• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài 3: Tỉ lệ bản đồ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài 3: Tỉ lệ bản đồ"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Bản đồ tự nhiên châu Phi

Bản đồ là gì?

Bản đồ là gì?

(3)

Bản đồ cổ được khắc lên trứng đà điểu từ năm 1504

Bản đồ cổ được khắc lên trứng đà

điểu từ năm 1504

(4)

* Bản đồ: là hình vẽ thu nhỏ của một khu

vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

(5)

TỶ LỆ 1 : 25 000

- 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu cm ( hoặc m) trên thực địa? 1cm trên BĐ tương ứng với 25 000 cm (hoặc 250m) trên thực địa

1 25 000

Khoảng cách trên bản đồ Khoảng cách ngoài thực địa Là tỉ số

CH: Cho biết tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?

CH: Tỉ lệ bản đồ là gì ?

Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000

(6)

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

(7)

TỶ LỆ 1 : 25 000

CH: Bản đồ trên được thu nhỏ bao nhiêu lần ?

- Được thu nhỏ 25 000 lần

CH: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết gì ?

- Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

Tự nhiên châu Phi Tỉ lệ : 1 : 25 000

(8)

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước + Tỉ lệ số

(9)

CH: Quan sát tỉ lệ bản đồ - Tỉ lệ số của bản đồ ?

- Thước tỉ lệ được chia làm mấy đoạ bằng nhau ?

- Mỗi đoạn tương ứng với bao nhiêu m?

-Tức là 1cm trên bản đồ tương ứng với 75 000 cm (hay 75m) trên thực địa

-Thước tỉ lệ chia làm 4 đoạn.

- Mỗi đoạn dài 1cm tương ứng với 75m trên thực địa.

Tỉ lệ bản đồ : Tỉ lệ thước Tỉ lệ số

- Số tỉ lệ của bản đồ là 1 : 7.500

(10)

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước + Tỉ lệ số

CH: Hãy cho biết tỉ lệ số khác tỉ lệ thước ở điểm nào?

+ Tỉ lệ số: Là phân số có tử luôn là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại

+ Tỉ lệ thước: Là thước đo được tính sẵn, mỗi đoạn đều ghi số độ dài tương ứng trên thực địa.

1 1 1

15 000 25 000 22 000 000

75 0 300

(11)

Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng

Bản đồ có tỉ lớn hơn .

Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .

CH: Bản đồ nào mức độ thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? 1 : 15 000

1 : 7 500

Hình 8: Bản đồ một khu vực của TP Đà Nẵng

(12)

- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

Bản đồ có tỉ lớn hơn . Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .

Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .

Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .

1 : 7 500

1 : 15 000

(13)

- Tỉ lệ bản đồ : là tỉ số giữa khoảng cách trên bản đồ với khoảng cách ngoài thực địa

- Ý nghĩa : Cho biết kích thước trên bản đồ thu nhỏ bao nhiêu lần so với kích thước ngoài thực địa

-Có 2 dạng tỉ lệ : + Tỉ lệ thước + Tỉ lệ số

- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.

(14)

Bản đồ tỷ lệ lớn: Trên 1 : 200 000

Bản đồ tỷ lệ trung bình: 1 : 200 000 1 :1 000 000 Bản đồ tỷ lệ nhỏ: Nhỏ hơn 1 :1 000 000

CH : Theo tỉ lệ bản đồ được phân làm mấy loại ?

(15)

Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng

(16)

Hình 8 : Bản đồ một khu vực TP Đà Nẵng

(17)

Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn

Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn

Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu

Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh

Thảo luận nhóm:

Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số

(18)

Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn

Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m

Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn 4 cm x 75m = 300 m

Nhóm 3 : Chiều dài đường Phan Bội Châu 4,5 cm x 75 m = 337,5 m

Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh 5,5 cm x 75m = 412,5 m

Thảo luận nhóm:

Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số

(19)

- Dùng thước tỉ lệ đo khoảng cách trên bản đồ giữa 2 điểm cần đo ( đã có số đo tính sẵn)

- Lấy số đo khoảng cách giữa 2 điểm trên bản đồ nhân với mẫu số của tỉ lệ bản đồ ( Lưu ý quy đổi đơn vị đo)

(20)

1. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ (…) trong đoạn văn sau : Tỉ lệ bản đồ chỉ mức độ ………….của khoảng cách được vẽ

………so với ………trên mặt đất thu nhỏ

trên bản đồ thực tế

2. Các câu sau câu nào đúng ; câu nào sai ?

a, Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao

b, Muốn tính khoảng cách trên thực tế , người ta có thể dùng thước tỉ lệ sẽ chíng xác hơn tỉ lệ số

Đ

S

3. Tỉ lệ bản đồ được thể hiện dưới các dạng nào ? -Tỉ lệ số

- Tỉ lệ thước

(21)

- Làm bài tập 2 và 3 SGK – tr14

- Tìm hiểu cách xác định phương

hướng dựa vào ánh sáng mặt trời

- Đọc trước bài 4 SGK – tr 15

(22)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.. Câu 19:

Muốn tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ ta lấy độ dài thật chia cho mẫu số của tỉ lệ bản

[r]

+ Áp dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức để thành lập các tỉ lệ thức mới từ tỉ lệ thức hoặc đẳng thức đã cho.. + Vận dụng tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ

Xét tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng Phương pháp giải.. Khi giá trị của các đại lượng khác 0, ta có thể xét

Bài toán 1. Nhận biết hai đại lương tỉ lệ nghịeh với nhau. Xác định hệ số tỉ lệ và công thức biểu diễn đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy xác định hai đại lượng đã cho có

ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN, TỈ LỆ NGHỊCH Câu 1: Cho bảng giá trị sau.. Nên đáp án

lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ... Tỉ lệ