Tuần 6
Ngày soạn : 12/10/2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018 Tập đọc- kể chuyện
Bài tập làm văn
I. Mục tiêu A. Tập đọc
1. Kiến thức: Giỳp học sinh đọc đúng một số từ ngữ làm văn: Loay hoay, lia lịa.
Ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu,bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật"tôi" và lời ngời mẹ.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc hiểu
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của học sinh phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải cố làm cho đợc điều muốn nói
3.Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong lời nói của mình, đã nói là làm.
B. Kể chuyện
- Kiến thức: Biết sắp xếp tranh theo đúng thứ tự - Kỹ năng: Kể lại đợc một đoạn trong câu chuyện.
- Thỏi độ: HS nghe bạn kể và biết nhận xét..
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài
- Ra quyết định.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân. Trung thực có nghĩa là cần làm những điều mình đã nói.
- Đảm nhận trách nhiệm. Xác định phải làm những việc mình đã nói
III. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh, mỏy tớnh, mỏy chiếu.
IV. Hoạt động dạy học
Tập đọc
A. Kiểm tra bài cũ (5')
Gọi hs đọc đoạn bài Cuộc họp của chữ
viết và trả lời câu hỏi 1,2 GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài(1') Đưa tranh lờn phụng
2. Luyện đọc.(29')
- GV đọc mẫu bài, hớng dẫn cách đọc Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Luyện đọc câu.
Luyện đọc 1 số từ ngữ khó.(loay hoay, lia lịa, Liu-xi-a)
+ Luyện đọc đoạn.(GV chia 4 đoạn) - Hớng dẫn đọc trên bảng phụ ;câu dài + Luyện đọc trong nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1 + đọc toàn bài
3. Tìm hiểu bài (8')
- Nhân vật “Tôi” trong câu chuyện có tên là gì?
Cô giáo ra đề văn cho lớp nh thế nào?
Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài văn?
- Thấy các bạn viết nhiều Cô-li-a đã làm
2 HS đọc đoạn + trả lời câu hỏi Nhận xét
Quan sỏt tranh trờn phụng và nêu nội dung
- nghe- quan sỏt sgk HS đọc nối tiếp câu
đọc nối tiếp câu lần 2
- 4 HS nối tiếp nhau đọc đoạn - HS luyện đọc ngắt nghỉ - 4 HS đọc nối tiếp lần 2 -Một HS đọc chú giải - HS đọc trong nhóm Đại diện nhóm đọc - Lớp dọc đồng thanh - 1hs đọc
- HS đọc thầm đoạn 1-2 - Cô - li - a .
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
.- Vì có lần bạn đã ỉ lại...
- HS đọc thầm đoạn 3
- Cô-li-a nhớ lại thỉnh thoảng...
cách gì để viết dài ra?
Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu Cô-li-a ngạc nhiên, sau đó Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ?
Bài học giúp em hiểu điều g?
*Gd quyền và bổn phận của trẻ em
4. Luyện đọc lại (10')
GV chọn đoạn 4 và hớng dẫn đọc GV nhận xét
- 1 HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm.
- Vì cậu cha bao giờ giặt quần áo - Cô-li-a vui vẻ làm vì nghĩ đến bài tlv - Lời nói phải đi đôi với việc làm....
Quyền đợc học tập, đợc bố mẹ thơng y..
Bp: Phải ngoan ngoãn, giúp đỡ cha mẹ
- Luyện đọc cá nhân - Thi đọc diễn cảm - HS luyện đọc phân vai Nhận xét bạn đọc
Kể chuyện (15') - GV nêu nhiệm vụ: Xếp lại 4 bức tranh
theo thứ tự chuyện, chọn kể lại một đoạn.
Đưa tranh lờn phụng cho học sinh quan sỏt
- Hớng dẫn quan sỏt 4 bức tranh nhớ lại nội dụng câu chuyện để sắp xếp lại theo
đúng thứ tự nội dung .
- GV kết luận: 3 - 4 - 2 - 1 là đúng.
+ Hớng dẫn kể từng đoạn: (1 đoạn mà em thích)
- Hớng dẫn chọn đoạn và kể.
- Cho HS kể lại.
- GV cùng HS nhận xét.
- HS nghe nhiệm vụ.
1 HS đọc yêu cầu 1
- HS làm việc, báo cáo - nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu 2 và kể mẫu - HS làm việc nhóm đôi.
- HS xung phong kể, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò (5')
Em thích bạn nhỏ trong c.chuyện này không? Vì sao?( có- biết thực hiện lời nói của mình)
Nhận xét chung
- Về kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe- luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài:
lại buổi đầu đi học
_________________________________________________
Đạo đức
Tự làm lấy việc của mình ( Tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Qua tiết thực hành HS hiểu tự làm lấy việc của mình là nh thế nào? Nêu
đợc ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
2. Kĩ năng: HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt ở trờng, ở nhà.
3. Thỏi độ: HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài
- Kĩ năng t duy phê phán (biết phê phán đánh giá những thái độ, việc làm thể hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình).
- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình.
- Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy công việc của bản thân.
III. Đồ dùng dạy học
-Mỏy chiếu
- VBT
IV. Các hoạt động
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- Thế nào là tự làm lấy việc của mỡnh?
- Tự làm lấy việc của mỡnh mang lại lợi ớch gỡ?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1') b. Bài mới
Hoạt động 1 (9 ') Liờn hệ thực tế.
- Cỏc em đó tự làm lấy những cụng việc gỡ của mỡnh.
- Cỏc em đó thực hiện việc đú như thế nào.
- Em cảm thấy thế nào sau khi hoàn thành cụng việc
- GV khen ngợi và kết luận.
Hoạt động 2 (9 ') Đúng vai
- Cho từng nhúm thảo luận và xử lý tỡnh huống , thể hiện qua cỏc trũ chơi đúng vai.
- GV kết luận cỏc tỡnh huống.
Hoạt động 3 (9') Bày tỏ ý kiến.
- Phỏt phiếu học tập cho học sinh và yờu cầu học sinh bày tỏ thỏi độ của mỡnh về cỏc ý kiến bằng cỏch ghi vào ụ ă đấu + trước ý kiến đồng ý, dấu - khụng đồng ý - Tổ chức thi trờn mỏy tớnh bảng (PHTM) theo nhúm.
- GV kết luận theo từng nội dung.
*GD quyền trẻ em:Trẻ em cú quyền và bổn phận gỡ ?
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Tự làm lấy việc của mình có lợi gì?
- Khi em tự làm lấy việc của mình em thấy nh thế nào?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học, liên hệ giáo dục HS.
-2 HS trả lời, nhận xột, bổ sung.
- Học sinh thảo luận nhúm 4.
- 1 số học sinh trỡnh bày kết quả.
- Lớp nhận xột, bổ sung.
Học sinh thảo luận nhúm theo từng tỡnh huống
-Đại diện cỏc nhúm lờn đúng vai trỡnh bày:
+ Nếu em cú mặt ở đú em cần khuyờn bạn Hạnh nờn tự quột nhà vỡ đú là cụng việc của bạn được giao.
+ Xuõn nờn tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi.
Từng học sinh độc lập làm việc theo từng nội dung
Tổ chức HĐN trờn MTB nờu kết quả. Những em khỏc bổ sung, thảo luận thờm.
+ Đồng ý vỡ đú là quyền của trẻ em đó được ghi trong " Cụng ước quốc tế".
+ Khụng đồng ý vỡ trẻ em chỉ cú thể tự quyết định những cụng việc phự hợp với khả năng của bản thõn.
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ của bài.
- Quyền được quyết định và thực hiện cụng việc của mỡnh...
- Dặn về nhà biết tự làm công việc của mình, chuẩn bị bài sau.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS thực hành tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
2. Kỹ năng: Giải các bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
3. Thỏi độ: tính cẩn thận, tự tin trong học toán.
II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- Tìm 1/3 của 24, 1/6 của 42 m?
- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm thế nào?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:(1')
b. Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1(9') : Viết tiếp vào chỗ chấm . - GV hớng dẫn mẫu
1/2 của 6 kg là: 6 : 2 = 3 (kg) - GV quan sát giúp HS .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm nh thế nào?
Bài tập 2(9'): Giải toán:
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Từ cần lu ý trong bài(đã bán)
- Muốn biết cửa hàng đó bán đợc bao nhiêu kg nho ta cần phải làm gì?.
- GV quan sát, giúp HS .
- Bài toán còn có câu trả lời nào khác?
Bài tập 3(9'): Giải toán .
- Bức tranh có tất cả bao nhiêu con gà?
- Bài tập yêu cầu làm gì?
- GV quan sát giúp đỡ HS .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách làm ? 3. Củng cố, dặn dò:(3')
- Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số ta làm nh thế nào?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.
- Nhận xột, bổ sung.
- Đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng, lớp làm VBT.
- Nhận xột , bổ sung.
- Lấy số đó chia cho số phần.
- 1 HS đọc bài toán, HS khác theo dõi.
- HS trả lời miệng.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
Bài giải
Cửa hàng đã bán đợc số kg nho là:
16 : 4 = 4(kg)
Đáp số: 4 kg nho.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
-Trao đổi bài, báo cáo kết quả.
- 1 HS đọc yờu cầu.
- 18 con gà
- Tìm 1/6 và 1/3 số gà
- 2 HS làm bảng- lớp làm vở - 1/6 số gà là: 18 : 6 = 3(con gà)
- Giải toán liên quan đến tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
_______________________________________________
Tự nhiờn và Xó hội
TIẾT 11: VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Biết đề phòng bệnh đó
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CẦN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thân trong việc bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình SGK trang 24, 25.
- Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ (5’):
- Kiểm tra bài “Cơ quan bài tiết nước tiểu”
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung:
*Hoạt động 1 (13’): Thảo luận cả lớp Bước 1: Yêu cầu từng cặp HS thảo luận theo câu hỏi:
+ Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ?
Bước 2: Yêu cầu các cặp lên trình bày kết quả thảo luận
- Theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng nhất Hoạt động 2 (14’): Quan sát -Thảo luận Bước 1: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu từng cặp cùng quan sát hình 2, 3, 4,5 trang 25 SGK thảo luận các câu hỏi + Cho biết các bạn trong hình đang làm gì? Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Bước 2: Làm việc cả lớp
- Gọi một số cặp trình bày kết quả
- Tiếp theo giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận các câu hỏi gợi ý :
+ Chúng ta phải làm gì để giữ vệ sinh các bộ phận bên ngoàii của cơ quan bài tiết nước tiểu?
