• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT KINH MÔN - HẢI DƯƠNG lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KINH MÔN

NĂM HỌC 2021 – 2022 – LẦN 1 MÔN: TOÁN

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2 9 y x m

x

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 5

Câu 2: Bất phương trình 2 1

3

3 7

log log 0

3 x x

  

  

  có tập nghiệm là

a b;

. Tính giá trị P3a b .

A. P 4 B. P 5 C. P 7 D. P10

Câu 3: Cho hàm số y x42x21. Mệnh đề nào dưới đâyđúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

B.Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 2

C.Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 2

Câu 4: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lR2h2. B. lR2h2. C. R l 2 h2. D. hR2l2. Câu 5: Tìm các số thực a c d, , để hàm số ax 2

cx d

 có đồ thị như hình vẽ bên

A. a1,c 1,d  1 B. a2,c 1,d   2 C. a1,c1,d   2 D. a1,c1,d  2

Câu 6: Cho hình chóp tam giác S ABC. có SA

ABC

, tam giác ABCvuông tại B. Gọi H là hình chiếu của Atrên SB. Xét các khẳng định sau:

 

1 AH SC

 

2 BC

SAB

  

3 SC AB
(2)

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 3 B.1 C. 0 D. 2

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

. Giá trị

của M m bằng

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 8: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?

A. 14

55 B. 28

55 C. 42

55 D. 41

55

Câu 9: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x36x29 1x có tổng hoành độ và tung độ bằng

A. 6 B.1 C. 1 D. 3

Câu 10: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng

SAB

bằng

A. 3 2

a. B. a. C. 2a. D. 3

3 a.

Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB a , góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABC

bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 3 3 4

a . B. 3 3

6

a . C. 3 3

12

a . D. 3 3

2 a .

Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a. Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng

A. 70a2. B. 21a2. C. 56a2. D. 35a2.

Câu 13: Cho tứ diện OABCOA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB2a , 3a

OC  . Diện tích mặt cầu

 

S ngoại tiếp tứ diện OABC bằng

A. S 10a2. B. S12a2. C. S8a2. D. S14a2. Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x 2 là hàm số nào trong hàm số sau

A. F x

 

x443x222x C B. F x

 

x43x22x C
(3)

C.

 

4 x2 2x

4 2

F xx    C D. F x

 

3x2  3 C

Câu 15: Cho hàm số f x

 

x x.

21

2016. Khi đó:

A.

 

x

2 1

2017 .

2017

f x d xC

 

B.

 

x

2 1

2016 .

2016

f x d xC

 

C.

  

2 1

2017

x .

4034

f x d xC

 

D.

  

2 1

2016

x .

4032

f x d xC

 

Câu 16: Cho a là số thực dương khác1, biểu thức a a35.3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. a1415 B. a152 C. a151 D. a173

Câu 17: Đạo hàm của hàm số yln 1

x2

A. 22 1 x

xB. 22

1 x x

C. 1 2

1x D. 21

1 xCâu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số

 

cos 3

f x   x6

A.

f x dx

 

sin 3 x6C B.

f x dx

 

1 sin 36 x6C

C. f x dx

 

 1 sin 33 x6C

 

D.

f x dx

 

1 sin 33 x6C

Câu 19: Tập xác định của hàm số y

x1

13

A.

1;

. B. . C.

1;

. D. \ 1

 

.

Câu 20: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f

  

xx x1



x5 ,

3  x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.3. B.1. C.4. D.2.

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

 e ex x.

A.

f x

 

dx e + ex xC. B.

f x

 

dx  e ex xC.

C.

f x

 

dx e ex xC. D.

f x

 

dx e ex xC.

Câu 22: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A. a3 B. 3 2

3

a C. 3 2

6

a D. 3 2

2 a

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 1 25

x x

   

  là

A.

;2

B.

2;

C.

;1

D.

