đề số 4
Cõu 1: Cho dóy số
xn thỏa món x140 và xn 1,1.xn1 với mọi n2,3, 4... Tớnh giỏ trị1 2 ... 12
S x x x (làm trũn đến chữ số thập phõn thứ nhất).
A. 855,4 B. 855,3 C. 741,2 D. 741,3
Cõu 2: Xỏc định 2 lim0
x
x x
A. 0 B. C. khụng tồn tại D.
Cõu 3: Cho f x
1 3 x31 2 , x g x
sinx. Tớnh giỏ trị của
' 0 ' 0 f g A. 5
6 B. 5
6 C. 0 D. 1
Cõu 4: Cho hỡnh chúp S ABCD. cú đỏy ABCD là hỡnh thang đỏy lớn là CD. Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng
MCD
. Mệnh đề nào sau đõy là mệnh đề đỳng?A. MN và SD cắt nhau B. MN/ /CD
C. MN và SC cắt nhau D. MN và CD chộo nhau Cõu 5: Đồ thị hàm số 4 4
1
y x
x và y x 21 cắt nhau tại bao nhiờu điểm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 6: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của hàm số 13 1
y x x khi x0 A. 2 3
9 B. 1
4 C. 0 D. 2 3
9 Cõu 7: Cho logax2,logb x3 với ,a b là cỏc số thực lớn hơn 1. Tớnh loga2
b
P x
A. 6 B. 6 C. 1
6 D. 1
6 Cõu 8: Tớnh mụđun số phức nghịch đảo của số phức z
1 2i
2A. 1
5 B. 5 C. 1
25 D. 1
5
Cõu 9: Trong khụng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tớnh khoảng cỏch từ điểm M
1;3; 2
đếnđường thẳng 1
1
x t
y t
z t
A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 3
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng 2 3 4
: 3 5
x y z
d x và 1 4 4
' : 3 2 1
x y z
d
A. 1
1 1 1
x y z
B. 2 2 3
2 3 4
x y z
C. 2 2 3
2 2 2
x y z
D. 2 3
2 3 1
x y z
Câu 11: Tìm số nghiệm thuộc 3 2 ;
của phương trình 3
3 sin cos 2
2
x x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số
2 , 02, 0
x m x
f x mx x liên
tục trên
A. m2. B. m 2. C. m 2. D. m0.
Câu 13: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2 27
y x
x song song với trục hoành là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho ABC có A
2; 4 ,
B 5,1 ,C 1 ; 2
. Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành A B C' ' '. Tìm tọa độ trọng tâm của A B C' ' 'A.
4; 2
B.
4; 2
C.
4; 2
D.
4; 2
Câu 15: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 1 1
y x
x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 16: Một trong số các đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số g x
liên tục trên thỏa mãn
' 0 0, '' 0, 1; 2
g g x x . Hỏi đó là đồ thị nào?
A. B.
C. D.
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 2 2
2 2
log 2 log 1
log log 1
x
x
x x
A. 0;12
1; 2
2;
B. 0;12
1; 2 C. 0;12 2;0
D. 0;1
1;
2
Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số f x
xlnxA.
1 32
3ln 2
9
f x dx x x C B.
f x dx
23x32
3lnx 2
CC.
2 32
3ln 1
9
f x dx x x C D.
f x dx
92x32
3lnx 2
CCâu 19: Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P y x: 2 và đường thẳng :d y2x quay xung quanh trục Ox. A. 2
2
20
x 2x dx B. 2 2 2 40 0
4x dx
x dx C. 2 2 2 40 0
4x dx
x dx D. 2
2
0
2x x dx Câu 20: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn f
tanx
cos ,4x x . Tính1
0
I f x dx A. 2
8
B. 1 C. 2
4
D.
4
Câu 21: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z z 1?
A. 0 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 22: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 z z 2 trên mặt phẳng tọa độ là một
A. đường thẳng B. đường tròn C. parabol D. hypebol
Câu 23: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho.
