• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tìm tất cả giá trị của x để f x( )0

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tìm tất cả giá trị của x để f x( )0"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH TỔ TOÁN – TIN

(Đề thi gồm có 05 trang)

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn thi: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút;không kể thời gian phát đề (Đề có 50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi

108 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:...Số báo danh: ...

Câu 1: Cho f x( )=x2−2x+3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(0)=2 B. f(2)=3 C. f(4)=5 D. f(3)=4 Câu 2: Cho tam thức bậc hai f x

( )

= − −x2 4x+5. Tìm tất cả giá trị của x để f x

( )

0.

A. x −

(

5;1

)

. B. x − − 

(

; 1

 

5;+ 

)

.

C. x −

5;1

. D. x −

1;5

.

Câu 3: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải phép dời hình:

A. Phép đồng nhất. B. Phép vị tự tỉ số −1. C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng. D. Phép đối xứng trục.

Câu 4: Số nghiệm của phương trình 9 2 x x

(

29x+20

)

=0

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 5: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?

A. Hình gồm hai đường thẳng song song.

B. Hình gồm hai đường tròn có bán kính bằng nhau.

C. Hình gồm hai đường thẳng cắt nhau.

D. Hình lục giác đều.

Câu 6: Biết phương trình ax2+ + =bx c 0,

(

a0

)

có hai nghiệm x x1, 2. Khi đó:

A.

1 2

1 2

2 2 x x b

a x x c

a

 + = −



 =



B.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + = −



 =



C.

1 2

1 2

x x b a x x c

a

 + =



 =



D.

1 2

1 2

x x a b x x a

c

 + = −



 =



Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo véctơ v biến đường tròn

( ) (

C1 : x+2

) (

2+ y−3

)

2 =16 thành đường tròn

( ) (

C2 : x−4

) (

2+ y+3

)

2 =16 thì

A. v

( )

6;6 . B. v

(

− −6; 6 .

)

C. v

(

6;6 .

)

D. v

(

6; 6 .

)

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y=tanx có tập xác định là R B. Hàm số y=cosx có tập giá trị là

1;1

C. Hàm số y=cotx là hàm số tuần hoàn chu kì T =2 D. Hàm số y=sinx có tập xác định là

1;1

Câu 9: Tập xác định của hàm số y=cos x là:

A. R B. R\ 0

 

C.

0; 2

D.

0;+

)

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?

A. x2+y2−2x−8y+18=0. B. 2x2+y2−6x−6y− =8 0. C. x2+2y2−4x−8y−12=0. D. 2x2+2y2−4x+6y−12=0.

(2)

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d y: = −x 2 và đường tròn

( )

C :x2+y2=4 ; gọi A,B là giao điểm d của và

( )

C . Phép tịnh tiến theo véctơ v= −

(

5; 4

)

biến hai

điểm A,B lần lượt thành hai điểm A B', '. Khi đó độ dài đoạn A B' ' bằng

A. 2. B. 2 2. C. 3 2 . D. 2 3 .

Câu 12: Biểu thức nào sau đây là một tam thức bậc hai đối với x?

A.

2 1

( ) 2

x x

f x x

= − +

+ B. f x( )=2x−1 C. f x( )=2x2− 3 D.

2 1

( ) x

f x x

= − Câu 13: Công thức nghiệm của phương trình sinx=sin là:

A. x= + k2 và x= − +  k2

(

kZ

)

B. x= + k và x= − + k

(

kZ

)

C. x= + kx= − +  k

(

kZ

)

D. x= + k2 và x= − + k2

(

kZ

)

Câu 14: Cho hai điểm A=

( )

1; 2 B=

( )

5; 4 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng ABA.

(

2;1

)

. B.

(

1; 2

)

. C.

(

− −1; 2

)

. D.

( )

2;1 .

Câu 15: Cho hàm số y=ax2+bx+c có đồ thị là một parabol

( )

P như hình vẽ

Parabol

( )

P có đỉnh là điểm I a b

( )

; với a+b bằng

A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .

Câu 16: Trong khoảng

(

0;

)

phương trình nào sau đây có nhiều nghiệm nhất ?

A. 2 tanx= 3 B. 2sinx= 3 C. 2cotx= 3 D. 2 cosx= 3 Câu 17: Cho a b 0. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. a2b2. B.

1 1

a b

ab + + . C. 1 1

ab. D.

2 2

1 1

a b

a b

− −

 .

Câu 18: Cho elip

( )

E có phương trình 16x2 +25y2 =400. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A.