1;

Câu 24: Cấp số nhân

 

un có số hạng tổng quát là 3.2 ,1 * 5

n n

u n . Số hạng đầu tiên và công bội của

(4)

cấp số nhân đó là A. 1 6 , 2

u 5 q . B. 1 3 , 2

u 5 q  . C. 1 6 , 2

u  5 q  D. 2 3 , 2 u 5 q . Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy

bằng 45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD.

A. 4 2a2. B. 2a2. C. 2 2a2. D. 2 2 2a

 . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3 3 0xx  có dạng S

 

a b a b; , , biểu thức

5 - 2b abằng

A. 7. B. 43

3 . C.

8

3. D. 3.

Câu 27: Cho tậpA hợp có n phần tử

n N *

,khẳng định nào sau đâysai?

A. P Annn.

B.Số tổ hợp chậpk của n

!

! !

nk n

Ck n k

 ,k n k N ,  C.Số hoán vị của n1là Pn1.2.3...

n2



n1

n. D.Số chỉnh hợp chập kcủa nphần tử là nk

!

!

A n

n k

 với k n k N ,  * Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2

3 y x

x

 

 là

A. x  1 B. x 3 C. x 1 D. x  3

Câu 29: Khối chóp có diện tích đáy B3a2 và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 3a3B. 1 3

3aC. a3D. 3 3

2aCâu 30: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau

Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3 B.1 C. 4 D. 2

Câu 31: Biết

xe x axe2xd  2xbe2xC a b ,

,C

. Tính tích a b. .

A. 1

ab  8 B. 1

ab  4 C. 1

ab 8 D. 1

ab 4 Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình log 65

x136x

1 bằng
(5)

A. log 5.6 B. log 6.5 C. 5. D. 0.

Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là

A. 294 . B. 63 . C. 84 . D. 42 .

Câu 34: Nghiệm của phương trình log ( 1) 32 x  là:

A.� = 1. B.� = 9. C.� = 10. D.� = 5.

Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ?

A. 1

5 2

 x

  

  B.

2

x

  

  C. 1

5x D.

3 e x

  

 

Câu 36: Cho hàm số� = �(�)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

1;3 . B.

;0

. C.

0;

. D.

 

0;2 . Câu 37: Khối cầu

 

S có diện tích bằng 36a2

 

cm2 , a0 thì có thể tích là:

A. 27a cm3

 

3 B.12a cm3

 

3

C. 36a cm3

 

3 D. 163 a cm3

 

3

Câu 38: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3aAD4 .a Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA a 2. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng

A. 4 2a3 B. 4 2 3

3 a C. 2 2 3

3 a D. 12 2a3

Câu 39: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng

SAB

SAD

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S ABCD. biết rằng SC a 3. A. VABCDa3. B. 3 3

SABCD a 3

V  . C. 3 3

SABCD a 9

V  . D. 3

SABCD a3

V  .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên m 

2021;2021

để phương trình

32 3

2 0

log 2log

x m

x x

 

 có nghiệm?

A.1510. B.Vô số. C.1512 D.1509.

Câu 41: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Mặt bên

SAB

 

ABC

tam giác SAB đều cạnh bằng1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . A. 5

2  B. 21

6  C. 15

6  D. 3 21

2 

(6)

Câu 42: Cho hình lăng trụ ABC A B C.   . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM 3MCN là trung điểm của B C . Gọi d là đường thẳng qua A, cắt A Mtại E, cắt BN tại F. Tính tỉ số

EABC FA B C

V V   

. A. 5

4 B. 6

5 C. 4

3 D. 3

4 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

2021;2021

để hàm số 22

1 x m y x

 

 có đúng ba điểm cực trị

A. 2020 B. 2022 C. 2021 D. 2019

Câu 44: Xét các số thực dương x y, thỏa mãn

x2 y2 1 log

2 1 1

xy 1

2

x y

 

      

  . Khi đó x y đạt

giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A. 4 B. 8 C. 1 D. 9

2

Câu 45: Cho hàm số f x

 

ax bx cx d3 2  . Hàm số y f x

 

có đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm 1

x  và x3. Có bao nhiêu số nguyên mđể phương trình f x

 

am bx d3  có 3 nghiệm phân biệt?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x

 

như hình

dưới đây.

