BỘ ĐỀ THI TOÁN VÀO LỚP 10 HÀ NỘI NĂM HỌC 2021-2022
Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN TẤT THÀNH
KIỂM TRA KHẢO SÁT THI VÀO 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) ( Chọn phương án đúng)
Câu 1: (0,25 điểm). Tập hợp nghiệm của phương trình
x
2 2 x
1 0 là:
A. 2 6 . 2
B. 2 6 .
2
C. 2 6 .
2
D. 2 6 .
2
Câu 2: (0,25 điểm). Giá trị của biểu thức
9
4 2
9
4 2 là:
A.2
.
B.4 2 .
C.4 2 .
D.0 .
Câu 3: (0,25 điểm). Hàm số nào sau đây là hàm nghịch biến trên tập số thực
:
A.
y
2 x
1.
B. yx23. C.y
3 2 . x
D. y 1 2 .xCâu 4: (0,25 điểm). Biết rằng nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn được tính bằng công thức Q0, 24RI t2 ,
trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng calo,
Rlà điện trở tính bằng ôm (Ω) , I là cường độ dòng điện tính bằng ampe (A) ,
tlà thời gian tính bằng giây ( ) s . Dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện trwor
10
R
trong thời gian 1 giây. Khi đó cường độ dòng điện là bao nhiêu thì nhiệt lượng tỏa ra bằng 60 calo?
A.
25 . A
B.2,5 . A
C.5 . A
D. 10 .A
Câu 5: (0,25 điểm). Cho ABC
nội tiếp đường tròn ( ) O có số đo cung nhỏ
ABlà
144o, số đo cung nhỏ AC là 92
o. Số đo góc BAC là:
A. 124o
.
B.72
o.
C.62 .
o D.46
o.Câu 6: (0,25 điểm). Cho phương trình
2 x
23 x
4 0 . Khi đó giá trị của
1 2
1 1
x
x là:
A. 3
4
.
B. 3 .
C. 34
. D.
3 .
Câu 7: (0,25 điểm). Toạ độ giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số y 2x2
và
y x 2 1là:
A.
5 4 2; 4 3 2
.
B. 4 2
5; 4 3 2
.
C.
4 2
5;5 2
6
. D. 5 4 2;5 2
6 .
Câu 8: (0,25 điểm). Từ một điểm M
ở ngoài đường tròn ( ) O kẻ một tiếp tuyến
MTcủa ( ) O (
Tlà tiếp
điểm) và một cát tuyến
MABđi qua O (hình bên).
Cho MT
20 cm MB ;
50 cm . Độ dài bán kính đường tròn ( ) O là:
A.
8 cm
B.21cm
C. 16cm D.42 cm
B
M
O
A T
II. TRẢ LỜI NGẮN ( 2 ĐIỂM) ( Không trình bày lời giải, chỉ viết đáp số của bài toán) Câu 9: (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức: 1 1 3 1
1 1 1
x x x
A x x x
, với 0
x 1 .
Câu 10: (0,5 điểm). Tìmm để phương trình sau có nghiệm: 4 x
23 x m
1 0 .
Câu 11: (0,5 điểm). Cho đường tròn (O;5cm) điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn (A,B là các tiếp điểm). Biết
AMB60o. Tính chu vi tam giác AMB.
Câu 12: (0,5 điểm). Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của số đó là 12. Nếu đổi chỗ các
chữ số của số đó cho nhau ta nhận được một số mới lớn hơn số ban đầu là 36 đơn vị.
III. TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM) ( Trình bày lời giải chi tiết)
Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai hàm số:
y
2 x
3 d và y
x
2 P
1. Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy 2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)
Câu 14: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R), đường kính AI. Lấy
M là điểm tùy ý trên cung nhỏ AC. Gọi Mx là tia đối của tia MC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MC.
1. Chứng minh
AMxABCvà MA là tia phân giác của góc BMx.
2. Chứng minh đường thẳng AM là đường trung trực của CD và MI//CD.
3. Gọi N là giao điểm thứ hai của AD với đường tròn (O). P là giao điểm thứ hai của phân giác góc IBN với đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng DP luôn đi qua một điểm cố định khi M chạy trên cung nhỏ AC.
Câu 15: (1,0 điểm).
1. Ngồi trên đỉnh nói cao 1km thì có thể nhìn thấy 1 điểm T trên mặt đất với khoảng cách tối đa là bao nhiêu ki lô mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)? Biết bán kính trái đất gần bằng 6400 km và coi như chiều cao người ngồi không đáng kể (xem hình minh họa ở bên)
2. Cho , x y
0 và x
y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
B 1 12 1 12x y
.
---HẾT---Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 HƯỚNG DẪN GIẢI
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 ĐIỂM) ( Chọn phương án đúng)
Câu 1: (0,25 điểm). Tập hợp nghiệm của phương trình
x
2 2 x
1 0 là:
A. 2 6 . 2
B. 2 6 .
2
C. 2 6 .
2
D. 2 6 .
2
Hướng dẫn
2
2 1 0
x
x
có: Δ
b
24 ac
2 4 6 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1 2 6; 1 2 62 2 2 2
b b
x x
a a
Δ Δ
Chọn B.
Câu 2: (0,25 điểm). Giá trị của biểu thức
9
4 2
9
4 2 là:
A.2
.
B.4 2 .
C.4 2 .
D.0 .