( )

E có trục nhỏ bằng 8.

B.

( )

E có trục lớn bằng 10.

C.

( )

E có tiêu cự bằng 3.

D.

( )

E có các tiêu điểm F1

(

−3;0

)

F2

( )

3; 0 .

Câu 19: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a. Góc BAD= 30 . Diện tích hình thoi ABCDA.

2 3

2

a . B.

2

4

a . C.

2

2

a . D. a2.

Câu 20: Hàm số y=sin .cosx 2 x+tanx là:

A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẵn

C. Hàm số không chẵn, không lẻ D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

(3)

Câu 21: Điều kiện xác định của phương trình x+ +1 5−4x =x

A. 5

1; . 4

− 

 

  B.

1;5 . 4

− 

 

  C.

0;5 . 4

 

 

  D.

0;5 . 4

 

 

 

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: x+2y− =3 0. Đường thẳng d là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ u

(

3; 2

)

có phương trình là

A. x+2y− =2 0. B. 2x− + =y 2 0. C. x−2y− =2 0. D. 2x+ + =y 2 0. Câu 23: Phương trình −2x2+3x− =1 0 có tổng hai nghiệm bằng

A. 3

2. B. 3

4. C. 3

−2. D. 1

− 2. Câu 24: Hàm số

2

2

3 2

y x

x x

= −

− + − có tập xác định là

A.

(

− −; 3

) (

3;+  

)

\  74 . B.

(

− −; 3

)

 3;74.

C.

(

− −; 3

) (

3;+

)

. D.

(

− −; 3   3;+  

)

\  74 .

Câu 25: Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC=a AC, =b AB, =c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

2 2 2

2

2 4

a

b c a

m = + − . B.

4 S abc

= R .

C. 2

sin sin sin

a b c

A= B= C = R. D. a2 = + +b2 c2 2bccosA.

Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

( )

C :x2+y22x2y− =2 0 và điểm I

( )

2; 2 . Phương

trình đường tròn ảnh của

( )

C qua phép đối xứng tâm I

A. x2+y2−6x−6y+14=0. B. x2+y2−6x−6y+10=0. C. x2+y2−2x−2y− =8 0. D. x2+y2−4x−4y+ =4 0. Câu 27: Phương trình 2sin2x+sinx− =3 0 có nghiệm là:

A. 2 ,

x= 6 +kkZ B. x=k,kZ

C. 2 ,

x= +2 kkZ D. ,

x= +2 kkZ Câu 28: Phương trình 3x2−4x+ =4 3x+2 có số nghiệm là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 29: Gọi x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2− − =3x 9 0. Chọn đáp án đúng.

A. x x1 2+ +x1 x2 =6. B. x x x1 2

(

1+x2

)

=27. C. x x1 2 =9. D. x1+x2 =3. Câu 30: Hàm số y=sin 2x nghịch biến trên khoảng nào sau đây:

A.

(

0;p

)

B. ;

4 4

æ- p pö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø C. 3

2; 2 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø D. 3

4; 4 p p

æ ö÷

ç ÷

ç ÷

çè ø

Câu 31: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 42 3 3 4 7 10 0

x x

x x

−  +

 − + 

 là

A. S =

2;7

)

B. S = −

(

;5

C. S =

 

2;5 D. S = −

(

;7

)

Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ) : (C x−1)2+(y−2)2 =4 và đường thẳng :x my 2m 1 0.

 + + + = Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [0; 2021] để trên đường

(4)

thẳng  tồn tại điểm A và trên đường tròn ( )C tồn tại điểm B sao cho tam giác OAB vuông cân tại O

A. 2022. B. 2021. C. 2020. D. 2019.

Câu 33: Gọi M là giá trị lớn nhất và mlà giá trị nhỏ nhất của hàm số y= 6 2− x+ 3 2+ x. TíchM m. bằng

A. 4 6. B. M =8 3.

C. M =9 2. D. 0.

Câu 34: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t được cho bởi một hàm số

( )

4sin 60 10

y= 178 t− + , (với 0 t 365,tR). Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất?

A. 149 B. 146 C. 150 D. 148

Câu 35: Cho hàm số y x2 2 m 1 x m m

(

0

)

m

 

= −  +  +  . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

1;1

lần lượt là y y1, 2 thỏa mãn y1y2 =8. Khi đó giá trị của m bằng

A. m=3 B. m=1

C. m=1,m=2 D. m=2

Câu 36: Tập xác định của hàm số: y= x+2 x− +1 5−x2−2 4−x2 có dạng

 

a b; . Tìm a+b.

