TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH
TỔ TOÁN
KHỐI 12
CHỦ ĐỀ:
LŨY THỪA
I - KHÁI NIỆM LŨY THỪA
1. Lũy thừa với số mũ nguyên .
Hãy tính :
( ) 1,5
4= 1,5.1,5.1,5.1,5 = 5, 0625 2
33
−
2 2 2
. .
3 3 3
= − − −
8
= − 27
( ) 3
5= ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 9 3
Có : Cho n là số nguyên dương .
Với a là số thực tùy ý , lũy thừa bậc n của a là tích của n số a
so
. ....
n
n
a = a a a
Với a ≠ 0 0
1
n
1
n
a
a a
−
=
=
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số , số nguyên m là số mũ
Chú ý :
00 và 0- n không có nghĩa
Ví dụ 1 : Tính giá trị của biều thức :
1
10.27
3( ) 0, 2
4.25
2128 .
11
93 2
A
− −
− − − −
= + + Giải
:10 9
3 4 2
1 1 1 1
3 . . .2
27 0, 2 25 128
A = + + = + + = 3 1 4 8
Ví dụ 2 : Rút gọn biều thức :
( ) ( )
1
1 1 2
2
2 2 2
. 0 ; 1
1 1
a a
B a a
a a
a
−
− − −
= −
+ −
Giải
: Với a ≠ 0 , a ≠ 1 ta có :(
2)
3( 1
2)
2. 1 2 2. .
B a a a 1
a a
−
= + − −
3
3
2 . 2 2 2 . 1
a a a
a a
= + − −
(
2) ( ) 1
22 1 . 2
a a 1
= − a a =
−
2. Phương trình x
n= b .
Dựa vào đồ thị hàm số y = x3 và y = x4 hãy biện luận theo b số nghiệm của các phương trình x3 = b và x4 = b
O
xy y = x3
y = b
O
y y = x4
y = b
Đồ thị y = x2k + 1 có dạng như đồ thị hàm số y = x3 Đồ thị y = x2k có dạng như đồ thị hàm số y = x4
Nên biện luận được số nghiệm của phương trình xn = b như sau : a) Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b phương trình có nghiệm duy nhất b) Trường hợp n chẵn :
• b < 0 phương trình vô nghiệm
• b = 0 phương trình có 1 nghiệm x = 0
• b > 0 phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
3. Căn bậc n .
Cho số nguyên dương n , phương trình an = b đưa đến 2 bài toán ngược nhau :
• Biết a tìm b ( là tính lũy thừa của 1 số )
• Biết b tính a ( dẫn đến khái niệm lấy căn của 1 số )
Cho số thực b và số nguyên dương n ( n ≥ 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b .
a) Khái niệm :
Ví dụ 2 và – 2 là căn bậc 4 của 16 ;
1
− 3
là căn bậc 5 của1
− 243
Từ định nghĩa và kết quả biện luận về số nghiệm của phương trình xn = b . Ta có : a) Trường hợp n lẻ và b R :
Có duy nhất một căn bậc n của b . Kí hiệu : n
b
b) Trường hợp n chẵn và b R :
• b < 0 : Không tồn tại căn bậc n của b .
• b = 0 : Có một căn bậc n của b là số 0 .
• b > 0 : Có hai căn bậc n của b trái dấu . Kí hiệu :
nb
Từ định nghĩa có các tính chất sau :
b) Tính chất của căn bậc n :
( )
..
n
n n n n
n
m n m n
n k n k
n n
a a
a b ab
b b
a a a a
a a
a
= =
= =
=
Khi n lẻ Khi n chẵn
Chứng minh tính chất sau : n
a b .
n=
nab
Ví dụ 3 : Rút gọn biều thức :
a )
54.
5− 8 b )
33 3
Giải
:a )
54.
5− = 8
54. ( ) − = − 8
532 = − 2
( )
33 3
) 3 3 3 3
b = =
4. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ .
Cho số thực a dương và số hữu tỉ
m
r = n
, trong đó m Z , n N , n ≥ 2 . Lũy thừa của a với số mũ r là số ar xác định bởi :m
n
r n m
a = a = a
Ví dụ 4 : Tính :
1 3 1
3 2
) 1 ) 4 )
8
a b
−c a
n
1 3
1
31 1
) 8 8 2
a = =
3 2 3
3
1 1
) 4 4
4 8
b
−=
−= = c ) a
1n=
na ( a 0 ; n 2 )
Ví dụ 5 : Rút gọn biều thức :
( )
5 5
4 4
4 4
, 0
x y xy
D x y
x y
= +
+
Giải : Với x , y > 0 ta có :
( )
1 1
4 4
4 4
4 4 4 4
xy x y
xy x y
D xy
x y x y
+ +
= = =
+ +
5. Lũy thừa với số mũ vô tỉ .
Cho a là số dương và số vô tỉ
.
Ta thừa nhận rằng luôn có dãy số hữu tỉ (rn) cógiới hạn là và dãy số tương ứng
( ) a
rn Có giới hạn không phụ thuộc việc chọn dãy số (rn) Ta gọi giới hạn dãy số( ) a
rn Là lũy thừa của a với số mũ . Kí hiệu : alim
rnlim
nn n
a
a voi r
→+ →+
= =
•Từ định nghĩa suy ra 1= 1
II - TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC
•Lũy thừa với số mũ thực có tính chất tương tự lũy thừa số mũ nguyên dương . Cho a , b những số thực dương , , số thực tùy ý . Ta có :
( )
( )
. a
a a a a a a
a
a a
ab a b
b b
+ −
= = =
= =
• Nếu a > 1 thì a > a khi và chỉ khi >
• Nếu a < 1 thì a > a khi và chỉ khi <
Ví dụ 6 : Rút gọn biều thức :
( ) ( )
7 1 2 7
2 2 2 2
. 0
a a
E a
a
+ −
− +
=
Giải : Với a > 0 ta có :
( )( )
7 1 2 7 3
5 2 2 2 2 2
a a
E a
a a
+ + −
− + −
= = =
Tương tự làm nhanh Rút gọn biều thức :
(
3 1)
3 1( )
5 3 4 5
0
. a
F a
a a
− +
− −
=
Ví dụ 7 : Không sử dụng máy tính hãy so sánh các số :
5
2 3& 5
3 2Giải : Ta có :
2 3 = 12 & 3 2 = 18 2 3 3 2
Và cơ số 5 > 1 nên có :
5
2 3 5
3 2Tương tự làm nhanh so sánh :
8 3
3 3
&
4 4