• Không có kết quả nào được tìm thấy

Một số phương pháp giải phương trình - hệ phương trình - Trần Hoài Vũ - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Một số phương pháp giải phương trình - hệ phương trình - Trần Hoài Vũ - TOANMATH.com"

Copied!
59
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI

CHUYÊN ĐỀ

BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Năm học 2020 – 2021

Giáo viên: Trần Hoài Vũ

Tổ chuyên môn: Toán – Tin

(2)

I. Phương pháp biến đổi đại số, rút thế

Sử dụng các phép biến đổi tương đương cơ bản:

1. Nâng lên lũy thừa hai vế (Chú ý điều kiện)

2. Rút 1 ẩn hoặc một biểu thức từ 1 phương trình trong hệ thế vào phương trình còn lại

3. Phân tích 1 phương trình trong hệ hoặc tổ hợp 2 phương trình của hệ về phương trình tích.

Bài số 1: Giải hệ phương trình

2

3

2 2

( )

2( ) 3 2 1 11

x x y y

x y

x y x

   

 

    

Giải

Điều kiện: : x2  (x y)0; 1

0; 2

x y x Hệ phương trình tương 2 3

2 2

( ). (1)

2( ) 3 2 1 11 (2)

x x y x y y

x y x

   

 



Từ (1) suy ra y0 (Vì nếu y < 0 thì VT (1) 0 >VP(1): vô lý)

Dễ thấy y = 0 cũng không thỏa mãn

Xét y > 0

Phương trình (1) tương đương:

2 3 2

2

2 2

3 3

2

2 2

3 3

( ) ( 1) ( ( ) ) 0

1 ( )( 1)

( )( ) 0

( ) 1 ( )

( )

( 1)( ) 0

( ) 1 ( )

1 0

x x y x y x x y y

x y x y x y

x x y

x y x y x x y y

x x y x y

x y

x y x y x x y y

x y

        

    

    

      

  

    

      

   

Thế y = x - 1 vào (2) ta được:

4x2 4x 2 3 2x  1 11 (2x1)2 3 2x 1 100 Đặt t = 2x1, (t0 ), ta có phương trình:

4 3 2

3 10 0 ( 2)( 2 4 5) 0 2

t  t   t t t     t t

(3)

Với t = 2 ta giải ra được nghiệm của hệ là (x; y) = ( ; )5 3 2 2

Bài số 2 : Giải hệ phương trình

2 2

2 2

15 17

4

17 15

14

x y

x y

xy

x y

x xy y

x y

 

 



 

   

 

Giải

Điều kiện: x0,y0. Đặt xa, y b a

0,b0

Hệ phương trình đã cho tương đương với

 

4 4 2 2

2 2

4 2 2 4 4 2 2 4

2 2 2 2

15 17 15 17

4 4

17 15 17 15

14 14

a b a b

a b ab a b

ab a b

a b a b

a a b b a a b b

a b a b

 

     

 

  

   

       

   

 

(1) (2) Lấy hai vế của

 

1 nhân với a cộng hai vế của

 

2 nhân với b ta được:

 

2 2 2 4 2 3 5

4a b aba b14a bb 15

 

3

Lấy hai vế của

 

1 nhân với b cộng hai vế của

 

2 nhân với a ta được

 

2 2 2 5 3 2 4

4ab a b a 14a b ab 17

     

 

4

Lấy

 

4 cộng

 

3 theo vế ta được :

ab

5 32

Lấy

 

4 trừ

 

3 theo vế ta được :

ab

5 2

 

 

5 5

5 5 5

2 2

32 2 2

2 2 2

2

2 a b a

a b

a b a b

b

  

      

  

  

   

  

 

 



2 5 5

5 5 2

2 2

2 2

2 2

2 2 2 2

2 2

x x

y y

   

      

 

  

 

  

      

 

   

(4)

Vậy hpt có một nghiệm duy nhất:

 

2 2

5 5

2 2 2 2

, ;

2 2

x y

      

 

      

Bài số 3: Giải hệ phương trình

2 2

2

2 1 (1)

10 6 3 2 6 0 (2)

x y

x xy x y

 



