• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tìm phần ảo b của số phức 3 + 4i z = 4 3i 1+ 2i

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tìm phần ảo b của số phức 3 + 4i z = 4 3i 1+ 2i"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN CHƯƠNG IV1 - GIẢI TÍCH 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:...

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câ u

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0

1 1

1 2

1 3

1 4

1 5

1 6

1 7

1 8

1 9

2 0

2 1

2 2

2 3

2 4

2 5 TL

Câu 1. Tìm phần ảo b của số phức

3 + 4i z = 4 3i

1+ 2i.

  A.

b 13.

  5

B.

b 13i.

  5

C.

b 9.

5

D.

b 9i.

5 Câu 2. Gọi z , z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 10 0 . Tính

2 2

1 2

A z z .

A.20. B.2 20. C.4 10. D. 10 .

Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2 .z

A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm P. D. Điểm E.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ ,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa là đường tròn . Xác định tâm và bán kính của .

A. Tâm , bán kính . B. Tâm , bán kính .

Oxy z

2

9

z  i

 

C

 

C

(2; 1)

IR3 I(2; 1) R9

(2)

C. Tâm , bán kính . D. Tâm , bán kính .

Câu 5. Cho số phức z biết số phức liên hợp z 

1 2 1i

 

i

3. Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

A.N

2; 6

. B.P

6; 2

. C.M

 

2;6 . D.Q

 

6;2 .

Câu 6. Tìm các nghiệm củaphương trình 2z23z 2 0  trên tập số phức.

A. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

   

B. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

     

C. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

   

D. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

     

Câu 7. Tính S  x y biết :

x 1

yi y

2x5

i ,

x y, ¡

.

A.S5. B.S 3. C.S  3. D.S 7.

Câu 8. Tìm phần thực a của số phức z

4 3i

2 ( 1 2i )2.

A.a 20. B.a 4. C.a 20. D.a 4.

Câu 9. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z z. 9 là:

A. Đường thẳng. B. Đường tròn.

C. Đường parabol. D. Đường elip.

Câu 10. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z 9 0. Tính 1 2

1 1

Pzz . A.

4 P 9

. B.

9 P 4

. C.

9 P 4

. D.

4 P9

.

Câu 11. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình .Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tìm phần ảo của số phức z thỏa z 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.

A.2 B.1. C. 3 D.2

Câu 14. Tìm số phức liên hợp của số phức :

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Xác định phần thực của số phức .

A. Phần thực của bằng . B. Phần thực của bằng . C. Phần thực của bằng . D. Phần thực của bằng .

Câu 16. Cho số phức thỏa . Tính

A. . B. . C. D. .

( 2;1)

IR3 I( 2;1) R9

1, z2

z z24z 5 0 Az1z2

20

AA 5 A10 A2 5

3 4 5

1

z i i

i

   

1 2

z  i z 5 2i z 1 3i z 5 3i

z z 3 2 .i 3 2

z    i z  3 2i z   3 2i z  2 3i (3 2 )2 1 7

z  i   i

z 6 z 5

z 6i z 5i

z 2z3z   1 10i z 1

zz 3 z  5 z 2

(3)

Câu 17. Kí hiệu z0là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 16z17 0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức wiz0?

A. 1

1;2 . M 2 

 

  B. 3

1;1 . M 4 

  C. 2

1; 2 . M 2 

  D. 4

1;1 . M 4 

 

  Câu 18. Biết z 1 i

1 2 z i

là hai nghiệm phức của phương trình z4az3bz2  cz d 0,

a b c d, , , ¡

. Tính S a b c d    .

A.

S 1.

2

B.

S 3.

2

C.

S 4.

 3

D.

S 2.

 5

Câu 19. Tính môđun số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Gọi z z1, 2, z z3, 4là bốn nghiệm phức của phương trình z464 0 . Tính

1 2 3 4

Tzzzz

A.16. B.0. C.24. D.32.

Câu 21. Phương trình z2 z 0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức ?

A. Có 1 nghiệm. B. Có 2 nghiệm.

C. Có 3 nghiệm. D. Có 4 nghiệm.

Câu 22. Tìm số phức z thỏa: ( 1 i )z 5 3i.  