Giá trị lớn nhất của hàm số g x

 

f x

24x4

trên

 3; 1

A. g

 

 1 B. g

 

 3 C. f

 

 2 D. f

 

0 

Câu 47: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1mnhư hình vẽ dưới đây. Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m

 

, sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành bốn đỉnh của hình chóp. Giá trị của x để khối chóp nhận được có thể tích lớn nhất là
(7)

A. 2 2

x 5 . B. 2

x 3 . C. 1

x2. D. 2

x 4 .

Câu 48: Gọi Slà tập nghiệm của phương trình

2 2x x

32x  m 0 (với mlà tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m 

2021;2022

để tập hợp S có hai phần tử?

A. 2093. B. 2095. C. 2094. D. 2096

Câu 49: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số y f

sin 22 x4sin 2 1x

trên

0;2021

có ít nhất bao nhiêu khoảng đồng biến?

A. 2042 B. 8084 C. 2021 D. 2020

Câu 50: Cho phương trình log2

x x21 .log

2021

x x2 1 log

a

x x21

. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng

3;25 của tham số

a sao cho phương trình đã cho có nghiệm lớn hơn 3?

A. 16. B.18. C. 19. D. 17 .

--- HẾT ---

(8)

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2

9 y x m

x

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 5

Lời giải Chọn D

Ta có

 

2 2

2

9

9 9

x m m

y y

x x

  

  

  . Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y   0 9 m2    0 3 m    3 m

2; 1;0

Câu 2: Bất phương trình 2 1

3

3 7

log log 0

3 x x

  

  

  có tập nghiệm là

a b;

. Tính giá trị P3a b .

A. P 4 B. P 5 C. P 7 D. P10

Lời giải Chọn A

Điều kiện: 0 3 7 1 7 5

3 3

x x

x

     

 .

Khi đó ta có:

2 1 2 1 1

3 3 3

3 7 3 7 1 3 7 1

log log 0 log 1 log 1 log

3 3 3 3 3

3 7 1 0 8 24 0 3 3

3 3 3 9

x x x

x x x

x x x

x x

    

      

    

 

 

        

 

Kết hợp với điều kiện ta có: 73 3 373 3 4

x a P a b

b

 

      

 

Câu 3: Cho hàm số y x42x21. Mệnh đề nào dưới đâyđúng?

A.Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

B.Hàm số đồng biến trên khoảng

  ; 2

C.Hàm số đồng biến trên khoảng

1;1

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 2

Lời giải Chọn D

Ta có 4 2 2 1 4 3 4 0 0

1

y x x y x x x

x

 

           . Bảng xét dấu:

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên

     ; 2

 

; 1

Câu 4: Cho hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao bằng h, độ dài đường sinh bằng l. Khẳng định nào sau đây đúng?

(9)

A. lR2h2. B. lR2h2. C. R l 2 h2. D. hR2l2. Lời giải

Chọn A

Ta có: lR2h2.

Câu 5: Tìm các số thực a c d, , để hàm số ax 2 cx d

 có đồ thị như hình vẽ bên

A. a1,c 1,d  1 B. a2,c 1,d   2 C. a1,c1,d   2 D. a1,c1,d  2

Lời giải Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số ta có:

Giao điểm của đồ thị hàm số y ax 2 cx d

 

 và trục Oy: x 0 2 1 d 2

      d Tiệm cận đứngx d 2 c 1

c

    . Tiệm cận ngang y a 1 a c 1

    c .

Câu 6: Cho hình chóp tam giác S ABC. có SA

ABC

, tam giác ABCvuông tại B. Gọi H là hình chiếu của Atrên SB. Xét các khẳng định sau:

 

1 AHSC

 

2 BC

SAB

  

3 SCAB Có bao nhiêu khẳng định đúng?

A. 3 B.1 C. 0 D. 2

Lời giải Chọn D

(10)

Ta có: 

 

  

BC AB

BC SAB BC AH do AH SAB BC SA

 

 

   

 

AH SB

AH SBC AH SC

BC AH .