    

Giải

Từ (1) :

2

2 1 1

;| |

2 2

x y x (*)

2

2 2 2

2 2

(2) 2 8 6 3 2 6 0 2 8. 1 6 3 2 6 0

2

2 3 (1 2 ) 4 2 2 0

x x xy x y x y xy x y

x x y y y

              

      

Coi vế trái là phương trình bậc hai đối với x, có

2 2 2

9(1 2 )y 8(4y 2y 2) (2y 5)

       

3(2 1) 2 5

2 2

4

3(2 1) 2 5 2 1

4 2

y y

x y

y y y

x

 

 

 

 

 



+) Với x = 2y – 2 thay vào (1) ta được :

2 2

2

2(4 8 4) 1

8 15 2 2 15

( (*))

7 7

7 16 7 0

8 15 2 2 15

( (*))

7 7

y y y

y x tm

y y

y x tm

 

 

  

 

+) Với 2 1

2 x y

thay vào (1) ta được :

2

2 2 2

2

(2 1)

1 4 4 1 2 2 0

2

2 6 1 6

( (*))

2 2

2 4 1 0

2 6 1 6

( (*))

2 2

y y y y y

y x tm

y y

y x tm

     

     

  

     



Vậy phương trình có nghiệm

(5)

2 2 15 8 15 2 2 15 8 15

; ; ; ;

7 7 7 7

( ; )

1 6 2 6 1 6 2 6

; ; ;

2 2 2 2

x y

        

    

    

 

         

 

   

 

   

 

Bài số 4: Giải hệ phương trình 3 3

 

2

4 3 2 1

3 2 4 1 2

     



      



( ) ( )

x y x y xy x y

y x x y xy x

Giải

Điều kiện 2 3 x y

  

 

   

       

3 3

2 2

1 2 2

2 2 2 1

     

         

( )

.

x y x y y y

x y y x y y x y y x y

Thay y=x vào phương trình (2) ta được:

3 2

3 2

5 4

3 2 4 1 3 2

3 3

5 4

4 1 (*)

3 3

x x

x x x x x x x

x x

x x x

  

   

               

  

    

Với   2 x 3, ta có

3 5 0

3

2 4 0

3 x x

x x

     

 

   



   

2 2

1 2 2 2

(*) 2 2

5 4

9 3 2

3 3

x x x x

x x x

x x

x x

 

       

               

 

2 2

1 5 1 4 9

2

0

3 2

3 3

x x x

x x

x x

 

 

               

 

2 1

2 0

2 x x x

x

  

       

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm (x:y) là (-1;-1) và (2;2)

(6)

Bài số 5: Giải hệ phương trình

2 2

3 2 2 3

2 2 2

2 3 3 1 0

x xy y

x x xy y

   



    



Giải Phương trình (2) của hệ viết lại như sau

3 3

3 2 2 2 2

3x 3x y 3x 1 x y 0 x y 3x x y 1 3x 3

Ta thấy x 0 không thỏa mãn hệ phương trình. Chia 2 vế của (3) cho x3 ta có phương trình

3

3

1 3

1 3 1

y y

x x x x

2

2

1 1 1

1 1 1 . 3 0

y y y

x x x x x x

 

     

              PT (1) của hệ được viết lại như sau

2

2 2 2 2 2

2

2 2 3 2 3 y 1 2 3 4

x xy y x x y x

x x

TH1: y 1 1 0 y 1 1

x x x x thay vào (4) ta có

2

1 0

3 3

1 2

x y

x y

x TH2:

2

2

1 1

1 1 . 3 0

y y

x x x x kết hợp với (4) ta có

2

1 1 1

1 . 0 1 1

y y

y x

x x x x x

Thay vào (4) ta cũng được hai nghiệm trùng với hai nghiệm ở trên Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là x y; 1;0 ; 1;2

Bài số 6: Giải hệ phương trình

2 2 2 2

2 2 2

0

4 5 6 2 4

x y x y y

y x y y

    



    



(7)

Giải

ĐK: 5

y4

    

2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 2 2 0

2 0

x y y x y y x y y

x y y x y y x y y

       