+ Tại sao hàng ngày cần phải uống đủ nước ?
* Giáo viên rút kết luận - Liên hệ thực tế.
C. Củng cố - Dặn dò (2’):
1HS chỉ và nêu tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên sơ đồ 1HS nêu chức năng của thận, ống dẫn nước tiểu, bọng đái và ống đái.
- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lớp trao đổi suy nghĩ trả lời + Để cơ quan bài tiết nước tiểu không bị nhiễm trùng
- Một số cặp lần lượt lên báo cáo - Lớp theo dõi bình chọn cặp trả lời đúng
- Lớp tiến hành làm việc theo cặp thảo luận dựa vào các hình 2, 3, 4, 5 trong SGK trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Lần lượt từng cặp lên báo cáo kết quả thảo luận. Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
+ Cần phải tắm rửa thường xuyên, lau khô người trước khi mặc quần áo....
+ Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày để tránh bị sỏi thận.
- HS tự liên hệ với bản thân.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
Thực hành kiến thức Tiếng việt ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, ....
- Biết đọc phân biệt lời nhân vật "tôi" với lời người mẹ + Rèn kĩ năng đọc-hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ được chú giải cuối bài (khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn) - Đọc thầm khá nhanh, nắm được những chi tiết quan trọng và diễn biễn của câu chuyện. Từ câu chuyện, hiểu lời khuyên. Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì phải làm cho được điều muốn nói.
+ Biết nói đi đôi với làm
III. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Bài mới
1.Luyện đọc (17’) a. Đọc diễn cảm toàn bài - HD HS giọng đọc, cách đọc
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Kết hợp tìm từ khó đọc - GV viết: Liu-xi-a, Cô-li-a
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV HD HS ngắt nghỉ đúng các câu - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
- Chia nhóm 2. Nêu nhiệm vụ, YC đọc nhóm
2. HD tìm hiểu bài (8’)
- YC HS đọc thầm đoạn 1, 2: Nhân vật xưng "Tôi" trong chuyện này tên là gì?
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế nào?
- Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài TLV - YC HS đọc thầm đoạn 3: Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a làm cách gì để bài viết dài ra?
- YC HS đọc thầm đoạn 4: Vì sao khi mẹ bảo Cô-li-a đi giặt quần áo, lúc đầu
Cô-li-a ngạc nhiên?
- Vì sao sau đó, Cô-li-a vui vẻ làm theo lời mẹ?
-Nghe
- HS theo dõi SGK
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài 1, 2 HS luyện đọc từ khó
- HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Các nhóm tiếp nối nhau đọc đoạn 1 HS đọc cả bài
Cô - li - a
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
- HS trao đổi nhóm, trả lời
- Cô-li-a nhớ lại những việc thỉnh thoảng mới làm và kể ra cả những việc mình chưa bao giờ làm như giặt áo lót, ....
- Cô-li-a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo bạn làm việc này
- Vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói ra trong bài TLV
- Bài đọc giỳp em hiểu ra điều gỡ?
. Luyện đọc lại (7) - GV đọc mẫu đoạn 3, 4 - Đỏnh giỏ
C. Củng cố, dặn dũ (3’):
*Qua cõu chuyện em hiểu được điều gỡ ? - Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học . - Dặn về xem trước bài “ Nhớ lại …đi học”
- Lời núi phải đi đụi với việc làm - HS tiếp nối nhau thi đọc đoạn văn - Nhận xột, bỡnh chọn
Ngày soạn : 13/10/2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2018 Toán
chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm dợc cách đặt tính và thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
2. Kỹ năng: Đặt tính và chia thành thạo, vận dụng giải toán.
3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT.
III- Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ(4') - Đọc bảng chia 6.
- Tìm 1/3 của 15 ngày ? - Tìm 1/6 của 30 km ? - GV nhận xét, đánh giá.
2 .Bài mới
a. Giới thiệu bài:(1')
b. Hớng dẫn phép chia:(12') - GV ghi : 96 : 3 = ?
Nêu tên các thành phần của phép chia?
- Phép chia này có mấy chữ số ở số bị chia - mấy chữ số ở số chia?
-Yêu cầu HS thảo luận nêu cách chia?
- GV hớng dẫn từng bớc:
96 3 9 32
06 6
0
- Khi thực hiện phép chia ta thực hiện từ
đâu? Có khác cách thực hiện của phép cộng, trừ, nhân?
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Muốn chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ
số ta làm nh thế nào?
c. Hớng dẫn làm bài tập Bài1(5') Đặt tính rồi tính.
- GVhớng dẫn HS .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Để thực hiện đợc phép chia ta làm nh thế nào?
- 2 HS đọc bảng chia 6 - 2HS làm bảng, lớp nháp.
+ 1/3 của 15 ngày là 5 ngày.
+ 1/6 của 30 km là 5km .
- Số bị chia có 2 chữ số, số chia có 1 chữ số.
-HS thảo luận nhóm bàn, báo cáo kết quả, nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi
- 1 số HS nhắc lại nhiều lần.