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

1;1

và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

. Giá trị

của M m bằng

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Lời giải Chọn C

Dựa vào đồ thị hàm số ta có M 1 m0 nên M m 1.

Câu 8: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?

A. 14

55 B. 28

55 C. 42

55 D. 41

Lời giải 55 Chọn C

Số phần tử của không gian mẫu là: n

 

 C123 .

Gọi A là biến cố “ Lấy được ít nhất hai viên bi xanh” ta có: n A C C C

 

82. 4183. Xác suất của biến cố A là:

   

 

4255 P A n A

n

 .

(11)

Câu 9: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x36x29 1x có tổng hoành độ và tung độ bằng

A. 6 B.1 C. 1 D. 3

Lời giải Chọn A

Tập xác định:D. 3 2 12 9

y  xx , 0 3 2 12 9 0 1

3

y x x x

x

 

         . 6 12

y  x , y

 

1   6 0nên hàm số đạt cực đại tại x1. Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A

 

1;5 .

Câu 10: Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng

SAB

bằng

A. 3 2

a. B. a. C. 2a. D. 3

3 a. Lời giải

ChọnA.

Gọi H là trung điểm AB. Ta có CH

SAB

nên d ,

   

3

2 C SABCHa .

Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C.    có AB a , góc giữa đường thẳng A C và mặt phẳng

ABC

bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    bằng

A. 3 3 4

a . B. 3 3

6

a . C. 3 3

12

a . D. 3 3

2 a . Lời giải

ChọnA.

(12)

Ta có

 A C ABC ,

  

A CA 45 nênAA C vuông cân tại A suy ra AA  AC a . Vậy thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    là 2 3. 3 3

4 4

a a

V Sh  a .

Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r5a và khoảng cách giữa hai đáy là 7a. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a. Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng

A. 70a2. B. 21a2. C. 56a2. D. 35a2.

Lời giải ChọnC.

Gọi ABCD là thiết diện của khối trụ như hình vẽ. Gọi I là trung điểm AB. Ta có OI 3a nên AIOA OI22 4a. Suy ra AB8a.

Vậy diện tích thiết diện là 8 .7a a56a2.

Câu 13: Cho tứ diện OABCOA OB OC, , đôi một vuông góc với nhau và OA a , OB2a , 3a

OC  . Diện tích mặt cầu

 

S ngoại tiếp tứ diện OABC bằng

A. S 10a2. B. S12a2. C. S8a2. D. S14a2. Lời giải

Chọn D

(13)

Gọi M là trung điểm cạnh BC; 13

2 2

OMBC a . Gọi P là trung điểm cạnh OA;

2 OPa.

Đường thẳng song song với OA, đi qua M là trục của tam giác OBC.

PI OM ( I thuộc trục của tam giác OBC ). Khi đó ta được I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC, bán kính mặt cầu R OI .

2 2

2 2 13a 14 .

4 4 2

a a OIOMIM    Diện tích mặt cầu S 4R2 14a2.

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x33x 2 là hàm số nào trong hàm số sau A. F x

 

x44 3x22 2x C B. F x

 

x43x22x C C.

 

4 x2 2x

4 2

F xx    C D. F x

 

3x2  3 C Lời giải

Chọn A

 

4 3x2 2x 3 3x 2

 

4 2

F x  x   C x    f x

   

 

  .

Câu 15: Cho hàm số f x

 

x x.

21

2016. Khi đó:

A.

 

x

2 1

2017 .

2017

f x d xC

 

B.

 

x

2 1

2016 .

2016

f x d xC

 

C.

  

2 1

2017

x .

4034

f x d xC

 

D.

  

2 1

2016

x .

4032

f x d xC

 

Lời giải Chọn C

  

2

2016 1

2

2016

2

 

2 1

2017

x . 1 x 1 . 1 .

