• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOP 30 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TOP 30 Đề thi Giữa Học kì 2 Toán lớp 11 năm 2022 có đáp án"

Copied!
141
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 11

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn lim un 2 0. Giá trị của lim u bằng n A. 2.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 2. lim n 2 bằng A. .

B. . C. 1.

D. 2.

Câu 3. Cho hai dãy số u , vn n thỏa mãn limun 4 và lim vn 2. Giá trị của

n n

lim u v bằng A. 2.

B. 8.

C. 2.

D. 6.

Câu 4. 1

limn 3 bằng ĐỀ 01

(2)

A. 1.

B. . C. 0.

D. 1 3.

Câu 5. lim2 bằng n A. .

B. . C. 2.

D. 0.

Câu 6. Cho hai dãy số u , v thỏa mãn n n limun 2 và lim vn 3. Giá trị của

n n

lim u .v bằng A. 6.

B. 5.

C. 1.

D. 1.

Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn limun 5. Giá trị của lim un 2 bằng A. 3.

B. 3.

C. 10.

D. 10.

Câu 8. Cho hai hàm số f x ,g x thỏa mãn

x 1

limf x 3 và

x 1

limg x 2. Giá trị của lim f xx 1 g x bằng

A. 5.

B. 6.

(3)

C. 1.

D. 1.

Câu 9. Cho hàm số f x thỏa mãn

xlim f (x)1 2 và

xlim f (x)1 2. Giá trị của

x 1

limf (x) bằng A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 0.

Câu 10.

x 1

lim 2x 1 bằng A. 3.

B. 1.

C. . D. . Câu 11.

x

x 2

lim x 3 bằng A. 2

3. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 12. Giá trị của 2

x 1

lim 2x 3x 1 bằng A. 2.

B. 1. C. . D. 0 .

(4)

Câu 13. Tính giới hạn

x 3

x 3

L lim

x 3

A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1. Câu 14.

x

4x 1

lim x 1 bằng A. 2.

B. 4. C. 1. D. 4.

Câu 15. Tính giới hạn 3 2

xlim 2x x 1 A. .

B. . C. 2. D. 0 .

Câu 16. Tính

x

2x 1

L lim

x 1 . A. L 2.

B. L 1.

C. 1

L 2. D. L 2.

Câu 17. Tính 2

xlim x 4x 2 x

A. 4.

(5)

B. 2. C. 4. D. 2.

Câu 18. Giới hạn 3 2

xlim 3x 5x 9 2x 2017 bằng A. .

B. 3 . C. 3.

D. . Câu 19. Tính

x 1

x 3 2

lim x 1 bằng A. 1

4 . B. . C. 1

2 . D. 1.

Câu 20. Hàm số 2x 1

y x 1 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. x 2. B. x 1. C. x 1. D. x 0 .

Câu 21. Hàm số 2x2 1

y x 1 x 3x 2 liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x 2. B. x 1. C. x 1.

(6)

D. x 3.

Câu 22. Hàm số 25x 1 f (x)

x 5x 6 liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A. ; .

B. 0;3 . C. 4;6 . D. 2;5 .

Câu 23. Cho hàm số 2x 5 khi x 1 f (x)

3m 1 khi x 1. Giá trị của tham số

m

để hàm số liên tục tại x 1 bằng

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2;3 ?

A. 2x

y x 1. B. 1 2x

y x 1 . C. 2x 1

y x 2 .

D. 2 x

y x 3.

Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

A. 2

y sin x 1.

( ) f x

(7)

B.

y tan 2x 5

. C. y x2 2x cos x .

D. 3

y cos x.

Câu 26. Cho hai đường thẳng

a,l

song song với nhau và mặt phẳng cắt l. Ảnh của

a

qua phép chiếu song song lên theo phương l là

A. một đường thẳng.

B. một điểm.

C. một tia.

D. một đoạn thẳng.

Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có BA BC BB' bằng A. AC'.

B. BC'. C. BD. D. BD'.

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB; y AC; z AD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 1

AG x y z

3 .

B. 1

AG x y z

3 .

C. 2

AG x y z

3 .

D. 2

AG x y z

3 .

(8)

Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Đặt AB a , AC b, AD c. Gọi Mlà trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

DM a b 2c

2 .

B. 1

DM 2a b c

2 .

C. 1

DM a 2b c

2 .

D. 1

DM a 2b c

2 .

Câu 30. Cho ba vectơ a, b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x 2a b; y 4a 2b;z 3b 2c . Chọn khẳng định đúng?

A. Hai vectơ y;z cùng phương.

B. Hai vectơ x; y cùng phương.

C. Hai vectơ x;z cùng phương.

D. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng.

Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Câu 32. Cho hình lập phương ABBC.A B C D1 1 1 1 (tham khảo hình vẽ).

(9)

Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng

a

. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ, CD bằng:

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .

Câu 34.Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,C D .

Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN,CP bằng A. 10

5 .

(10)

B. 15 5 . C. 1

10. D. 3

10.

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAC BAD 60 , CAD 90 . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của ABvà CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ?

A. 120 . B. 90 . C. 45 . D. 45 .

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. ( 1 điểm) Xác định

a

để hàm số

a2 x 2

khi x 2

f x x 2 2

1 a x khi x 2

liên tục trên .

Bài 2. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD, biết AB CD a, MN a 3

2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Bài 3. (0,5 điểm) Tìm hai số a;b biết rằng b 0,a b 5

3 x 0

ax 1 1 bx

lim 2

x .

(11)

Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính

2 2 2

1 1 1

I lim ...

n n 1 n n 2 n 2n

. ---Hết----

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B A D C A A B A A A B D B D B D B A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35

A B D C B D C B D A A B D A A C B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu

hỏi

Nội dung Điểm

Bài 1 (1,0 điểm)

Hàm số xác định trên

Với x 2 hàm số liên tục Với x 2 hàm số liên tục Với x 2 ta có

xlim f (x)2 xlim (12 a)x 2(1 a) f (2)

0,25

(12)

2

2 2

x 2 x 2 x 2

a (x 2)

lim f (x) lim lim a ( x 2 2) 4a x 2 2

Hàm số liên tục trên hàm số liên tục tại x 2

2

x 2 x 2

lim f (x) lim f (x) 4a 2(1 a) a 1,a 1

2.

Vậy 1

a 1,a

2 là những giá

0,25

0,25

0,25

Bài 2 (1,0 điểm)

Cách 1.

Gọi I là trung điểm của AC . Ta có IM AB

IN CD AB,CD = IM, IN

Đặt MIN , xét tam giác IMN có

AB a CD a a 3

IM , IN , MN

2 2 2 2 2 .

Theo định lí côsin, ta có

I

N

M A

B

D

C

(13)

2 2 2

2 2 2

a a a 3

2 2 2

IM IN MN 1

cos 0

2IM.IN 2. .a a 2

2 2 MIN 1200 suy ra AB, CD =060.

Cách 2.

IM.IN cos AB,CD cos IM, IN =

IM IN

2 2

2 2

MN IN IM MN IN IM IM IN 2IN.IM

2 2 2 2

IM IN MN a

IN.IM

2 8

IM.IN 1 cos AB,CD cos IM, IN =

IM IN 2

Vậy AB, CD =600.

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

(14)

0,25 0,25

Bài 3 (0,5 điểm)

Ta có

3 3

x 0 x 0

ax 1 1 bx ax 1 1 1 1 bx

lim lim

x x

3

x 0 x 0

ax 1 1 1 bx 1

lim lim

x x

x 0 3 2 3 x 0

a b

lim lim

1 bx 1

ax 1 ax 1 1

a b

3 2

a b

2 2a 3b 12

3 2 .

Do đó ta có hệ a b 5 a 3

2a 3b 12 b 2. 0,25

0,25

(15)

Bài 4 (0,5 điểm)

Ta có:

2 2 2

1 1 1

, k 2,3,...,n 1

n 2n n n k n n 1

2 2 2 2 2

n 1 1 1 n

...

n 2n n n 1 n n 2 n 2n n n 1

2

n 1

lim lim 1

n 2n 1 2

n

;

2

2

n 1

lim lim 1

1 1

n n 1 1

n n

Vậy I 1.

0,25

0,25

(16)

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Chọn B

Ta có: lim un 2 0 limun 2 Câu 2.

Chọn A

Ta có: lim n 2 lim n 1 2 lim n.lim 1 2

n n

Câu 3.

Chọn D

Ta có: lim un vn limun lim vn 4 2 6 Câu 4.

Chọn C Ta có:

1 1

1 n limn

lim lim 0

3 3

n 3 1 1 lim

n n

Câu 5.

Chọn A Câu 6.

Chọn A

Ta có: lim u .vn n limu .lim vn n 2.3 6 Câu 7.

Chọn B

Ta có: lim un 2 limun 2 5 2 3

(17)

Câu 8.

Chọn A Ta có:

x 1 x 1 x 1

lim f x g x limf x limg x 3 2 5 Câu 9.

Chọn A Ta có:

xlim f (x)1 xlim f (x)1 2

x 1

limf (x) 2

Câu 10.

Chọn A Câu 11.

Chọn B

Chia cả tử và mẫu cho

x

, ta có

x

x 2

lim x 3 x 1 2 lim x

1 3 x

1 1 1. Câu 12.

Chọn D

Ta có: 2

lim 2xx 1 3x 1 0. Câu 13.

Chọn B Ta có

x 3

x 3

L lim

x 3

3 3 3 3 0. Câu 14.

Chọn D

x

4x 1

lim x 1 x

4 1 lim x

1 1 x

4.

(18)

Câu 15.