Hướng dẫn
2
29
4 2
9
4 2
2 2 1
2 2 1
2 2 1 2 2 1
2
Chọn A.Câu 3: (0,25 điểm). Hàm số nào sau đây là hàm nghịch biến trên tập số thực
:
A.
y
2 x
1.
B. yx23. C.y
3 2 . x
D. y 1 2 .x Hướng dẫnHàm số y
ax
b a (
0) đồng biến trên khi a
0, nghịch biến trên khi a
0.
Chọn D.
Câu 4: (0,25 điểm). Biết rằng nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn được tính bằng công thức Q0, 24RI t2 ,
trong đó Q là nhiệt lượng tính bằng calo,
Rlà điện trở tính bằng ôm (Ω) ,
Ilà cường độ dòng điện tính bằng ampe (A) ,
tlà thời gian tính bằng giây ( ) s . Dòng điện chạy qua một dây dẫn có điện trwor
10
R
trong thời gian 1 giây. Khi đó cường độ dòng điện là bao nhiêu thì nhiệt lượng tỏa ra bằng 60 calo?
A.
25 . A
B.2,5 . A
C.5 . A
D. 10 .A
Hướng dẫn
Ta có: Q
60 calo; R
10Ω ; t
1 s
Áp dụng công thức:
2 260
0, 24 5 ( )
0, 24 0, 24 0, 24.10.1
Q Q
Q RI t I I A
Rt Rt
Chọn C.
Câu 5: (0,25 điểm). Cho ABC
nội tiếp đường tròn ( ) O có số đo cung nhỏ
ABlà
144o, số đo cung nhỏ AC là 92
o. Số đo góc BAC là:
A. 124o
.
B.72
o.
C.62 .
o D.46
o.Hướng dẫn
Câu 6: (0,25 điểm). Cho phương trình
2 x
23 x
4 0 . Khi đó giá trị của
1 2
1
1 x x là:
A. 3
4
.
B. 3 .
C. 34
. D.
3 .
Hướng dẫnChọn A.
Câu 7: (0,25 điểm). Toạ độ giao điểm của hai đồ thị của hai hàm số y 2x2
và
y x 2 1là:
A.
5 4 2; 4 3 2
.
B. 4 2
5; 4 3 2
.
C.
4 2
5;5 2
6
. D. 5 4 2;5 2
6 .
Hướng dẫn Chọn C.
Câu 8: (0,25 điểm). Từ một điểm M
ở ngoài đường tròn ( ) O kẻ một tiếp tuyến
MTcủa ( ) O (
Tlà tiếp điểm) và một cát tuyến
MABđi qua O (hình bên). Cho MT
20 cm MB ;
50 cm . Độ dài bán kính đường tròn ( ) O là:
A.
8 cm
B.21cm
C. 16cm D.42 cm
Hướng dẫn Chọn B.
II. TRẢ LỜI NGẮN ( 2 ĐIỂM) ( Không trình bày lời giải, chỉ viết đáp số của bài toán) Câu 9: (0,5 điểm). Rút gọn biểu thức: 1 1 3 1
1 1 1
x x x
A x x x
, với 0
x 1 .
Hướng dẫn+) Với 0
x 1 , ta có:
1 1 3 11 1 1
x x x
A x x x
1 1 1 1 3 1
1 1 1 1 1 1
x x x x x
x x x x x x
2 2
1 1 3 1
1 1
x x x
x x
2 1 2 1 3 1
1 1
x x x x x
x x
2 1 2 1 3 1
1 1
x x x x x
x x
x 1x
1x 1
1 1
x
.
Vậy
1A 1
x
.
B
M
O
A T
Website: tailieumontoan.com Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 Câu 10: (0,5 điểm). Tìm
m để phương trình sau có nghiệm: 4 x
23 x m
1 0 .
Hướng dẫn
+) Để phương trình 4 x
23 x m
1 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
0
3
24.4. m 1 0
9 16 m 16 0
25 16 m 0
16 m 25
25 m 16
. Vậy với
25m16
thì phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 11: (0,5 điểm). Cho đường tròn (O;5cm) điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến MA, MB
với đường tròn (A,B là các tiếp điểm). Biết
AMB60o. Tính chu vi tam giác AMB.
Hướng dẫn
Chu vi tam giác AMB là:
10 3 10Câu 12: (0,5 điểm). Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết tổng các chữ số của số đó là 12. Nếu đổi chỗ các
chữ số của số đó cho nhau ta nhận được một số mới lớn hơn số ban đầu là 36 đơn vị.
Hướng dẫn
Số cần tìm là: 48
III. TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM) ( Trình bày lời giải chi tiết)
Câu 13: (2,0 điểm). Cho hai hàm số:
y
2 x
3 d và y
x
2 P
1. Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy 2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)
Hướng dẫn
1. Vẽ đồ thị hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
*) y
2 x
3 d
Cho x = 0 ⇒ y = 3 Cho y = 0 ⇒ x =
32
Vậy đồ thị hàm số y = 2x + 3 là đường thẳng đi qua 2 điểm có tọa độ (0;3) và 3 2 ; 0
*) y
x
2 P )
Ta có bảng giá trị sau
x –2 –1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Vậy đồ thị hàm số y = x
2là Parabol đi qua 5 điểm có tọa độ
(−2;4), (−1;1), (0;0), (1;1), (2;4)2. Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P)
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là:
2 2
1
2 3 – 2 – 3 0 1 – 3 0
3
x x x x x x x
x
Với x = –1, thay vào (P) ta được y = (–1)
2⇔ y = 1 ⇒ (–1; 1)
Với x = 3, thay vào (P) ta được y = 3
2⇔ y = 9 ⇒ (3; 9)
Vậy (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ là (–1; 1) và (3; 9).
