Họ và tên:……….
Lớp: ………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2017– 2018
Môn :Hoá học 8 ( Thời gian: 45phút) Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Trắc nhiệm (4đ)
Chọn phương án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đó:
Câu 1: Chất khí nào cho dưới đây nặng hơn không khí?
A. N2 B.O2 C. CH 4 D. H2
Câu 2: Đốt cháy 12 gam Các bon trong khí oxi sau phản ứng chỉ thu được 44 gam khí các bon nic. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là:
A.12gam B . 44 gam C. 32gam D. 24 gam
Câu 3: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong bình chứa 4,8 gam khí oxi tạo thành lưu huỳnh đioxit. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư:
A: 1,6gam khí o xi B: 3,2gam lưu huỳnh C: 1,6gam lưu huỳnh D: 3,2gam khí oxi Câu 4: Những chất tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là:
A: K2O, BaO, Al2O3 B: CaO, BaO, K2O C: FeO, SO2, N2O5 D: Fe3O4, Na2O, CaO
Câu 5: Những o xit tan trong nước tạo thành dung dịch làm đỏ giấy quỳ tím là:
A: CuO, K2O B: K2O, P2O5 C: P2O5, SO2 D: K2O, BaO Câu 6: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí o xi (ở điều kiện thích hợp) A: Na, H2, Fe, CH4 B: Mg, CaCO3, Al, S
C: P, CuO, H2, CH4 D: H2, Al, K, P
Câu 7 : Hợp chất của X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thứ hoá học hợp chất của X vói Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 8 : dãy chất nào chỉ bao gồm toàn muối:
ANa2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 B.CaSO4; HCl; MgCO3
C.H2O; Na3PO4; KOH D.MgCl; Na2SO4; KNO3
Phầ II: Tự luận(6đ)
Câu 1(2đ): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
a. ? + O2 → H2O b. H2O + ? → Ca(OH)2
c. Na + H2O → ? + H2 d. KClO3 → ? + ?
Câu 2(1đ): Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđrô. Tính số gam đồng kim lọai thu được
Câu 3( 2đ) : Cho 11,2 g Fe phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl. Hãy tính:
a. Thể tích H2 thu được (đktc) b. Nồng độ mol của dung dịch HCl
Câu 4( 1đ): Để dập tắt các đám cháy người ta thường dùng nước , điều này có đúng trong mọi trường hợp chữa cháy không ?
BÀI LÀM
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………...
...
...
Ma trận
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Mức độ thấp Tổng
Mức độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN
Tính chất
của o xi Hiể được tính chất của o xi, viết được phương
trình hóa học
Vận dụng vào thực tiễn các biện pháp dập tắt sự cháy
4
2.5 1
0,5 2
1 1
1 Tỉ khối của
chất khí
Xác định được chất khí nào nặng hơn không khí
1
0,5 1
0,5
Hi đro- Nước
Biết được tính chất hoá học của nước, nhận biết được công
thức của muối
Viết được PTHH 5
3
1,5
2 1 Chất hết -
dư
Biết làm bài toán chất hết dư
1
0,5
1 0,5 Tíh theo
phương trình hoá học
Làm được bài toán tính theo phương trình hóa học
1
1 1 Nồng độ
dung dịch
Vận dụng công thức tính nồng độ mol vào bài tính theo phương trình hoá học
1
2 Định luật
btkl Áp dụng
ĐLBT khối lượng tính đượckhối lượng của chất tham gia
1 0,5
1 0,5 Qui tắc
hoá trị Xác định
đúng công thứa hoá học
1
1 0,5 0,5
Tổng 3
1,5 6
3
5
5 1
0,5 15
10
Đáp án và thang điểm Phần I:trắc nghiệm: 4đ Mỗi câu đúng được 0,5 đ
Câu 1 B Câu 4 A
Câu 2 B Câu 5 C
Câu 3 C Câu 6 C
Câu 7 A Câu 8 D
Phần II : Tự luận: 6đ
Câu Nội dung kiến thức Điểm
Câu 1
Câu2
Câu3
Câu 4
S + O2 SO2
H2O + CaO Ca(OH)2
2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2KClO3 → 2KCl + 3O2
nCuO= 48 = 0,6 (mol) 80
pthh: CuO + H2 to Cu + H2O Theopt 1mol 1mol 1mol
Vậy có 0,6mol 0,6mol mCu = 0,6 x 64 = 38,4(g)
Đổi 200ml=0,2 lit
NFe = 11,2:56 = 0,2 (mol)
PTHH : Fe + 2 HCl FeCl2 + H2
0,2 0,4 0,2 mol CM( HCl) = 0,2/ 0,4 = 0,5 (M)
VH2 = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít
Để dập tắt một số đám cháy người ta thường dùng nước nhằm ngăn cách vật cháy với khí o xi và hạ nhiệt độ của vật cháy. Nhưng nếu đám cháy do xăng dầu người ta thường dùng bình xịt hoặc phủ cát trên ngọn lửa mà không dùng nước vì xăng dầu nhẹ hơn nước và không tan trong nước sẽ làm đám cháy lan rộng hơn.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
0,5đ
0,5đ
2đ
1đ