        

(do x2y2 2y0)

Với x2y2   y x 0. Thay vào (2) ta được:

 

       

2 2

2 2

4 5 2 6 4 * 2 4 5 4 12 8

4 5 2 3 3

4 5 1 2 2

4 5 1 2 4

y y y y y y

y y

y y

y y

        

   

     

   

Giải (3):

2

3 4 2

2 2

2 8 7 0

y y

y y

  

  

   

Giải (4):

2

1 2

2 4 3 0

y

y y

 

   

(vô nghiệm)

Vậy hệ phương trình có nghiệm:

 

; 0;4 2

x y  2 

  

 

Bài số 7: Giải hệ phương trình

   

 



    



2 2

2 3 2

8 16

2

8 3 3 4 2

x y xy

x y

x x x x y

y y

Giải

ĐKXĐ: 3 2

3 4 0 0

x x

y

y x 

 





(8)

Từ phương trình thứ hai của hệ ta suy ra:

     

  

 

 

   



2 2 0 0

8 3 2

3 0

1 0 4

3 4

x x y

y y

x y

x y

.

Ta có         

 

2 2 8xy 16 ( )2 16 2 8xy 0

x y x y xy

x y x y

 

x y 4 ( x y )2  4(x y ) 2 xy  0

 

x y 4 x2y2  4(x y )  0 (*) Do    3  0 (*)    4

x y x 4 y x y

Mặt khác, do  

     

 

2 2 3 0

3 2 3 4

x y x y nên áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta

có:    

        

   

2 2 2 2 2 3 2

8 3 2 8 3 2 3 4

x x y x x y x x

y y y

Suy ra phương trình thứ hai của hệ  2  2 

8 3 2

x x y

y Do đó hệ đã cho

        

  

     

        

 

2 2 2

4 4 4

2 3 16 12 0 6 , 2

8 3 2 3

x y x y x y

x x y x xy y x y x y

y

 

 

 

24 7 4 7 x y

hoặc   

 

8 12 x

y là nghiệm của hệ.

Bài số 8: Giải hệ phương trình

     

     

2 2

2 2

1 6 1

1 6 1

x y y x

y x x y

    



   



Giải

Cộng vế với vế của hai phương trình trong hệ và sau khi rút gọn ta thu được:

(9)

2 2

5 5 1

2 2 2

x y

      

   

    (1)

Trừ vế với vế của phương trình thứ hai cho phương trình thứ nhất và sau khi phân tích ta được:

x y



x y 2xy7

0

Nếu x – y = 0, thay x = y vào một trong hai phương trình trong hệ ta giải được:

x = y = 2 và x = y= 3.

Nếu 1 1 15

2 7 0

2 2 4

x y xy  x y 

   (2). Đặt 5

a x 2, 5 b y 2

Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:

  

2 2 1

2

15 1

2 2 2 4 4

4 2

a b

a b ab a b

  



        



Trừ vế với vế của hai phương trình trong hệ ta có:

ab

2 4

ab

1(3)

Cộng vế với vế của hai phương trình trong hệ ta có:

 

2 4

 

0 0

4 a b

a b a b

a b

  

        

Dễ thấy nếu a + b = - 4 thì mâu thuẫn với (3) do đó a + b = 0, thay a + b = 0 vào (3) ta có a – b = ±1. Giải hệ: 0

1 a b a b

  

   

 . Tìm được (a;b) = 1 1 1 1

; ; ;

2 2 2 2

    

   

   .

Bài số 9: Giải hệ phương trình

2 2

2 2

5 1 1 12

5 1 1 4

x x y

y x y

 

 

 

Giải Nếu ( x;y) là nghiệm của hệ thì x.y 0.