Chọn B

Ta có 3 2 3

2 3

x x

1 1

lim 2x x 1 lim x 2

x x .

Câu 16.

Chọn D

Ta có

x x

x 2 1

2x 1 x

L lim lim

x 1 1

x 1 x

x

2 1

2 0

lim x 2

1 1 0 1 x

.

Câu 17.

Chọn B

2

xlim x 4x 2 x

2 2

x 2

x 4x 2 x

lim

x 4x 2 x

x 2

4x 2 lim

x 4x 2 x x

2

4 2 lim x

4 2

1 1

x x

2.

Câu 18.

Chọn A

3 2

xlim 3x 5x 9 2x 2017 3

2 3

x

1 1 1

lim x 3 5 9 2 2017

x x x .

Câu 19.

Chọn A Ta có:

x 1 x 1 x 1

x 3 2 x 3 4 1 1

lim lim lim

x 1 x 1 x 3 2 x 3 2 4.

Câu 20.

Chọn B

(19)

Hàm số 2x 1

y x 1 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ; 1 và 1; . Do đó, hàm số 2x 1

y x 1 gián đoạn tại điểm x 1.

Câu 21.

Chọn D

Hàm số 2x2 1

y x 1 x 3x 2 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ; 1 , 1;1 , 1;2 và 1; .

Do đó, hàm số 2x2 1

y x 1 x 3x 2 liên tục tại điểm x 3. Câu 22.

Chọn C

Hàm số 25x 1

f (x)

x 5x 6 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xácđịnh của nó là ;2 và 3; .

Vì 4;6 3; nên hàm số 25x 1

f (x)

x 5x 6 liên tục trên khoảng 4;6 . Câu 23.

Chọn B Ta có

xlim f x1 xlim 2x1 5 7 và f 1 3m 1.

Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 1 là

xlim f x1 f 1 7 3m 1 m 2. Câu 24.

Chọn D

(20)

Hàm số 2 x

y x 3 xác định và liên tục trên mỗi khoảng ; 3 và 3; . Ta có 2;3 3; nên hàm số 2 x

y x 3 liên tục trên khoảng 2;3 . Câu 25.

Chọn C

Hàm số y x2 2x là hàm số đa thức nên liên tục trên , hàm số y cos x liên tục trên . Do đó, hàm số y x2 2x cos x liên tục trên .

Câu 26.

Chọn B

Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.

Câu 27.

Chọn D

Theo quy tắc hình hộp ta có BA BC BB' BD' . Câu 28.

Chọn A

Vì G là trọng tâm của tam giác BCDnên ta có AB AC AD 3AG . G M

B D

C A

x y

z

(21)

Suy ra 1

AG x y z .

3 Câu 29.

Chọn A

Ta có 1 1

DM AM AD AB AC AD AB AC 2AD

2 2 .

DM 1 a b 2c

2 .

Câu 30.

Chọn B

+ Nhận thấy: y 2 2a b 2x nên hai vectơ x; y cùng phương.

Câu 31.

Chọn D

Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

Câu 32.

Chọn A Câu 33.

Chọn A

Từ giả thiết ta có IJ / /SB (do IJ là đường trung bình của SCB và AB / /CD IJ,CD SB, AB .

(22)

Mặt khác, ta lại có SAB đều nên SBA 60 .o Suy ra SB, AB 60o IJ,CD 60 .o

Câu 34.

Chọn C

Đặt AD 2a , gọi Q là trung điểm B C thì PQ / /B D / /MN do đó

MN;CP PQ;CP

Ta có PQ B D 2a 2 a 2

2 2

2 2

CQ CP 2a a a 5

Do đó

2 2 2

PQ PC CQ 1

cosCPQ

2.PQ.PC 10 Vậy cos MN;CP 1

10 . Câu 35.

Chọn B

Xét tam giác ICD có J là trung điểm 1

CD IJ IC ID

2 Tam giác ABC có AB AC

BAC 60

ABC đều CI AB Tương tự ta có ABDđều nên DI AB

(23)

Ta có 1 1 1

IJ.AB IC ID .AB IC.AB ID.AB 0

2 2 2

IJ AB AB;IJ 90 .

(24)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 11

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho dãy số (un), biết

2

* n

u n , n

n 1  

 . Số hạng đầu tiên của dãy số là:

A. 1 1

u  3. B. 1 4

u  3. C. u10. D. u1 1

 2. Câu 2. Cho dãy số (un), biết 1

n 1 n

u 2

u 2u 1

 

  

 với n 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

A. 2; 3; 5. B. 2; 5; 11. C. –1; 2; 3. D. –1; 3; 7.

Câu 3. Cho dãy số (un), biết un n 1, n * n 2

   

 . Tìm khẳng định sai A. u1 = 0.

