1
2.1. Một số thông số quan trọng
của nước thải
CÁC LOẠI NƯỚC THẢI
Nước thải sinh hoạt
Nước thải công nghiệp
Nước thải là nước mưa
2
Nước thải sinh hoạt
Là nước được thải bỏ sau khi sử dụng cho các mục đích sinh hoạt của cộng đồng.
Thường được thải ra từ các hộ gia đình, cơ quan, trường học, bệnh viện, chợ hoặc các công trình công cộng khác,...
3
Nước thải sinh hoạt (tt)
Nước thải đen: nước thải từ nhà vệ sinh, chứa phần lớn các chất ô nhiễm, chủ yếu là các chất hữu cơ, vi sinh vật gây bệnh và cặn lơ lửng.
Nước thải xám: nước phát sinh từ quá
trình rửa, tắm, giặt với thành phần các chất ô
4
Tính chất của nước thải sinh hoạt
Lượng dao động lớn, tuỳ thuộc vào thói quen và mức sống của người dân
Chứa nhiều chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học (150 – 450 mg/L [với protein 40 – 50%] ; hydrat cacbon [40 – 50%] ; lipid [5 – 10%])
20 – 40% BOD thoát khỏi quá trình xử lý sinh học cùng với bùn
5
TT Thông số ô nhiễm Đơn vị Giới hạn cho phép
Mức I Mức II Mức III Mức IV Mức V
1 pH mg/L 5-9 5-9 5-9 5-9 5-9
2 BOD mg/L 30 30 40 50 200
3 Chất rắn Lơ Lửng mg/L 50 50 60 100 100
4 Chất rắn có thể Lắng mg/L 0,5 0,5 0,5 0,5 KQĐ 5 Tổng chất rắn hoà tan mg/L 500 500 500 500 KQĐ 6 Sunfua ( theo H
2S) mg/L 1.0 1.0 3.0 4.0 KQĐ
7 Nitrat (NO
3-) mg/L 30 30 40 50 KQĐ
8 Dầu mỡ (thực phẩm) mg/L 20 20 20 20 100
9 Phosphat (PO
43-) mg/L 6 6 10 10 KQĐ
10 Tổng coLiforms MPN/100
mL 1000 1000 5000 5000 10 000
Bảng 1 – Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép
(theo TCVN 6772 : 2000 - Chất Lượng nước -
Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm cho phép)
Nước thải trong xí nghiệp công nghiệp
Bao gồm :
• nước thải sau quá trình sản xuất
• nước thải sinh hoạt
• nước mưa
7
Nước thải trong xí nghiệp công nghiệp
Đặc tính ô nhiễm và nồng độ các chất trong
nước thải phụ thuộc vào loại hình công nghiệp và chế độ công nghệ lựa chọn (nhà máy thưc phẩm thuộc nhóm có nguy cơ gây ô nhiễm).
Phân loại : nước thải công nghiệp qui ước
sạch và nước thải công nghiệp nhiễm bẩn đặc trưng của ngành
8
TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
A B C
1 Nhiệt độ
0C 40 40 45
2 pH 6 đến 9 5,5 đến 9 5 đến 9
3 BOD
5(20
0c) mg/L 20 50 100
4 COD mg/L 50 100 400
5 Chất rắn Lơ Lửng mg/L 50 100 200
6 Asen mg/L 0,05 0,1 0,5
… … … … … …
12 Dầu mỡ khoáng mg/L KPHĐ 1 5
13 Dầu động thực vật mg/L 5 10 30
… … … … … …
33 Coliform MPN/100 mL 5000 10 000 -
Bảng 2 – Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép
Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. (TCVN 5945-2005)
Industrial waste water - Discharge standard.
