cos cos
sin sin
x x
f x f x
x x
.
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
5. ycosx4
Tập xác định D , x D x D. Đặt
cos 4
y f x x
. Ta có:
4 4
cos cos
f x x x
.
Ta thấy f
x f x ,f x f x
.Vậy hàm số đã cho là hàm số không chẵn, không lẻ.
6. ytanx
Tập xác định
\ 2 ,
D k x D x D
.
Đặt y f x
tanx .Ta có: f
x tan x tan x f x
.Ta thấy f
x f x ,f x f x
.Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
7. ysinx2tanx Tập xác định
\ 2 ,
D k x D x D
.
Đặt y f x
sinx2tanx.Ta có: f
x sin
x 2tan
x sinx2tanx
sinx2tanx
f x
.Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
8. 2
1 cos
sin y x
x
Tập xác định D , x D x D.
Đặt
21 cos
sin y f x x
x
. Ta có:
2 2
1 1
cos cos
sin sin
x x
f x f x
x x
. Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Dạng 03. CHU KỲ HÀM SỐ.
Phương pháp giải:
Định nghĩa: Hàm số y f x
xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T0 sao cho với mọi x D ta có x T D và f x T
f x .Nếu có số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì hàm số đó được gọi là hàm số tuần hoàn với chu kì T.
Lưu ý:
.
Hàm số f x
asinux b cosvx c ( với ,u v ) là hàm số tuần hoàn với chu kì
2,T u v (
u v,là ước chung lớn nhất).
Hàm số f x
a.tanux b .cotvx c (với ,u v ) là hàm tuần hoàn với chu kì
,T u v .
y f x1
có chu kỳ T1 ; y f x2
có chu kỳ T2Thì hàm số y f x1
f x2
có chu kỳ T là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
y sinx: Tập xác định DR; tập giá trị T 1 1; ; hàm lẻ, chu kỳ T0 2 .
sin
y ax b có chu kỳ T0 2
a
sin
y f x xác định f x
xác định.
y cosx: Tập xác định DR; Tập giá trị T 1 1, ; hàm chẵn, chu kỳ T0 2 . cosy xcó chu kỳ T0 2
a
cos
y f x xác định f x
xác định.
y tanx: Tập xác định\ 2 ,
D k k Z
; tập giá trị T , hàm lẻ, chu kỳ T0 .
tan
y ax b có chu kỳ T0
a
tan
y f x xác định
f x 2 k k
y cotx: Tập xác địnhD \
k k Z,
; tập giá trị T , hàm lẻ, chu kỳ T0 .
cot
y ax b có chu kỳ T0
a
cot
y f x xác định f x
k
k
.
Phương pháp chứng minh.Tập xác định hàm số , x T D
D x D
x T D
.
1 Chứng minh: f x T
f x , x D.
2 Giảsửcó số T sao cho 0 T T thỏa x Tf x T
D
f x , x D vô lý.Vậy hàm số f x
là hàm tuần hoàn với chu kỳ T. Bài 01.Chứng minh rằng ysin2x tuần hoàn có chu kỳ . Lời giải
Hàm số y f x
sin2x có tập xác định . Chọn số L 0Ta có: x x và f x L
sin2
x
sin
2x2
sin2x f x
.Vậy hàm số f x
là hàm số tuần hoàn.Ta sẽ chứng minh chu kỳ của nó là .
Thật vậy, giả sử hàm số f x
sin2x có chu kỳ A mà 0 A , khi đó ta có:
2 2
sin x A sin x, x
Cho x 4 thì 2 2 1
4 2 2
sin Asin sin A
2 1
cos A :
vô lý, vì 02A2
Vậy chu kì tuần hoàn của hàm số ysin2x là . Bài 02.
Chứng minh rằng
tan 4
y x
tuần hoàn có chu kỳ . Lời giải Hàm số
tan 4
y f x x
có tập xác định
\ 4 ,
D k k
.
Chọn số L 0
Ta có: x x và
4 4
tan tan
f x L x x f x
.