A. −1. B. 3. C. 3. D. 0.

Câu 37: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểmP

(

− −3; 2

)

và đường tròn

( ) (

C : x3

) (

2+ y4

)

2=36. Từ

điểm P kẻ các tiếp tuyến PMPN tới đường tròn

( )

C , với M , N là các tiếp điểm. Phương trình đường thẳng MN

A. x− − =y 1 0. B. x− + =y 1 0. C. x+ + =y 1 0. D. x+ − =y 1 0.

Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mđể hàm số y= sinx+mcosx+2 có tập xác định là R ?

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 39: Số các giá tri thực của m để phương trình

(

sinx1 2cos

)

2x

(

2m+1 cos

)

x m+ =0 có đúng

4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn

0; 2

là:

A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 40: Cho phương trình x22

(

m2

)

x m+ 2+ + =m 6 0. Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau?

A. Không có giá trị m. B. − 3 m2.

C. m=2. D. m −3 hoặc m2.

Câu 41: Giả sử x x1, 2 là nghiệm của phương trình x2

(

m+2

)

x m+ 2+ =1 0. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P=4

(

x1+x2

)

x x1 2bằng

A. 11

B.

1

9 C. 7 D. 95

9 Câu 42: Tìm góc , , ,

6 4 3 2

   



  để phương trình cos 2x+ 3 sin 2x−2 cosx=0tương đương với phương trình cos 2

(

x

)

=cosx .

A. 3

 = B.

6

= C.

2

 = D.

4

 =

Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

(

1; 1

)

và hai đường thẳng có phương trình

( )

d1 :x− − =y 1 0,

( )

d2 : 2x+ − =y 5 0. Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng trên. Biết rằng có hai
(5)

đường thẳng

( )

d đi qua M cắt hai đường thẳng d d1, 2 lần lượt tại hai điểm B C, sao cho ABC là tam giác có BC=3AB có dạng: ax+ + =y b 0 và cx+ + =y d 0, giá trị của T= + + +a b c d

A. T =5. B. T =2. C. T =6. D. T =0.

Câu 44: Cho tam giác ABC, biết đỉnh A

(

1;3

)

và phương trình hai đường trung tuyến

:3 2 0

BM x y− − = , CN x: −3y+ =2 0. Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC có dang:

2 0

ax by+ − = . Giá trị của 2a b+ bằng

A. 1. B. 9. C. 3. D. −1.

Câu 45: Trong mặt phẳngOxy, cho tam giác ABC có điểm A

( )

4;3 , đường phân giác trong

: 2 5 0

BI x+ y− = , đường trung tuyến BM: 4x+13y−10=0. Khi đó tổng của hoành độ và tung độ của điểm C bằng:

A. −11. B. 13. C. 11. D. 13.

Câu 46: Tổng các nghiệm trong đoạn

2; 40

của phương trình sinx= −1 là:

A. 41 B. 39 C. 37 D. 43

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn

0; 2021

để bất phương trình

( )( )

2

4 x+1 3−xx −2x+ −m 3 nghiệm đúng với   −x

1;3

.

A. 221. B. 2011. C. 2010. D. 2008.

Câu 48: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2 2

6 8 0

4 3 0

x x

x x

 + + 



+ + 

 là S=[ ; ]a b . Tính P= −b a

A. P=2 B. P=3

C. P=4 D. P=1

Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số sin4 cos 2

y= x+ x m+ bằng 2. Số phần tử của tập S là:

A. 4 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 50: Cho parabol

( )

P :y=ax2+bx c+ có đỉnh I

( )

1; 4 và đi qua điểm D

( )

3; 0 . Khi đó giá trị của , ,

a b c là:

A. a= −2;b=4;c=5 B. a= −1;b=2;c=3

C. a= −1;b=1;c= −1 D. 1; 2; 5

3 3

a= − b= − c=

---

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ  v  3; 2  biến đường thẳng?.  thành đường thẳng

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Phép

Câu 41.Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và b’.Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b

Tìm ảnh của tam giác ABC đều với trọng tâm G qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm G góc −60 ◦ và phép tịnh tiến theo

Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(1; 2), tỉ số k = −2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến đường thẳng d thành đường thẳng

Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm và phép tịnh tiến theo vectơC.

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. Phép

A. Không tồn tại đường thẳng nào chia H thành hai hình bằng nhau. Có vô số đường thẳng chia H thành hai hình bằng nhau.. Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng