• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia môn 2019 môn Sử THPT thị xã Quảng Trị có đáp án chi tiết - Mã đề 268 | Đề thi THPT quốc gia, Lịch sử - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia môn 2019 môn Sử THPT thị xã Quảng Trị có đáp án chi tiết - Mã đề 268 | Đề thi THPT quốc gia, Lịch sử - Ôn Luyện"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ MÔN: LỊCH SỬ

Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 268

Họ, tên thí sinh:...SBD: ...

Câu 1. Sự kiện nào dựới dây gắn liền với hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô trong những năm 1923-1924?

A. Tham dự Đại hội lần thứ V của Quốc tê Cộng sản.

B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

C. Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa.

D. Viết “Bản án chế độ thực dân Pháp”.

Câu 2. “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy” là nội dung của văn kiện nào dưới đây?

A. Tuyên ngôn Độc lập.

B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh.

D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.

Câu 3. Bản Hiệp ước Xô – Đức không xâm lược nhau được kí kết ngày 23/8/1939 là A. đỉnh cao trong chính sách dung dưỡng của Liên Xô đối với phát xít Đức.

B. mục tiêu hàng đầu trong chính sách không can thiệp của Mỹ.

C. thắng lợi trong chính sách nhượng bộ phát xít của Anh, Pháp.

D. giải pháp tốt nhất để bảo vệ lợi ích quốc gia của Liên Xô lúc bấy giờ.

Câu 4. Thuận lợi mới của cách mạng Việt Nam sau chiến thắng Biên Giới (1950) là:

A. căn cứ địa Việt Bắc được bảo vệ.

B. được các nước xã hội chủ nghĩa công nhận và đặt quan hệ ngoại giao.

C. quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.

D. tiêu hao được một bộ phận sinh lực địch.

Câu 5. Nét mới của phong trào yêu nước ở nước ta đầu thế kỉ XX so với phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX:

A. là những phong trào đấu tranh vũ trang B. dưới sự lãnh đạo của sĩ phu tư sản hóa.

C. theo tư tưởng “trung quân ái quốc”.

D. do giai cấp tư sản lãnh đạo.

Câu 6. Một trong những thành tựu bước đầu trong quá trình thực hiện kế hoạch Nhà nước (1986 - 1990) ở Việt Nam là

A. cân bằng cán cân xuất - nhập khẩu.

B. giải quyết được tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.

C. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của tổ chức ASEAN.

D. lạm phát bước đầu được kiềm chế.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

Câu 7. Nội dung mới thể hiện sự tiến bộ và nhân văn trong Hiệp định Pari về Việt Nam (1973) so với Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) là

A. Hoa Kì cam kết góp phần vào việc hàn gắn vết thương chiến tranh.

B. các bên tham chiến ngừng bắn, chấm dứt các hoạt động quân sự.

C. các đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.

D. các nước công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.

Câu 8. Sau thất bại ở chiến trường Đà Nẵng, tháng 2/ 1859 Pháp đưa quân vào Gia Định, một trong những âm mưu là :

A. chia đôi chiến trường Nam kì, ép triều đình Huế đầu hàng.

B. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.

C. chiếm Gia Định để làm bàn đạp tấn công Lào.

D. làm bàn đạp tấn công Bắc kì để kết thúc chiến tranh.

Câu 9. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á là A. thành khu vực năng động nhất thế giới.

B. đều giành được độc lập

C. đều có nền kinh tế phát triển cao.

D.khu vực có nhiều nước công nghiệp mới.

Câu 10. Để tiến hành chiến lược “Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ đã

A. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.

B. ồ ạt đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam.

C. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.

D. sử dụng chiến thuật “tìm diệt” và “bình định”.

Câu 11. Mục tiêu của phong trào Cần Vương là

A. chống đế quốc, chống phong kiến, xây dựng quốc gia Cộng hòa.

B. lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng quốc gia độc lập theo thể chế TBCN.

C. xây dựng quốc gia theo thể chế quân chủ chuyên chế.

D. chống Pháp, khôi phục chủ quyền, xây dựng nhà nước phong kiến tự chủ.

D. bắt đầu chuyển cuộc kháng chiến của ta sang thế tiến công.

Câu 12. Trong cuộc chiến tranh Việt Nam, từ năm 1969 đến năm 1973, Mỹ tiếp tục A. sử dụng thủ đoạn ngoại giao, hoà hoãn Liên Xô - Trung Quốc.

B. âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.

C. sử dụng quân Mỹ và quân đồng minh làm lực lượng xung kích.

D. tăng cường hơn nữa việc dồn dân lập “ấp chiến lược”

Câu 13. S phát tri n nhanh chóng c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t hi n đ i d n đ n m tự ể ủ ộ ạ ọ ậ ệ ạ ẫ ế ộ

hi n t ng là:ệ ượ

A. S bùng n thông tin.ự ổ

B. Đ u t vào khoa h c cho lãi cao h n so v i đ u t vào các lĩnh v c khác.ầ ư ọ ơ ớ ầ ư ự

C. M i phát minh v kỹ thu t đ u b t ngu n t nghiên c u khoa h c.ọ ề ậ ề ắ ồ ừ ứ ọ

D. Cu c cách m ng xanh.ộ ạ

Câu 14. Sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (2 - 9 - 1945) đánh dấu A. những tàn dư của chế độ phong kiến ở Việt Nam đã bị xóa bỏ.

B. cách mạng Việt Nam đã hoàn thành nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.

C. thắng lợi hoàn toàn của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945,

(3)

D. thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.

Câu 15. Định ước Henxinki (8/1975) được kí kết giữa 33 nước châu Âu cùng Mỹ và Canađa đã

A. đánh dấu chấm dứt tình trạng đối đầu Đông - Tây ở châu Âu.

B. tạo tiền đề cho việc thiết lập quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.

C. mở ra điều kiện giải quyết hòa bình các xung đột trên thế giới.

D. khẳng định hợp tác, phát triển là xu thế chủ đạo ở châu Âu

Câu 16. Chiến thắng Đường số 14 - Phước Long (cuối năm 1974 đầu 1975) được coi là trận "trinh sát chiến lược" của quân dân miền Nam vì đã

A. cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.

B. buộc Mỹ phải can thiệp trở lại ở chiến trường miền Nam.

C. buộc Mỹ phải rút hết quân viễn chỉnh và quản đồng minh.

Câu 17. Nội dung nào dưới đây trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chí Minh thể hiện tinh thần tránh đối đầu chiến tranh của Việt Nam?

A. “ Ai cũng phải ra sức chống thực dân Pháp cứu nước”.

B. “ Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng”.

C. “Chúng ta thà hy sinh tất cả, chứ nhất định không chịu mất nước, ...”.

D. “Hễ là người Việt Nam thì phải đứng lên đánh thực dân Pháp để cứu tổ quốc”.

Câu 18. Điểm giống nhau về hoàn cảnh lịch sử diễn ra hai cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội năm 1946 và 1976?

A. Đối mặt với những nguy cơ đe dọa của thù trong, giặc ngoài.

B. Tình hình đất nước có những điều kiện thuận lợi về kinh tế - xã hội.

C. Được sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân loại trên thế giới.

D. tiến hành ngay sau những thắng lợi to lớn của kháng chiến chống ngoại xâm.

Câu 19.Trong những năm 1957 -1959, chính sách nào dưới đây của Mĩ và chính quyền Sài Gòn gây khó khăn cho cách mạng miền Nam?

A. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam.

B. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.

C. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm Tổng Thống.

D. Đặt Cộng sản ngoài vòng pháp luật, ra “luật 10 – 59”

Câu 20. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (7 – 1973) đã nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là?

A. Chính quyền Sài Gòn.

B. Mĩ và đồng minh của Mĩ.

C. Đồng minh của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.

D. Đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.

Câu 21. Phương châm tác chiến của quân và dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4/1975) là gì?