- trái sang phải
68 : 4, 84:2 - Nêu cách chia - Đặt tính và thực hiện từ trái sang phải.
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm VBT- 3 HS làm bảng lớp - Nhận xét, bổ sung.
Bài 2(5'): Viết vào chỗ chấm - Tìm 1/3 của những số nào ?
- GVhớng dẫn mẫu: tìm 1/3 của 96 m là.
96 : 3 = 32(m)
- Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm nh thế nào?
Bài tập 3(5'): Bài toán - Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì ? Một nửa là một phần mấy?
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Bài toán còn có câu trả lời nào khác?
- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách làm?
3. Củng cố, dặn dò:(3')
- Cách thực hiện chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số?
- GV tổng kết bài, nhận xét chung giờ học.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhiều HS nêu.
- HS đọc yêu cầu.
84,66,68,60 - 1HS làm mẫu
- HS làm VBT- Bỏo cỏo kết quả- nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc bài toán, HS khác theo dõi.
- HS trả lời miệng.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT, - Nhận xét, bổ sung.
Bài giải
Một nửa ngày có số giờ là 24 : 2 =12(giờ)
Đáp số: 12 giờ
_________________________________________________
Chính tả
(
Nghe viết) Bài tập làm vănI. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nghe viết đúng, chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập điền tiéng có vần eo/ oeo ; s/x
2. Kỹ năng: viết đúng chính tả, phõn biệt đỳng eo/ oeo ; s/x 3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết và giữ vở sạch.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép bài 2 và 3a, VBT.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:(4')
- GV đọc : cơm nắm, gạo nếp, lo lắng.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài. (1')
b. Hớng dẫn viết chính tả (20').
- GV đọc mẫu, chậm, rõ ràng đoạn viết.
- Cụ-li-a đó giặt quần ỏo bao giờ chưa.
- Vỡ sao Cụ-li-a lại vui vẻ đi giặt quần ỏo - Đoạn văn gồm có mấy câu?
- Tìm tên riêng trong bài ? cách viết?
- yêu cầu HS tìm chữ ghi tiếng khó viết.
(lúng túng, ngạc nhiên...) - Hớng dẫn viết bảng con.
- Nêu cách trình bày bài? T thế ngồi viết?
Cách cầm bút?.
- Gv đọc lại bài viết - GV đọc cho HS viết - GV đọc cho HS soát bài.
- GV thu 5 bài nhận xét từng bài.
c. Hớng dẫn làm bài tập (7') Bài tập 2: Điền tiếng có vần eo/oeo - GV treo bảng phụ.
-2 HS lên bảng viết - Lớp viết nháp - Nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi SGK.- 1 HS đọc lại bài.
- Chưa bao giờ Cụ-li-a giặt quần ỏo.
- Vỡ đú là việc bạn núi đó làm trong bài tập làm văn.
- 4 câu
- Cô - li - a .Viết hoa chữ cái đầu tiên.
- HS tìm ra vở nháp-bỏo cỏo kết quả.
- HS viết bảng con các tiếng khó-2hs lên bảng viết.
-2 HS nêu - HS nghe - HS viết bài
-Tự soát lỗi bằng bút chì.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS lên bảng chữa.-lớp làm vở
- GV quan sát giúp HS .
- GV chữa bài, chốt kết quả đúng:khoèo chân, ngời lẻo khoẻo, ngoéo tay
Bài 3 a/: Điền s/x
- GV chữa bài, nhận xét, đánh giá.
Tay siêng, cho sáng 3. Củng cố, dặn dò: (3')
- Tìm từ chứa tiếng có vằn eo/oeo? đặt câu?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Nhắc HS về viết lại bài cho đẹp.
- Nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS lên bảng, dới làm vở bài tập.
- Nhận xét, bổ sung.
______________________________________
Tự nhiên và Xã hội cơ quan thần kinh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS kể tên đợc các bộ phận cơ quan thần kinh, nêu vai trò của chúng.
2. Kỹ năng: Chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên cơ thể và trên sơ đồ.
3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Nêu cách bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài(1') b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1(9') Các bộ phận của cơ
quan thần kinh
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2.
- Yêu cầu HS nêu tên các bộ phận cơ
quan thần kinh.
- Yêu cầu HS nêu và chỉ trên sơ đồ.
- Yêu cầu quan sát xem não, tuỷ sống đợc bộ phận nào bảo vệ ?
- GV nêu để HS thấy các dây thần kinh toả đi
khắp nơi trên cơ thể và ngợc lại từ khắp nơi trên cơ thể về tuỷ sống và não.
* Hoạt động 2:(9') Vai trò của cơ quan thần kinh.
- Yêu cầu tìm hiểu nội dung: Bạn cần biết trang 27 để nêu đợc vai trò của cơ quan thần kinh.
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: (9') Hớng dẫn trò chơi.
- GV nêu cách chơi và chia 3 đội, mỗi đội cử 1 ngời làm liên lạc giữa các tổ chức (GV và các đội).
- Khi nghe GV nêu 1 yêu cầu gì thì ngời liên lạc xuống đội mình lấy ngay thứ đó và mang lên. Đội nào nhanh thì thắng.
3. Củng cố, dặn dò.(3')
- 2 HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- HS quan sát SGK.