A. 3 2
4a h
V B. 3 3 2
4a h V
C.
2 2 2
2 4
3 3 4 3
a h a
V h D. 3 3 2
4
a h V
Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
0; 2; 1 ,
2; 4;3 ,
1;3; 1
A B C và mặt phẳng
P x y: 2z 3 0.. Tìm điểm M
Psao cho 2
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 1 1
; ; 1 2 2
M B. 1 1
; ;1
2 2
M C. M
2; 2; 4
D. M
2; 2; 4
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y z 4 0. và đườngthẳng 1 2
: 2 1 3
x y z
d . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
P , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.A. 1 1 1
5 1 3
x y z
B. 1 1 1
5 1 3
x y z
C. 1 1 1
5 1 2
x y z
D. 1 3 1
5 1 3
x y z
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?
A. 1470 B. 750 C. 2940 D. 1500
Câu 27: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm SC. Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng
AGM
. Tính tỷ số KS. KD A. 12 B. 1
3 C. 2 D. 3
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và MB
A. 22 11
a B. 2
3
a C. 3
3
a D. a
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 33mx29m x2 nghịch biến trên
0;1A. 1
3
m B. m 1 C. 1
m3hoặc m 1 D. 1
1 3
m
Câu 30: Phương trình x22x x
1
m (với m là tham số thực) có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 31: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x3log3x2m 7 0 có hai nghiệm thực x x1, 2 thỏa mãn
x13
x23
72A. 61
2
m B. m3 C. không tồn tại. D. 9
2 m
Câu 32: Cho hàm số f x
liên tục trên thỏa mãn f x'
x 1, x x và f
1 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của a 2A. 3 B. 2 C. 5
ln 2.
2 D. 4
Câu 33: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x1, các trục tọa độ và đường thẳng
2
y x với x1. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.
A.
2 2
1 1
( )
3 2
V e
e
B.
2
2
5 3
6
e
V e C. 1 1
2
e
V e D.
2 2
1 1
2 2
e
V e
Câu 34: Cho khối lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy ABC là tam giác cân với , 120
AB AC a BAC , mặt phẳng
A BC' '
tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã choA.
3 3
8a
V B.
9 3
8a
V C. 3 3
a 8
V D. 3 3 3
8a V
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét đường thẳng đi qua điểm A
0;0;1
và vuông góc với mặt phẳng Ozx. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B
0; 4;0
tới điểm C trong đó C là điểm cách đều đường thẳng và trục OxA. 1
2 B. 3 2 C. 6 D. 65
2
Câu 36: Mỗi lượt, ta gieo một con xúc sắc (loại 6 mặt, cân đối) và một đồng xu (cân đối). Tính xác suất để trong 3 lượt gieo như vậy, có ít nhất một lượt gieo được kết quả con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm, đồng thời xuất hiện mặt sấp.
A. 397
1728 B. 1385
1728 C. 1331
1728 D. 1603
1728
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức gửi góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định 0,55%/tháng. Lần đầu tiên người đó gửi 2.000.000 đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền gửi tháng trước đó là 200.000 đồng. Hỏi sau 5 năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A. 618051620 đồng B. 484692514 đồng C. 597618514 đồng D. 539447312 đồng Câu 38: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và điểm M trong tam giác sao cho
1, 2, 2
MA MB MC . Tính góc AMC
A. 135 B. 120 C. 160 D. 150
Câu 39: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
, 2
AC AD BC BD a CD x. Tính giá trị của x sao cho hai mặt phẳng
ABC
và
ABD
vuông góc với nhau.
A. 2
a B.
3
a C. 3
3
a D. 2
3 a
Câu 40: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị
C của hàm số y x x
23
sao cho tiếp tuyến tại M của
C cắt
C và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A (khác M) và B sao cho M là trung điểm của AB?A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 41: Hàm số y f x
có đúng 3 cực trị là 2; 1 và 0. Hỏi hàm số y f x
22x
có baonhiêu cực trị?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 42: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 2 2
3
3
2
x y x x y y xy
x y xy .