HIỆN TRẠNG NƯỚC THẢI VIỆT NAM
10
Ao hồ, sông suối, kênh rạch ngày càng ô nhiễm do nước thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp ( 6% lượng nước thải đô thị được xử lý)
Nhiều trạm xử lý nước thải công nghiệp không đáp ứng được yêu cầu, tỷ lệ sử dụng thấp…
Việc xả thải, không xử lý tại các làng nghề, cơ sở sản xuất nhỏ lẻ ở các địa phương.
Một bộ phận người Việt chưa có nhà vệ sinh phù hợp (đồng
bằng sông Cửu Long, cộng đồng dân cư thu nhập thấp, vùng xa)
Việt Nam chưa có quy hoạch, kế hoạch phát triển đồng bộ, thiếu
sự phối hợp chung trong đầu tư xây dựng và quản lý vận hành,
chưa huy động tốt các nguồn lực trong xã hội cùng tham gia
ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC THẢI ĐẾN MÔI TRƯỜNG
11
Làm thay đổi các tính chất lý hóa, độ trong, mùi vị, pH, lượng chất hữu cơ, vô cơ,...
Làm giảm oxy hòa tan do tiêu hao trong quá trình oxy hóa chất hữu cơ
Làm thay đổi hệ sinh vật của nước, kể cả VSV
Nguồn nước không thể sử dụng cho sinh hoạt,
tưới tiêu hay nuôi trồng thuỷ sản
PHÂN LOẠI NƯỚC THẢI
12
Nước bẩn nhẹ hoặc hơi bẩn: có thể dùng nuôi thuỷ sản bình thường, không dùng cho nước sinh hoạt
Nước bẩn vừa: dùng cho tưới tiêu, không dùng
cho nuôi trồng thuỷ sản hay cấp nước sinh hoạt
Nước bẩn và rất bẩn: hạn chế dùng cho tưới tiêu
vì có thể dẫn đến chết cây
NỀN TẢNG XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NƯỚC THẢI PHÙ HỢP
Lượng nước thải cần xử lý
Chất ô nhiễm chính cần xử lý
Mức độ đầu tư.
Nước thải trong xí nghiệp công nghiệp
Lượng nước thải trong sản xuất công nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào đặc tính
sản phẩm được sản xuất
14
Lượng nước thải trong xí nghiệp thực phẩm
Ngành công nghiệp Tính cho Lượng nước thải
Sản xuất bia 1 L bia 5,65 (L)
Tinh chế đường 1 tấn củ cải đường
10 – 20 m
3Sản xuất bơ sữa tấn sữa 5 – 6 (L)
Nhà máy đồ hộp rau quả tấn s/phẩm 4,5 m
3Chế biến thuỷ sản tấn s/phẩm 20 – 100 m
3Chế biến nông sản tấn s/phẩm 6 – 60 m
3Chế biến thịt tấn s/phẩm 3 – 10 m
315
CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
16
Có hàm lượng N và P cao, đủ nhiều
cho các phương pháp xử lý sinh học.
Sử dụng phương pháp phân hủy
sinh học (chủ yếu) kết hợp với các
phương pháp hóa lý và hóa học
Tính chất đặc trưng của nước thải một số ngành công nghiệp thực phẩm
Chỉ tiêu CB Sữa Thịt hộp
BOD 5 (mg/L) 1000 1400
COD (mg/L) 1900 2100
Tổng chất rắn (mg/L) 1600 3300
Nitơ (mg/L) 7 7
P (mg/L) 29 28
… - -
17
18
LƯU Ý KHI XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI CƠ SỞ THUỶ SẢN
Hàm Lượng N và P cao
xử lý vi sinh kết hợp với hóa lý : + Lên men kỵ khí và hiếu khí
+ sử dụng các hoạt chất sinh học tạo môi trường cho VSV phát triển
xử lý mùi dùng v ật liệu hấp phụ
xử lý màu
19
2.2. Các phương pháp phân tích xác định những chỉ tiêu cơ bản
của nước thải
20
Một số chỉ tiêu chất lượng của nước thải
Độ pH
Hàm lượng chất rắn
Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical oxygen demand)
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical oxygen demand)
Các chất dinh dưỡng (nitơ, phospho, sulfat)
Chỉ thị chất lượng về vi sinh
Các tác nhân độc hại
Trihalogenmetan (THM)
Các hợp chất hữu cơ
Các kim loại nặng
21
Độ pH
pH cho biết thực trạng trước và sau khi bị tác động ô nhiễm
pH biểu thị các quá trình sinh học xảy ra trong nước ảnh hưởng tới các quá
trình vật lý hay các phản ứng hóa học
đo lường với pH kế
22
Tổng lượng chất rắn
Total solids
Tổng các chất rắn có thể chia ra
chất rắn lơ lửng (có thể lọc được)
chất rắn hòa tan (không lọc được).