B. (un) bị chặn trên.

C. (un) là dãy số giảm.

D. 5 4 u 7.

Câu 4. Cho dãy số (un), biết 2

1 n 3n 2 *

un 2   , n  . Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng

ĐỀ 02

(25)

A.

505

21011. B.

1010

22023. C.

2021

24046. D.

2022

24047. Câu 5. Cho dãy số (un), biết 1 n

n 1 n

u 1

u u .3

 

 

 ,  n *. Số hạng thứ 10 của dãy số là:

A. 3 . 45 B. 3 . 36 C. 3 . 9! D. 3 . 10!

Câu 6. Một cấp số cộng (un) có u1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 7. Tìm m để 3 số: 4; 5m + 1 ; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. m = – 2. B. m = 2. C. m = 11. D. m = 1.

Câu 8. Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là

A. 136. B. 30. C. 120. D. 240.

Câu 9. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.

A. un   3n 4. B. un 3n 3 . C. un 3n2. D.

un 3n 1 .

Câu 10. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn 2 5 3

1 6

u u u 10

u u 17

  

  

 .

Tính Su2 u5 u8  ... u2021.

A. 2 043 231. B. 2 043 230. C. 2043 905. D. 2 042 220.

Câu 11. Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4 và u4 = 6. Giá trị của u9 bằng

A. 11. B. 10. C. 9. D. 8.

(26)

Câu 12. Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28.

Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là

A. 4. B. 7

2 . C. 2. D. 21.

Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội q 1

 2. Số hạng thứ mười u10

A. 32. B. 1

16. C. 120. D. 1

32. Câu 14. Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầuu1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.

Câu 15. Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là

A. 2046. B. –2046. C. 682. D. –682.

Câu 16. Cho cấp số nhân (un) có S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.

A. q = 2. B. q 2. C. 5 3

q  2 . D. 5 2

q  3 . Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 1 x  

1 x

 

2  1 x

3  ...

1 x

10 0

là.

A. S

 

1;2 . B. S  

1; 2

. C. S

0; 1; 2 

. D.

 

S 0;1;2 .

Câu 18. Giá trị của n 2021 n lim 2n 2021

 bằng

(27)

A.  B. . C. 1

2 . D. 1.

Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.

2021 n

643

 

 

  . B.

2 n

7

 

 

  . C.

n

3

 

   . D.

4 n

  

  .

Câu 20. Tính 1

I lim n sin 2n

 

  

 .

A. . B. 2. C. 1

2 . D. 1.

Câu 21. Tính

 

   

2 2

n 3n 2 I lim

n 1 n 3

 

  .

A. 1. B. 3. C. 2

3 . D. 2.

Câu 22. Giá trị của

2019 3 2

2018 2 3

2 n n 1

lim2 n n 2n

 

  bằng

A. 22018. B. 22018. C. 2. D. 0.

Câu 23. Giá trị của lim n

22020n2021 22020n2021

A. 20211010

2 . B. 20212020

2 . C. . D. . Câu 24. Biết 2 1

lim n n 3 n a

11

 

   

 

  , với a . Tính Pa2 1. A. 485

484. B. 483

484. C. 1

121. D. 1 484.

(28)

Câu 25.Biết 1 1 1 1n a

lim ...

6 12 24 3.2 b

     

 

  , với a, b và a

b tối giản. Tính P a b2

A. 8. B. –8. C. –2. D. 10.

Câu 26. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây

A.

A B C D   

. B.

AB D 

. C.

CB D 

. D.

BA C 

.

Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ND // (ABC).

B. MP // (BCD).

C. NP // (BCD).

D. MN // (BCD).

Câu 28. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).

B. d nằm trong (Q).

C. d cắt (Q).

D. d song song với (Q).

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. A B // SAB 

 

.

B.

A B C // ACD  

  

.
(29)

C. A B // SBC 

 

.

D.

BA C // B AC 

 

.

Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. ABAB AA AD. B. ACAB AD AA  . C. ABDC.

D. DBDCDA.

Câu 31. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ

 

MGk. MAMBMCMD đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là A. k 1

 2. B. k = 1. C. 1

k 3. D. k 1

 4. Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC.BS?

A. 1a2

2 . B. 3 2

2 a . C. 2 2

2 a . D. 1a2

2 . Câu 33. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.

D. Nếu a// b và bc thì ca.

(30)

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng 120°.

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°.

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a,

SAa 3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.

A. 17 3

40 . B. 3

6 . C. 3

3 . D. 17 3

80 . II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Cho dãy số (un) với

n n

n n n

6.5 5.2

u 5 2

 

 . Khi đó tổng

c

1 2 2021

1 1 1 a b 2

S ...

u 5 u 5 u 5 3 3 5

             trong đó a, b, c là các

số nguyên dương.

Tính a + 2b2 – 2c.

Câu 2. Cho dãy số (un) thỏa mãn 1

n n 1

u 1

u 2021u 1, n 2

  

    

 . Tìm giới hạn

n n

lim u

2021 .

Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt thuộc các đoạn AD,

A'C sao cho 1 2

AM AD, A N A C

5  5 

  . Chứng minh:

a) (AB'D') // (BC'D).

(31)

b) ACA B. c) MN // (AB'D').

–HẾT–

(32)

ĐÁP ÁN I. BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.C 4.C 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10.C 11.A 12.C 13.D 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.B 20.C 21.B 22.A 23.A 24.A 25.B 26.D 27.D 28.D 29.B 30.A 31.D 32.D 33.A 34.A 35.B

II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Lời giải Ta có :

2 1

1 1

u 1 1 2

 . Chọn đáp án D.

Câu 2.

Lời giải Ta có :

u1 = 2.

2 1

u 2.u  1 2.2 1 3  .

(33)

3 2

u 2.u  1 2.3 1 5  .

Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 2; 3; 5.

Chọn đáp án A.

Câu 3.

Lời giải

* Ta có: u1 1 1 0 1 2

  

 . Phương án A đúng.

* Ta có un n 1 (n 2) 3 1 3 1

n 2 n 2 n 2

  

    

   .

Suy ra:  n *;un 1 nên

 

un bị chặn trên. Phương án B đúng.

* Ta có:

     

2 2

n 1 n

n n 1 n 2n n n 3n 3 3

u u 0; n *

n 3 n 2 n 3 n 2 n 3 n 2

     

       

      .

Suy ra (un) là dãy số tăng. Phương án C sai.

* Ta có: 5 5 1 4

u 5 2 7

  

 . Phương án D đúng.

Vậy khẳng định sai là :“ (un) là dãy số giảm”.

Chọn đáp án C.

Câu 4.

Lời giải

Ta có:

  

2

1 1 1 1 1 1 1

n 3n 2 n 1 n 2 1.2 1.1 n 1 n 2 n 1 n 2

 

     

           .

(34)

Suy ra:

1 1

n 1 n 2

un 2 .

1 1 2 3 1

1 1 3 4 2

1 1 4 5 3

1 1

2022 2023 2021

u 2 u 2 u 2 ...

u 2

 



 

 



 



1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2021

2 3 3 4 4 5 2022 2023 2 3 3 4 4 5 .... 2022 2023 2 2023 4046

1 2 3 2021

u .u .u ....u 2 .2 .2 ....2 2        2 2

    

.

Chọn đáp án C.

Câu 5.

Lời giải

Ta có:

1

1

2 1

2

3 2

9

10 9

u 1 u u .3 u u .3 ...

u u .3

 

 

 



 

9.10

1 2 9 1 2 .... 9 2 45

1 2 3 10 1 2 9 10

u .u .u ....u u .u ....u .3 .3 ....3 u 3   3 3

      .

Chọn đáp án A.

Câu 6.

(35)

Lời giải

Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un u1

n 1 d

ta có:u21u1

21 1 d

62 2 20d  d 3. Vậy công sai của cấp số cộng đó là 3.

Chọn đáp án D.

Câu 7.

Lời giải Áp dụng tính chất của cấp số cộng uk uk 1 uk 1

2

 với k2 ta có:

Ba số: 4; 5m 1 ; 32 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng

 

4 32 7m

5m 1 2

 

   10m  2 7m 36  m 2. Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài.

Chọn đáp án B.

Câu 8.

Lời giải

Ta có tổng của 8 số hạng của cấp số cộng

1 8

8

u u .8

S 2

    4

2 32

120.

Chọn đáp án C.

Câu 9.

Lời giải

(36)

Áp dụng công thức số hạng tổng quát un u1

n 1 d

ta có:

 

n n

u  1 n 1 .3 u 3n2. Chọn đáp án C.

Câu 10.

Lời giải Cấp số cộng (un) có công sai là d .

Ta có hệ phương trình : 2 5 3

1 6

u u u 10

u u 17

  

  

1 1

1

u 3d 10 u 1

2u 5d 17 d 3

  

 

     .

2 5 8 2021

u ,u ,u ,...,u là một cấp số cộng

 

vn có : v1u2 4, công sai d 9, n674.

2 5 8 2021

Su u u  ... u v1 v674.674 2

  337. 2v

1673d

2043905.

Chọn đáp án C.

Câu 11.

Lời giải Cấp số cộng (un) có công sai là d.

Ta có hệ phương trình : 1

1

u d 4

u 3d 6

  

  

u1 3 d 1

 

   .

Vậy u9  u1 8d 11 . Chọn đáp án A.

Câu 12.

(37)

Lời giải Cấp số nhân (un) có công bội là q.

Ta có hệ phương trình :

2

3 1 2

4

5 1

u 7 u .q 7

q 4

u 28 u .q 28

  

   

   

  .

Mà q > 0 nên q = 2.

Chọn đáp án C.

Câu 13.