Câu 14: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O;R), đường kính AI. Lấy M là điểm tùy
ý trên cung nhỏ AC. Gọi Mx là tia đối của tia MC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho MD = MC.
1. Chứng minh
AMxABCvà MA là tia phân giác của góc BMx.
2. Chứng minh đường thẳng AM là đường trung trực của CD và MI//CD.
3. Gọi N là giao điểm thứ hai của AD với đường tròn (O). P là giao điểm thứ hai của phân giác góc IBN với đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng DP luôn đi qua một điểm cố định khi M chạy trên cung nhỏ AC.
Hướng dẫn
1. Chứng minh AMxABC và MA là tia phân giác của góc BMx.
Ta có tứ giác ABCM nội tiếp
O AMCABC180 AMC180 ABC, mà
180
AMx AMC
(hai góc kề bù)
AMx ABC
(cùng bù với
AMC) (1).
Mặt khác
ABC cân
ABCACB(tính chất tam giác cân) (2).
Lại có
ACBAMB(hai góc nội tiếp cùng chắn AB ) (3).
x
H D
I A
O
B C
M
Website: tailieumontoan.com Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Từ (1); (2) và (3) ta có
AMx AMBMAlà tia phân giác của
BMx.
2. Chứng minh đường thẳng AM là đường trung trực của CD và MI//CD.
Gọi
Hlà giao điểm của
AMvà CD , ta có:
;
AMx
HMC AMB
HMD (hai góc đối đỉnh) mà
AMx AMB(chứng minh trên)
HMC HMD MH
là tia phân giác của
CMD.
Vì MD
MC GT
MCD cân tại
Mcó
HMlà phân giác nên cũng là trung trực của CD . Vậy
AMlà trung trực của CD
AM CD
.
Mặt khác
AMI 90(góc nội tiếp chắn đường kính
AI)
AM
MI . Vậy MI CD // cùng vuông góc
AM.
3. Gọi N là giao điểm thứ hai của AD với đường tròn (O). P là giao điểm thứ hai của phân giác góc IBN với đường tròn (O). Chứng minh đường thẳng DP luôn đi qua một điểm cố định khi M chạy trên cung nhỏ AC.
Ta có
AMlà trung trực của CD
AC
AD (1).
BP
là tia phân giác của
NBI NBPIBPNPIP(hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau)
PN
PI (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau). Mà ON
OI (bán kính của
O )
PO là trung trực của NI
PO
NI . Lại có
INA 90(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
IN
NA hay NI
AD
OP AD // (cùng vuông góc với NI ).
Theo hệ quả của định lý Ta-let, ta có :
OP KOAD KA
, do (1) ta có
AD AC KO OP KA AC
.
;
OP
R AC không đổi nên
OPAC
không đổi
KO KA
không đổi mà , A O cố định nên
Kcố định.
Vậy khi
Mchạy trên cung nhỏ AC thì
DPluôn đi qua điểm
Kcố định.
Câu 15: (1,0 điểm).
1.
Ngồi trên đỉnh nói cao 1km thì có thể nhìn thấy 1 điểm T trên mặt đất với khoảng cách tối đa là bao nhiêu ki lô mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)? Biết bán kính trái đất gần bằng 6400 km và coi như chiều cao người ngồi không đáng kể (xem hình minh họa ở bên)
x
K N P
H D
I A
O C
B
M
2.
Cho , x y
0 và x
y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
B 1 12 1 12x y
.
Hướng dẫn1.Điểm nhìn tối đa là tiếp tuyến kể từ mắt nhìn đến tiếp điểm của bề mặt trái đất (như hình vẽ)
Ta có: MAT∽MTB
2
.
MT MA MB
MT
2 MA MA
2 R
Chiều cao của đỉnh núi là
MA
1 km
, bán kínhR
6400 km
Thay số ta có: MT2 1 1 12800( )12801 MT
113,1 km .
2.Cho , x y
0 và x
y 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
B 1 12 1 12x y
.
Ta có
2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 x y
B x y x y xy xy xy
2
2 2
2 1
1 x y xy
B
xy xy
Do x
y 1 nên
2
21 2 1 2
1 xy 1
B B
xy xy xy
.
Mặt khác
21 1
4 4 4
x y
xy xy
.
Do đó B
1 2.4
B 9 . Giá trị nhỏ nhất của B là 9.
Dấu bằng xảy ra khi
1 x y 2.
---HẾT---
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Đề chung các chuyên
KIỂM TRA KHẢO SÁT THI VÀO 10 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút Câu I (2 điểm). Cho biểu thức x xy y x xy y
A x x y y x x y y
với x y 0.
1) Chứng minh 2 x A x y
.
2) Giả sử 4
A 3
y, tính x B y . Câu II. (2 điểm)
1) Bác Hoa gửi tiết kiệm với số tiền là 400 triệu đồng vào một ngân hàng, kì hạn 12 tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử lãi suất cố định là x% /năm, x0. Tính x biết rằng sau hai năm gửi tiết kiệm, bác Hoa nhận được số tiền (bao gồm cả gốc lẫn lãi) là 449, 44 triệu đồng.