A. “tiến ăn chắc, đánh ăn chắc”.

B. “đánh nhanh, giải quyết nhanh”.

C. “cơ động, linh hoạt, chắc thắng”.

D. “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”.

Câu 22. Quan h gi a ASEAN v i ba n c Đông D ng trong giai đo n t năm 1967 đ n năm 1979 làệ ữ ớ ướ ươ ạ ừ ế

A. h p tác trên các lĩnh v c kinh t , văn hóa, khoa h c.ợ ự ế

B. chuy n t chính sách đ i đ u sang đ i tho i.ể ừ ố ầ ố

(4)

C. giúp đ ba nỡ ước Đông Dương trong cu c chi n tranh ch ng Pháp và Mĩ.ộ ế ố

D. đ i đ u căng th ng trong s chi ph i c a tr t t hai c c.ố ầ ẳ ự ố ủ ậ ự ự

Câu 23. Vai trò Mặt trận Việt Minh trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì?

A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật giành độc lập dân tộc.

B. Phát động và đưa ra chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.

C. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.

D. Tập hợp các lực lượng, phân hóa, cô lập kẻ thù tiến tới đánh bại chúng.

Câu 24. Phong trào dân ch 1936 - 1939 Vi t Nam là m t bủ ở ệ ộ ước chu n b choẩ ị th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945 vì đãắ ợ ủ ạ

A. xây d ng đự ược m t l c lộ ự ượng chính tr qu n chúng đông đ o.ị ầ B. bước đ u xây d ng đầ ự ượ ự ược l c l ng vũ trang nhân dân.

C. đ a Đ ng C ng s n Đông Dư ả ộ ả ương ra ho t đ ng công khai.ạ ộ

D. kh c ph c tri t đ h n ch c a Lu n cắ ụ ệ ể ạ ế ủ ậ ương chính tr tháng 10 - 1930.ị

Câu 25. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954- 1975) là:

A. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao.

B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.

C. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.

Câu 26. Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?

A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.

B. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.

C. Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.

D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.

Câu 27. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng 1945-1954 đã phát huy nét tinh hoa đường lối

A. chiến tranh tâm lí.

B. chiến tranh tổng lực.

C. chiến tranh nhân dân.

D. chiến tranh toàn diện.

Câu 28. Phong trào cách mạng 1930-1931 của nhân dân Việt Nam là phong trào đấu tranh A. diễn ra qui mô lớn với nhiều hình thức đấu tranh phong phú.

B. công khai, rộng lớn khắp cả nước

C. vô cùng quyết liệt, nhưng chỉ diễn ra ở nông thôn.

D. mang tính thống nhất cao, nhưng chưa rộng khắp.

Câu 29.Tính cách mạng triệt để của phong trào cách mạng 1930- 1931 được thể hiện : A. nhằm vào hai kẻ thù cơ bản là bọn đế quốc và phong kiến tay sai.

B. thu hút sự tham gia đông đảo các tầng lớp nhân dân, chủ yếu là công nông.

C. sử dụng hình thức đấu tranh quyết liệt, từ mít tinh, biểu tình đến vũ trang

D. quy mô rộng khắp, hình thức đấu tranh quyết liệt, nhằm vào kẻ thù là bọn đế quốc.

(5)

Câu 30. Yếu tố quốc tế tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương là:

A. xu thế hòa hoãn Đông - Tây. B. xu thế toàn cầu hóa.

C. sự hòa hoãn giữa các nước lớn. D. chiến tranh Triều Tiên bùng nổ.

Câu 31. Một trong những điểm giống nhau giữa phong trào Cần Vương (1885 - 1896) và khởi nghĩa Yên Thế (1884 - 1913) là

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của chiếu Cần vương.

B. nổ ra khi thực dân Pháp đã hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam.

C. thực dân Pháp đang tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất.

D. bị chi phối bởi hệ tư tưởng phong kiến

Câu 32. Công cuộc chuẩn bị toàn diện cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Việt Nam được hoàn thành trong

A. Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kỳ (từ ngày 15 đến ngày 20/4/1945).