Lời giải Ta có số hạng thứ mười u10 u .q1 9

1 9

16. 2

     1

32. Chọn đáp án D.

Câu 14.

Lời giải Gọi un là số hạng thứ n của dãy.

Ta có: số hạng tổng quát của cấp số nhân: un u .q1 n 1 39366 2.3n 1

    3n 1 196833n 1 39  n 10. Vậy –39366 là số hạng thứ 10.

Chọn đáp án A.

Câu 15.

Lời giải

(38)

Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân :

10

10 1

q 1

S u

q 1

 

 

2 10 1

2. 2 1

 

    682.

Chọn đáp án D.

Câu 16.

Lời giải +) Trường hợp q = 1.

Ta có u1 u2  ... un ...

Khi đó từ giả thiết ta có:

 

1 2 5 1 1

1 2 10 1

1

u u ... u 30 5u 30 u 30

voâ lyù u u ... u 50 10u 50 5

u 5

      

  

       

  

.

+) Trường hợp q 1 .

Theo giả thiết ta có

   

   

5 1

5

10

10 1

u 1 q

30 1

S 30 1 q

S 50 u 1 q

50 2 1 q

 

  

 

   

 

  

.

Chia vế cho vế của (2) cho (1) ta được: 5 5 5 2 5 2

1 q q q

3 3 3

      . Chọn đáp án D.

Câu 17.

Lời giải

Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.

(39)

Ta cĩ vế trái của phương trình đã cho là tổng của 10 số hạng đầu của một cấp số nhân cĩ số hạng đầu u1  1 x và cơng bội q 1 x  .

Phương trình đã cho trở thành:

   

     

10

10 10

x 0 x 0

1 x 1

x 1 0 x 1

x 1 . 0

1 1 x

1 1 x 0 1 x 1

 

 

     

       

          

 

 

 

x 0 x 0

x 1 thỏa mãn

x 1

1 x 1 x 0 loại

1 x 1 x 2 thỏa mãn

 

 

     

 

     

      

 

.

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  

1; 2

.

Chọn đáp án B.

Câu 18.

Lời giải 1 2021. 1

n 2021 n n 1

lim lim

2n 2021 2 2021 2

n

   

  .

Chọn đáp án C.

Câu 19.

Lời giải

(40)

Ta có limqn 0 nếu q 1. Mà 2021

643 1

 , 1 3

  , 4

1

 , 2 7 1

  .

Do đó

2 n

lim 0

7

  

 

  . Chọn đáp án B.

Câu 20.

Lời giải Ta có 1 0

2n  khi n .

Áp dụng kết quả

x 0

sin x

lim 1

x  , ta có

sin 1

1 1 2n 1 1

I lim n sin lim . .1

2n 2 1 2 2

2n

 

 

 

     

 

.

Vậy I 1

 2. Chọn đáp án C.

Câu 21.

Lời giải

Ta có

 

   

2

2 2

3 2

n 3n 2 n

I lim lim 3

n 1 n 3 1 3

1 1

n n

 

  

          .

Chọn đáp án B.

(41)

Câu 22.

Lời giải

2019 3 2 2019 3 2019

2018 2018

2018 2 3

2

1 1

2 n n 1 2 n n 2

lim lim 2

2 1

2 n n 2n 2

n n 2

       

    

.

Chọn đáp án A.

Câu 23.

Lời giải

2020 2020

2020 2020

4042 n lim n 2 n 2021 2 n 2021 lim

2 n 2021 2 n 2021

   

  

1010 1010 1010 1010

2020 2020

4042 4042 2.2021 2021

lim 2021 2021 2 2 2.2 2

2 2

n n

   

   

.

Chọn đáp án A.

Câu 24.

Lời giải

2

2

1 n 3

1 11

lim n n 3 n lim

11 1

n n 3 n

11

 

 

   

 

    

(42)

2

1 3 1

11 n 11 1

lim 1 3 1 1 22

1 1

11n n

  

   

   

.

Vậy

2 2

4

P 1 5

a 1 1 48

48 22

 

      

  .

Chọn đáp án A.

Câu 25.

Lời giải

Ta có 1 1 1 1n 1 12 13 1n

... ...

612 24 3.2 3.23.2 3.2   3.2

2 3 n

1 1 1 1 1

3 2 2 2 ... 2

 

      

n

n

1 1

1 1. .2 1 1 1. 3 2 1 1 3 3 2

2

   

 .

Khi đó 1 1 1 1n 1 1 1n 1

lim ... lim .

6 12 24 3.2 3 3 2 3

        

   

    .

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P a b2  8. Cách 2 : (Cấp số nhân lùi vô hạn).

Đặt n 1n u 3.2 .

n *

n 1

u 1

u  2, n  , nên

 

un là cấp số nhân lùi.
(43)

n n

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1

S ... ... lim ... .

6 12 24 3.2 6 12 24 3.2 6 1 1 3

2

 

              

   .