2) Giải hệ phương trình:
2 2
1 1 4
1 1 2 2 2
x y
x y x y
.
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d y1: 2x3;
2: ;
d y x d y x m3: với m là tham số.
1) Tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
2) Tìm m để d3cắt hai trục Ox Oy, lần lượt tại hai điểm ,A B phân biệt và diện tích của tam giác OAB bằng 8.
Câu IV (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại C có ABC60 . Dựng tam giác cân BEC ra phía ngoài tam giác ABC sao cho BEC150 . Gọi D là điểm đối xứng với C qua AB, F là giao điểm của
AB và DE. G là giao điểm của AE và CD. a) Chứng minh tứ giác ABEC nội tiếp.
b) Tính số đo góc BED. c) Chứng minh BC FG .
Câu IV (1 điểm). Cho các số , ,a b c thay đổi thỏa mãn 1 a 2; 1 b 2; 1 c 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S
a b
2 b c
2 c a
2.---HẾT---
HƯỚNG DẪN Câu I (2 điểm). Cho biểu thức x xy y x xy y
A x x y y x x y y
với x y 0.
1) Chứng minh A 2 x
x y
.
2) Giả sử 4
A 3
y, tính B x
y .
Hướng dẫn
1) x xy y x xy y
A x x y y x x y y
xx3 xy yy 3 xx3 xy yy 3
x xy x
xyyxy y
x xy x
xyyxy y
1 1
x y x y
xx yy
xx yy
2 x
x y
(ĐPCM).
2) Ta có: 4
A 3
y
2 4
3 x
x y y
2 3 x
x y y
2x 3 xy 2y 0
(1)
Vì y0 chia cả hai vế của phương trình (1) cho y ta được:
2 x 3. x 2 0 y y Đặt x a a
0
y phương trình trở thành:
2a23a 2 0
3 2 4.2. 2
25 0
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
1
2
2 4
2 TM
1 TM 1 1
2 2 4
x x
a y y
a x x
y y
. Vậy B4 hoặc 1 B 4.
Câu II. ( 2 điểm)
3) Bác Hoa gửi tiết kiệm với số tiền là 400 triệu đồng vào một ngân hàng, kì hạn 12 tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử lãi suất cố định là x% /năm, x0. Tính x biết rằng sau hai năm gửi tiết kiệm, bác Hoa nhận được số tiền (bao gồm cả gốc lẫn lãi) là 449, 44 triệu đồng.
4) Giải hệ phương trình:
2 2
1 1 4
1 1 2 2 2
x y
x y x y
.
Hướng dẫn 1) Sau một năm bác Hoa có số tiền là 400. 1
100
x
( triệu đồng).
Sau hai năm bấc Hoa nhận được số tiền là 400. 1 . 1 449, 44
100 100
x x
( triệu đồng).
Ta có 400. 1 . 1 449, 44
100 100
x x
2
400. 1 449, 44
100
x
2 2809
1 0 6
100 2500
x x x
. Vậy bác Hoa gửi ngan hàng với lãi 6%/năm.
2) Đặt
2 2
1 1 4
1
1 1 1 2 2 2
x y
u x
v y x y x y
2
2 2
2 4
2 8 8. 2 2 6 . 2 2 6 8
. 2 2 6
u v u v u v
u v u v u v u v u v
u v u v
2 2 1 2
8
. 2 2 6 2 2 1 2
8 2 2 1 2
. 2 2 6 2 2 1 2
u x
u v
u v u v v y
u v u x
u v u v v y
.
Câu III. (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d y1: 2x3;
2: ;
d y x d y x m3: với m là tham số.
1) Tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
2) Tìm m để d3cắt hai trục Ox Oy, lần lượt tại hai điểm ,A B phân biệt và diện tích của tam giác OAB bằng 8.
Hướng dẫn
1) Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là nghiệm của phương trình:
2x 3 x 3x 3 x 1 y 1. Vậy ta có d1 và d2cắt nhau tại I
1; 1
.Để ba đường thẳng đã cho đồng quy thì d3 đi qua I
1; 1
tức là x1 thì y 1 thay vào phương trình của d3 ta có:1 1 m m 2
.
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
2) Xét d y x m3: : Với x 0 y m.
Với y 0 x m 0 x m.
Vậy d3 cắt Ox tại A m
;0
và cắt Oy tại B
0;m
, ta có OA m OB; m .Theo bài ra ta có diện tích tam giác OAB bằng 8
1 . 8 1 . 8 2 16 4
2OA OB 2 m m m m
.
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
Câu IV (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại C có ABC60 . Dựng tam giác cân BEC ra phía ngoài tam giác ABC sao cho BEC150 . Gọi D là điểm đối xứng với C qua AB, F là giao điểm của
AB và DE. G là giao điểm của AE và CD. a) Chứng minh tứ giác ABEC nội tiếp.
b) Tính số đo góc BED. c) Chứng minh BC FG .
Hướng dẫn a) Tam giác ABC vuông tại C có ABC60BAC30
Xét tứ giác ABEC có BAC BEC 30150180
Tứ giác ABEC nội tiếp (dhnb)
b) Tam giác cân BEC có BEC150 EBC ECB 15 D là điểm đối xứng với C qua AB
AB là đường trung trực của CD
90 30 BC BD
AC AD
CD AB BCD ABC
Xét BCA và BCD BC BD
AC AD
AB chung
. .