Vậy hàm số f x
là hàm số tuần hoàn.Ta sẽ chứng minh chu kỳ của nó là . Thật vậy, giả sử hàm số
tan 4
y x
có chu kỳ A mà 0 A , khi đó ta có:
4 4
tanx tanx , x D
Cho x0 thì 1
tanA 4
vô lý vì 0 A . Vậy chu kì tuần hoàn của hàm số
tan 4
y x
là .
Dạng 04.GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT.
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất 1 sinx1 và 1 cosx1. Bài tập.
Tìm GTNN và GTLN của các hàm số:
1. y 2cosx 3 4; 2. ycos2x6sinx3;
3. 2 2
4 5
cos cos
y x x
; 4. ysin4x2cos2x5;
5. ysin2x2sinx5; 6. 1
2 sin 3
y x
;
7. ycos4x2sin2x1; 8. 2 1
2 5
sin cos
y x x
;
9. y 2cos2x; 10. ysin4xcos4x.
Lời giải 1. y 2cosx 3 4.
Điều kiện xác định: 3
2 3 0
cosx cosx 2 x . Ta có: 1 cosx1
2 2cosx 2 1 2cosx 3 5 1 2cosx 3 5 3 2cosx 3 4 5 4
Vậy GTLN của hàm số là 54 khi cosx 1 x k2
k
,GTNN của hàm số là 3 khi cosx 1 x k2
k
.2. ycos2x6sinx3.
Ta có: ycos2x6sinx 3
1 sin2x
6sinx 3 sin2x6sinx4.Đặt tsin ,x t 1 1; . Khi đó: y f t
t2 6t 4 xác định với t 1 1; Bảng biến thiên f t
:Vậy GTLN của hàm số là 9 khi 1 2
sin 2
t x x k k ,
GTNN của hàm số là 3 khi 1 2
sin 2
t x x k k .
3. 2 2
4 5
cos cos
y x x
.
Đặt tcos ,x t 1 1; . Khi đó: cos2x4cosx 5 t2 4t 5 f t
xác định với t 1 1; Bảng biến thiên f t
:Suy ra: 2 2 2 1
2 4 5 10 1
5
4 5
cos cos
cos cos
x x
x x
Vậy GTLN của hàm số là 1 khi f t
2 t 1 cosx 1 x k2
k
,GTNN của hàm số là 1
5 khi f t
10 t 1 cosx 1 x k2
k
.4. ysin4x2cos2x5.
Ta có: ysin4x2cos2x 5 sin4x2 1
sin2x
5 sin4x2sin2x3.Đặt tsin2x t, 0 1; . Khi đó: y f t
t2 2t 3 xác định với t 0 1; . Bảng biến thiên f t
:Vậy GTLN của hàm số là 6 khi 2 1 0
sin x cosx x 2 k k , GTNN của hàm số là 3 khi sin2x 0 sinx 0 x k
k
.5. ysin2x2sinx5.
Đặt tsin ,x t 1 1; . Khi đó: y f t
t2 2t 5 xác định với t 1 1; . Bảng biến thiên f t
:Vậy GTLN của hàm số là 8 khi sinx 1 x k2
k
,GTNN của hàm số là 4 khi 1 2
sinx x 2 k k .
6. 1
2 sin 3 y
x
.
Điều kiện xác định: sinx 3 0 sinx 3 x . Ta có: 1 sinx1
1 1 1 1 1 1
2 3 4 2 3 2
2 4
2 3 2 2 2 3
sin sin
sin sin
x x
x x
Vậy GTLN của hàm số là 1
2 2 khi 1 2
sinx x 2 k k , GTNN của hàm số là 1
4 khi 1 2
sinx x 2 k k . 7. ycos4x2sin2x1.
Ta có: ycos4x2sin2x 1 cos4x2 1
cos2x
1 cos4x2cos2x1.Đặt tcos2x t, 0 1; . Khi đó: y f t
t2 2t 1 xác định với t 0 1; . Bảng biến thiên f t
:Vậy GTLN của hàm số là 2 khi cos2x 1 sinx 0 x k
k
,GTNN của hàm số là 1 khi 2 0 0
cos x cosx x 2 k k .
8. 2 1
2 5
sin cos
y x x
.
Ta có: ysin2x2cosx 5
1 cos2x
2cosx 5 cos2x2cosx6.Đặt tcos ,x t 1 1; . Khi đó: y f t
t2 2t 6 xác định với t 1 1; . Bảng biến thiên f t
:Suy ra: 2 1 2 1 1
3 2 6 7
3 2 6 7
cos cos
cos cos
x x
x x
Vậy GTLN của hàm số là 1
3 khi cosx 1 x k2
k
,GTNN của hàm số là 1
7 khi cosx 1 x k2
k
.9. y 2cos2x.
Ta có: 1 cos2x 1 1 2 cos2x 3 1 2cos2x 3
Vậy GTLN của hàm số là 3 khi cos2x 1 2x k 2
k
x k
k
,GTNN của hàm số là 1 khi 2 1 2 2
cos x x k k x 2 k k . 10. ysin4xcos4x.
sin2 cos2
2 2sin2 .cos2 1 12sin22y x x x x y x
Ta có: 2 1 2 1 1 2 1
0 2 1 0 2 1 1 2
2 2 2 2
sin x sin x sin x
Vậy GTLN của hàm số là 1 khi 22 0 2 0 2
sin x sin x x k x k2, k , GTNN của hàm số là 1
2 khi 22 1 2 0 2
2 4 2
sin x cos x x k x k , k .
---HẾT---
§ 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
I. PHƯƠNG TRÌNH SinX = a VÀ PHƯƠNG TRÌNH CosX = a.
Phương trình SinX = m (1) Phương trình CosX = a (2) –Nếu m 1:Phương trình vô nghiệm.
–Nếu 1
2 ;2
m
thỏa mãn sin m.
1 2
sin sin x k 2
x k
x k
.
–Nếu m 1: phương trình vô nghiệm.
– Nếu m 1 0; thỏa mãn cos m.
2 2
cos cos x k 2
x k
x k
.
Chú ý: Nếu thỏa mãn 2 2
sin m
thì ta viết arcsin .m
Chú ý: Nếu thỏa mãn 0
cos m
thì ta viết arccos .m
Các trường hợp đặc biệt:
1 2
sinx x 2 k k .
1 2
sinx x 2 k k .
sinx 0 x k
k
.Các trường hợp đặc biệt:
cosx 1 x k2
k
. cosx 1 x k2
k
. 0
cosx x 2 k k .
Ví dụ 01.
Giải các phương trình sau:
a. 3
sinx 2 . b. 1
sinx3.
c.
60
2cos x 2 . d. sin2x 2.
e. 2
3 6
sinx sin x
. f. 2 2
sin4 xcos x
.
Lời giải
a. 3
sinx 2
3 2 2
3 2
3 sin sin
x k
x k
x k
.
b. 1
sinx3
1 2 3
1 2 3 arcsin
arcsin
x k
k
x k
.
c.
60
2cos x 2
90 60
2sin x 2
30
45 30 45 360 15 360
30 135 360 105 360
sin sin x k x k
x k
x k x k
d. sin2x 2(1)
Vì 2 1 nên phương trình (1) vô nghiệm.
e. 2
3 6
sinx sin x
2 2 2 2
3 6 2 2
5 5 2
3 2
2 2
6 18 3
3 6
x x k x k x k
k
x k x k
x x k
f. 2 2
sin4 x cos x
2 2
4 2
sin x sin x
2 2 2 0 2
4 2 4
16 2
2 2 2 4 2
4 2 4
,
x x k x k
x k k
x x k x k
Ví dụ 02.
Giải các phương trình sau:
a. 3
cosx 2 . b. 1
cosx5.
c.
30
3cos x 2 . d. 3
cosx 2.
e. 2 2
3 5
cos cos x
x
. f. 4 0
2 3 3
cos x cos
x
.
Lời giải
a. 3
cosx 2
5 cosx cos 6
5
6 2 ,
x k k
.
1
1 2 arccos5 ,
x k k
.
c.
30
3cos x 2
30
30 30 30 360 360
30 30 360 60 360
cos cos x k x k
x k
x k x k
.
d. 3
cosx 2 (2) Vì 3
2 1nên phương trình (2) vô nghiệm.
e. 2 2
3 5
cos cos x
x
2 11 2 10 10
2 2 2
3 5 5 3 33 11
2 9 2 10 10
2 2 2
5 3 5 3 27 9
x x k x k x k
x k
x k x k x k
.
f. 4 0
2 3 3
cos x cos
x
4 4
2 3 3 2 3 3
2 0
2 2
cos cos
x x
x x
3 5
4 2 4 6 0
cos x cos x
3 0 3 3 4 4
4 2 4 2 2 4 3 3
5 4 16
5 0 4
4 6 2 4 3 3
4 6 cos
cos
x x x
x k
k k
x x k
x k k x k
II. PHƯƠNG TRÌNH TANX = a VÀ PHƯƠNG TRÌNH COTX = a
Phương trình TanX = m (3) Phương trình CotX = a (4) –Với
, 2 2; : tan .
m m
3 tanxtan x k .–Với
, 2 2; : cot .
m m
4 cotxcot x k . Chú ý: Nếu thỏa mãn 2 2
tan m
thì ta viết arctan .m
Chú ý: Nếu thỏa mãn 2 2
cot m
thì ta viết arccot .m
Các trường hợp đặc biệt:
1
tanx x 4 k k .
1
tanx x 4 k k .
Các trường hợp đặc biệt:
1
cotx x 4 k k .
1
cotx x 4 k k .
tanx 0 x k
k
. 0
cotx x 2 k k . Chú ý:
2
2 sin sin ,
,
u v k k
u v
u v k k
2
2 cos cos ,
,
u v k k
u v
u v k k
2 hay 2
tan tan u l v l l
u v
u v k k
cot cot u l hay v l l
u v
u v k k
CẦN NHỚ: Phương trình tanx a , cotxa luôn có nghiệm với a .
Ví dụ 03.
Giải các phương trình sau:
a. tanx1. b. 1
2 3
tan x . c. cotx0.
d. cot3x 2. e. 3 2 0
tan 4 xtan x
. f. 2
tan 3 xcotx
.
g. 3 2
cot x 3cot x
.
Lời giải a. tanx1.
Ta có: 1
4 4
tanx tanxtan x k ,k .
b. 1
2 3
tan x
Ta có: 2 1 2 1 1 1
3 3 2 3 2
tan x x arctan k x arctan k ,k
c. cotx0.
Ta có: 0
2 2
cotx cotxcot x k ,k d. cot3x 2.
Ta có 3 2 3
2 1
23 3
cot x xarccot k x arccot k ,k
e. 3 2 0
tan 4 x tan x
.
Ta có:
3 2 0 2 3 2 2 4 2
3 3
4 4
2 4 4
tan tan tan tan , ,
x k x k
x x x x k n
x x n x n
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Nhận xét: Việc giải dạng này theo chú ý ở trên cho kết quả nhanh, tuy nhiên nhiều bài học sinh sẽ khó khăn trong việc nhìn nhận quan hệ bao hàm giữa các họ nghiệm. Nên sử dụng đường tròn lượng giác để minh họa hoặc giải theo cách “dài” hơn như sau:
Điều kiện:
3 0
4 2 0 cos cos
x x
. Khi đó
3 3 3 3
2 0 2 2
4 4 4 4
tan xtan x tan xtanx x x k x k ,k
Thay vào điều kiện ta thấy không thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
f. 2
tan 3 x cotx
.
2 2 2 2
2
3 3 2
12 2
3 2
tan cot tan tan , ,
x n
x n
x x x x k k n
x x k x
Vậy nghiệm của phương trình là
12 k2 ,
x k .
g. 3 2
cot x3cot x
.
Ta có:
2 2
3 2
3 3 2
3 3
cot cot , ,
x n x n
x x k n
x x k
x k
Vậy nghiệm của phương trình là
3 ,
x k k .
Tóm tắt như sau:
DẠNG CƠ BẢN:
2
2 sin sin ,
,
u v k k
u v
u v k k
2
2 cos cos ,
,
u v k k
u v
u v k k