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P a b2  8. Chọn đáp án B.

Câu 26.

Lời giải

Đường thẳng BD và mặt phẳng (BA'C') có chung điểm B nên đường thẳng BD không song song với mặt phẳng (BA'C').

Chọn đáp án D.

Câu 27.

Lời giải

(44)

Ta nhận thấy N nằm trên mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng ND không song song với mặt phẳng (ABC). Vậy đáp án A sai.

Từ giả thiết suy ra AM AP

MB  PD nên MP cắt BD, do đó đường thẳng MP không song song với mặt phẳng (BCD).

Tương tự ta lại có NP cắt CD nên đường thẳng NP không song song với mặt phẳng (BCD).

Mặt khác MN // BC và MN không nằm trên mặt phẳng (BCD) nên MN // (BCD).

Chọn đáp án D.

Câu 28.

Lời giải

   

 

P // Q

d P

 

 

 d và (Q) không có điểm chung hay d song song với (Q).

Chọn đáp án D.

Câu 29.

(45)

Lời giải

Ta có:

     

B C // AD

B C // ACD 1

B C ACD

  

  

  

     

A B // CD

A B // ACD 2

A B ACD

  

  

  

Từ (1), (2) 

A B C // ACD .  

  

+ Đáp án A sai vì A B  

SAB

.

+ Đáp án C sai vì A B SB

 

B .

+ Đáp án D sai vì B C BC . Chọn đáp án B.

Câu 30.

(46)

Lời giải

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có ABAB AA  nên đáp án A sai.

+) Theo quy tắc hình hộp ta có ACAB AD AA  nên đáp án B đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có ABDC nên đáp án C đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có DBDCDA nên đáp án D đúng.

Chọn đáp án A.

Câu 31.

Lời giải

G là trọng tâm tứ diện ABCD  GAGB GC GD  0

GMMA

 

GMMB

 

GMMC

 

GMMD

0 , với mọi điểm M
(47)

MG14. MA

MBMCMD

, với mọi điểm M.

Vậy k 1

 4. Chọn đáp án D.

Câu 32:

Lời giải

Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a suy ra SA = AB = a và SBA 60 o. Do DCAB nên

DC;BS

 

AB;BS

180o

BA;BS

120o.

Vậy DC.BS DC . BS .cos DC;BS

 

a.a.cos120o 1a2

   2 .

Chọn đáp án D.

Câu 33:

Lời giải

Xét hình lập phương ABCD.A'B'C'D', ta có AAAB;AAAD nhưng AB và AD cắt nhau. Do đó phương án A sai.

(48)

Chọn đáp án A.

Câu 34.

Lời giải

+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC.

+

MN B, C

 

AC, BC

.

+) Tứ giác ABCD là hình thoi có ABC 120 BCD 60 BCA 30 . Vậy

MN B, C

 

AC B, C

BCA30 .

Chọn đáp án A.

D' B' C'

A'

D B C

A

(49)

Câu 35.

Lời giải

+ Vì tam giác ABC là tam giác đều suy ra IB vuông góc với AC.

+ Ta có: SA.BC

IAIS IC



IB

IA.ICIA.IB IS.IC IS.IB a2. + cos SA B

 

cos SA, BC

 

SA.BCSA.BC a2 63

a 3.2a

, C      .

Chọn đáp án B.

II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.

Lời giải Ta có

n n n

n n n n n

6.5 5.2 5

u 5 5

5 2 5 2

    

 

n n n n n

1 5 2 2

u 5 5 1 5

  

        .

1 2 2021

1 2 2021

1 1 1 2 2 2

S ... 1 1 ... 1

u 5 u 5 u 5 5 5 5

           

                          

2021

2021 2021

1 2

2 5 2 2 6065 2 2

2021 . 2021 . 1 .

5 1 2 3 5 3 3 5

5

   

             

 

              

 

a b 2 c

S 3 3 5

    

  nên a6065;b 2;c 2021  .

(50)

Nên a2b2 2c6065 2.2 2 2.2021 2031. Câu 2.

Lời giải

+) Ta có: un 2021un 1 1 n 1 n 1 1

u 2021 u

2020 2020

 

     .

+) Đặt n n 1

v u

  2020. Ta có 1 1 1 1 2021

v u 1

2020 2020 2020

       và

n n 1

v 2021v , n 2.

Suy ra dãy (vn) là cấp số nhân với công bội là q = 2021, 1 2021 v  2020.

Khi đó vn v .q1 n 1 2021 n 1 .2021 2020

 

2021n

, n 1

  2020   .

Do đó n n 1

u v

  2020 2021n 1

, n 1,2,...

2020 2020

     .

+) Ta có: un n

lim2021 n

1 1

lim 2020 2020.2021

 

   

 

1

 2020. Vậy un n

lim2021

1

 2020. Câu 3.

Lời giải

(51)

a) Chứng minh

AB D // BC D 

 

.