90BCA BCD c c c BCA BCD
Xét tứ giác ADBC có BCA BDA 9090180
Tứ giác ADBC nội tiếp (dhnb)
5 điểm , , , ,A B C D E cùng thuộc 1 đường tròn
BECD là tứ giác nội tiếp
30 BED BCD
c) Xét tứ giác nội tiếp ABECFAG EAB ECB 15 Xét tứ giác nội tiếp BDCEFDG EDC EBC 15 Xét tứ giác nội tiếp ABCDBCD BAD 30
Xét tứ giác AGFD có FAG FDG 15 Tứ giác AGFD nội tiếp (dhnb)
FGD FAD BCD
FG BC
(2 góc ở vị trí đồng vị)
Câu IV (1 điểm). Cho các số , ,a b c thay đổi thỏa mãn 1 a 2; 1 b 2; 1 c 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: S
a b
2 b c
2 c a
2.Hướng dẫn Cách 1.
Không mất tính tổng quát ta giả sử 1 c b a 2 0 a b 1
a b
2 a b.C B
A E
D
F
G
Đẳng thức xảy ra
2; 1
a b
a b
Tương tự ta có:
20 b c 1 b c b c
20 a c 1 a c a c Suy ra:
2
2
2
2
2
2 2
2S a b b c c a a b b c a c a b b c a c a c
Dấu “=” xảy ra 2; 1
2; 1
a b c
a b c
Vậy Smax 2 a b c, , là một hoán vị của 2; 1; 1 hoặc 2; 2; 1 . Cách 2.
Đặt a c x b c ; y.
Không mất tính tổng quát ta giả sử 1 c b a 2 0 1 0 1
0 1 0 1
a c x
b c y
. Ta có:
2
2
2S a b b c c a
a c
b c
2
b c
2 a c
2
x y
2 x2 y2
2 2 2 2 2
x xy y x y
2 2
2 x xy y
(1)
Do
2 2
1 0
0 1
1 0
0 1
1 1 0 1
x x x x
x y y y y
y x y xy x y
(2)
Từ (1) và (2) S 2
x x y 1 y
2.Dấu “=” xảy ra 1; 0 2; 1
1 2; 1
x y a b c
x y a b c
.
Vậy Smax 2 a b c, , là một hoán vị của 2; 1; 1 hoặc 2; 2; 1 .
---HẾT---
---HẾT---
TRƯỜNG THCS – THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ THI THỬ VÀO 10 (LẦN 2) NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (2,0 điểm): Cho hai biểu thức: 25 6 1 2
36 6 6
x x x
A x x x
và
61
x x
B x
với x
0; x
1; x
36 . 1) Tính giá trị biểu thức B với x
16
2) Rút gọn biểu thức A
3) Cho T
AB . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
Bài 2 (2,5 điểm)1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hôm chủ nhật trước, Dũng được bố chở bằng xe máy đi về quê cách nhà
60km với vận tốc dự định. Trên đường về do có 1
3 quãng đường là đường xấu nên để đảm bảo an toàn, bố bạn đã phải giảm bớt vận tốc đi
10km/h, do đó đã về tới quê chậm mất
10phút so với dự kiến. Tính vận tốc dự định của hai bố con bạn.
2) Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bóng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 6m và góc nhìn mặt trời là
60 .1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hôm chủ nhật trước, Dũng được bố chở bằng xe máy đi về quê cách nhà
60km với vận tốc dự định. Trên đường về do có 1
3 quãng đường là đường xấu nên để đảm bảo an toàn, bố bạn đã phải giảm bớt vận tốc đi
10km/h, do đó đã về tới quê chậm mất
10phút so với dự kiến. Tính vận tốc dự định của hai bố con bạn.
Bài 3 (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình .
2 1 14 10
2 1
5 23
1 2 1 7
x y
x y
.
2) Cho phương trình x
22 m
5 x
2 m
9 0
a) Giải phương trình với .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x x1; 2thỏa mãn điều kiện x
12 x
2 0 .
Bài 4: (3,0 điểm). Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao AD BE CF , , cắt
nhau tại H .
a) Chứng minh AEHF BCEF , là các tứ giác nội tiếp.
b) Kẻ đường kính
AMcủa O . Chứng minh BHCM là hình bình hành và AB AC .
AD AM . c) Cho BC cố định,
Adi động trên cung lớn BC sao cho
ABC có ba góc nhọn,
BEcắt O tại
I
, CF cắt O tại J . Chứng minh rằng đoạn IJ có độ dài không đổi.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a,b là các số thực làm cho phương trình ẩn x sau có nghiệm:
2 2 2
2 2 5 4 2 1 0
x
a b x
a
ab
b
Chứng minh rằng: a
2020b
20212
10
m
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038 HƯỚNG DẪN
Bài 1 (2,0 điểm): Cho hai biểu thức: 25 6 1 2
36 6 6
x x x
A x x x
và
61
x x
B x
với x
0; x
1; x
36 . 1) Tính giá trị biểu thức B với x
16
2) Rút gọn biểu thức A
3) Cho T
AB . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
Hướng dẫn1) Giá trị x
16 (thỏa mãn điều kiện). Thay vào biểu thức B ta được:
6 16 6.4 84 1 3
1
x x
B x
Vậy khi x
16 thì 8
B
3
b) Với x
0; x
36 . Ta có:
25 6 1 2
36 6 6
x x x
A x x x
1 6 2 6
25 6
6 6 6 6 6 6
25 6 1 6 2 6
6 6
x x x x
x
x x x x x x
x x x x x
x x
25 6 5 6 2 12
6 6
3
Website: tailieumontoan.comI
3 18 6 3
6 6 6 6 6
x x x x x
x x
x x
x x x
x x x x x
Vậy
36 A x
x
Với x
0; x
36 .