2 4034

f x d x x d x d x xC

      

  

Câu 16: Cho a là số thực dương khác1, biểu thức a a35.3 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

(14)

A. a1415 B. a152 C. a151 D. a173 Lời giải

Chọn A

Với a là số thực dương ta có a a a a35.335. 13a3 15 3a1415 Câu 17: Đạo hàm của hàm số yln 1

x2

A. 22 1 x

xB. 22

1 x x

C. 1 2

1x D. 21

x 1 Lời giải

Chọn A

Ta có

2

2 2 2

1 2 2

1 1 1

x x x

y x x x

  

   

   .

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số

 

cos 3 f x   x6 A.

 

sin 3

f x dx  x6C

B.

f x dx

 

1 sin 36 x6C

C. f x dx

 

 1 sin 33 x6C

 

D.

f x dx

 

1 sin 33 x6C

Lời giải Chọn D

Ta có cos 3 1sin 3

6 3 6

xdx xC

      

   

   

Câu 19: Tập xác định của hàm số y

x1

13

A.

1;

. B. . C.

1;

. D. \ 1

 

. Lời giải

Chọn C

Hàm số y

x1

13 xác định khi và chỉ khi x   1 0 x 1. Vậy tập xác định của hàm số y

x1

13D

1;

.

Câu 20: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm f

  

xx x1



x5 ,

3  x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.3. B.1. C.4. D.2.

Lời giải Chọn B

Ta có

 

0 10

5 f x

x x x

 

   

  

 .

(15)

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho có 1 điểm cực đại.

Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f x

 

 e ex x.

A.

f x

 

dx e + ex xC. B.

f x

 

dx  e ex xC.

C.

f x

 

dx e ex xC. D.

f x

 

dx e ex xC.

Lời giải Chọn C

Ta có

f

 

x dx

 

e e dx x

xex 

 

ex Ce ex xC.

Câu 22: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a

A. a3 B. 3 2

3

a C. 3 2

6

a D. 3 2

2 a Lời giải

Chọn C

Gỉa sử S ABCD. là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

Trong

ABCD

, gọi O AC BD  suy ra SO

ABCD

. Ta có

2

2 2 2

1 1. 2 2 2 2

2 2 2 2 2

a a a

OA AC AB SO SA OA a  

          .

Thể tích khối chóp . 1 . 1. 2. 2 3 2

3 3 2 6

S ABCD ABCD a a

VSO Sa  .

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 1 25

x x

    là

A.

;2

B.

2;

C.

;1

D.

1;

Lời giải Chọn B

Ta có 5x2 251 x 5x2

 

52 x 5x2 52x   x 2 2x x 2.
(16)

Tập nghiệm của bất phương trình là D

2;

.

Câu 24: Cấp số nhân

 

un có số hạng tổng quát là 3.2 ,1 * 5 n

un n . Số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân đó là

A. 1 6 , 2

u 5 q . B. 1 3 , 2

u 5 q  . C. 1 6 , 2

u  5 q  D. 2 3 , 2 u 5 q . Lời giải

Chọn D

Ta có 1 3.21 1 3

5 5

u  và 2 2 1 2

1

3.2 6 2

5 5

u q u

u

    . Vậy 1 3

u 5 và q2.

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy bằng 45. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S, đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác

ABCD.

A. 4 2a2. B. 2a2. C. 2 2a2. D. 2 2 2

a

 . Lời giải

Chọn C

Vì đường tròn ngoại tiếp ABCDmà đáy là hình vuông nên 1 1 .2 2 2

2 2

RACaa .

Xét tam giác vuông SAH có 2 2 2

2cos 45 2. 2 2

AC a

SA l    a

 .

Diện tích xung quanh của hình nón là:SRl. 2.2a a2 2a2.

Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3 3 0xx  có dạng S

 

a b a b; ,  , biểu thức 5 - 2b abằng

A. 7. B. 43

3 . C. 8

3. D. 3.

Lời giải Chọn A

(17)

Ta có:

 

3.9 10 3 0xt  3.t210 3 0 3t  x t 0 .

   

1 3 3 1 3 3 1 1 1;1 ;

3  t x      x S   a b . 1

1 a b

  

  

Vậy 5 - 2 5.1 - 2 .(- 1 ) 5 2 7b a .