Tìm giá trị lớn nhất Pmax của 2 1 6
x y P x y
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 43: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho 10m và phương trình
2
2
5 5
2logmx 2x 5x4 log mx x 2x6 có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S
A. 15 B. 14 C. 13 D. 16
Câu 44: Xét hàm số y f x
liên tục trên miền D
a;b có đồ thị là một đường cong C. Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x a x b , . Người ta chứng minh được rằng độ dài đường cong S bằng
ab 1
f x'
2dx . Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của hàm số f x
lnx bị giới hạn các đường thẳng x1,x3 là 1ln
m
m m
n với ,m n thì giá trị của m2mn n 2 là bao nhiêu?
A. 6 B. 7 C. 3 D. 1
Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất của P z2 z z2 z 1 với z là số phức thỏa mãn z 1
A. 3 B. 3 C. 13
4 D. 5
Câu 46: Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB2 3 và các cạnh còn lại đều bằng x. Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2
A. x 6 B. x2 2 C. x3 2 D. x2 3
Câu 47: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD, ABC và E là điểm đối xứng với điểm B qua điểm D. Mặt phẳng
MNE
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.A.
4 3 2 135
a B.
3 3 2 80
a C.
3 3 2 320
a D.
9 3 2 320 a
Câu 48: Trong tất cả các khối chóp tứ diện đều ngoại tiếp mặt cầu có bán kính bằng a, tính thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất.
A.
8 3
3a
V B.
10 3
3a
V C. V 2a3 D.
32 3
3a V
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC là tam giác cân với BAC 120 , ABAC a . Hình chiếu của D trên mặt phẳng ABC là trung điểm của BC. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết thể tích của tứ diện ABCD là
3
16.
a V A. 91
8 .
a
R B. 13
4 .
a
R C. 13
2 .
a
R D. R6 .a
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A
0;0; 2 ,
B 3; 4;1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của AX BY với ,X Y là các điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho XY 1.A. 3 B. 5 C. 2 17 D. 1 2 5
Tổ Toán – Tin
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018
STT Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi Nhận
biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Lớp 12 (...%)
1 Hàm số và các bài toán liên quan
4 3 3 1 11
2 Mũ và Lôgarit 1 1 2 1 5
3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
1 1 2 1 5
4 Số phức 2 1 1 4
5 Thể tích khối đa diện 3 2 3 2 10
6 Khối tròn xoay
7 Phương pháp tọa độ trong không gian
1 2 2 1 6
Lớp 11
1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
1 1
2 Tổ hợp-Xác suất 1 1 2
3 Dãy số. Cấp số cộng.
Cấp số nhân
1 1
4 Giới hạn 1 1
5 Đạo hàm 1 1
(...%) 6 Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
1 1
7 Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song 8 Vectơ trong không gian
Quan hệ vuông góc trong không gian
1 1
Khác 1 Bài toán thực tế 1 1
Tổng Số câu 18 10 15 7 50
Tỷ lệ 32% 20% 30% 14%
ĐÁP ÁN
1-A 2-D 3-A 4-B 5-C 6-D 7-B 8-D 9-C 10-A
11-A 12-C 13-B 14-D 15-D 16-A 17-A 18-D 19-D 20-A
21-C 22-C 23-B 24-A 25-A 26-D 27-A 28-A 29-C 30-D
31-D 32-C 33-B 34-D 35-A 36-A 37-D 38-A 39-C 40-D
41- 42-C 43-A 44-D 45-C 46-B 47-A 48-D 49-A 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A
Ta có
2 11
1 2 12 1 1 1 1
2 11 12
1
S x x ... x x 1,1x 1,1 x ... 1,1 x x 1 1,1 1,1 ... 1,1 40.1 11 855, 4
1 11
Lưu ý: Nếu u là một cấp số nhân với công bội q 1n thì S được tính theo công thứcn
n
1 n
u 1 q
S 1 q
Câu 2: Đáp án D
Ta có 2 2 2
x 0 x 0 x 0 x 0 x 0
x x 1 x 1
lim lim lim ; lim lim
x x x x x
Nên 2
x 0
lim x x
Câu 3: Đáp án A
Ta có f x
1 3x 31 2x
2
3
3 2 5
f ' x f ' 0
2 1 3x 3 1 2x 6
Lại có: g x
sin xg ' x
cos xg ' 0
1Vậy
f ' x 5 g ' x 6 Câu 4: Đáp án B
Ta có
M MCD
M SAB MCD SAB
AB / /CD
(với là đường thẳng qua M và / /AB / /CD)
MCD
SB SB
N MN / /AB / /CD
Câu 5: Đáp án C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2 x 1
4x 4 4
x 1 x 1 x 1 0
x 3
x 1 x 1
Vậy đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm Câu 6: Đáp án D
Ta có 13 1 34 12
y y '
x x x x
4 2
x 0
y ' 0 x 3x x 3
x 3
Vì x 0 nên x 3. Ta có y
3 2 39Câu 7: Đáp án B
Ta có log x 2a a x;log x 3b b 3x Thay vào biểu thức, ta được: 2 3 2
a x
b x
log x log x 6 Câu 8: Đáp án D
Ta có z
1 2i
2 3 4i 1 3 4 iz 25 25
Từ đó suy ra
2 2
1 3 4 3 4 1
z 25 25i 25 25 5
Câu 9: Đáp án C
Gọi đường thẳng đã cho là d và nhận u 1;1; 1
làm một vectơ chỉ phương.Gọi H là một điểm nằm trên đường thẳng đã cho, ta có: H 1 t;1 t; t ,
để H là hình chiếu của M lên đường thẳng thì MHd hay MH.u 0 1 t
1 t 2
1 t 2
0 t 0Khi đó H 1;1;0 ;d M,d
MH 2 2 Câu 10: Đáp án ADễ thấy đáp án A có u
1;1;1
cùng vuông góc với hai vecto chỉ phương của đường thẳng đã cho.Câu 11: Đáp án A
3 sin x cos 3 2x 3 sin x cos 2x
2 2
sin x 0 x k
sin x 3 2cos x 0 cos x 3 x 6 k2 ; k
2 x k2
6
Vậy không có nghiệm nào của phương trình thuộc 3 2 ;
Câu 12: Đáp án C
x 0 x 0
x 0 x 0
lim f x lim 2 x m m lim f x lim mx 2 2
f 0 m
Suy ra để hàm số f x liên tục trên
thì x 0lim f x
x 0lim f x
f 0
m 2 Câu 13: Đáp án BGọi x là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành. Khi đó0
3 2
0 0 0
0 2
0 0
x 0
2x 6x
y ' x 0 0
x 3
x 2
Với x0 0 PTTT là y 27 tm
Với x0 3 PTTT là y 0 (loại do trùng Ox)
Vậy chỉ có một tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành.
Câu 14: Đáp án D
Ta có BC
6; 3 .
Với
A 2;4 B 5;1 C 1; 2
A'B'C'
A ' 4;1
B' 1; 2 G 4; 2
C ' 7; 5
Câu 15: Đáp án D
2
x x x
1 1
x 1 x 1 x x
lim lim lim 0 y 0
x 1 x 1 1 1
x
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 1
lim lim lim x 1
x 1 x 1 x 1
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 1
lim lim lim x 1
x 1 x 1 x 1
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả ba đường tiệm cận.
Câu 16: Đáp án A
Vì hàm số g x liên tục trên
và
g ' x 0 g '' x 0 g x
đạt cực đại tại x 0 Quan sát bốn đồ thị hàm số thấy chỉ có đồ thị hàm số A đạt cực đại tại x 0 Câu 17: Đáp án A
Điều kiện x
0;
\ 1; 2 *2 2
2 2 2
2 2 2 2
log x2 log x 1 log x 1 2log x 1
log x log x 1 log x log x 1
Đặt t log x 2
t 1 2t 1
1 t ; 1 0; 1;
t t 1 2
x ;1 1; 2 2;
2
Kết hợp điều kiện (*) x ;12
1; 2
2;
Câu 18: Đáp án D
2 2 1
x ln xdx x x ln x x x. dx
3 3 x
2 4 2
x x ln x x x C x x 3ln x 2 C
3 9 9
Câu 19: Đáp án D
Thể tích của khối tròn xoay là:
2 2
2 4
0 0
V 4x dx x dx
Câu 20: Đáp án A
2 1
4
2
2 2
0
1 1 2
f tan x cos x f tan x f x f x dx
tan x 1 x 1 8
Câu 21: Đáp án C Đặt z x yi. Ta có
2 2
2
z 1 x y 1
z z 1 4x 1
Hệ phương trình có bốn cặp nghiệm hay có tất cả bốn số phức z thỏa mãn
Câu 22: Đáp án C Đặt z x yi.
Ta có 2 z 1 z z 2 2 x 1
2 y2
2x 2
2 x y2 4
Câu 23: Đáp án B
Gọi khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho là ABC.A'B'C'AA'=h
Đặt AB x Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là x 3
R .
3 Vì lăng trụ nội tiếp
hình trụ có bán kính là x 3
a 3 2 3 3a h 32a a x a 3 V .h
3 4 4
Câu 24: Đáp án A
Gọi I là điểm thỏa mãn IA IB 2IC 0 I 0;0;0
Ta có : MA MB 2MC 4MI MA MB MC 4MI
MA MB 2MC min MI min
M là hình chiếu của I trên
P M 1 1; ; 12 2
Câu 25: Đáp án A
Gọi A d
P A 1;1;1 .
Mặt khác cũng cắt đường thẳng d AVì
d P
P u u , n 5; 1; 3
d
Đường thẳng
quaA 1;1;1 x 1 y 1 z 1
: 5 1 3
u 5; 1; 3
Câu 26: Đáp án D
TH1: Xét số 0 đứng tùy ý: Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và 5 là : C .2!.4! 37
TH2 : Xét số 0 luôn đứng đầu : Số các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và 5 là : C .2!.3! 26
Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là : C 2!.4!- C .2!.3! 1500.37 26 Câu 27: Đáp án A
Gọi I=AG CD C là trung điểm của ID.
Xét SCD bị cắt bởi đường thẳng IK ta có
SK DI CM SK SK 1
. . 1 .2.1 1 .
KD IC MS KD KD 2 Câu 28: Đáp án A
Gọi N là trung điểm ADMN / /AC
d AC;BM d AC; MNB d D; MNB
Gọi I là hình chiếu của N trên
ABC
NI / /AHAHNI 2
3
I.MND BMD
1 a 2
V .NI.S
3 48
Ta có:
2 BMN
S a 11
16
I.MND MNB
1 a 22
V d D; MNB .S d D; MNB
3 11
Vậy d BM; AC
a 22 11 Câu 29: Đáp án C TXD:D
Đạo hàm y ' 3x 26mx 9m 2
Để hàm số nghịch biến trên
0;1 y ' 0 x
0;1Khi đó phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt x1x2 thỏa mãn 1 2
1 2
x 0 x
x 1 x
Ta có x 3m
y ' 0
x m
1 2
x m m 0 3m 1
TH1: m 0 m
x 3m m 1 3m 3
Kết hợp TH2 :
1 2
x 3m 3m 0 m
m 0 m 1
x m 3m 1 m
Kết hợp m 0 m 1
Kết hợp hai trường hợp suy ra 1
m3 hoặc m 1 Câu 30: Đáp án D
Đồ thị hàm số y x22x x 1
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt x 1; x 0; x 1; x 2 nên phương trình đã cho có tối đa 4 nghiệm thựcCâu 31: Đáp án D Đặt
1
2
t 1
3 t
2
x 3
t log x .
x 3
Ta có: 1 2
1 2
t t 3
t .t 2m 7
Ta có:
x13 x
2 3
723t t12 3 3
t13t2
9 723t13t2 12 1
Thế t2 3 t2 vào (1) ta có
1 1 1 1
t 3 t 2t t
3 3 123 12.3 27 0
1
1
t
1 t 1 2
1
t 1
3 3 9
t .t 2 2m 7 2 m .
t 2 2
3 9
Thử lại ta thấy 9
m2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32: Đáp án C
1
x2f ' x x f x ln x C
x 2
vì f 1
1 C 1 2
x2 1
5f x ln x f 2 ln 2
2 2 2
Câu 33: Đáp án A
1 2 2
2x 2
2
0 1
1 e 1
V e dx 2 x dx
3 2e
Câu 34: Đáp án D
Ta có a 3
B'H sin 30 .B'C '
2
Ta có 3a
BHB' 60 BB' B'H.tan 60
2
2 3
ABC.A'B'C' ABC
a 3 3a 3a 3
V S .BB' .
4 2 8
Câu 35: Đáp án A x 0
: y t . z 1
Gọi M 0; t;1
và N a;0;0
OxVì C cách đều và Ox a t 1 C ; ;
2 2 2
2 2
a t 1 1
BC 4
4 2 4 2
Câu 36: Đáp án A
Xác suất một lần gieo được mặt một chấm là 1 12
Xác suất để cả ba lần không gieo được mặt một chấm là
3 3
1 11
1 12 12
Xác suất để có ít nhất một lần gieo được mặt một chấm trong ba lượt gieo là 11 3 397
P 1 12 1728
Câu 37: Đáp án D Đặt
u1 2.000.000 d 200.000 . q 1 0,55%
Gọi M là số tiền người đó có được sau i tháng gửi tiền i 1, 2,3,...60i
Ta có :
1 1
2
2 1 1 1 1
2 3 2
3 1 1 1 1 1 1
3 2 4 3 2 3 2
4 1 1 1 1 1 1 1 1
59 2 59 48
60 1
M u .q
M u q u d q u q u q dq
M u q u q u 2d q u q u q u q 2dq
M u q u q u q 2dq u 3d q u q u q u q u q dq 2dq 3dq ...
M u q q ... q q 1 d q 2q ... 59q
60 58
59 x 1
x 0
u q.1 q d x 1 q 539447312 1 q
Câu 38: Đáp án A
2 2
2
6 2x 3 x
cos BMC
4 2 2 2
cos AMC 3 x
2 2 BMC AMC
2
Ta có :
AC 3 2 2 cos AB 5 4cos 2 2
Vì ABC vuông cân
3 2 2 cos 5 4cos 2 2 4cos2 2 cos 3 0
cos 3 2 l
4 180 45 135
cos 2 2
Câu 39: Đáp án C
Gọi H, I lần lượt là trung điểm CD, AB.
Ta có :
ACD BCD
ACD BCD CD BH ACD
BH CD
Vì các tam giác DAB, CAB cân nên
DI AB
ABD ; CBD CID
CI AB
Ta có BH AH a2x2 AB 2a22x2 Vì I là trung điểm AB 2a2 2x2
AB AI
2 2
Xét DIA vuông tại I ta có 2 2 2 2a2 2x2 2a2 2x2
DI AD AI a
4 4
Để hai mặt phẳng
ABC và
ABD vuông góc với nhau thì
CID 90 khi đó ta có2 2
2 2 2 2 2 2a 2x a 3
CD DI CI 2DI 4x x
2 3
Câu 40: Đáp án D Gọi M a;a
33a
Phương trình tiếp tuyến tại tiếp điểm M là: y
3a23 x a
a3 3aVì B là giao điểm của trục hoành với tiếp tuyến
3 3
B 2a ;0
3a 3
Vì M là trung điểm
3
3 2
a 3a
AB A ; a 3a
3a 3
Vì A
C nên ta có3 3
3
2 2
a 3a a 3a
3 a 3a
3a 3 3a 3
2
3
2
2
2
a 0
a 3 3 a 3 3 a 3a 3
có 3 nghiệm a.
