• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phương Pháp Giải Bài 4 Phép Cộng Và Phép Trừ Phân Số Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phương Pháp Giải Bài 4 Phép Cộng Và Phép Trừ Phân Số Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

§ 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Phép cộng hai phân số

a) Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu:

Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số, ta cộng tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.

a b a b m m m

  

b) Quy tắc cộng hai phân số khác mẫu:

Muốn cộng hai phân số có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu số của chúng, sau đó cộng hai phân số có cùng mẫu.

2. Một số tính chất của phép cộng phân số + Giao hoán:

a c c a b d d b  

+ Kết hợp:

a c e a c e b d g b d g

      

   

   

+ Cộng với 0: a 0 a b  b

Ta có thể đùng các tính chất này để tính giá trị biểu thức một cách hợp lí (xem thêm bài tập mẫu).

3. Hai phân số là đối nhau nếu tồng của chúng bằng 0.

Kí hiệu số đối của phân số a b

a

b. Ta có

   

a a a

b b b

4. Quy tắc trừ hai phân số.

Quy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của phân số thứ hai.

.

a c a c b d b d

 

    

  5. Quy tắc dấu ngoặc:

- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu cộng (+) đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong ngoặc.

- Khi bỏ dấu ngoặc có dấu trừ (-) đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.

B. BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN.

 DẠNG 1: Dạng áp dụng công thức cộng, trừ hai phân số

(2)

Áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu.

Bài 2. Tính:

a) 7 3 8 4



b) 7 ( 2) 8 

c)

2 3

5 4



 d) 2 ( 2)

5 

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc trừ hai phân số

 DẠNG 2: Dạng toán áp dụng các tính chất của phép cộng phân số

Bài 3. Tính theo hai cách (có 1 cách dùng tính chất của phép cộng phân số)

a)

3 3 2

5

 

    b)

7 15 5 8 20

 

 

  

  c)

2 3 1

7

 

  

  d)

5 1

7 6 3

  

 

 

Hướng dẫn:

Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp.

 DẠNG 3: tìm số đối

Bài 4. Tìm số đối của:

a) 5 6

b) 12

25

 c)

12 7 25 10



 d)

11 17 16 24

 

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc định nghĩa số đối, cộng, trừ hai phân số.

 DẠNG 4: Tìm x

Bài 5. Tìm x, biết:

a)

5 7

8 x 6

  

b)

3 14 4 25 x  

c) 2 1

x 5

  d)

1 6

3 x

   

Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng, trừ hai phân số.

 DẠNG 5: Tìm x thỏa điều kiện

Bài 6. Tìm x, biết

2 1 1 1

1 5.

3 7     x 3 5 Hướng dẫn:

Áp dụng quy tắc quy tắc cộng, trừ hai phân số, tính thứ tự trong tập hợp số

.

 DẠNG 6: Bài toán có lời giải

(3)

Bài 7. Một bể bơi được cấp nước bởi 3 máy bơm A, B và C. Nếu bể không có nước mà muốn bơm đầy bể thì: chỉ riêng máy bơm A thì phải bơm trong 10 giờ, chỉ riêng máy bơm B thì phải bơm trong 12 giờ, còn riêng máy bơm C chỉ cần bơm trong 8 giờ. So sánh lượng nước hai máy bơm B và C cùng bơm trong 1 giờ với lượng nước máy bơm A bơm trong 2 giờ.

Hướng dẫn:

Tính xem trong 1 giờ thì mỗi máy bơm được bao nhiêu phần bể, áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số và quy tắc so sánh hai phân số.

Bài 8. Có bốn máy gặt đã gặt hết lúa trên một

cánh đồng. Trong đó, máy thứ nhất gặt được 4 15

cánh đồng, máy thứ hai gặt được 1

6 cánh đồng và

máy thứ ba gặt được 2

5 cánh đồng. Viết phân số biểu thị phần cánh đồng máy thứ tư đã gặt.

Hướng dẫn: Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân số.

C. BÀI TẬP TỰ GIẢI CÓ ĐÁP SỐ.

Bài 1. Tính theo hai cách (có một cách dùng tính chất của phép cộng phân số)

a)

2 1 4

3

 

    b)

2 16 4 5 24

 

 

  

 

Đáp số:a) 5

3 b)

44 15 Bài 2. Tìm x, biết:

a)

12 3

15  x 4

b)

2 18 3 26 x

  1

 1

(4)

Bài 3. Khu vườn nhà Nhật có ba loại trái cây, số

cây cam chiếm 2

17 khu vườn, số cây mít chiếm 1 3 khu vườn và còn lại là số cây sầu riêng. Hỏi số cây sầu riêng chiếm bao nhiêu phần khu vườn?

Đáp số: Số cây sầu riêng chiếm 28

51 khu vườn.

Bài 4. Tìm x, biết

1 2 13 6 4

1 .

5   7 x 3  5 15 Đáp số: x có thể là 1; 2; 3; 4; 5

D. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Kết quả phép tính

1 2 7 5



là:

A.

9 35

B.

1 12

C.

9

35 D.

1 12 Câu 2. Kết quả phép tính

2 3 3 7

là:

A.

5 21

B.

1

4 C.

5

21 D.

1 4

Câu 3. Số đối của 1 5

là:

A.

1 5

B.

1

5 C.

5 1

D. 5 Câu 4. Số đối của

2

3là:

A.

2 3

B.

3

2 C.

2

3 D. Cả ba đáp án đều

sai.

Câu 5. Tìm x để biểu thức

19 2

38  x 5

đúng.

A.

1 10

B.

1

10 C. 10 D. Cả ba đáp án đều sai.

(5)

Câu 6. Ba công nhân luân phiên cùng sơn một bức

tường, người thứ nhất sơn được 1

9 bức tường,

người thứ hai sơn được 2

3 bức tường và còn lại là người thứ ba tiếp tục sơn để hoàn thành. Hỏi người thứ ba sơn bao nhiêu phần bức tường để hoàn thành công việc?

A.

1 9

B.

1 9 C.

2

9 D. Cả ba đáp án đều sai.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 11 trang 53 SBT Toán 6 Tập 1: Trong bóng đá, nhiều trường hợp để xếp hạng các đội bóng sau một mùa giải, người ta phải tính kết quả của hiệu số bàn thắng - thua.. Hãy

Mỗi lần bắn trượt mục tiêu Minh nhận được -15 điểm. Vậy Minh đã bắn trược mục tiêu 5 lần. Hỏi trong mỗi phút, tàu ngầm đã lặn xuống bao nhiêu mét?.. b) Từ vị trí đã

Hãy cho biết môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiều nhất và môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (một học sinh có thể thi đấu nhiều môn).. Sau đó tìm

Nếu hai số nguyên đối nhau thì tổng bằng 0. Nếu số dương lớn hơn số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm. Nếu số dương bé hơn số đối của số âm thì ta

Thực hiện các phép tính rồi so sánh kết quả tương ứng ở hai cột màu xanh và màu đỏ.. Q là tích của 6 số nguyên khác 0 trong đó có duy nhất một số dương. Hãy cho biết P và

Bước 3: Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ tăng dần hoặc giảm dần (phân số âm luôn bé hơn phân

Số tiền lỗ được biểu thị bằng số nguyên âm. Số tiền lãi được biểu thị bằng số nguyên dương. Số tiền thu được của mỗi người trong tháng = Lợi nhuận trong tháng đó : tổng

+ Nếu số dương lớn hơn hoặc bằng số đối của số âm thì ta lấy số dương trừ đi số đối của số âm. + Nếu số dương nhỏ hơn số đối của số âm thì ta lấy số đối của số âm trừ đi