SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI
CHUYÊN ĐỀ
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Năm học 2020 – 2021
Giáo viên: Trần Hoài Vũ
Tổ chuyên môn: Toán – Tin
I. Phương pháp biến đổi đại số, rút thế
Sử dụng các phép biến đổi tương đương cơ bản:
1. Nâng lên lũy thừa hai vế (Chú ý điều kiện)
2. Rút 1 ẩn hoặc một biểu thức từ 1 phương trình trong hệ thế vào phương trình còn lại
3. Phân tích 1 phương trình trong hệ hoặc tổ hợp 2 phương trình của hệ về phương trình tích.
Bài số 1: Giải hệ phương trình
2
3
2 2
( )
2( ) 3 2 1 11
x x y y
x y
x y x
Giải
Điều kiện: : x2 (x y)0; 1
0; 2
x y x Hệ phương trình tương 2 3
2 2
( ). (1)
2( ) 3 2 1 11 (2)
x x y x y y
x y x
Từ (1) suy ra y0 (Vì nếu y < 0 thì VT (1) 0 >VP(1): vô lý)
Dễ thấy y = 0 cũng không thỏa mãn
Xét y > 0
Phương trình (1) tương đương:
2 3 2
2
2 2
3 3
2
2 2
3 3
( ) ( 1) ( ( ) ) 0
1 ( )( 1)
( )( ) 0
( ) 1 ( )
( )
( 1)( ) 0
( ) 1 ( )
1 0
x x y x y x x y y
x y x y x y
x x y
x y x y x x y y
x x y x y
x y
x y x y x x y y
x y
Thế y = x - 1 vào (2) ta được:
4x2 4x 2 3 2x 1 11 (2x1)2 3 2x 1 100 Đặt t = 2x1, (t0 ), ta có phương trình:
4 3 2
3 10 0 ( 2)( 2 4 5) 0 2
t t t t t t t
Với t = 2 ta giải ra được nghiệm của hệ là (x; y) = ( ; )5 3 2 2
Bài số 2 : Giải hệ phương trình
2 2
2 2
15 17
4
17 15
14
x y
x y
xy
x y
x xy y
x y
Giải
Điều kiện: x0,y0. Đặt xa, y b a
0,b0
Hệ phương trình đã cho tương đương với
4 4 2 2
2 2
4 2 2 4 4 2 2 4
2 2 2 2
15 17 15 17
4 4
17 15 17 15
14 14
a b a b
a b ab a b
ab a b
a b a b
a a b b a a b b
a b a b
(1) (2) Lấy hai vế của
1 nhân với a cộng hai vế của
2 nhân với b ta được:
2 2 2 4 2 3 5
4a b a b a b14a b b 15
3Lấy hai vế của
1 nhân với b cộng hai vế của
2 nhân với a ta được
2 2 2 5 3 2 4
4ab a b a 14a b ab 17
4Lấy
4 cộng
3 theo vế ta được :
ab
5 32Lấy
4 trừ
3 theo vế ta được :
ab
5 2
5 5
5 5 5
2 2
32 2 2
2 2 2
2
2 a b a
a b
a b a b
b
2 5 5
5 5 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
x x
y y
Vậy hpt có một nghiệm duy nhất:
2 2
5 5
2 2 2 2
, ;
2 2
x y
Bài số 3: Giải hệ phương trình
2 2
2
2 1 (1)
10 6 3 2 6 0 (2)
x y
x xy x y
Giải
Từ (1) :
2
2 1 1
;| |
2 2
x y x (*)
2
2 2 2
2 2
(2) 2 8 6 3 2 6 0 2 8. 1 6 3 2 6 0
2
2 3 (1 2 ) 4 2 2 0
x x xy x y x y xy x y
x x y y y
Coi vế trái là phương trình bậc hai đối với x, có
2 2 2
9(1 2 )y 8(4y 2y 2) (2y 5)
3(2 1) 2 5
2 2
4
3(2 1) 2 5 2 1
4 2
y y
x y
y y y
x
+) Với x = 2y – 2 thay vào (1) ta được :
2 2
2
2(4 8 4) 1
8 15 2 2 15
( (*))
7 7
7 16 7 0
8 15 2 2 15
( (*))
7 7
y y y
y x tm
y y
y x tm
+) Với 2 1
2 x y
thay vào (1) ta được :
2
2 2 2
2
(2 1)
1 4 4 1 2 2 0
2
2 6 1 6
( (*))
2 2
2 4 1 0
2 6 1 6
( (*))
2 2
y y y y y
y x tm
y y
y x tm
Vậy phương trình có nghiệm
2 2 15 8 15 2 2 15 8 15
; ; ; ;
7 7 7 7
( ; )
1 6 2 6 1 6 2 6
; ; ;
2 2 2 2
x y
Bài số 4: Giải hệ phương trình 3 3
2
4 3 2 1
3 2 4 1 2
( ) ( )
x y x y xy x y
y x x y xy x
Giải
Điều kiện 2 3 x y
3 3
2 2
1 2 2
2 2 2 1
( )
.