Từ giả thiết ta có BD//B D

AB D // BC D

  

AB //DC

    

  .

b) Chứng minh ACA B .

Ta có: AC .A B 

ABADAA . AB AA

 

2 2

AB AD.AB AA .AB AB.AA  AD.AA AA

      AB2 AA2 0

AC A B AC A B

    .

c) Chứng minh MN// AB D

 

.

Dễ thấy M, N không thuộc (AB'D').

 

MN// AB D  MN,AB ,AD  đồng phẳng  m,n :MNmABnAD. Đặt AB a,AD b,AA  c.

MN AN AM AA A N 1AD

  5

     2 1

c A C b

5  5

    c 25

a  b c

15b

2 1 3

a b c

5 5 5

   .

AB  a c, AD  b c.

(52)

MNmABnAD 2a 1b 3c ma nb

m n c

5 5 5

      

m 2 5 n 1

5

 

  



2 1

MN AB AD

5  5 

   .

Vậy MN // (AB'D').

(53)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ……….

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Toán lớp 11

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 1

limn .

B. lim 2n 1 . C. 2 2n

lim 3n .

D. 3 3

lim 2n 1 2.

Câu 2: Tính lim n2 4 ? A. .

B. . C. 1. D. 4.

ĐỀ 03

(54)

Câu 3: Cho các dãy số u , vn n và limun a, limvn thì n

n

limu

v bằng A. 1.

B. 0.

C. . D. .

Câu 4: Tính 2n 1

lim 1 n được kết quả là A. 2.

B. 0.

C. 1 2. D. 1.

Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A.

1 n

3 . B.

4 n

e . C.

5 n

3 . D.

5 n

3 .

Câu 6: Cho hai dãy số u , vn n thỏa mãn limun 9 và limvn 2 Giá trị của

n n

lim u .v bằng A. 18 .

(55)

B. 7 . C. 11 D. 7

Câu 7: Cho dãy số un thỏa mãn limun 15. Giá trị của lim un 2 bằng A. 13.

B. 13.

C. 30.

D. 30.

Câu 8: Cho hai hàm số f x ,g x thỏa mãn

x 1

lim f x 5

x 1

lim g x 2. Giá trị của lim f xx 1 g x bằng

A. 3.

B. 10.

C. 3.

D. 3.

Câu 9: Cho hàm số f x thỏa mãn

xlim f (x)1 2021

x 1

lim f (x) 2021. Giá trị của

x 1

lim f (x) bằng A. 2021.

B. 1. C. 2020 . D. 2022 .

Câu 10: Giá trị của 2

x 1

lim 2x 3x 1 bằng A. 2.

B. 1.

(56)

C. . D. 0.

Câu 11:

x 9

lim x 16 bằng A. 5 .

B. 4. C. 25.

D. 9 .

Câu 12: 2021

xlim x bằng A. .

B.

.

C. 0.

D. 1.

Câu 13: Cho hai hàm số f x ,g x thỏa mãn

x 1

lim f x 2021

x 1

lim g x .

Giá trị của

lim f x .g xx 1 bằng A. .

B.

.

C. 2.

D. 2.

Câu 14: Hàm số 1

y x 2022 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. x 2022.

B. x 2020.

C. x 2023.

D. x 2022.

(57)

Câu 15: Hàm số 2021

y x 1 x 2 x 3 liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x 2. B. x 3.

C. x 1. D. x 2.

Câu 16: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?

A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi

Câu 17: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, Nlần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai?

A. AB CD CB AD. B. 2MN AB DC.

C. AD 2MN AB AC . D. 2MN AB AC AD.

Câu 18: Cho hình hộp ABCD.A B C D . Ta có BA BC BB' bằng A. BD'.

B.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phát biểu (3) diễn đạt chưa đúng nội dung của Tiên đề Euclid do sai ở cụm từ “ít nhất”, theo Tiên đề Euclid thì qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường

a) Tập hợp các điểm cách đều đường thẳng a cố định một khoảng 2cm là hai đường thẳng song song với đường thẳng a và cách đều đường thẳng a một khoảng 2cm. c) Tập hợp

Phương pháp giải: Sử dụng công thức liên quan đến hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng cắt nhau.. Bài 9: Viết phương trình đường thẳng

Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến (nếu có) của hai mặt phẳng nói trên sẽ song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng

Hệ quả 2: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với đường thẳng đó... Gọi G là trọng

b) Dùng ê ke kiểm tra xem góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA có là góc vuông hay không... A

Đây có phải hai đường thẳng song song không? Vì sao?.. Hai đường thẳng AB và CD không song song với nhau vì kéo dài hai đường thẳng này ta thấy chúng cắt nhau.. Đây

Muốn vẽ hai đường thẳng song song, ta vẽ hai đường thẳng đó cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.B. Vẽ đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng