• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4-Mã đề 456 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ

TỔ SỬ-ĐỊA-GDCD (Đề thi có 03 trang)

ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2019-2020 MÔN ĐỊA LÝ –LỚP 10

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 456 Họ và tên thí sinh:……… Lớp 10A….

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

A B C D

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

A B C D

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. các loại xe vận chuyển và hàng hóa. B. sự chuyên chở người và hàng hóa.

C. sự tiện nghi và sự an toàn của hành khách. D. phương tiện giao thông và tuyến đường.

Câu 2: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải người ta thường dựa vào A. số lượng phương tiện của ngành giao thông.

B. khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển.

C. tổng chiều dài các loại đường.

D. trình độ hiện đại của các phương tiện.

Câu 3: Ý nào sau đây không đúng về vai trò của ngành giao thông vận tải?

A. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.

B. cung ứng vật tư kỹ thuật, nguyên liệu cho các cơ sở sản xuất.

C. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và lao động.

D. phục vụ nhu cầu đi lại và sinh hoạt của người dân được thuận tiện.

Câu 4: Quốc gia nào có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất trên thế giới ? A. I- rắc. B. Hoa Kì. C. A- rập Xê – út. D. I – ran.

Câu 5: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là

A. đá quý. B. vàng. C. tiền. D. sức lao động.

Câu 6: Quy luật hoạt động của thị trường là

A. tương hỗ. B. cạnh tranh. C. cung – cầu. D. trao đổi.

Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1

Giám

khảo 2 Nhận xét Điểm

………..

………..

(2)

Trang 2/4-Mã đề 456 Câu 7: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?

A. Các dịch vụ cá nhân. B. Du lịch.

C. Hoạt động buôn, bán lẻ. D. Thông tin liên lạc Câu 8: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ công?

A. Các hoạt động đoàn thể. B. Du lịch.

C. Tài chính. D. Giao thông vận tải.

Câu 9: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng:

A. tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, an toàn cho hành khách và hàng hóa.

B. thời gian vận chuyển ít và khối lượng luân chuyển nhiều.

C. khối lượng luân chuyển nhiều và tốc độ vận chuyển nhanh.

D. tốc độ vận chuyển nhanh và thời gian vận chuyển ngắn.

Câu 10: Nhân tố ảnh hưởng tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ là:

A. quy mô, cơ cấu dân số. B. phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.

C. mức sống và thu nhập thực tế. D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.

Câu 11: Mức sống và thu nhập thực tế ảnh hưởng tới

A. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ. B. đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.

C. sức mua, nhu cầu của ngành dịch vụ. D. mạng lưới ngành dịch vụ.

Câu 12: Dịch vụ là ngành

A. không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. B. phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.

C. Làm tăng giá trị hàng hóa nhiều lần. D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động.

Câu 13: Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc tới A. giao thông đường bộ và đường sắt. B. cường độ hoạt động của phương tiện.

C. vận tải hành khách nhất là vận tải ô tô. D. môi trường và sự an toàn giao thông.

Câu 14: Thị trường được hiểu là

A. nơi có các chợ và siêu thị. B. nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.

C. nơi trao đổi những sản phẩm hàng hóa. D. nơi gặp gỡ giữa người bàn và người mua.

Câu 15: Vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ưu điểm của loại hình giao thông vận tải nào?

A. Đường sông. B. Đường sắt. C. Đường ống. D. Đường ô tô.

Câu 16: Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. sự hiện đại của các loại phương tiện. B. khối lượng luân chuyển.

C. khối lượng vận chuyển. D. cự li vận chuyển trung bình.

Câu 17: Ba quốc gia phát triển mạnh ngành giao thông đường sông, hồ là A. Hoa Kì, LB Nga, Ca - na - da. B. Anh, Pháp, Đức.

C. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. D. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.

Câu 18: Các ngành dịch vụ phát triển mạnh có tác dụng A. nâng cao trình độ phát triển kinh tế.

B. nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

C. thúc đẩy ngành nông nghiệp phát triển..

D. thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không phải là thị trường?

A. Nơi gặp gỡ giữa người bàn và người mua.

B. Nơi diễn ra hoạt động bán, không diễn ra hoạt động mua.

(3)

Trang 3/4-Mã đề 456 C. Nơi đối tượng của mua bán được gọi là hàng hóa.

D. Nơi có hoạt động mua bán về những sản phẩm hàng hóa và dịch vụ.

Câu 20: Đâu là loại hình vận tải rất trẻ trên thế giới, chủ yếu được xây dựng vào thế kỉ XX ? A. Đường sông. B. Đường ống. C. Đường sắt. D. Đường ô tô.

Câu 21: Sự phát triển của ngành vận tải đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển của A. quặng kim loại. B. than. C. dầu mỏ, khí đốt. D. nước.

Câu 22: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:

A. tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa.

B. tạo mối quan hệ kinh tế - xã hội trong nước và trên thế giới.

C. chỉ phục vụ nhu cầu đi lại của con người trong một quốc gia.

D. chỉ gắn hoạt động trong nước với các quốc gia trong khu vực.

Câu 23: Ngành nào sau đây không thuộc dịch vụ kinh doanh?