A.z 1 4i.  B.z 4 i.  C.z 1 4i.  D.z 4 i.  Câu 23. Cho số phức z thỏa . Hỏi điểm biểu diễn của là điểm nào trong các điểm ở hình bên ?

x y

Q -2

-3

2 N P

M

-2 3

-3

2 3

O

A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm P. D. Điểm M.

Câu 24. Cho hai số phức z1  3 2i; z2   4 3i. Tính môđun của số phức w z 1 z .2

A. w 26 . B. w 13. C. w 5. D. w 5 2.

Câu 25. Cho số phức z a bi  ,

a b,

. Mệnh đề nào sau đây sai?

6 8 z   i 10

zz 2 7 z 14 z 2

2i z

  1 8i z

, , , M N P Q

(4)

A.z a bi  là số phức liên hợp của z. B.a là phần thực của z.

C. z a b là môđun của z. D.b là phần ảo của z.

... HẾT ...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN CHƯƠNG IV2 - GIẢI TÍCH 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:...

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2 5 TL

Câu 1. Tìm phần thực a của số phức z

4 3i

2 ( 1 2i )2.

A.a 20. B.a 4. C.a 4. D.a 20.

Câu 2. Cho số phức z biết số phức liên hợp z 

1 2 1i

 

i

3. Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

A.P

6; 2

. B.M

 

2;6 . C.Q

 

6;2 . D.N

2; 6

. Câu 3. Tìm phần ảo b của số phức

3 + 4i z = 4 3i

1+ 2i.

 

(5)

A.

b 13i.

  5

B.

b 13.

  5

C.

b 9.

5

D.

b 9i.

5 Câu 4. Gọi z z1, 2, z z3, 4là bốn nghiệm phức của phương trình z4 64 0 . Tính

1 2 3 4

Tzzzz

A.16. B.0. C.24. D.32.

Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2 .z

A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm P. D. Điểm E.

Câu 6. Tìm phần ảo của số phức z thỏa z 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.

A.2 B. 3 C.1. D.2

Câu 7. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z 9 0. Tính 1 2

1 1

Pzz . A.

4 P 9

. B.

4 P 9

. C.

9 P 4

. D.

9 P 4

. Câu 8. Gọi z , z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 10 0 . Tính

2 2

1 2

A z z .

A.20. B.2 20. C.4 10. D. 10 .

Câu 9. Cho số phức thỏa . Tính

A. B. . C. . D. .

Câu 10. Cho số phức z thỏa . Hỏi điểm biểu diễn của là điểm nào trong các điểm ở hình bên ?

x y

Q -2

-3

2 N P

M

-2 3

-3

2 3

O

A. Điểm P. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm M.

z 2z3z   1 10i z 5

zz 1 z 3 z 2

2i z

  1 8i z

, , , M N P Q

(6)

Câu 11. Tính S  x y biết :

x 1

yi y

2x5

i ,

x y, ¡

.

A.S3. B.S 5. C.S  3. D.S 7.

Câu 12. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình .Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z z. 9 là:

A. Đường thẳng. B. Đường tròn.

C. Đường parabol. D. Đường elip.

Câu 14. Biết z 1 i1

2 z i

là hai nghiệm phức của phương trình z4az3bz2  cz d 0,

a b c d, , , ¡

. Tính S a b c d    .

A.

S 1.

2

B.

S 4.

 3

C.

S 3.

2

D.

S 2.

 5 Câu 15. Tìm số phức liên hợp của số phức :

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Phương trình z2 z 0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức ?

A. Có 3 nghiệm. B. Có 1 nghiệm.

C. Có 2 nghiệm. D. Có 4 nghiệm.

Câu 18. Tìm các nghiệm củaphương trình 2z23z 2 0  trên tập số phức.

A. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

     

B. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

   

C. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

   

D. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

     

Câu 19. Cho số phức z a bi  ,

a b,

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. z a b là môđun của z.

B.z a bi  là số phức liên hợp của z. C.a là phần thực của z.

D.b là phần ảo của z.

Câu 20. Tính môđun số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Kí hiệu z0là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 16z17 0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức wiz0?

1, z2

z z24z 5 0 Az1z2

20

AA 5 A10 A2 5

z z 3 2 .i 3 2

z    i z   3 2i z  3 2i z  2 3i

3 4 5

1

z i i

i

   

1 2

z  i z 5 2i z 5 3i z 1 3i

6 8 z   i 2 7

zz 14 z 2 z 10

(7)

A. 1

1;2 . M 2 

 

  B. 3

1;1 . M 4 

  C. 4

1;1 . M 4 

 

  D.

2

1; 2 . M 2 

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ ,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa là đường tròn . Xác định tâm và bán kính của .

A. Tâm , bán kính . B. Tâm , bán kính .

C. Tâm , bán kính . D. Tâm , bán kính .

Câu 23. Xác định phần thực của số phức .

A. Phần thực của bằng . B. Phần thực của bằng . C. Phần thực của bằng . D. Phần thực của bằng . Câu 24. Tìm số phức z thỏa: ( 1 i )z 5 3i.  

A.z 1 4i.  B.z 4 i.  C.z 1 4i.  D.z 4 i.  Câu 25. Cho hai số phức z1  3 2i; z2   4 3i. Tính môđun của số phức w z 1 z .2

A. w 13. B. w 5. C. w 26 . D. w 5 2.

... HẾT ...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN CHƯƠNG IV3 - GIẢI TÍCH 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:...

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

Oxy z

2

9

z  i

 

C

 

C

(2; 1)

IR3 I(2; 1) R9

( 2;1)

IR3 I( 2;1) R9

(3 2 )2 1 7 z  i   i

z 5 z 6

z 6i z 5i

(8)

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2 5 TL

Câu 1. Phương trình z2 z 0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức ?

A. Có 1 nghiệm. B. Có 2 nghiệm.

C. Có 4 nghiệm. D. Có 3 nghiệm.

Câu 2. Tìm phần ảo b của số phức

3 + 4i z = 4 3i

1+ 2i.

  A.

b 13.

  5

B.

b 13i.

  5

C.

b 9.

5

D.

b 9i.

5 Câu 3. Tính môđun số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho số phức thỏa . Tính

A. . B. . C. D. .

Câu 5. Xác định phần thực của số phức .

A. Phần thực của bằng . B. Phần thực của bằng . C. Phần thực của bằng . D. Phần thực của bằng . Câu 6. Tìm số phức liên hợp của số phức :

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình .Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Biết z 1 i1

2 z  i

là hai nghiệm phức của phương trình z4az3bz2  cz d 0,

a b c d, , , ¡

. Tính S a b c d    .

A.

S 1.

2

B.

S 4.

 3

C.

S 2.

 5

D.

S 3.

2 Câu 9. Cho số phức z thỏa . Hỏi điểm biểu diễn của là điểm nào trong các điểm ở hình bên ?

6 8 z   i 2 7

zz 14 z 10 z 2

z 2z3z   1 10i z 1

zz 3 z  5 z 2

(3 2 )2 1 7 z  i   i

z 5 z 6

z 6i z 5i

z z 3 2 .i 3 2

z    i z   3 2i z  2 3i z  3 2i

1, z2

z z24z 5 0 Az1z2

20

AA2 5 A 5 A10

2i z

  1 8i z

, , , M N P Q

(9)

x y

Q -2

-3

2 N P

M

-2 3

-3

2 3

O

A. Điểm P. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm M.

Câu 10. Gọi z z1, 2, z z3, 4là bốn nghiệm phức của phương trình z464 0 . Tính

1 2 3 4

Tzzzz

A.16. B.0. C.32. D.24.

Câu 11. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z 9 0. Tính 1 2

1 1

Pzz . A.

4 P 9

. B.

4 P9

. C.

9 P 4

. D.

9 P 4

. Câu 12. Tìm phần ảo của số phức z thỏa z 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.

A.1. B.2 C. 3 D.2

Câu 13. Gọi z , z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 10 0 . Tính

2 2

1 2

A z z .

A.2 20. B.4 10. C. 10 . D.20.

Câu 14. Tìm các nghiệm củaphương trình 2z23z 2 0  trên tập số phức.

A. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

     

B. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

   

C. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

   

D. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

     

Câu 15. Cho số phức z biết số phức liên hợp z 

1 2 1i

 

i

3. Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

A.N

2; 6

. B.P

6; 2

. C.M

 

2;6 . D.Q

 

6;2 .

Câu 16. Tìm số phức z thỏa: ( 1 i )z 5 3i.  

A.z 1 4i.  B.z 4 i.  C.z 4 i.  D.z 1 4i. 

Câu 17. Tìm phần thực a của số phức z

4 3i

2  ( 1 2i )2.

A.a 20. B.a 4. C.a 4. D.a 20.

Câu 18. Cho hai số phức z1  3 2i; z2   4 3i. Tính môđun của số phức w z 1 z .2

A. w 13. B. w 26 . C. w 5. D. w 5 2.

(10)

Câu 19. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z z. 9 là:

A. Đường tròn. B. Đường thẳng.

C. Đường parabol. D. Đường elip.

Câu 20. Cho số phức z a bi  ,

a b,

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A.z a bi  là số phức liên hợp của z. B.a là phần thực của z.

C.b là phần ảo của z.

D. z a b là môđun của z.

Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ ,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa là đường tròn . Xác định tâm và bán kính của .

A. Tâm , bán kính . B. Tâm , bán kính .

C. Tâm , bán kính . D. Tâm , bán kính .

Câu 22. Kí hiệu z0là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 16z17 0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức wiz0?

A. 1

1;2 . M 2 

 

  B. 3

1;1 .

M 4  C. 2

1; 2 .

M 2  D. 4

1;1 . M 4 

 

 

Câu 23. Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2 .z

A. Điểm E. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm P.

Câu 25. Tính S  x y biết :

x 1

yi y

2x5

i ,

x y, ¡

.

A.S5. B.S  3. C.S3. D.S 7.

... HẾT ...

Oxy z

2

9

z  i

 

C

 

C

(2; 1)

IR3 I(2; 1) R9

( 2;1)

IR3 I( 2;1) R9

3 4 5

1

z i i

i

   

5 3

z  i z 1 2i z 5 2i z 1 3i

(11)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN CHƯƠNG IV4 - GIẢI TÍCH 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:...

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2 5 TL

Câu 1. Xác định phần thực của số phức .

A. Phần thực của bằng . B. Phần thực của bằng . C. Phần thực của bằng . D. Phần thực của bằng . Câu 2. Tìm phần thực a của số phức z

4 3i

2 ( 1 2i )2.

A.a 20. B.a 4. C.a 4. D.a 20.

Câu 3. Tìm số phức z thỏa: ( 1 i )z 5 3i.  

A.z 1 4i.  B.z 1 4i.  C.z 4 i.  D.z 4 i.  Câu 4. Tìm phần ảo b của số phức

3 + 4i z = 4 3i

1+ 2i.

  A.

b 13.

  5

B.

b 13i.

  5

C.

b 9.

5

D.

b 9i.

5 Câu 5. Tìm các nghiệm củaphương trình 2z23z 2 0  trên tập số phức.

A. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

     

B. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

   

C. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

   

D. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

     

(3 2 )2 1 7 z  i   i

z 5 z 6i

z 5i z 6

(12)

Câu 6. Cho số phức z biết số phức liên hợp z 

1 2 1i

 

i

3. Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

A.N

2; 6

. B.P

6; 2

. C.M

 

2;6 . D.Q

 

6;2 .

Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2 .z

A. Điểm E. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm P.

Câu 8. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình .Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ ,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa là đường tròn . Xác định tâm và bán kính của .

A. Tâm , bán kính . B. Tâm , bán kính .

C. Tâm , bán kính . D. Tâm , bán kính .

Câu 10. Tính môđun số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho số phức z a bi  ,

a b,

. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. z a b là môđun của z.

B.z a bi  là số phức liên hợp của z. C.a là phần thực của z.

D.b là phần ảo của z.

Câu 12. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z z. 9 là:

A. Đường thẳng. B. Đường parabol.

C. Đường elip. D. Đường tròn.

Câu 13. Tìm số phức liên hợp của số phức :

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tìm số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hai số phức z1  3 2i; z2   4 3i. Tính môđun của số phức w z 1 z .2

A. w 26 . B. w 13. C. w 5. D. w 5 2.

1, z2

z z24z 5 0 Az1z2

20

AA2 5 A 5 A10

Oxy z

2

9

z  i

 

C

 

C

(2; 1)

IR3 I( 2;1) R3

( 2;1)

IR9 I(2; 1) R9

6 8 z   i 2 7

zz 14 z 2 z 10

z z 3 2 .i 3 2

z    i z  3 2i z   3 2i z  2 3i

3 4 5

1

z i i

i

   

1 2

z  i z 5 2i z 5 3i z 1 3i

(13)

Câu 16. Phương trình z2 z 0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức ?