Vậy có ba điểm M thỏa mãn.
Câu 41: Đáp án
Câu 42: Đáp án C
Ta có: 3 2 2
log x y x x 3 y y 3 xy
x y xy 2
2 2
2 2
3 3
log 3x 3y 3x 3y log x y xy 2 x y xy 2
Xét hàm số f t
log t t3 có f ' t
1 1 0t ln 3
với mọi t 0 Từ đó ta có f 3x 3y
f x
2y2xy 2
3x 3y x 2y2xy 2Khi đó 3x 2y 1
P x y 6
có giá trị lớn nhất là 1.
Câu 43: Đáp án A
Phương trình tương đương với:
2
2
mx 5 mx 5
2
2 2
log 2x 5x 4 log x 2x 6
0 mx 5 1 0 mx 5 1
2x 5x 4 0 x 2
2x 5x 4 x 2x 6 x 5
Đặt 10m k , ta có:
0 kx 5 1
10 .
x 2 x 5
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì có 2 trường hợp sau:
2k 5 0 10
2k 5 1 k 11;13;14;...25;30 10
0 5k 5 1 10
2k 5 0 10
2k 5 1 10
0 2k 5 1 10
(vô nghiệm)
Vậy có tất cả 15 số nguyên k tương ứng với 15 giá trị của m.
Câu 44: Đáp án D Câu 45: Đáp án C
Với z a bi a, b
, ta có:
2 2
2
a b 1
z.z z 1 a, b 1;1
z 1 z
Do đó biến đổi P ta được
2 2
1 1
P z z 1 z z 1 z 1 z 1 z 1 z 1 z a 1 b 2a 1
z z
2 1 a 2a 1
Khảo sát hàm f a
2 1 a
2a 1 trên đoạn
1;1
ta được 13 7max P a
4 8
Câu 46: Đáp án B
Ta có công thức tính thể tích khối tứ diện ABCD trong bài này như sau:
3 2 2 2
2 2
2 2
x 2x 12 2x 12
2 3 1 cos 60 cos 60 2 cos 60.cos 60
6 2x 2x
x 2 2
Câu 47: Đáp án A
Thiết diện cắt bởi
MNE là IPQ
Xét ABD bị cắt bởi IE ta có:AI BE DQ DQ DQ 1 QA 4
. . 1 2.2. 1
IB EQ QA QA QA 4 AD5 Ta có AIPQ
ABCD
V AI AP AQ 2 2 4 16
. . . .
V AB AC AD 3 3 5 45
3 3
16 a 2 4a 2
V .
45 12 135
Câu 48: Đáp án D Gọi M là trung điểm BC.
Mặt cầu
S tâm I tiếp xúc chóp O, KIO IK IOM IKM Đặt OM OK x Sd 4x2Gọi 2 tan2
h SO OM tan 2 x.
1 tan
2 2
2 2
2.ax 2a
x. a a
1 1
x x
Từ đó suy ra thể tích V của khối chóp là
4 3 2
2 2 2
2
1 2a 8 ax 32a
V 4x . .
a
3 3 x a 3
1 x
Câu 49: Đáp án A
Bán kính R của tam giác BCD là 5a 3
8 ; R của tam giác ABC là a, BC a 3 Gọi H là trung điểm của BC, G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Có 2 2 2 a 3 a
HG GC CH a
2 2
Từ đó suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2 2
5a 3 a a 91
R 8 2 8
Câu 50: Đáp án B