x y x y y y
x y y x y y x y y x y
Thay y=x vào phương trình (2) ta được:
3 2
3 2
5 4
3 2 4 1 3 2
3 3
5 4
4 1 (*)
3 3
x x
x x x x x x x
x x
x x x
Với 2 x 3, ta có
3 5 0
3
2 4 0
3 x x
x x
2 2
1 2 2 2
(*) 2 2
5 4
9 3 2
3 3
x x x x
x x x
x x
x x
2 2
1 5 1 4 9
2
03 2
3 3
x x x
x x
x x
2 1
2 0
2 x x x
x
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (x:y) là (-1;-1) và (2;2)
Bài số 5: Giải hệ phương trình
2 2
3 2 2 3
2 2 2
2 3 3 1 0
x xy y
x x xy y
Giải Phương trình (2) của hệ viết lại như sau
3 3
3 2 2 2 2
3x 3x y 3x 1 x y 0 x y 3x x y 1 3x 3
Ta thấy x 0 không thỏa mãn hệ phương trình. Chia 2 vế của (3) cho x3 ta có phương trình
3
3
1 3
1 3 1
y y
x x x x
2
2
1 1 1
1 1 1 . 3 0
y y y
x x x x x x
PT (1) của hệ được viết lại như sau
2
2 2 2 2 2
2
2 2 3 2 3 y 1 2 3 4
x xy y x x y x
x x
TH1: y 1 1 0 y 1 1
x x x x thay vào (4) ta có
2
1 0
3 3
1 2
x y
x y
x TH2:
2
2
1 1
1 1 . 3 0
y y
x x x x kết hợp với (4) ta có
2
1 1 1
1 . 0 1 1
y y
y x
x x x x x
Thay vào (4) ta cũng được hai nghiệm trùng với hai nghiệm ở trên Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là x y; 1;0 ; 1;2
Bài số 6: Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2 2 2
0
4 5 6 2 4
x y x y y
y x y y
Giải
ĐK: 5
y4
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 2 2 0
2 0
x y y x y y x y y
x y y x y y x y y
(do x2 y2 2y0)
Với x2 y2 y x 0. Thay vào (2) ta được:
2 2
2 2
4 5 2 6 4 * 2 4 5 4 12 8
4 5 2 3 3
4 5 1 2 2
4 5 1 2 4
y y y y y y
y y
y y
y y
Giải (3):
2
3 4 2
2 2
2 8 7 0
y y
y y
Giải (4):
2
1 2
2 4 3 0
y
y y
(vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình có nghiệm:
; 0;4 2x y 2
Bài số 7: Giải hệ phương trình
2 2
2 3 2
8 16
2
8 3 3 4 2
x y xy
x y
x x x x y
y y
Giải
ĐKXĐ: 3 2
3 4 0 0
x x
y
y x
Từ phương trình thứ hai của hệ ta suy ra:
2 2 0 0
8 3 2
3 0
1 0 4
3 4
x x y
y y
x y
x y
.