Câu 27: Cho tậpA hợp có

n

phần tử

n N *

,khẳng định nào sau đâysai?

A. P Annn.

B.Số tổ hợp chậpkcủa n

!

! !

nk n

Ck n k

 ,k n k N ,  C.Số hoán vị của n1là Pn1.2.3...

n2



n1

n. D.Số chỉnh hợp chập kcủa nphần tử là nk

!

!

A n

n k

 với k n k N, *

Lời giải Chọn C.

Vì Số hoán vị của n1là Pn1.2.3...

n2 .

 

n1 . .

 

n n1 .

Câu 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 y x

x

A. x  1 B. x 3 C. x 1 D. x  3 Lời giải

Chọn D Ta có:

3 3

lim ; lim

x y x y

     .

Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 y x

x

là đường thẳng x  3

Câu 29: Khối chóp có diện tích đáy B 3a2 và chiều cao h a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 3a3 B. 1 3

3a C. a3 D. 3 3

2a Lời giải

Chọn C

Thể tích của khối chóp: 1 1 .3 .2 3

3 3

V Bh a a a (đvtt).

Câu 30: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(18)

Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Lời giải Chọn B

Ta có: lim 0

xy  Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang y 0.

2 2

lim ; lim

x y x y

       Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x 2.

2 2

lim ; lim

x y x y

     Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x2. Hiệu của số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 1 Câu 31: Biết

xe x axe2xd  2xbe2xC a b ,

,C

. Tính tích . .a b

A. 1

ab   8 B. 1

ab  4 C. 1

ab 8 D. 1

ab 4 Lời giải

Chọn A

Đặt u x dudx

2 1 2

d d

2

x x

v e x  v e

Khi đó 2 d 1 2 1 2 d 1 2 1 2 .

2 2 2 4

x x x x x

xe x xe e x xe e C

 

Vậy 1, 1 . 1.

2 4 8

a b  a b 

Câu 32: Tích các nghiệm của phương trình log 65

x136x

1bằng

A.

log 5.

6 B.

log 6.

5 C. 5. D. 0.

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định: 6x136x 0

Khi đó, phương trình log 65

x136x

 1 6x136x 5 (thoả điều kiện)

6

36 6.6 5 0

6 1 0

6 5 log 5

x x

x x

x x

    

   

    

Vậy tích các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0.

Câu 33: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6 là

A. 294 . B. 63 .C.84 .D. 42 .

Lời giải

(19)

Chọn C

Ta có Sxq 2

rh2 .7.6 84 .

Câu 34: [Mức độ 2]Nghiệm của phương trình

log ( 1) 3

2

x  

là:

A.� = 1. B.� = 9. C.� = 10. D.� = 5.

Lời giải Chọn B

TXĐ: D(1;).

Ta có:

log ( 1) 3

2

x        x 1 8 x 9

.

Câu 35: [Mức độ 2]Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ℝ?

A. 1 5 2

 x

  

  B.

2

x

 

 

  C. 1

5x D.

3 e x

  

  Lời giải

Chọn A

Hàm số y ax đồng biến trên  khi và chỉ khi� > 1.

Nhận thấy: 5−21 = 5 + 2 > 1

hàm số:� =

�−�

đồng biến trên ℝ.

Câu 36: [Mức độ 1] Cho hàm số � = �(�) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A.

 

1;3 . B.

;0

. C.

0;

. D.

 

0;2 . Lời giải

Chọn D

Trong khoảng

 

0;2 ta thấy dáng đồ thị đi lên.

Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

 

0;2 .
(20)

Câu 37: Khối cầu

 

S có diện tích bằng 36a2

 

cm2 , a0 thì có thể tích là:

A. 27a cm3

 

3 B.12a cm3

 

3 C. 36a cm3

 

3 D. 163 a cm3

 

3

Lời giải Chọn C

Khối cầu

 

S có diện tích bằng 36a2

 

cm2 có bán kính là:

2 2

36 9 3 .

4

ra a a

   

Thể tích khối cầu là:

 

3

 

3 3 3

4 4 . . 3 36 .

3 3

V r a a cm

Câu 38: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB3aAD4 .a Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

SA a 2. Thể tích khối chóp S ABCD. bằng

A. 4 2a3 B. 4 2 3

3 a C. 2 2 3

3 a D. 12 2a3

Lời giải Chọn A

Diện tích hình chữ nhật là:

. 3 .4 12 .2

SABCDAB AD a a  a Thể tích khối chóp là:

2 3

.

1 . 1. 2.12 4 2 .

3 3

S ABCD ABCD

V SA S a a a

Câu 39: Cho khối chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh

a

. Hai mặt phẳng

SAB

SAD

cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD biết rằng

SC a  3

.

A. VABCDa3. B. 3 3

SABCD a3

V. C. 3 3

SABCD a9

V. D. 3

SABCD a3

V.

Lời giải Chọn D

(21)

Ta có

   

   

   

 

SAB ABCD

SAD ABCD SA ABCD SAB SAD SA



  

  

.

ABCD là hình vuông cạnh

a

nên A C a 2 .

Tam giác SAC vuông tại A nên SASC AC22a.

2 3

. 1 . 1 .

3 3 3

S ABCD ABCD a

VSASSA AB.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên m 

2021;2021

để phương trình

23 3

2 0

log 2 log

x m

x x

có nghiệm?

A.1510. B.Vô số. C.1512 D.1509.

Lời giải Chọn D

Điều kiện 2 3

3 3

3

0 0

0 0 1

log 2 9

9

log 2log 0

log 0 1

x x

x x

x x

x x x x x

 

 

        

      

    

.

Khi đó ta có

23 3

2 0 2 0 2

log 2 log

x m x m x m

x x

   

 

 

0 1

9

1;2 512;

x x

m m

 

 

 

 mà

m

là số nguyên

thuộc đoạn

2021;2021

nên có 1509 giá trị của

m

thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 41: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Mặt bên

SAB

 

ABC

tam giác SAB đều cạnh bằng1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S ABC. . A. 5

2  B. 21

6  C. 15

6  D. 3 21

2  Lời giải

Chọn B

(22)

Gọi

O

1,

O

2 lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABCSAB

Qua

O

1 dựng đường thẳng

d

1 vuông góc với

ABC

thì

d

1 là trục của tam giác ABC

1

/ /

2

d O H

Qua

O

2 dựng đường thẳng

d

2 vuông góc với

SAB

thì

d

2 là trục của tam giác SAB

2

/ /

1

d OH

Từ đó suy ra tâm I mặt cầu là giao điểm của

d

1

d

2

Ta có tứ giác

HO IO

1 2 là hình chữ nhật, suy ra IH O H O H21 22 2 Gọi

R

1,

R

2 là bán kính đường tròn ngoại tiếp ABCSAB

Ta có

2 2 2

1 1 2

2 2 2

1 2

2 2 2

2 2

4 2

4

O H R AB IH R R AB O H R AB

  

    

  



Bán kính tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp là

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 2 2 2 1 2 4 1 2 4

AB AB AB AB

RIHHARR     RR   RRR

Thay số vào ta được

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 22: Cho dung dịch chứa 9 gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH 3 sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam Ag.. Số chất vừa tác dụng với

Câu 30: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Zn, Ag vào dung dịch CuCl 2 sau một thời gian thu được hỗn hợp kim loại X.. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu

Khi cho lượng nhỏ mỗi chất tác dụng với nhau từng đôi một trong dung môi nước thì thu được kết quả ở bảng sau:.. W

Khi cho lượng nhỏ mỗi chất tác dụng với nhau từng đôi một trong dung môi nước thì thu được kết quả ở bảng sau:.. W

Nếu đun nóng 20,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,58 gam hỗn hợp F gồm hai

Nếu đun nóng 20,28 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,1 mol hỗn hợp T gồm hai ancol đều no, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,58 gam hỗn hợp F gồm hai

Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khungB. Suất điện động trong toàn khung dây có

Câu 60: Thủy phân hoản toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng vừa đủ?. Sau phản ứng