A. Có 1 nghiệm. B. Có 3 nghiệm.

C. Có 2 nghiệm. D. Có 4 nghiệm.

Câu 17. Gọi z , z1 2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 2z 10 0 . Tính

2 2

1 2

Azz .

A.2 20. B.4 10. C.20. D. 10 .

Câu 18. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z 9 0. Tính 1 2

1 1

Pzz . A.

4 P 9

. B.

9 P 4

. C.

4 P9

. D.

9 P 4

. Câu 19. Kí hiệu z0là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z2 16z17 0. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức wiz0?

A. 1

1;2 . M 2 

 

  B. 3

1;1 . M 4 

  C. 4

1;1 . M 4 

 

  D.

2

1; 2 . M 2 

Câu 20. Cho số phức z thỏa . Hỏi điểm biểu diễn của là điểm nào trong các điểm ở hình bên ?

x y

Q -2

-3

2 N P

M

-2 3

-3

2 3

O

A. Điểm P. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm M.

Câu 21. Tính S  x y biết :

x 1

yi y

2x5

i ,

x y, ¡

.

A.S5. B.S  3. C.S3. D.S 7.

Câu 22. Cho số phức thỏa . Tính

A. . B. C. . D. .

Câu 23. Gọi z z1, 2, z z3, 4là bốn nghiệm phức của phương trình z464 0 . Tính

1 2 3 4

Tzzzz

2i z

  1 8i z

, , , M N P Q

z 2z3z   1 10i z 1

zz  5 z 3 z 2

(14)

A.16. B.0. C.24. D.32. Câu 24. Biết z 1 i

1 2 z i

là hai nghiệm phức của phương trình z4az3bz2  cz d 0,

a b c d, , , ¡

. Tính S a b c d    .

A.

S 1.

2

B.

S 4.

 3

C.

S 3.

2

D.

S 2.

 5 Câu 25. Tìm phần ảo của số phức z thỏa z 5 và phần thực gấp đôi phần ảo.

A.2 B.1. C. 3 D.2

... HẾT ...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN CHƯƠNG IV5 - GIẢI TÍCH 12

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:...

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 2 5 TL

Câu 1. Tìm số phức z thỏa: ( 1 i )z 5 3i.  

A.z 1 4i.  B.z 4 i.  C.z 4 i.  D.z 1 4i.  Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức :

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tìm phần thực a của số phức z

4 3i

2 ( 1 2i )2.

A.a 4. B.a 20. C.a 4. D.a 20.

Câu 4. Cho số phức z thỏa . Hỏi điểm biểu diễn của là điểm nào trong các z z 3 2 .i

3 2

z    i z  3 2i z   3 2i z  2 3i

2i z

  1 8i z
(15)

điểm ở hình bên ?

x y

Q -2

-3

2 N P

M

-2 3

-3

2 3

O

A. Điểm P. B. Điểm N. C. Điểm Q. D. Điểm M.

Câu 5. Tìm phần ảo b của số phức

3 + 4i z = 4 3i

1+ 2i.

  A.

b 13i.

  5

B.

b 13.

  5

C.

b 9.

5

D.

b 9i.

5 Câu 6. Xác định phần thực của số phức .

A. Phần thực của bằng . B. Phần thực của bằng . C. Phần thực của bằng . D. Phần thực của bằng .

Câu 7. Cho số phức thỏa . Tính

A. . B. C. . D. .

Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ bên).

Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2 .z

A. Điểm N. B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P.

Câu 9. Tìm các nghiệm củaphương trình 2z23z 2 0  trên tập số phức.

A. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

     

B. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

   

C. 1 2

7 3 7 3

z i ; z i.

4 4 4 4

     

D. 1 2

3 7 3 7

z i ; z i.

4 4 4 4

   

Câu 10. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình .Tính .

A. . B. . C. . D. .

, , , M N P Q

(3 2 )2 1 7 z  i   i

z 5 z 6

z 6i z 5i

z 2z3z   1 10i z 1

zz  5 z 3 z 2

1, z2

z z24z 5 0 Az1z2

20

AA2 5 A 5 A10

(16)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi (C) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Biết tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn, tâm của. đường tròn đó biếu diện số phức có

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức

Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức liên hợp của z trong mặt phẳng tọa độ

Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực bằng ba lần phần ảo của

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các

A.. Tìm điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ.. ) Tìm phương trình của mặt phẳng

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng..