Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong
gia đình họ hàng mà em biết?
Kiểm tra bài cũ:
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi.
Các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng là :cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, …
Họ nội Họ ngoại
Ông ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì,…. . . Ôâng nội, bà nội, bác,
chú, thím, cô,. . .
1) Hình bên có tất cả mấy cái ly?
2) Có mấy cái ly có nước?
Từ ngữ về đồ dùng và công
việc trong nhà
Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1 2
3
4
5
6 7
8
9
10
11
12 13
14
15
16
17
17
Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa,cử thư ký ghi kết quả vào phiếu
học tập.
( 4 phút)
1 caựi baựt hoa to ủeồ ủửùng thửực aờn 1 caựi thỡa ủeồ xuực thửực aờn
1 caựi chaỷo coự tay caàm duứng ủeồ raựn,xaứo thửực aờn 1 caựi coỏc in hoa duứng ủeồ uoỏng nửụực
1 caựi cheựn to coự tai ủeồ uoỏng traứ 2 ủúa hoa ủửùng thửực aờn
1 gheỏ tửùa ủeồ ngoài
1 caựi kieàng ủeồ baộc beỏp
1 caựi thớt ủeồ thaựi thũt, thaựi rau, chaởt xửụng,……. . . 1 con dao ủeồ thaựi
1 caựi thang ủeồ treứo leõn cao 1 caựi giaự treo m , aựoũ
1 baứn laứm vieọc coự hai ngaờn keựo
1 baứn hoùc sinh để ngồi học bài.
1 choồi queựt nhaứ
1 caựi noài coự hai quai ủeồ naỏu thửực aờn 1 caõy ủaứn ghi- ta ủeồ chụi nhaùc
Baứi 1: Caực ủoà vaọt trong gia ủỡnh nhử laứ:
Baựt hoa to ủeồ ủửùng thửực aờn Caựi thỡa ủeồ xuực thửực aờn
Hai caựi ủúa hoa ủửùng thửực aờnMoọt gheỏ tửùa ủeồ ngoài Moọt caựi kieàng ủeồ baộc beỏpCaõy ủaứn ghi –ta ủeồ chụi nhaùc Caựi baứn hoùc sinh để ngồi học.
Caựi thang ủeồ treứo leõn cao
Chaỷo coự tay caàm ủeồ xaứo thửực aờnCaựi ly coự in hoa ủeồ uoỏng nửụực Baứn laứm vieọc coự hai ngaờn keựoCaựi choồi ủeồ queựt nhaứ Caựi giaự treo noựn, aựo
Caựi noài coự hai quai ủeồ naỏu thửực aờn Caựi thụựt ủeồ chaởt xửụng Con dao ủeồ xaột thũtCaựi taựch ủeồ uoỏng traứ
Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách Để cháu đun nước cho Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ông xách nhé Cháu ra sân rút rạ
Ông phải ôm vào cơ Ngọn lửa nó bùng to Cháu nhờ ông dập bớt Khói nó chui ra bếp Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà: “Thế thì Lấy ai ngồi tiếp khách?”
Hoàng Tá
Thảo luận nhóm đôi (2 phút)
Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:
đun nước, rút rạ
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là:
xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là:
xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói
Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ
nghĩnh, đáng yêu?
-
Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh
- ý muốn giúp ông của
bạn rất đáng yêu
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,…
Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong
nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước,
ôm rạ, dập lửa, thổi khói,…
Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như:
bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,…