Do đó: Hệ (I)

2 2 2 2

2 2

1 12 1 6 2

1 5 5 5

1 4 6 2

1 1

5 5 5

x y x x y x y

x y y x y

(II)

Nhân vế với vế của 2 PT của hệ (II) ta được PT:

(10)

4 2 2 4

2 2 2 2

2 2

1 36 4

36 7 4 0

25 25

4 2 ; 2

y x y x

x y x y

x y x y x y

   

Thế x = 2y vào phương trình thứ hai của hệ (II) ta được y = 1; từ đó x = 2 Thử lại ta được tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là:

 

2;1 ; 1 2;

5 5

 

 

 

Thế x = -2y vào phương trình thứ hai của hệ (II) ta được 1

y  5; từ đó 2 x 5

Bài số 10: Giải hệ phương trình

1 1 3 2

1 1 7 4 2

x y x

x y y

 

 

 

 

Giải Điều kiện x0;y0;x y 0.

Nhận xét: Nếu

 

x y; là nghiệm của hệ phương trình thì x0;y0. Do đó ta viết

lại hệ phương trình như sau:

1 2

1 3

1 4 2

1 7

x y x

x y y

 

 

Thực hiện phép trừ rồi cộng hai vế của hai phương trình trong hệ ta được

1 1 2 2

(1)

3 7

1 2 2

1 (2)

3 7

x y x y

x y

 

 

Nhân hai vế của hai phương trình (1) và (2) ta được

1 1 8

( 6 )(7 4 ) 0 6 (vì 0; 0)

3 7 y x y x y x x y

x y x y   

Thay vào ta giải được nghiệm của hệ là 11 4 7 22 8 7

21 ; 7

(11)

II. Phương pháp đạt ẩn số phụ

1. Đặt ẩn phụ đưa phương trình đã cho về phương trình đại số không còn chứa căn thức với ẩn mới là ẩn phụ.

2. Đặt ẩn phụ mà vẫn còn ẩn chính, ta có thể tính ẩn này theo ẩn kia.

3. Đặt ẩn phụ để đưa phương trình về hệ hai phương trình với hai ẩn là hai ẩn phụ, cũng có thể hai ẩn gồm một ẩn chính và một ẩn phụ, thường khi đó ta được một hệ đối xứng.

4. Đặt ẩn phụ để được phương trình có hai ẩn phụ, ta biến đổi về phương trình tích với vế phải bằng 0.

5. Thường giải phương trình ta hay biến đổi tương đương, nếu biến đổi hệ quả thì nhớ phải thử lại nghiệm.

Bài số 11: Giải phương trình 2 x2 2 12 4 x 1

x x

 

Giải Ta thấy x0 không thỏa mãn.

Khi đó phương trình tương đương với hệ 2 2

2

2

0

4 1 0

1 1

2 2 4

1 x

x x

x x

x

  



Đặtx 1 y

 x , ta được

2 2 2

2 4(1)

4 ( 2) 2 5 2( 2) (4 ) (2) y

y y y

  

   

 .

Xét (2) 9 2 y2 y24y5 y48y328y240y160

3 2

2

( 2)( 6 16 8) 0

( 2)(( 2)( 4 8) 8) 0

y y y y

y y y y

 

  

Dẫn đến y2(do ((y2)(y24y  8) 8) 0 với mọi ythỏa mãn (1)).

Từ đó phương trình có nghiệm là x1.

Bài số 12: Giải phương trình 2x2  1 x 2x 1x2 1

(12)

Giải Ta có phương trình tương đương với

2 2

1  x 1 2x 2x 1x    1 x 1 4x44x2(1x2) 4 x24x 1x2 8x3 1x2

2 2 2

2 2 2

(1 4 1 8 1 ) 0

0

1 4 1 8 1 0(1)

x x x x

x

x x x

 

Xét (1), đặt y 1x2 , suy ra y0x2  1 y2. Ta được 1 4 y8 (1y y2) 0 8y34y 1 0

(2y1)(4y22y 1) 0

1 5

y 4

  . Từ đó suy ra 5 5

x  8 . Thử lại ta được nghiệm của phương trình là x05 5

x 8

  .

Bài số 13: Giải phương trìnhx 3x. 4 x 4 x. 5 x 5x. 3x Giải

Điều kiện: x3

Đặt 3 x a; 4 x b; 5 x c với a, b, c là số thực không âm.

Ta có x 3 a2  4 b2  5 c2a b. b c. c a.

Do đó

  

  

  

2 2 2

3 3

4 4

5 5

a b c a

a ab bc ca

b ab bc ca b c a b

c ab bc ca c a b c

        

 

       

 

        

Nhân từng vế ba phương trình ta được

ab b



c c



a

2 15

Suy ra

2 15 5

2 15 15 15 15

3 5 4 3

2 15 4 a b

b c a b c

c a

  



        



  



(13)

Suy ra 671

x 240. Thử lại 671

x 240 thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là 671 x 240. Bài số 14: Giải phương trình x5   x 1 0

Giải

Nhận xét: Hàm số yx5 x 1 luôn đồng biến nên nếu phương trình đã cho có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất.

Ta có: x5   x 1 0

x2 x 1



x3x2 1

0x3x2 1 0(1)

(vì x2    x 1 0, x R)

Đặt 1

x t 3 thì (2) thành: 3 1 25 0 3 27

t t (3) Ta tìm một nghiệm của (3) có dạng t = u+v.

Ta có :(3) 3 3 3 ( ) 1( ) 25 0 3 3 ( ) 3 1 25 0

3 27 3 27

u v uv u v u v u v u v uv

          

Ta tìm u, v thỏa mãn:

3 3 3

3

1 25 621 25

3 2

27

1 1 25 621

9 3 2

u v u

uv v

   



Vậy phương trình (1) có một nghiệm là 1 1 3 25 621 3 25 621

3 2 2

x

Theo nhận xét trên, phương trình (1) có nghiệm duy nhất là:

1 1 3 25 621 3 25 621

3 2 2

x

Bài số 15: Giải phương trình

6x3

7 3 x

15 6 x

3x 2 2 9x227x14 11

Giải Điều kiện: 2

3

7 x 3

  .

(14)

Đặt a 7 3 , x b 3x2 (a b, 0). Suy ra

   

2 2

2 2

5

2 1 . 2 1 2 11

a b

b a a b ab



2 2 5

2 2 11

s p

sp s p

 

   

 

2

2 2

2 5

5 5 11

p s

s s s s

      

2

3 2

2 5

4 6 0

p s

s s s

     

s a b p, ab

   

2 2

2 5

3 2 2 0

p s

s s s

 

2 3 p s

 

2 1 1 2 a

b a b







1 2 x x

 

Thử lại thỏa mãn. Vậy nghiệm phương trình là x1 hoặc x2.

Bài số 16: Giải phương trình x35x2 4x  5 (1 2x) 6x3 2 2x7 Giải

Tập xác định : . Ta có

(1) (x1)38x2   x 6 (1 2x) (1 2x)(3x 1) 8x2  x 6 (2) Đặt u= x+1, v= 3 (1 2x)( x 1) 8x2  x 6 Kết hợp với (2) ta có:

3 2

3 2

(8x 6) (1 2x) v

(8x 6) (1 2x) u

u x

v x

     



    



Lấy hai phương trình trừ cho nhau ta được:

3 3

2 2

(1 2x)( ) 0

1 2x 0 u v

u v u v

u uv v

 

           

 Với u=v, ta được: 3 6x2 2x   7 x 1 x3 3x2 5x   6 0 x 2

 Ta có:

2 2

2 2 2

2

3 4 8x 3( 1) 8 4

1 2x ( )

2 4 4

3x 2x 7

4 0

u u x x

uuvv    v       

 

 

Vậy u2uvv2  1 2x0 không xảy ra.

Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2

(15)

Bài số 17: Giải hệ phương trình

3 2 3 2

3 2 3 2

5 4 5 (1 2 ) 5 3 (1)

3 6 4 3 (2)

x x x x x y

x x x y y

       



    



Giải

ĐK :

2

3 2

5 3 0

3 0

   



 



x y

y y

Xét phương trình (2) : x3 3x2 6x 4 y3 3y2 (y3) (x1)33(x 1) ( y3)3 3 y3

3 3

2

( 1) ( 3) 3( 1) 3 3 0

( 1) 3 ( 1) ( 1) 3 ( 3) 3 0

        

   

              

x y x y

x y x x y y

  x 1 y3 do (x1)2  (x 1) y 3 (y  3) 3 0

Với 2

1 3 1

( 1) 3

 

    

  

x y x

x y

Thay vào phương trình (1) ta được phương trình x35x2 4x  5 (1 2 ) 6x 3 x2 2x7

(x1)3(8x2    x 6) (1 2 ) (1 2 )(x 3x x 1) 8x2 x 6 (3) Đặt

3 2

1

(1 2 )( 1) (8 6)

  

      



u x

v x x x x kết hợp với phương trình (3) ta được Hệ phương trình

3 2

3 2

(8 6) (1 2 )

(8 6) (1 2 )

     



    



u x x x v

v x x x u

Lấy hai vế phương trình trừ nhau ta được

3 3

2 2

(1 2 )( ) 0

1 2 0

 

            u v

u v x u v

u uv v x

TH1: Nếu uv thì x 1 3 (1 2 )( x x 1) (8x2  x 6) x3 3x2 5x   6 0 x 2 TH2: Nếu u2uvv2 1 2x0 (4)

Nhân xét :

(16)

2

2 2 2 3 2 3( 1) 8 4

1 2 ( ) 1 2 0

2 4 4

  

      u     x x

u uv v x v u x

Suy ra phương trình (4) vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm ( ; ) (2;4)x y  Bài số 18: Giải hệ phương trình

3 2 2 2

3 2 2

3 3 2 1 0

2 3 3 0

x y x x y x y

y xy y x

       



    



Giải

Hệ phương trình đã cho tương đương với

   

   

3 2

2 3

1 1 2

1 2 3 1

x x y y

x y y x

    



   



Đặt u x 1, ta có hệ phương trình 32 2 3 2

   

1 *

2 2

u uy y

uy y u

  



 



Dễ thấy u y 0 là một nghiệm của hệ

 

* .

Xét u0, đặt ytu t, 0, ta có hệ phương trình

3 2 3

3 3 3

2

2 3

u t u tu

tu t u u

  



 



Chia vế theo vế của hai phương trình trong hệ trên ta được

   

2 2

4 2

2

2

1 2 3

4 3 0 4

1 2 3

1 1

t loai

t t

t t

t t

t t

  

       

     

Với t 1, ta có yu, thế vào

 

1 ta được

3 1 1 0

2 2

1 1 2

y u x

y y

y u x

    

          

Với t  1, ta có y u, thế vào

 

1 ta được

2y3 2y

  (phương trình vô nghiệm) Vậy, hệ đã cho có nghiệm là:

  

0;0 ,  2; 1 , 0; 1

 

Bài số 19: Giải hệ phương trình

   

2 2

2 2

12 8 25 24 16 9 17 105

36 16 12 8 7.

x y xy x y

x y x y





    

   

(17)

Giải

Đặt 3 -1 3 1

6 , 2

a b

xy 

Viết lại hệ đã cho thành

3 2 3

2 2

6 9 6 14 20 (1)

1 (2)

b b a a

a b





    

 

Ta có phương trình (1)3b2

3 2 b

 

a 1 6

 

a26a20

thay b21-a2 từ pt(2) ta thu được

       

   

2 2

2

3 1 3 2 1 6 6 20

1 6 6 20 9 6 9 6 0

     

        

a b a a a

a a a b a ab

- Với 1 0 1, 1

6 4

a    b x y

- Với 6a26a20 9 6  b9a6ab0 ta có

2 2

6 29 15 6 3 6 5 0

VTa      a   . Vậy pt này vô nghiệm.

KL: Hệ đã cho có nghiệm duy nhất 1 1

( ; ) ;

3 4

x y Bài số 20: Giải hệ phương trình

2 2

4 2

4 1 3 5 12 3

2 (10 17 3) 3 15

y x y x

y x x x

     



   



Giải Điều kiện 1

x4.

Biến đổi phương trình thứ hai có:

2y4(5x1)(2x 3) 3(1 5 ) x

4 4

1(loai) 5

4 3 6

x

xy y

 

  Ta đưa về hệ phương trình:

2 2

4 4

4 1 3 4 1 5 3

4 3 6

y x x y

xy y

     



  

Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên hai vế của phương trình thứ nhất cho y2 và phương trình thứ hai cho y4 có:

(18)

2 2

4

3 3

4 1 4 1 5

4 1 3 5

x x

y y

x y

     



   



Đặt 32

4 1;

a x b

   y với a0,b0 Ta cú hệ pt 2 2 5

5 a ab b

a b

  



 

 ta được 5

1 a b

b

  

 thay vào (2)

2 2 4 3 2

(5 ) 5 2 3 20 20 0

1

b b b b b b

b

        

 (b 1)(b33b2 20)0  (b 1)(b2)(b25b10)0

Nờn

4

2 5 1 4

3 a x

b y

  

 

  

   

hoặc

4

1

1 2

2 3

2 a x

b y

 

  

  

   



Kết luận

 

; 5; 3

x y 4  ;

1 43 2; 2

 

  

 .

III. Phương phỏp hàm số

1. Trên miền xác định D của hàm số f x( ), nếu f x'( )0(hoặc f x'( )0) thì

hàm số f x( ) đơn điệu và ph-ơng trình f x( )0 có không quá một nghiệm.

2. Nếu hàm số f x( ) liên tục trên [ , ]a b f a f b( ). ( )0 thì ph-ơng trình

( ) 0

f x có ít nhất một nghiệm trên ( , )a b .

3. Giả sử f x( ) có đạo hàm đến cấp n trên khoảng ( , ).a b Khi đó, nếu

ph-ơng trình f( )n ( )x 0k nghiệm thì ph-ơng trình f(n1)( )x 0 chỉ có tối đa k1 nghiệm. (hệ quả của định lí Rolle).

4. Nếu hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn [ , ]a b và có đạo hàm trên khoảng ( , )a b thì tồn tại c( , )a b sao cho '( ) f b( ) f a( )

f c .

(19)

Bài số 21:Giải hệ phương trình

2 3 3

7 2 3 2 11 5 0

2 8 4

x x y y

y y x x

Giải

Điều kiện x 3;y 5.Phương trình ban đầu biến đổi thành

2 3 x 1 3 x 2 5 y 1 5 y *

Đặt f t 2t 1 t vớit 0thì * : f 3 x f 5 y (1) Nhận xét. Với mỗi số không âm 0 t1 t2 thì

2

2 2 1 1

2 1

2 1 1

2 1

0

t t t t

f t f t

t t t t

Vậy f t là hàm số đồng biến trên 0; . Do đó

1 : 3 x 5 y y x 2

Thay vào phương trình còn lại được

2 3 2 2

2 3 2 2

2 2 4 4

2 4 2 2 2 2 4 0

x x x x x

x x x x x x

Đặt 3 2 2

2 4

t x

x x phương trình trên thành

3 2 2

2t t 1 0 t 1 x 2 x 2x 4 x 1;2

Vậy hệ có nghiệm 1;3 ; 2;4 .

Bài số 22:Giải

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Áp dụng quy tắc cộng đại số, hãy giải hệ (III) bằng cách trừ từng vế hai phương trình

Vũ Hồng Phong GVTHPT Tiên Du 1, Bắc Ninh.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã

PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỈ NHÂN LIÊN HỢP THÊM BỚT HẰNG SỐ Bài 1...

Với mục tiêu muốn đóng góp một phần nào đó trong việc hoàn thành một bức tranh tổng thể về các phương pháp giải phương trình hàm và bất phương trình hàm, trong chuyên

Nội dung của phương pháp này là đặt một biểu thức chứa căn thức bằng một biểu thức theo ẩn mới mà ta gọi là ẩn phụ, rồi chuyển phương trình đã cho về phương trình với

Cách giải hệ phương trình bằng phép thế là đưa nhiều ràng buộc về ít ràng buộc, đưa hệ nhiều phương trình về hệ ít phương trình hay là đưa hệ phương trình về phương

Chương 2: Các phương pháp giải phương trình hàm trên tập số thực Chương này sẽ trình bày các phương pháp hay được sử dụng để giải các bài toán về Phương trình hàm