B. cao trào kháng Nhật cứu nước (từ tháng 3 đến giữa tháng 8/1945).

C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (2/1943).

D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (5/1941).

Câu 33. Hình thức phát triển của bạo lực trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là

A. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

B. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu.

C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.

D. kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.

Câu 34. Bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) để lại cho Đảng ta trong công cuộc xây dựng Chủ nghĩa xã hội hiện nay là gì?

A. Tiến nhanh tiến mạnh lên Chủ nghĩa xã hội.

B. Xây dựng nền kinh tế xã hội Chủ nghĩa hiện đại.

C. Tiến hành công nghiệp hóa Xã hội chủ nghĩa ưu tiên công nghiệp nặng.

D. Tiến hành công nghiệp hóa Xã hội chủ nghĩa phù hợp thực tế điều kiện đất nước.

Câu 35. Đâu không phải là điểm chung của các thời kì cách mạng nước ta từ 1930- 1945?

A. Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng trong thực tiễn đấu tranh cách mạng.

B. Tập hợp và tôi luyện quần chúng đấu tranh, nhất là quần chúng công- nông.

C. Là những cuộc diễn tập trên con đường đi tới thắng lợi cách mạng tháng Tám.

D. Vai trò của liên minh công- nông, hình thức nhà nước của dân, do dân, vì dân.

Câu 36. Chiến lược kinh tế hướng nội của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN từ sau khi giành độc lập với mục tiêu

A. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.

B. đẩy mạnh phát triển các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng thay thế hàng nhập khẩu.

C. lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển kinh tế.

D. mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn và công nghệ tiên tiến của nước ngoài.

(6)

Câu 37. Nghị quyết của Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ 1945 ở Việt Nam được triển khai trong thực tiễn qua sự kiện

A. Việt Nam giải phóng quân ra đời (15/5/1945).

B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam thành lập (16/4/1945).

C. Đại hội quốc dân được triệu tập (16 – 17/8/1945).

D. “Quân lệnh số ” được ban bố (13/8/1945)

Câu 38. Trong chiến lược "Cam kết và mở rộng" (được triển khai trong thập kỉ 90 của thế kỉ XX), Mĩ coi trọng việc tăng cường

A. ứng dụng khoa học-công nghệ để phát triển năng lực sản xuất.

B. khôi phục, phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.

C. hợp tác về kĩ thuật với các nước đồng minh để phát triển kinh tế.

D. trợ giúp cho nền kinh tế các nước tư bản đồng minh phát triển.

Câu 39. “Người khổng lồ về kinh tế, chú lùn về chính trị” là cụm từ nói về nước nào?

A. Liên Xô. B. Nhật Bản. C. Mĩ. D. Trung Quốc

Câu 40. "Học thuyết Truman"(3/ 1947), "Kế hoạch Mácsan" (6/ 1947) và việc thành lập tổ chức NATO (4/ 1949), là những sự kiện

A. từng bước đưa tới tình trạng chiến tranh lạnh.

B. Mĩ gây chiến với liên Xô.

C. chuẩn bị chiến tranh thế giới.

D. ngăn chặn chiến tranh hạt nhân đe dọa nền hòa bình, an ninh thế giới.

……….………Hết……….

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 18 (NB): Yếu tố nào dưới đây tác động tới sự thành bại của Mỹ trong nỗ lực vươn lên xác lập trật tự thế giới đơn cực giai đoạn sau Chiến tranh lạnh..

Ý nào sau đây là điểm khác nhau giữa Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng

dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp.. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn T thì điện

Câu 4: “Là phong trào quần chúng rộng lớn, có tổ chức, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương… buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách

Câu 13: Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, một gen quy định một tính trạng, các tính trạng trội là trội hoàn toàn.. kiểu phân bố

(6) Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo nhiều hướng khác nhau..

- Đáp án A đúng vì sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh phát triển mạnh mẽ, các

Việc xác định nhiệm vụ cách mạng là “đánh đổ phong kiến và đế quốc” trong bản Luận cương chính trị của Trần Phú đã thể hiện điểm hạn chế của Luận cương, chưa