Ta có
2 2 8xy 16 ( )2 16 2 8xy 0
x y x y xy
x y x y
x y 4 ( x y )2 4(x y ) 2 xy 0
x y 4 x2 y2 4(x y ) 0 (*) Do 3 0 (*) 4
x y x 4 y x y
Mặt khác, do
2 2 3 0
3 2 3 4
x y x y nên áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta
có:
2 2 2 2 2 3 2
8 3 2 8 3 2 3 4
x x y x x y x x
y y y
Suy ra phương trình thứ hai của hệ 2 2
8 3 2
x x y
y Do đó hệ đã cho
2 2 2
4 4 4
2 3 16 12 0 6 , 2
8 3 2 3
x y x y x y
x x y x xy y x y x y
y
24 7 4 7 x y
hoặc
8 12 x
y là nghiệm của hệ.
Bài số 8: Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1 6 1
1 6 1
x y y x
y x x y
Giải
Cộng vế với vế của hai phương trình trong hệ và sau khi rút gọn ta thu được:
2 2
5 5 1
2 2 2
x y
(1)
Trừ vế với vế của phương trình thứ hai cho phương trình thứ nhất và sau khi phân tích ta được:
x y
x y 2xy7
0Nếu x – y = 0, thay x = y vào một trong hai phương trình trong hệ ta giải được:
x = y = 2 và x = y= 3.
Nếu 1 1 15
2 7 0
2 2 4
x y xy x y
(2). Đặt 5
a x 2, 5 b y 2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2 2 1
2
15 1
2 2 2 4 4
4 2
a b
a b ab a b
Trừ vế với vế của hai phương trình trong hệ ta có:
ab
2 4
ab
1(3)Cộng vế với vế của hai phương trình trong hệ ta có:
2 4
0 04 a b
a b a b
a b
Dễ thấy nếu a + b = - 4 thì mâu thuẫn với (3) do đó a + b = 0, thay a + b = 0 vào (3) ta có a – b = ±1. Giải hệ: 0
1 a b a b
. Tìm được (a;b) = 1 1 1 1
; ; ;
2 2 2 2
.
Bài số 9: Giải hệ phương trình
2 2
2 2
5 1 1 12
5 1 1 4
x x y
y x y
Giải Nếu ( x;y) là nghiệm của hệ thì x.y 0.
Do đó: Hệ (I)
2 2 2 2
2 2
1 12 1 6 2
1 5 5 5
1 4 6 2
1 1
5 5 5
x y x x y x y
x y y x y
(II)
Nhân vế với vế của 2 PT của hệ (II) ta được PT:
4 2 2 4
2 2 2 2
2 2
1 36 4
36 7 4 0
25 25
4 2 ; 2
y x y x
x y x y
x y x y x y
Thế x = 2y vào phương trình thứ hai của hệ (II) ta được y = 1; từ đó x = 2 Thử lại ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là:
2;1 ; 1 2;5 5
Thế x = -2y vào phương trình thứ hai của hệ (II) ta được 1
y 5; từ đó 2 x 5
Bài số 10: Giải hệ phương trình
1 1 3 2
1 1 7 4 2
x y x
x y y
Giải Điều kiện x0;y0;x y 0.
Nhận xét: Nếu
x y; là nghiệm của hệ phương trình thì x0;y0. Do đó ta viếtlại hệ phương trình như sau:
1 2
1 3
1 4 2
1 7
x y x
x y y
Thực hiện phép trừ rồi cộng hai vế của hai phương trình trong hệ ta được
1 1 2 2
(1)
3 7
1 2 2
1 (2)
3 7
x y x y
x y
Nhân hai vế của hai phương trình (1) và (2) ta được
1 1 8
( 6 )(7 4 ) 0 6 (vì 0; 0)
3 7 y x y x y x x y
x y x y
Thay vào ta giải được nghiệm của hệ là 11 4 7 22 8 7
21 ; 7
II. Phương pháp đạt ẩn số phụ
1. Đặt ẩn phụ đưa phương trình đã cho về phương trình đại số không còn chứa căn thức với ẩn mới là ẩn phụ.
2. Đặt ẩn phụ mà vẫn còn ẩn chính, ta có thể tính ẩn này theo ẩn kia.
3. Đặt ẩn phụ để đưa phương trình về hệ hai phương trình với hai ẩn là hai ẩn phụ, cũng có thể hai ẩn gồm một ẩn chính và một ẩn phụ, thường khi đó ta được một hệ đối xứng.
4. Đặt ẩn phụ để được phương trình có hai ẩn phụ, ta biến đổi về phương trình tích với vế phải bằng 0.