3) Ta có: 3 6 3 6 3
. . .
6 1 6 1 1
x x
x x x x x
A B
x x x x x
ĐK
ABlà
01; 36 x
x x
.
Với x
0
T AB
0
.Với x
1; x
36
T AB
0
.
3 1 3
3 3 3 3 3
3 1
1 1 1 1
3 1 3 6
1 x x x
AB x
x x x x
x
x
Áp dụng bất đẳng thức Cô si với 2 số dương ta được: 3 1 3 2 3 1 . 3 6
1 1
x x
x x
33 1 6 12 12 2 3
1
x T AB
x
Dấu = xảy ra khi 3 1 3 1
21 1 1 4( 0 ( k tm) )
1 1 1
x x tm
x x
x x x
2 3 4
T x
.
Kết hợp hai trường hợp ta có Min T
0 x 0
Bài 2 (2,5 điểm)
1) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hơm chủ nhật trước, Dũng được bố chở bằng xe máy đi về quê cách nhà
60km với vận tốc dự định. Trên đường về do cĩ 1
3 quãng đường là đường xấu nên để đảm bảo an tồn, bố bạn đã phải giảm bớt vận tốc đi
10km/h, do đĩ đã về tới quê chậm mất
10phút so với dự kiến. Tính vận tốc dự định của hai bố con bạn.
2) Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bĩng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 6m và gĩc nhìn mặt trời là
60 .1) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hơm chủ nhật trước, Dũng được bố chở bằng xe máy đi về quê cách nhà
60km với vận tốc dự định. Trên đường về do cĩ 1
3 quãng đường là đường xấu nên để đảm bảo an tồn, bố bạn đã phải giảm bớt vận tốc đi
10km/h, do đĩ đã về tới quê chậm mất
10phút so với dự kiến. Tính vận tốc dự định của hai bố con bạn.
Hướng dẫn
Gọi vận tốc dự định của hau bố con bạn là x (
km/h, x
10 ).
Chiều dài quãng đường là
60km, thời gian dự định đi hết quãng đường là 60 x (giờ).
Chiều dài quãng đường xấu là: 60
3
20 km, xe đi với vận tốc
x10km/h với thời gian là 20 10 x
giờ.
Chiều dài quãng đường đi với vận tốc dự định là
40km với thời gian là: 40 x giờ.
Vì hai bố con bạn về quê chậm
10phút 1
6 giờ so với dự kiến nên ta cĩ phương trình:
2
20 40 60 1 20 20 1 20 20 200 1
10 6 10 6 10 6
x x
x x x x x x x
2 40
10 1200 0
30 (tmđk)
(loại) x x x
x
Vậy vận tốc dự định của hai bố con bạn là
40km/h.
2) Tìm chiều dài của dây kéo cờ, biết bĩng của cột cờ (chiếu bởi ánh sáng mặt trời) dài 6m và gĩc nhìn mặt trời là
60 .Đánh dấu các điểm như hình vẽ. Chiều dài của dây kéo cờ là độ dài đoạn AB . Ta cĩ:
AB ACtanC6. tan 60 6 310, 4 ( )mVậy chiều dài dây kéo cờ là
10, 4 m.
Bài 3 (2,5 điểm)
1) Giải hệ phương trình .
2 1 14 10
2 1
5 23
1 2 1 7
x y
x y
.
2) Cho phương trình x
22 m
5 x
2 m
9 0
a) Giải phương trình với m
10 .
b) Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm phân biệt
x x1; 2thỏa mãn điều kiện x
12 x
2 0 .
Hướng dẫn60° 6m C
B
A
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
1) Giải hệ phương trình
2 1 14 10
2 1
5 23
1 2 1 7
x y
x y
.
Điều kiện:
1 1 . 2 x y
14 14
2 1 10 2 1 10
2 1 2 1
5 23 10 46
1 2 1
2 1 7 2 1 7
x x
y y
x x
y y
24 24
2 1 7
2 1 7
5 23
5 23 1
1 2 1 7
2 1 7
y y
x x y
y
Website: tailieumontoan.com
3 3 3
5 23
1 1 4 17
7 7
y y y
x x x
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy hệ phương trình có nghiệm x y ;
17; 3 .
2) Cho phương trình x
22 m
5 x
2 m
9 0 1 .
a) Khi m
10 phương trình trở thành: x
230 x
29
0 .
Ta có a
1; b
30; c
29 . Vì a b c
0 nên phương trình có nghiệm
1; c 29.x x
a
b) Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
x x1; 2khi và chỉ khi
0
m 5
2 2m 9 0 m28m16 0
m4
2 0 m 4.Theo hệ thức Vi-et ta có
1 21 2
2 10
. 2 9
x x m
x x m
.
Ta có x
12 x
2 0 x
12 x
2 x
12 4 x
2(với
x10)
2
2 1
1 x 4x
thay vào hệ thức Vi-et ta được :
2
1 1
3
1 1 1
3 1
1 2 10
1 1
4 1
1 4 4
2 9 2
4
x x m
x x x
x m
1 3
1 1 1 1
1
2( )
1 1 0 2( )
4 4
1( )
x L
x x x x N
x N
.
Thay
11
2 1 x x
vào 2 ta được
35 8 7 2 m m
(thỏa mãn điều kiện).
Bài 4: (3,0 điểm). Cho
ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O . Các đường cao AD BE CF , , cắt nhau tại
H.
a) Chứng minh AEHF BCEF , là các tứ giác nội tiếp.
b) Kẻ đường kính
AMcủa O . Chứng minh BHCM là hình bình hành và AB AC .
AD AM . c) Cho BC cố định,
Adi động trên cung lớn BC sao cho
ABC có ba góc nhọn,
BEcắt O tại
I , CF cắt O tại J . Chứng minh rằng đoạn IJ có độ dài không đổi.
K P J
I
M D
F
E
H
O
B C
A
Hướng dẫn
a) Xét
ABC có ba đường cao AD BE CF , , nên BE
AC ; CF
AB ; AD
BC
Xét tứ giác
AEHFcó
AEH AFH 900900 1800mà hai góc này ở vị trí đối nhau nên suy ra tứ giác
AEHFnội tiếp.
Xét tứ giác BFEC có BFC
90 ;
0BEC
90
0khi đó ta có hai đỉnh kề , E F cùng nhìn cạnh BC dưới cùng góc 90 nên suy ra tứ giác
0BFEC nội tiếp.
b) Xét đường tròn O có đường kính
AMnên
ABM ACM 900(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Ta có: AB
BM AB ;
CF
BM / / CF hay BM / / CH Ta có: AC
CM AC ;
BE
CM / / BE hay BH / / CM Từ đó suy ra tứ giác BHCM là hình bình hành.
Xét đường tròn O có
1ABDAMC 2sđAC (
hai góc nội tiếp cùng chắn cung
AC)Xét
BDAvà
MCA có ABD
AMC ADB ;
ACM
90
0suy ra
BDA∽
MCA g g .
Suy ra:
AB AM . .AB AC AD AM
AD AC
.
c) Gọi
Klà trung điểm của BC mà tứ giác BHCM là hình bình hành nên suy ra
Klà trung điểm của
HMXét
AHMcó O là trung điểm
AMvà
Klà trung điểm của
HMnên suy ra OK là đường trung bình của
AHMnên AH
2 OK . Vì O và dây BC cố định nên , O H cố định suy ra OH không đổi, từ đó suy ra
AHcũng không đổi.
Xét đường tròn O có hai dây cung
BMvà JC song song với nhau nên
JBCMsuy ra
JM BC; hai dây cung
BIvà CM song song với nhau nên
BM CIsuy ra
MI BC. Từ đó suy ra:
MI JMXét đường tròn O có
1JAM 2
sđ
JM(góc nội tiếp chắn cung
JM);
1IAM2
sđ IM (góc nội tiếp chắn cung IM ) mà
MI JMnên suy ra JAM
IAM
Ngoài ra vì
JM BCmà sđ
BCkhông đổi nên sđ
JMkhông đổi hay
JAMkhông đổi
Website: tailieumontoan.com Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
Xét đường tròn O có
1JABJCB 2
sđ JB (hai góc nội tiếp cùng chắn cung JB ) mà BAD
JCB (cùng phụ
ABC) suy ra
JABDAB.
Xét
AJH có
AFvừa là đường cao vừa là đường phân giác nên suy ra
AJH cân tại
Anên AJ
AH
Xét đường tròn O có
1IACIBC 2
sđ IC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung IC ) mà IBC
DAC (cùng phụ
ACB) suy ra
IACDAC.
Xét
AIHcó
AEvừa là đường cao vừa là đường phân giác nên suy ra
AIHcân tại
Anên
AI AHVậy suy ra AI
AJ
AH nên
AIJ cân tại
A; ngoài ra ta có
AHkhông đổi nên AI AJ , không đổi.
Xét
AIJ cân tại
Acó
AMlà đường phân giác nên
AMđồng thời là đường cao, đường trung tuyến từ đó suy ra AM
IJ tại
P(
Plà giao điểm của
AMvà IJ ) và IJ
2 JP
Xét
APJ vuông tại
Pcó sin
JAP JP AJ
mà
JAMkhông đổi và AJ không đổi nên suy ra PJ không đổi hay IJ không đổi.
Bài 5: (0,5 điểm) Cho a,b là các số thực làm cho phương trình ẩn x sau có nghiệm:
2 2 2
2 2 5 4 2 1 0
x
a b x
a
ab
b
Chứng minh rằng: a
2020b
20212
Hướng dẫn
Ta có:
' 2 a b
2 5 a
24 ab
2 b
21
' 2 2 2 2
' 2 2
4 4 5 4 2 1
1
a ab b a ab b a b
Để phương trình ẩn x có nghiệm
'0 a
2b
21
a b,
1;1 .
Với
a b,
1;1 thì
a2020a b2; 2021b22020 2021 2 2 2020 2021
1 2
a b a b a b
---HẾT---
TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH ĐỀ KHẢO SÁT LỚP 9 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút
Bài I (2,0 điểm): Cho hai biểu thức 3 8 A x
x
và 2 24
3 9
x x
B x x
với x0,x9. 1) Tính giá trị của Akhi x4.
2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm x để A B 2. Bài II (2,0 điểm):
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong tháng 2 tổng số tiền điện và nước của nhà ông Khánh phải trả là 600 nghìn đồng. Sang tháng 3 ông Khánh thay hệ thống đèn chiếu sáng cũ bằng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện nên số tiền điện trong tháng 3 của gia đình ông giảm 15% so với tháng 2. Nhưng số tiền nước trong tháng 3 lại tăng 5% so với tháng 2 nên tổng số tiền điện và nước phải trả trong tháng 3 của gia đình ông Khánh là 534 nghìn đồng. Hỏi trong tháng 2 gia đình nhà ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện và bao nhiêu tiền nước?
2) Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Bài III (2,5 điểm):
1) Giải hệ phương trình:
2 3 5
3 2
x y x y
2) Cho phương trình: x2mx m 2 0 (x là ẩn).
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm là 1 và tìm nghiệm còn lại.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi m. Tìm m để x x12 2x x22 1 1
Bài IV (3,0 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax vuông góc với AB. Từ điểm M trên Ax(Mkhác A) kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). Đoạn thẳng AC cắt OM tại E, MBcắt nửa đường tròn tại D(D khác B)
1) Chứng minh AMCOlà tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh MO vuông góc với AC và góc MED bằng góc MBA.
3) Gọi Hlà hình chiếu vuông góc của Ctrên AB, Ilà giao điểm của MBvà CH. Chứng minh rằng đường thẳng EIvuông góc với AM .
Bài V (0,5 điểm): Giải phương trình: 2
x2
3x 1 3x27x3.---HẾT---
HƯỚNG DẪN Bài I (2,0 điểm): Cho hai biểu thức 3
8 A x
x
và 2 24
3 9
x x
B x x
với x0,x9. 1) Tính giá trị của Akhi x4.
2) Rút gọn biểu thức B. 3) Tìm x để A B 2.
Hướng dẫn 1) Thay x4(TMĐK) vào A, ta có:
4 3 2 3 5 1
2 8 10 2
A 4 8
Vậy 1
A 2 khi x4. 2) Với x0,x9 ta có:
2 24 2 24
3 9 3 ( 3)( 3)
( 3) 2 24 3 2 24
( 3)( 3) ( 3)( 3)
5 24 8 3 24
( 3)( 3) ( 3)( 3)
( 3)( 8) 8
( 3)( 3) 3
x x x x
B x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
x x x
x x x
Vậy 8
3 B x
x
với x0,x9. 3) Ta có:
3 8
2 2
8 3
x x
A B x x
2 2
( 3) ( 8) 2( 3)( 8)
( 3)( 8) 0
x x x x
x x
25 0
( x 3)( x 8)
(Luôn đúng x 0,x9) Vậy A B 2 với mọi x0,x9.
Bài II (2,0 điểm):.
1) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Trong tháng 2 tổng số tiền điện và nước của nhà ông Khánh phải trả là 600 nghìn đồng. Sang tháng 3 ông Khánh thay hệ thống đèn chiếu sáng cũ bằng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện nên số tiền điện trong tháng 3 của gia đình ông giảm 15% so với tháng 2. Nhưng số tiền nước trong tháng 3 lại tăng 5% so với tháng 2 nên tổng số tiền điện và nước phải trả trong tháng 3 của gia đình ông Khánh là 534 nghìn đồng. Hỏi trong tháng 2 gia đình nhà ông Khánh phải trả bao nhiêu tiền điện và bao nhiêu tiền nước?
2) Chân một đống cát đổ trên một nền phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi 12m. Hỏi chân đống cát đó chiếm một diện tích là bao nhiêu mét vuông?
Hướng dẫn 1) Gọi Số tiền điện tháng 2 là: x (nghìn đồng, 0 < x < 600)
Số tiền nước tháng 2 là: y (nghìn đồng, 0 < y < 600)
Tổng số tiền điện và nước trong tháng 2 là 600 nghìn đồng nên ta có phương trình:
x + y = 600
Số tiền điện tháng 3 là: 0,85x (nghìn đồng) Số tiền nước trong tháng 3 là: 1,05y (nghìn đồng)
Số tiền điện và nước phải trả trong tháng 3 là 534 nghìn đồng nên ta có phương trình:
0,85x + 1,05y = 534
Ta có hệ phương trình: 600 480
0,85 1,05 534 120( )
x y x
x y y tm
Vậy trong tháng 2, số tiền điện là 480 nghìn đồng, số tiền nước là 120 nghìn đồng.
2) Bán kình hình tròn là: 12 6
2 2
R C
(m)
Diện tích đống cát hình tròn là:
2
6 36 2
. ( )
S m
Bài III (2,5 điểm):.
1) Giải hệ phương trình:
2 3 5
3 2
x y x y
2) Cho phương trình: x2mx m 2 0 (x là ẩn).
a) Tìm m để phương trình có một nghiệm là 1 và tìm nghiệm còn lại.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi m. Tìm m để x x12 2x x22 1 1
Hướng dẫn 1) Ta có hệ phương trình:
2 3 5
3 2
x y x y
ĐKXĐ: x0 Hệ đã cho
6 9 15
6 2 4
x y x y
9 2 11
3 2
y y x y
TH1: y0 ta có y y, ta có hệ phương trình:
9 2 11 1
3 2 1
y y y
y x x
(thỏa mãn)
TH1: y0 ta có y y, ta có hệ phương trình:
9 2 11 11
3 7
2 7
y y y
y x
x