Đo lường tổng các chất rắn (Total solid,
TS, mg/L) : bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ
từ 103 - 105 o C
23
Chất rắn lơ lửng
(Suspended Solids)
Chất rắn lơ lửng (hữu cơ hoặc vô cơ)
phần lớn các chất rắn lơ lửng sẽ bị lắng xuống đáy hồ;
những hạt không lắng được sẽ tạo thành độ đục (turbidity) của nước
• Đo lường : lọc qua giấy lọc và sấy khô ở
105°C, cân giấy lọc (mg/L)
24
Hàm lượng chất rắn hòa tan
Dissolved Solids
Các hạt keo và các chất hòa tan.
Các hạt keo có kích thước từ 10 -6 –10 -2 mm, các hạt keo này không thể loại bỏ bằng
phương pháp lắng cơ học
Lượng DS = TS - SS
25
NHU CẦU OXY SINH HOÁ (BOD)
Lượng oxy cần thiết để vi sinh vật oxy hóa các chất hữu cơ trong một khoảng thời gian xác định và được ký hiệu bằng BOD (mgO 2 /L).
Chỉ tiêu BOD phản ánh mức độ ô nhiễm
hữu cơ của nước thải.
26
NHU CẦU OXY SINH HOÁ (tt)
Thời gian cần thiết để các vi sinh vật oxy hóa hoàn toàn các chất hữu cơ có thể tùy thuộc:
vào tính chất của nước thải,
nhiệt độ
và khả năng phân hủy các chất hữu cơ của hệ vi sinh vật trong nước thải.
Để chuẩn hóa các số liệu người ta thường báo cáo kết
quả dưới dạng BOD 5 (BOD trong 5 ngày ở 20 o C).
Chất lượng nước theo BOD5
27
BOD 5 (ppm) Chất lượng nước
1 – 2 Rất tốt, không có nhiều chất hữu cơ
3 – 5 Tương đối sạch
6 – 9 Hơi ô nhiễm
10+ Rất ô nhiễm
28
Ý nghĩa kiểm tra BOD
Tính gần đúng lượng oxy cần thiết oxy hoá các chất hữu cơ bằng con đường sinh học sục khí
Làm cơ sở tính toán kích thước các công trìng xử lý
Xác định hiệu suất xử lý của một số quá trình
Đánh giá chất lượng nước sau khi xử lý được
phép thải vài các nguồn nước
29
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
Là lượng oxy cần thiết để oxy hóa hoàn toàn các chất hữu cơ
Xác định bằng phương pháp oxy hóa mạnh trong điều kiện acid dùng K 2 Cr 2 O 7
COD luôn lớn hơn BOD
COD/BOD càng nhỏ thì xử lý sinh học càng dễ
SƠ ĐỒ CÂN BẰNG OXY TRONG NGUỒN NƯỚC
31
Các chất dinh dưỡng- Nitơ, photpho
Chất chỉ thị tình trạng ô nhiễm:
Protein + oxy NH 3 + nitrosomonasNO 2 + nitrobacterNO 3
Mất cân bằng dinh dưỡng trong thủy vực đưa đến một số loài sẽ phát triển nhanh trong khi một số loài có thể giảm số lượng cá thể hoặc tiêu diệt hoàn toàn.
Các nguồn chính của 2 loại dưỡng chất này là bột giặt
(nước thải sinh hoạt), phân bón, và nước thải các nhà
máy chế biến thực phẩm.
CHU TRÌNH NITƠ TRONG NGUỒN NƯỚC
Nitrat - Nitrit
33
Hình thành khi VSV chuyển hóa phân bón hay phân huỷ xác động thực vật,
Con người là thủ phạm chính gây ô nhiễm nguồn nước, chủ yếu từ các hoạt động nông nghiệp như sử dụng
phân bón hóa học hoặc hữu cơ, chăn nuôi, thải nước và
rác không qua xử lý,...
Ảnh hưởng của nitrat đến sức khỏe người
34
Bệnh về hồng cầu (thiếu máu)
Ở trẻ em, nitrat dể chuyển thành nitrit, gây ngộ độc MetMb thiếu oxy ở mô, rất dể dẫn đến tử vong
Ở người lớn, nếu liên tục phải hấp thụ nitrate
hình thành các Nitrosamine, gây ung thư
Các phương pháp loại nitrat
Trao đổi ion
Lọc thẩm thấu ngược
Chưng cất
35
Cl - và SO 4 2-
36
Cl - không biến đổi trong quá trình xử lý nhưng cho phép nhận biết nước thải sinh hoạt có pha lẫn với nước thải công nghiệp hay không
SO 4 2- trong điều kiện hiếm khí chuyển thành H 2 S
Cần xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải vào
mạng lưới chung
37
VI SINH VẬT TRONG NƯỚC
vi khuẩn,
virus,
nấm,
tảo,
nguyên sinh động vật,
các loài động và thực vật bậc cao
38
VI KHUẨN
Cầu khuẩn
Trực khuẩn (E. coli)
Xoắn khuẩn, phẩy khuẩn
Vi khuẩn hình sợi
Vi khuẩn có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ. Một số còn có khả năng gây bệnh và được sử dụng làm thông số chỉ thị cho
việc ô nhiễm nguồn nước bởi phân
39
VI SINH VẬT CHỈ THỊ NHIỄM PHÂN
Coliform và coliform phân (E. coli)
Streptococcus faecalis, S. faecium
Clostridium perfringens
Pseudomonas acruginosa
(COHNS) + O 2 + VK hiếu khí
CO 2 + NH 3 + sản phẩm khác + năng lượng
(COHNS) + O 2 + VK hiếu khí + năng lượng
C 5 H 7 O 2 N (tb vi khuẩn mới)
Quá trình hiếu khí
Quá trình oxy hóa (hay dị hóa)
Quá trình tổng hợp (đồng hóa)
(COHNS) + VK yếm khí
→ CO 2 + H 2 S + NH 3 + CH 4 + năng lượng
(COHNS) + VK yếm khí + năng lượng
→ C 5 H 7 O 2 N (tb vi khuẩn mới)
Quá trình yếm khí
42
TẢO
gây bất lợi cho các nguồn nước mặt
(bao phủ bề mặt ao hồ và các dòng nước)
Làm giảm giá trị của nguồn nước
(tạo nên mùi và vị)
43
Trihalogenmetan
Chlorine + hợp chất carbon hữu cơ trong nước trihalogenmethane (gây ung thư):
chloroform (CHCl 3 ),
bromoform (CHBr3),
dichlorobromomethane (CHCl 2 Br),
dibromochloromethane (CHClBr 2 )
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CÁC CƠ SỞ SX THỰC PHẨM
44
Nhà máy thuỷ sản
Nhà máy chế biến thịt
Nhà máy chế biến đồ hộp rau quả
Nhà máy sản xuất tinh bột
Nhà máy bia
Đóng gói Cấp đông
Xếp khay Rửa 2 Phân loại
Rửa 1 Sơ chế Nhập liệu Nước
Nước
Nước
Nước thải Nước thải
Nước thải
CB thuỷ sản
đông lạnh
Nước thải từ nhà máy CB thuỷ sản đông lạnh
46
Chứa nhiều chất vô cơ
(muối khoáng, clorin,...)
Chứa nhiều chất hữu cơ
(dầu, mỡ động vật, vụn cá...)
Lượng nước thải rất lớn tuỳ thuộc vào qui mô
và loại hình sản xuất của nhà máy (15–30 m 3 /tấn)
Nước thải từ nhà máy thuỷ sản(tt)
47
Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quả
TCVN 5945:2005
Mức A
pH - 5,5 - 9 6 - 9
Chất rắn lơ lửng mg / L 400 - 800 50
COD mgO 2 /L 1.500- 2500 50
BOD mgO 2 /L 700 – 1.200 30
Coliform tổng MPN/100 mL 10 5 - 10 6 3.000
Nước thải từ nhà máy chế biến thịt
48
giàu chất hữu cơ
giàu chất thải rắn như vụn xương, thịt vụn, mỡ, lông, móng,...
BOD cao
Nitơ cao, Photpho thấp
Xử lý bằng các biện pháp sinh học cần bổ
sung thêm nguồn dinh dưỡng
Nước thải từ nhà máy mía đường
49
Lượng nước thải lớn
Lượng cặn hữu cơ cao
Nước thải từ nhà máy chế biến tinh bột
50
Nguyên liệu Nấu (đường hóa)
Nấu với hoa houblon
Lên men chính 8 – 12
oC
Lọc
Bão hòa CO
2Bã men
CO
2Bia chai, bia lon Bia hơi Sát
khuẩn Rửa
Chai sạch
Thanh trùng Pasteur
Cấp lạnh Rửa
Đóng chai hoặc lon Lọc
Nghiền
Lên men phụ 1 – 4
oC Làm lạnh
dịch Men giống
Saccharomyces
Nhân giống
Công nghệ sản xuất bia
NƯỚC
Vỏ chai
bẩn Ngâm Rửa
xút
Rửa sạch bằng nước nóng Kiểm tra
xút dư Để
ráo Vỏ chai
sạch
Quá trình rửa chai
Nước thải
Nóng
Độ kiềm cao
Cặn vô cơ cao
Cặn hữu cơ cao
Nước thải từ nhà máy chế biến bia
53
nước thải vệ sinh sinh hoạt
nước làm lạnh, nước ngưng tụ
nước thải từ phân xưởng lên men
nước rửa chai
Lượng nước thải cao
pH cao, cặn hữu cơ cao, Cu, Zn,...
• Nước thải có BOD thấp :
Nước rửa chai công đoạn cuối
Nước xả từ hệ thống xử lý nước cấp
Nước làm mát máy và nước rửa sàn vệ sinh công nghiệp
• Nước thải có BOD cao :
Nước thải từ công đoạn nấu (rửa thiết bị)
Nước thải từ công đoạn lên men và lọc bia (rửa thiết bị)
Nước rửa chai ban đầu
Nước thải từ công đoạn chiết chai
Nước thải từ nhà máy sản xuất Bia (tt)
NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT THẢI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Giảm thiểu chất thải trong sản xuất
Tái sử dụng
Tái chế chất thải hay quay vòng chất thải
56
GIẢM SỰ PHÁT SINH CHẤT THẢI
Tuần hoàn nước trong nhà máy
Tách riêng dòng có nồng độ chất gây ô nhiễm cao
Loại trừ chất thải
Thay đổi loại nguyên liệu thô ở đầu vào
Thay đổi quá trình công nghệ sản xuất
Thay đổi hoặc cải biên sản phẩm đầu ra
57
GIẢM CHẤT THẢI SAU PHÁT SINH
Thu hồi vật liệu
Sản xuất sản phẩm phụ
Xử lý chất thải
Tái sử dụng dòng thải