5. Thường giải phương trình ta hay biến đổi tương đương, nếu biến đổi hệ quả thì nhớ phải thử lại nghiệm.
Bài số 11: Giải phương trình 2 x2 2 12 4 x 1
x x
Giải Ta thấy x0 không thỏa mãn.
Khi đó phương trình tương đương với hệ 2 2
2
2
0
4 1 0
1 1
2 2 4
1 x
x x
x x
x
Đặtx 1 y
x , ta được
2 2 2
2 4(1)
4 ( 2) 2 5 2( 2) (4 ) (2) y
y y y
.
Xét (2) 9 2 y2 y24y5 y48y328y240y160
3 2
2
( 2)( 6 16 8) 0
( 2)(( 2)( 4 8) 8) 0
y y y y
y y y y
Dẫn đến y2(do ((y2)(y24y 8) 8) 0 với mọi ythỏa mãn (1)).
Từ đó phương trình có nghiệm là x1.
Bài số 12: Giải phương trình 2x2 1 x 2x 1x2 1
Giải Ta có phương trình tương đương với
2 2
1 x 1 2x 2x 1x 1 x 1 4x44x2(1x2) 4 x24x 1x2 8x3 1x2
2 2 2
2 2 2
(1 4 1 8 1 ) 0
0
1 4 1 8 1 0(1)
x x x x
x
x x x
Xét (1), đặt y 1x2 , suy ra y0 và x2 1 y2. Ta được 1 4 y8 (1y y2) 0 8y34y 1 0
(2y1)(4y22y 1) 0
1 5
y 4
. Từ đó suy ra 5 5
x 8 . Thử lại ta được nghiệm của phương trình là x0 và 5 5
x 8
.
Bài số 13: Giải phương trìnhx 3x. 4 x 4 x. 5 x 5x. 3x Giải
Điều kiện: x3
Đặt 3 x a; 4 x b; 5 x c với a, b, c là số thực không âm.
Ta có x 3 a2 4 b2 5 c2 a b. b c. c a.
Do đó
2 2 2
3 3
4 4
5 5
a b c a
a ab bc ca
b ab bc ca b c a b
c ab bc ca c a b c
Nhân từng vế ba phương trình ta được
ab b
c c
a
2 15Suy ra
2 15 5
2 15 15 15 15
3 5 4 3
2 15 4 a b
b c a b c
c a
Suy ra 671
x 240. Thử lại 671
x 240 thỏa mãn phương trình.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là 671 x 240. Bài số 14: Giải phương trình x5 x 1 0
Giải
Nhận xét: Hàm số yx5 x 1 luôn đồng biến nên nếu phương trình đã cho có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất.
Ta có: x5 x 1 0
x2 x 1
x3x2 1
0x3x2 1 0(1)(vì x2 x 1 0, x R)
Đặt 1
x t 3 thì (2) thành: 3 1 25 0 3 27
t t (3) Ta tìm một nghiệm của (3) có dạng t = u+v.
Ta có :(3) 3 3 3 ( ) 1( ) 25 0 3 3 ( ) 3 1 25 0
3 27 3 27
u v uv u v u v u v u v uv
Ta tìm u, v thỏa mãn:
3 3 3
3
1 25 621 25
3 2
27
1 1 25 621
9 3 2
u v u
uv v
Vậy phương trình (1) có một nghiệm là 1 1 3 25 621 3 25 621
3 2 2
x
Theo nhận xét trên, phương trình (1) có nghiệm duy nhất là:
1 1 3 25 621 3 25 621
3 2 2
x
Bài số 15: Giải phương trình
6x3
7 3 x
15 6 x
3x 2 2 9x227x14 11Giải Điều kiện: 2
3
7 x 3
.
Đặt a 7 3 , x b 3x2 (a b, 0). Suy ra
2 2
2 2
5
2 1 . 2 1 2 11
a b
b a a b ab
2 2 5
2 2 11
s p
sp s p
2
2 2
2 5
5 5 11
p s
s s s s
2
3 2
2 5
4 6 0
p s
s s s
s a b p, ab
2 2
2 5
3 2 2 0
p s
s s s
2 3 p s
2 1 1 2 a
b a b
1 2 x x
Thử lại thỏa mãn. Vậy nghiệm phương trình là x1 hoặc x2.
Bài số 16: Giải phương trình x35x2 4x 5 (1 2x) 6x3 2 2x7 Giải
Tập xác định : . Ta có
(1) (x1)38x2 x 6 (1 2x) (1 2x)(3 x 1) 8x2 x 6 (2) Đặt u= x+1, v= 3 (1 2x)( x 1) 8x2 x 6 Kết hợp với (2) ta có:
3 2
3 2
(8x 6) (1 2x) v
(8x 6) (1 2x) u
u x
v x
Lấy hai phương trình trừ cho nhau ta được:
3 3
2 2
(1 2x)( ) 0
1 2x 0 u v
u v u v
u uv v
Với u=v, ta được: 3 6x2 2x 7 x 1 x3 3x2 5x 6 0 x 2
Ta có:
2 2
2 2 2
2
3 4 8x 3( 1) 8 4
1 2x ( )
2 4 4
3x 2x 7
4 0
u u x x
u uvv v
Vậy u2 uvv2 1 2x0 không xảy ra.
Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2
Bài số 17: Giải hệ phương trình
3 2 3 2
3 2 3 2
5 4 5 (1 2 ) 5 3 (1)
3 6 4 3 (2)
x x x x x y
x x x y y
Giải
ĐK :
2
3 2
5 3 0
3 0
x y
y y
Xét phương trình (2) : x3 3x2 6x 4 y3 3y2 (y3) (x1)33(x 1) ( y3)3 3 y3
3 3
2
( 1) ( 3) 3( 1) 3 3 0
( 1) 3 ( 1) ( 1) 3 ( 3) 3 0
x y x y
x y x x y y
x 1 y3 do (x1)2 (x 1) y 3 (y 3) 3 0
Với 2
1 3 1
( 1) 3
x y x
x y
Thay vào phương trình (1) ta được phương trình x35x2 4x 5 (1 2 ) 6x 3 x2 2x7
(x1)3(8x2 x 6) (1 2 ) (1 2 )(x 3 x x 1) 8x2 x 6 (3) Đặt
3 2
1
(1 2 )( 1) (8 6)
u x
v x x x x kết hợp với phương trình (3) ta được Hệ phương trình
3 2
3 2
(8 6) (1 2 )
(8 6) (1 2 )
u x x x v
v x x x u
Lấy hai vế phương trình trừ nhau ta được
3 3
2 2
(1 2 )( ) 0
1 2 0
u v
u v x u v
u uv v x
TH1: Nếu uv thì x 1 3 (1 2 )( x x 1) (8x2 x 6) x3 3x2 5x 6 0 x 2 TH2: Nếu u2 uvv2 1 2x0 (4)
Nhân xét :
2
2 2 2 3 2 3( 1) 8 4
1 2 ( ) 1 2 0
2 4 4
u x x
u uv v x v u x
Suy ra phương trình (4) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ; ) (2;4)x y Bài số 18: Giải hệ phương trình
3 2 2 2
3 2 2
3 3 2 1 0
2 3 3 0
x y x x y x y
y xy y x
Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với
3 2
2 3
1 1 2
1 2 3 1
x x y y
x y y x
Đặt u x 1, ta có hệ phương trình 32 2 3 2
1 *2 2
u uy y
uy y u
Dễ thấy u y 0 là một nghiệm của hệ
* .Xét u0, đặt ytu t, 0, ta có hệ phương trình
3 2 3
3 3 3
2
2 3
u t u tu
tu t u u
Chia vế theo vế của hai phương trình trong hệ trên ta được
2 2
4 2
2
2
1 2 3
4 3 0 4
1 2 3
1 1
t loai
t t
t t
t t
t t
Với t 1, ta có yu, thế vào
1 ta được3 1 1 0
2 2
1 1 2
y u x
y y
y u x
Với t 1, ta có y u, thế vào
1 ta được2y3 2y
(phương trình vô nghiệm) Vậy, hệ đã cho có nghiệm là:
0;0 , 2; 1 , 0; 1
Bài số 19: Giải hệ phương trình
2 2
2 2
12 8 25 24 16 9 17 105
36 16 12 8 7.
x y xy x y
x y x y
Giải
Đặt 3 -1 3 1
6 , 2
a b
x y
Viết lại hệ đã cho thành
3 2 3
2 2
6 9 6 14 20 (1)
1 (2)
b b a a
a b
Ta có phương trình (1)3b2
3 2 b
a 1 6
a26a20
thay b21-a2 từ pt(2) ta thu được
2 2
2
3 1 3 2 1 6 6 20
1 6 6 20 9 6 9 6 0
a b a a a
a a a b a ab
- Với 1 0 1, 1
6 4
a b x y
- Với 6a26a20 9 6 b9a6ab0 ta có
2 2
6 29 15 6 3 6 5 0
VT a a . Vậy pt này vô nghiệm.
KL: Hệ đã cho có nghiệm duy nhất 1 1
( ; ) ;
3 4
x y Bài số 20: Giải hệ phương trình
2 2
4 2
4 1 3 5 12 3
2 (10 17 3) 3 15
y x y x
y x x x
Giải Điều kiện 1
x4.
Biến đổi phương trình thứ hai có:
2y4(5x1)(2x 3) 3(1 5 ) x
4 4
1(loai) 5
4 3 6
x
xy y
Ta đưa về hệ phương trình:
2 2
4 4
4 1 3 4 1 5 3
4 3 6
y x x y
xy y
Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên hai vế của phương trình thứ nhất cho y2 và phương trình thứ hai cho y4 có:
2 2
4
3 3
4 1 4 1 5
4 1 3 5
x x
y y
x y
Đặt 32
4 1;
a x b
y với a0,b0 Ta cú hệ pt 2 2 5
5 a ab b
a b
ta được 5
1 a b
b
thay vào (2)
2 2 4 3 2
(5 ) 5 2 3 20 20 0
1
b b b b b b
b
(b 1)(b33b2 20)0 (b 1)(b2)(b25b10)0
Nờn
4
2 5 1 4
3 a x
b y
hoặc
4
1
1 2
2 3
2 a x
b y
Kết luận
; 5; 3x y 4 ;
1 43 2; 2
.
III. Phương phỏp hàm số
1. Trên miền xác định D của hàm số f x( ), nếu f x'( )0(hoặc f x'( )0) thì
hàm số f x( ) đơn điệu và ph-ơng trình f x( )0 có không quá một nghiệm.
2. Nếu hàm số f x( ) liên tục trên [ , ]a b và f a f b( ). ( )0 thì ph-ơng trình
( ) 0
f x có ít nhất một nghiệm trên ( , )a b .
3. Giả sử f x( ) có đạo hàm đến cấp n trên khoảng ( , ).a b Khi đó, nếu
ph-ơng trình f( )n ( )x 0 có k nghiệm thì ph-ơng trình f(n1)( )x 0 chỉ có tối đa k1 nghiệm. (hệ quả của định lí Rolle).
4. Nếu hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn [ , ]a b và có đạo hàm trên khoảng ( , )a b thì tồn tại c( , )a b sao cho '( ) f b( ) f a( )
f c .
Bài số 21:Giải hệ phương trình
2 3 3
7 2 3 2 11 5 0
2 8 4
x x y y
y y x x
Giải
Điều kiện x 3;y 5.Phương trình ban đầu biến đổi thành
2 3 x 1 3 x 2 5 y 1 5 y *
Đặt f t 2t 1 t vớit 0thì * : f 3 x f 5 y (1) Nhận xét. Với mỗi số không âm 0 t1 t2 thì
2
2 2 1 1
2 1
2 1 1
2 1
0
t t t t
f t f t
t t t t
Vậy f t là hàm số đồng biến trên 0; . Do đó
1 : 3 x 5 y y x 2
Thay vào phương trình còn lại được
2 3 2 2
2 3 2 2
2 2 4 4
2 4 2 2 2 2 4 0
x x x x x
x x x x x x
Đặt 3 2 2
2 4
t x
x x phương trình trên thành
3 2 2
2t t 1 0 t 1 x 2 x 2x 4 x 1;2
Vậy hệ có nghiệm 1;3 ; 2;4 .
Bài số 22:Giải