• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: 805_06042022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: 805_06042022"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS GIA THỤY TỔ HOÁ - SINH - ĐỊA

MÃ ĐỀ 805 (Đề gồm 03 trang)

KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: HÓA HỌC 8

Ngày: 11/3/2022 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ... Lớp: ...

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

K = 39, Cu = 64, O = 16, C = 12, H = 1, P = 31, Al = 27, S = 32, Fe = 56, Zn = 65.

I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Cho 6,4 gam kim loại M tác dụng hết với khí oxi, thu được 8 gam MO. Vậy M là kim loại nào sau đây?

A. Zn. B. Al. C. Cu. D. Fe.

Câu 2: Khí hiđro được sử dụng để sản xuất 1 số kim loại từ oxit của chúng do khí hiđro A. tan ít trong nước.

B. khử được 1 số oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao.

C. nhẹ nhất trong tất cả các khí.

D. cháy sinh ra lượng nhiệt lớn.

Câu 3: Hỗn hợp khí H2 và khí O2 nổ mạnh nhất với tỉ lệ VH2 : VO2 bằng

A. 2:3. B. 1:1. C. 1:2. D. 2:1.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 24 kg than đá có chứa 0,5% tạp chất lưu huỳnh và 1,5 % tạp chất không cháy được. Tính thể tích khí CO2 và SO2 tạo thành (ở đktc)

A. 43904 lít. B. 49388 lít. C. 43988 lít. D. 44904 lít.

Câu 5: Thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 22,4 lít H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) là

A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 5,6 lít. D. 11,2 lít.

Câu 6: Phương án dùng để dập tắt đám cháy xăng dầu là

A. phun khí O2 lên đám cháy. B. phun bọt khí CO2 lên đám cháy.

C. thổi gió vào dám cháy. D. phun nước lên đám cháy.

Câu 7: Dẫn khí hiđro qua ống nghiệm đựng chất rắn A nung nóng thu được kim loại đồng. Chất rắn A là

A. magie (II) oxit. B. sắt (II) oxit. C. đồng (II) oxit D. kẽm (II) oxit.

Câu 8: Chất nào là oxit?

A. HCl. B. FeSO4. C. NaOH. D. NO.

Câu 9: Tên gọi của hợp chất N2O là

A. đi nitơ mono oxit. B. nitơ oxit.

C. nitơ (I) oxit. D. nitơ đioxit.

Câu 10: Hình vẽ dưới đây mô phỏng thí nghiệm điều chế và thu khí oxi.

Trang 1/3 - Mã đề thi 805

(2)

Dụng cụ thí nghiệm nào trong hình vẽ đặt chưa đúng?

A. Đèn cồn. B. Ống nghiệm chứa KMnO4.

C. Bông. D. Ống nghiệm thu khí.

Câu 11: Cho các PTHH sau (1) 2Cu + O2 2CuO.

(2) S + O2 SO2.

(3) CH4 + O2 C + 2H2O.

(4) P + O2 2PO2.

Số phương trình hóa học viết sai là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 12: Oxit axit là

A. CaO. B. Al2O3. C. MgO. D. SO2.

Câu 13: Chất nào không phải là oxit bazơ?

A. CuO. B. N2O. C. MgO. D. FeO.

Câu 14: Phản ứng phân huỷ là:

A. 2Zn + O2 2ZnO. B. 2H2 + O2 2H2O.

C. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O. D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. Câu 15: Cho các phản ứng sau

(1) NaOH + HCl NaCl + H2O.

(2) Mg(OH)2 MgO + H2O.

(3) SO3 + H2O H2SO4. (4) Cu + Cl2 CuCl2. Phản ứng hóa hợp là

A. (1), (3). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (4).

Câu 16: Thể tích khí oxi chiếm bao nhiêu phần thể tích không khí?

A. 5/1. B. 2/5. C. 1/2. D. 1/5.

Câu 17: Đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí oxi tạo thành

A. sắt từ oxit. B. sắt (II) oxit. C. sắt (III) oxit. D. sắt oxit.

Câu 18: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là

A. Fe(OH)2 FeO + H2O. B. 2SO2 + O2 2SO3.

C. 2Cu + O2 2CuO. D. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O.

Câu 19: Ở nhiệt độ cao, chất nào tác dụng được với khí oxi tạo thành oxit axit?

A. C B. Mg C. Fe D. Al

Câu 20: Trong quá trình điều chế khí oxi để kiểm tra khí oxi đã đầy bình thu hay chứa khí người ta có thể sử dụng

A. nước. B. tàn đóm đỏ.

C. nước vôi trong. D. que đóm.

II. Tự luận (5,0 điểm)

Câu 21 (2,0 điểm). Viết các phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hoá các chất sau:

a. Fe b. Mg c. P d. CH4

Trang 2/3 - Mã đề thi 805

(3)

Câu 22 (2,5 điểm). Cho 32 gam CuO tác dụng với 4,48 lít khí H2 (đktc) ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn.

a. Viết PTHH xảy ra.

b. Tính m?

Câu 23 (0,5 điểm). Tại sao khí hiđro được coi là nguồn nhiên liệu sạch trong tương lai?

--- HẾT ---

Trang 3/3 - Mã đề thi 805

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Oxit bazơ: Tên oxit = tên kim loại(kèm theo hóa trị) + oxit. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp: dùng nƣớc hoặc không khí. Phản ứng phân hủy: là phản ứng hoá học

Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong

- Khí hiđro có tính khử, có thể tác dụng với một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.. + Bước 2: Viết phương trình hóa học, cân bằng

Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng.. Để thu khí hiđro trong phòng thí nghiệm bằng cách đẩy nước người ta dựa vào tính chất nào của khí hiđro ?..

Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại..

Tính thể tích khí hiđro cần dùng, biết rằng trong hỗn hợp, đồng(II) oxit chiếm 20% về số lượng.. a) Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với dung dịch

Không chỉ ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, năng suất, phẩm chất của cây trồng, khí hậu thời tiết còn ảnh hưởng đến việc áp dụng các tiến bộ khoa học

Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khi đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn.. Phần trăm khối lượng của