TUẦN 31
KiÓm tra bµi cò
Thảo luận nhóm:
Hãy chỉ trên hình:
Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và h ớng chuyển động của Mặt Trăng quanh TráiĐất.
Nhận xét về độ lớn của Mặt Trời, Trái
Đất, Mặt Trăng.
Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất
nên đ ợc gọi là vệ tinh của Trái Đất.
Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, còn Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần.
Trªn MÆt Tr¨ng kh«ng cã kh«ng khÝ vµ sù sèng
Trên Mặt Trăng có n ớc nh ng l ợng n ớc trên Mặt Trăng không đủ để tạo nên sự sống.
Rô-bốt và tàu vũ trụ dùng để khám phá Mặt Trăng
Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất nên đ ợc gọi là vệ tinh của Trái Đất
Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, còn Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần.
Trên Mặt Trăng không có không khí và sự sống.
• Vẽ sơ đồ nh hình 2 rồi đánh mũi tên chỉ h ớng chuyển
động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.
2
Mặt Trăng quay quanh Trái Đất theo h ớng ng ợc chiều kim đồng hồ
Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái Đất.vệ tinh của Trái Đất
Hãy nêu những hiểu biết của em về Mặt Trăng?
Mặt Trăng có dạng hình cầu. Trên Mặt Trăng không có không khí, nước và sự sống.
Mời các con xem đoạn phim
Trái Đất lớn hơn Mặt Trăng, còn Mặt Trời lớn hơn Trái Đất nhiều lần.
Mặt Trăng tự quay quanh nó và chuyển động quanh Trái Đất nên được gọi là vệ tinh của Trái Đất.
Mặt Trăng có dạng hình cầu. Trên Mặt Trăng không có không khí, nước và sự sống.
Hoạt động 2 : VẼ SƠ ĐỒ, HƯỚNG CHUYỂN ĐỘNG CỦA MẶT TRĂNG QUANH TRÁI ĐẤT
Trái Đất
Mặt Trăng
Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất theo hướng từ Tây sang Đông.
CỦNG CỐ
Mặt Trăng chuyển
động
quanh Trái Đất theo
hướng nào?
CCâu hỏiâu hỏi
Từ chìa khoá
Vệ tinh của Trái
Đất có tên gọi
là gì?
Câu 1 Câu 1
G N
Ố S
Ự S
1
Chọn bất kì một ô chữ hàng ngang.
2 3
5 6 4
H N
I T
Ệ V
T Ấ
Đ I
Á R
T
N Ă
R T
T Ặ
M G
Mặt Trăng
được gọi là
gì của Trái Đất?
Câu 2 Câu 2
Y Ủ
H T
O A
S
Mặt Trăng
có dạng hình
gì?
Câu 3 Câu 3
Trong hệ Mặt
Trời, hành tinh nào
có sự sống?
CCâu 4âu 4
Hành tinh nào gần Mặt
Trời nhất?
Câu 5 Câu 5
Điền từ vào chỗ
trống:
Trên Mặt Trăng không có không khí, nước và …
Câu 6 Câu 6
U Ầ
C
Ô chữ từ này có 8 chữ cái.
Ô chữ từ này có 6 chữ cái.
Ô chữ từ này có 3 chữ cái.
Từ chìa khoá Ô chữ từ này có 7
chữ cái.
Ô chữ từ này có 7 chữ cái.
Ô chữ từ này có 6 chữ cái.
 Y S A N G Đ Ô N G T
T
S
N
G
A
Y N
Ô G Đ
Â