A. Thông tin liên lạc B. Tài chính C. Bảo hiểm D. Du lịch Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng khi cung lớn hơn cầu?

A. Hàng hoá khan hiếm. B. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất.

C. Gía cả có xu hướng tăng lên. D. Sản xuất có nguy cơ đình trệ . Câu 25: Ý nào không đúng khi nói về nhược điểm của ngành vận tải đường sắt?

A. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao.

B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga.

C. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray.

D. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định.

Câu 26: Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu sẽ có lợi cho

A. người sản xuất. B. người mua.

C. người bán và người sản xuất. D. người mua, người bán.

Câu 27: Phát biểu nào sau là không đúng khi nói vai trò ngành thương mại?

A. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy móc cho nhà sản xuất.

B. Điều tiết quá trình sản xuất.

C. Tạo ra thị hiếu mới, nhu cầu mới cho người tiêu dùng.

D. Thúc đẩy sự phát triển sản xuất hàng hóa.

Câu 28: Ưu điểm của ngành giao thông đường thủy là A. có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và trung bình.

B. cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.

C. vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ổn định.

D. tiện lợi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.

- II.PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)

Câu 1: Trình bày ưu điểm, nhược điểm và phân bố của đường hàng không trên thế giới? (1 điểm)

Câu 2: Nêu khái niệm về thị trường? (2 điểm) BÀI LÀM

………

………

………

(4)

Trang 4/4-Mã đề 456

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(5)

Trang 5/4-Mã đề 456 PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THIHK II-2019-2020

MÔN ĐỊA LÝ 10 Mã đề: 122

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

A B C D

15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

A B C D

Mã đề: 219

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

Mã đề: 345

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C

(6)

Trang 6/4-Mã đề 456 D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

Mã đề: 456

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A

B C D

21 22 23 24 25 26 27 28 A

B C D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm):

Câu hỏi Nội dung Điểm

1. Ngành vận tải ô tô.

1.Ưu điểm.

- Tiên nghi, linh động, thích nghi với các ĐK địa hình.

- Có hiệu quả kinh tế cao ở các cự li ngắn và trung bình.

2. Nhược điểm.

- Ô nhiễm môi trường 3. Phân bố.

Tây Au, Hoa Kì…

1,0

2. Cán cân xuất nhập khẩu.

a. Cán cân xuất nhập khẩu.

* Khái niệm: Là hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu.

b. Cơ cấu hàng hóa xuất nhập khẩu.

- Các nước đang phát triển.

+ Xuất: Sản phẩm cây công nghiệp, lâm sản, nguyên liệu và khoáng sản.

+ Nhập: Sản phẩm của CN chế biến, máy móc, lương thực thực phẩm.

- Các nước phát trểin : ngược lại

2,0

1. Ngành vận tải đường hàng

1. Ưu điểm.

- Tốc độ nhanh nhất 2.Nhược điểm.

1,0

(7)

Trang 7/4-Mã đề 456 không. - Rất đắt

- Trọng tải thấp - Ô nhiễm

3. Các cường quốc hàng không trên thế giới.

- Hoa Kì, Anh, Pháp, Đức, LBNga.

2. Khái niệm về thị trường.

1. Thị trường.

Là nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán.

2. Hàng hoá.

Vật đem ra mua, bán trên thị trường(có 2 thuộc tính. Giá trị trao đởi và giá trị sử dụng)

3. Vật ngang giá.

Làm thước đo giá trị của hàng hóa. Vật ngang giá hiện đại là tiền.

* Hoạt động : Thị trường hoạt động theo qui luật cung cầu.

Giá cả thị trường thường xuyên biến đông

2,0

Tổ trưởng Người ra đề

Nguyễn Hữu Nghĩa Phạm Hữu Hạnh DUYỆT CỦA BGH

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trả lời câu hỏi trang 102 sgk Địa Lí 10 mới: Đọc thông tin và quan sát hình 27.7, hãy cho biết tình hình phát triển và phân bố của ngành giao thông vận tải hàng không

Hạ tầng giao thông là một bộ phận quan trọng của giao thông vận tải nói riêng và của hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội nói chung, có vai trò

Bài 30: Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc Câu hỏi trang 131 sgk Địa lí 12: Dựa vào hình 30 (hoặc Atlat Địa lí Việt Nam) hãy kể tên một

Các loại hình giao thông vận tải trên đất nước ta: đường sắt, đường ô tô (đường bộ), đường sông, đường biển, đường hàng không và đường

Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 11: Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành

Là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở trong cơ quan sinh dục của con cái Câu 27: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:.. Từ vô tính đến

Qua thời gian nghiên cứu và tìm hiểu thực tế tại Công ty Cổ phần Vận tải biển Vinaship, mặc dù Công ty đã áp dụng chế độ kế toán mới theo quy định song bên cạnh đó việc vận dụng vẫn còn