- 2 HS trả lời: Não, tuỷ sống, các dây thần kinh, HS khác nhận xét.
- 2 HS thực hiện.
- HS quan sát trả lời, HS khác nhận xét.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
- HS đọc SGK và thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm trả lời, nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Lớp chia làm 3 đội.
- HS chơi trong 1 phút, HS ở dới cổ vũ, chọn đội thắng cuộc.
- Qua trò chơi các em thấy cơ quan nào
đã chỉ đạo chúng ta nghe đợc yêu cầu, chạy đi lấy đồ vật ?
*GD quyền trẻ em: Quyền đợc chăm sóc sức khoẻ....
- Về học bài, cần bảo vệ cơ quan này thật tốt.
___________________________________
Thực hành kiến thức Toỏn ễN TẬP
I. MỤC TIấU:
- HS biết thực hiện phộp chia số cú hai chữ số cho số cú 1 chữ số và chia hết tất cả cỏc lượt chia. Củng cố về tỡm một trong cỏc thành phần bằng nhau của một số.
- Rốn KN tớnh cho HS - Tớch cực học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
A. Kiểm tra bài cũ (5’) 33 : 3 42 : 2 - GV nhận xột B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’) 2. Tỡm hiểu bài :
*HD HS thực hiện phộp chia 96 : 3 (12’) - Giỏo viờn ghi lờn bảng 84 : 4 = ?
+ Số bị chia là số cú mấy chữ số?
+ Số chia là số cú mấy chữ số?
Đõy là phộp chia số cố cú 2CS cho số cú 1CS
- Hướng dẫn HS thực hiện phộp chia:
+ Bước 1: Đặt tớnh + Bước 2: Tớnh
- Yờu cầu vài học sinh nờu lại cỏch chia
3. Luyện tập:
Bài 1 (5’): Đặt tớnh rồi tớnh
Hai học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp làm nhỏp nhận xột.
*Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu bài
- Học sinh quan sỏt và nhận xột về đặc điểm phộp tớnh
+ Số bị chia cú 2 chữ số.
+ Số chia cú 1 chữ số.
- Lớp tiến hành đặc tớnh theo hướng dẫn
- Học sinh thực hiện tớnh ra kết quả theo hướng dẫn của giỏo viờn . 84 4
04 21 0 84 : 4 = 21
- Hai học sinh nhắc lại cỏch chia .
1HS nờu yờu cầu bài tập.
48:4 84 : 2 66 : 6 36 : 3 - Giáo viên đánh giá
Bài 2 (5’):
a. Tìm
3
1 của 18, 63 và 33 b. Tìm
2
1 của 10, 30 và 48 ngày
- Yêu cầu lớp tự làm bài . Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh
-Muốn tìm một phần mấy của một số ta tìm ntn?
Bài 3 (5’):
Mẹ hái 84 quả na .Chị hái được bằng một nửa số na mẹ hái . Chi hái được:... quả na?
- HD ( một nửa chính là
2
1 số quả na) - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. Gọi một học sinh lên bảng giải
- Nhận xét chữa bài.
Giải
Số quả na chị hái được là : 84 : 2 = 24 (quả) Đáp số: 24 quả na C. Củng cố - Dặn dò (2’):
*Nhận xét đánh giá tiết học -Về nhà ôn lại bài.
4 HS lên bảng - Làm bài - Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm vào vở - Lớp theo dõi, nhận xét
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau -Ta lấy số đó chia cho số phần - Đọc đề. Tóm tắt
- Làm bài - Nhận xét
Hoạt động ngoài giờ lên lớp TRÒ CHƠI : ĐẤT – BIỂN – TRỜI I. MỤC TIÊU :
-. kiến thức: - Học sinh củng cố, mở rộng vốn kiến thức, rèn luyện phản xạ nhanh, nhạy.
- Kỹ năng:
- Học sinh tham gia trò chơi ở mức tương đối chủ động.- Viết thành thạo hình nốt đen đuôi quay lên, đuôi quay xuống.
- Thái độ:
- Qua bài học học sinh thêm yêu thích và hứng thú với môn tự nhiên xã hội, sẽ có ý thức tìm hiểu các loài vật sống trên trời, trên mặt đất, dưới biển.II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Tổ chức trong lớp học.
- Chuẩn bị các dụng cụ phục vụ trò chơi: bảng phụ hoặc giáy A4, bút dạ
- Tranh ảnh về thiên nhiên, đất nước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)
2. Bài mới:
A. Hoạt động cơ bản (5p):
- GV phổ biến cho học sinh nắm được:
- Trong giờ SHTT này các em sẽ được hướng dẫn một trò chơi Vui – rèn luyện trí thông minh này Trò chơi mang tên : Đất – Biển _ Trời, trò chơi giúp các em củng cố vốn kiến thức về tự nhiên, xã hội trong một không gian vui vẻ,thoải mái cộng với tinh thần đồng đội cao.
- GV phổ biến luật chơi.
- Đối tượng chơi: HS cả lớp, chia thành 3 đội.
- Cử chọn quản trò và 3 giám sát viên giúp việc cho quản trò.
HS lắng nghe
HS lắng nghe HS thực hiện HS thực hiện B. Hoạt động thực hành (12p):
-Các đội đứng ở vạch sẵn.
-Khi quản trò giơ biển nêu chủ đề VD: Cây ăn quả trên mặt đất
-Các đội 3 phút thảo luận nêu tên các loại cây ăn quả , lưu ý nói nhỏ tránh các đội khác nghe. Khi quản trò phát lệnh viết thì lần lượt bắt đầu từ người đầu tiên chạy lên viết trước rồi người kế tiếp đến khi người cuối cùng .
-Trò chơi kết thúc : từ nào viết sai chính tả ,viết xấu quá không đọc được cũng trừ điểm.
- GV cho học sinh chơi thử, nhận xét rồi cho hs chơi thật.
-Trò chơi tiếp tục với các từ chỉ sự vật trên mặt đất, dưới biển,…
-Công bố kết quả .
C. Hoạt động ứng dụng (2p)
-GV nhận xét chung và nhắc nhở, khen ngợi học sinh đã tham gia một trò chơi vui khoẻ,có ích. Trò chơi góp phần cung cấp vốn từ ngữ phong phú về tự nhiên, xã hội, giúp các em có phản xạ nhanh, sức bật tốt. Hoan nghênh đội ghi nhiều bàn thắng nhất.
- Nhắc nhở , dặn dò để chuẩn bị cho hoạt động 2
HS thực hiện theo yêu cầu
HS thảo luận và lần lượt lên viết theo chủ đề
HS chơi thử 1 lần HS chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS lắng nghe và ghi nhớ
B. Hoạt động thực hành (12p):
-Cỏc đội đứng ở vạch sẵn.
-Khi quản trũ giơ biển nờu chủ đề VD: Cõy ăn quả trờn mặt đất
-Cỏc đội 3 phỳt thảo luận nờu tờn cỏc loại cõy ăn quả , lưu ý núi nhỏ trỏnh cỏc đội khỏc nghe. Khi quản trũ phỏt lệnh viết thỡ lần lượt bắt đầu từ người đầu tiờn chạy lờn viết trước rồi người kế tiếp đến khi người cuối cựng .
-Trũ chơi kết thỳc : từ nào viết sai chớnh tả ,viết xấu quỏ khụng đọc được cũng trừ điểm.
- GV cho học sinh chơi thử, nhận xột rồi cho hs chơi thật.
-Trũ chơi tiếp tục với cỏc từ chỉ sự vật trờn mặt đất, dưới biển,…
-Cụng bố kết quả .
C. Hoạt động ứng dụng (2p)
-GV nhận xột chung và nhắc nhở, khen ngợi học sinh đó tham gia một trũ chơi vui khoẻ,cú ớch. Trũ chơi gúp phần cung cấp vốn từ ngữ phong phỳ về tự nhiờn, xó hội, giỳp cỏc em cú phản xạ nhanh, sức bật tốt. Hoan nghờnh đội ghi nhiều bàn thắng nhất.
- Nhắc nhở , dặn dũ để chuẩn bị cho hoạt động 2
HS thực hiện theo yờu cầu
HS thảo luận và lần lượt lờn viết theo chủ đề
HS chơi thử 1 lần HS chơi trũ chơi theo hướng dẫn của giỏo viờn HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS lắng nghe và ghi nhớ
Ngày soạn: 014/10/2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 thỏng 10 năm 2018
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở tất cả
các lợt chia). Biết tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và vận dụng trong giải toán.
2. Kỹ năng: Giải toán dựa vào phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT.
III- Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ: (5') - Ghi bảng- gọi HS làm
Muốn chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm nh thế nào?
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:(1') b. Hớng dẫn luyện tập.
Bài tập 1(10'): Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng- lớp làm nháp
Đặt tính và tính: 48 : 4 ; 24: 2 ; - Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
68 2 42 6 6 34 42 7 08 0 8 0
- GV nhận xột- chốt kết quả đúng.
- Nhận xột về điểm giống nhau và khác nhau của các phép tính ở phần a và b?
- Mỗi 1 lần chia con cần thực hiện qua mấy bớc?
Bài tập 2 (4’): Viết tiếp vào chỗ chấm - GV quan sát, giúp HS .
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Muốn tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số ta làm như thế nào?
Bài tập 3(7'): Giải toán
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Từ cần lu ý?
- Muốn biết My đi hết bao nhiêu phút ta làm thế nào?
- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Bài toán còn có câu trả lời nào khác?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
* GV liên hệ về thực hiện an toàn giao thông.
Bài 4: Tìm x (4’) - GV sử dụng bảng phụ - Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Muốn tìm thừa số cha biết ta làm thế nào?
3. Củng cố, dặn dũ (5’) - Gv nhận xột tiết học.
- Củng cố lại kiến thức đó học
- Dặn dũ hs về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
- 4 HS lên bảng-- Lớp làm VBT - 2 HS nêu lại cách chia.-nhận xột
Chia số có 2 c.số...a/ 2lần chia b/ 1lần chia 3(chia- nhân -trừ)
- HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Lớp bỏo cỏo kết quả- nhận xột-Lớp
đổi chéo vở kiểm tra
Ta lấy số đó chia cho số phần.
- 1 HS đọc bài toán.
- HS tóm tắt miệng.
- Biết 1 giờ bằng bao nhiêu phút - 1 HS làm bảng, lớp làm VBT.
Bài giải 1 giờ =60 phút
My đi từ nhà đến trờng hết số phút là:
60 : 3 = 20(phút) Đáp số: 20 phút - HS đọc yêu cầu.
- 2HS làm bảng, lớp làm VBT, chữa bài, nhận xét, bổ sung.
Tập đọc
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: HS đọc đỳng, đọc to, rừ ràng, rành mạch. Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm. Phỏt õm đỳng cỏc từ khú: Nhớ lại, hằng năm, nỏo nức, nảy nở... Hiểu được một số từ ngữ: Nao nức, mơn man, quang đóng.
- Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
- Học thuộc lũng một đoạn của bài văn.
2. Kĩ năng: Đọc đỳng, đọc diễn cảm cho hs
3. Thỏi độ: Giỏo dục HS luụn giữ và nhớ lại kỷ niệm đẹp đẽ trong ngày đầu tiờn đến trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh sgk
- Bảng phụ chộp đoạn 1, 3 của bài văn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: (4')
- Đọc đoạn bài Bài tập làm văn, trả lời câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài:(1') b. Luyện đọc(12') * GV đọc mẫu cả bài.
* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu và sửa phát âm.
+ Luyện đọc đoạn: Gọi HS đọc nối đoạn.
- Hướng dẫn đọc ngắt câu: Con đường này/
.... lần/ nhưng ... lạ // cảnh ... tôi/ đang ...
lớn: //hôm nay ...học.//
- Đọc nhóm
- Quan sát- giúp đỡ - Gọi 1 hs đọc bài c. Tìm hiểu bài.(8')
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1,trả lời câu hỏi1 SGK.
Ghi: những kỉ niệm của buổi tựu trường -Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi 2SGK.
- GV nhận xét chốt lại.
-Yêu cầu HS đọc đoạn 3- trả lời câu 3 SGK
Ghi: sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới - Đặt câu với từ ngập ngừng ?
- Bài văn muốn nói về điều gì?
Liên hệ; kể về những kỉ niệm của em trong ngày đầu đi học ?
* GD quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?
d. Luyện đọc lại và học thuộc đoạn văn:
(7')
- GV treo bảng phụ.
- GV hướng dẫn đọc - GV nhận xét, đánh giá.
- Đọc thuộc lòng 1 đoạn.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò: (3') - Bài văn muốn nói về điều gì?
- Em có ấn tượng gì về ngày đầu tiên đi học của mình?
- GV tổng kết bài, nhận xét chung giờ học.
- 3HS đọc, HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi SGK..
- HS đọc nối tiếp câu.(2lần) - 3 HS đọc.
- HS đọc phát hiện cách đọc.- luyện đọc câu dài
.- Đọc đoạn lần 2
- HS đọc chú giải sách giáo khoa.
- Đọc đoạn trong nhóm- nhóm đọc - Đọc đồng thanh cả lớp
- 1 HS đọc toàn bài.
- Đọc thầm đoạn 1
- Cuối thu, lá rụng nhiều...
- HS đọc thầm đoạn 2.
- Bỡ ngỡ nên thấy mọi vật cũng thay đổi.
- HS đọc thầm đoạn 3.
- Đi từng bước nhẹ, ngập ngừng...
- Những kỉ niệm đẹp vè buổi đầu đi học
- Vài HS kể.
-Trẻ em có quyền được đi học và học tập...
- Đọc mẫu-nêu cách đọc
- Luyện đọc diễn cảm, nhận xét, bổ sung.
- HS luyện đọc thuộc lòng, xung phong đọc, nhận xét, bình chọn.
- Về đọc lại bài, học thuộc lòng 1 đoạn, chuẩn bị bài trận bóng dưới lòng đường.
________________________________________________
Luyện từ và câu
TỪ NGỮ VỀ TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :Tìm được một số từ ngữ về trường học, qua bài tập giải ô chữ BT1.
2. KÜ n¨ng : Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn BT2.
3. Thái độ : HS tự giác tích cực trong học tập.
* GD quyền trẻ em: Cần giáo dục cho HS biết các em có quyền được học tập, được kết nạp vào đội TNTP Hồ Chí Minh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Máy chiếu
- Bảng phụ ô chữ như bài tập 1, 4 lá cờ, chép sẵn những câu văn ở bài tập 2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- GV thu vở bài tập của học sinh kiểm tra
- GV nhận xét 2. Bài mới
a.Giới thiệu bài (1')
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1 (13 ')
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
Trò chơi ô chữ- Máy chiếu
- 1 HS làm BT3 tuần 5 - Học sinh nhận xét
Thi giải ô chữ.
L ê n l ớ p
d i Ê u h à n h
s á c h g i á o K h o a
t h ờ i k H ó a b i ể u
c h A m ẹ
r a c h ơ I
h ọ c G i ỏ i
l ừ ơ I h ọ c
g i Ả n g b à i
t h ô N g m i n h
c ô G i á o
* GV giới thiệu ô chữ trên bảng, ô chữ theo chủ đề trường học. Mỗi hàng ngang là một từ liên quan đến trờng học và có nghĩa tơng ứng đã đợc giới thiệu trong sách giáo khoa. Từ hàng dọc có nghĩa là mở đầu cho năm học mới.
- Nghe giáo viên hướng dẫn
- Các đội thi nhau trả lời
- Chia lớp thành 4 đội chơi: Đọc lần l- ượt nghĩa của cỏc từ hàng hai đến hàng 11, sau khi giỏo viờn đọc xong cỏc đội chơi giơ cờ giành quyền trả lời.
- Nếu trả lời đỳng 10 tớch, nếu sai khụng được điểm. Cỏc đội cũn lại giành quyền trả lời. đội nào giải được hàng dọc được 20 tớch.
- GV tổng kết điểm sau trũ chơi và tuyờn dương nhúm thắng cuộc
* GD quyền trẻ em: Trẻ em có quyền và bổn phận gì ?
Bài tập 2 (10 ')
-GV nhận xột, chốt kết quả đỳng.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Quyền đợc đi học....
- HS đọc yờu cầu.
-1 HS làm bảng phụ, lớp VBT.
- Nhận xột, bổ sung
3. Củng cố, dặn dò: (3') - Từ ngữ về trờng học?
- Liên hệ giỏo dục xây dựng trờng học thõn thiện, HS tích cực.
- GV tổng kết bài, nhận xét giờ học.
Ngày soạn : 15/10/2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018 Toỏn
PHẫP CHIA HẾT VÀ PHẫP CHIA Cể DƯ
I. MỤC TIấU
1. Kiến thức: Nhận biết phộp chia hết - phộp chia cú dư. Nhận biết số dư phải bộ hơn số chia.
2. Kĩ năng : Kĩ năng chia ,phỏt triển trớ thụng minh, úc sỏng tạo trong học toỏn 3. Thỏi độ : HS có thái độ tự giác, chăm chỉ học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mỏy chiếu
- Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 3 - Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (4') - GV nhận xột.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1')
b. Giới thiệu phộp chia hết và phộp
- 2 HS làm BT2
- Học sinh nhận xột bài bạn làm.
chia có dư (12 ')
* Phép chia hết: Đưa hình lên phông chiếu
- GV nêu bài toán: Có 8 chấm tròn chia đều thành 2 nhóm hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn.
- Muốn biết mỗi nhóm có mấy chấm tròn ta làm phép tính gì, nêu phép tính?.
- GV giới thiệu: Có 8 chấm tròn chia đều thành 2 nhóm thì mỗi nhóm được 4 chấm tròn không thừa ra chấm tròn nào.
Vậy 8 chia 2 không thừa, ta nói là phép chia hết và viết: 8 : 2 = 4 đọc tám chia hai bằng 4.
* Phép chia có dư:
- GV nêu bài toán: Có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn, thừa tra mấy chấm tròn.
- Hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Nếu có 9 chấm tròn chia thành 2 nhóm đều nhau thì mỗi nhóm được 4 chấm tròn thừa 1. Ta nói 9 chia 2 bằng 4 thừa 1. Vậy 9: 2 = 4 (dư 1). Đọc là chín chia hai bằng bốn dư một.
c. Luyện tập Bài 1 (7 ')
- GV chốt cách làm
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng - Phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?
- Phép chia hết và phép chia có dư khác nhau ở điểm nào?
Bài 2 (5 ') Điền từ Đ, S - Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- GV quan sát, giúp HS .
- GV nhận xét, kết luận trò chơi, chốt đáp án đúng
- So sánh số dư với số chia trong các phép chia có dư?
Bài 3 (3 ') - GV đưa hình ảnh yêu cầu tìm 3
1của 8 ô tô.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm ntn?
3. Củng cố- dặn dò (3')
Mỗi nhóm: 8 : 2 = 4 (chấm tròn)
- Thực hành chia 9 chấm tròn thành 2 nhóm được nhiều nhất mỗi nhóm 4, thừa ra 1 chấm tròn.
- HS đặt tính.
9 2 9 chia 2 được 4 viết 4 8 4 4 nhân 2 bằng 8 1 9 trừ 8 bằng 1 - 1 HS đọc yêu cầu - 1 Hs giải thích mẫu
- 3 HS lên bảng- Lớp làm VBT - Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu - Lớp làm VBT
- HS chơi trò chơi thi điền nhanh - Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lớp làm VBT- Báo cáo- Nhận xét, bổ sung.
-Ta lấy số đó chia cho số phần.
- Điểm khác nhau giữa phép chia hết và phép chia có dư?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________
Tập viết
ÔN CHỮ HOA D, Đ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :Viết đúng chữ hoa D (1 dòng), Đ, H(1 dòng). Viết đúng tên riêng Kim Đồng (1 dòng), và câu ứng dụng: Dao có mài…. Mới khôn. (1 dòng) bằng chữ cỡ nhỏ.
2. Kỹ năng :Viết đúng chữ hoa ,viết đẹp cho hs.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn luyện chữ viết, giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Mẫu chữ viết hoa D, Đ, K.
- Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- Viết tên riêng Chu Văn An ?
- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng của bài 5?
- GV Nhận xét.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1')
b. Hướng dẫn viết bảng con.
* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') - GV treo bảng phụ có chữ mẫu
- Tên riêng và cầu ứng dụng có những chữ hoa nào?.
- GV viết mẫu cho HS quan sát, nêu lại quy trình viết:
+ Chữ D gồm 1 nét, được kết hợp của 2 nét cơ bản đó là nét lượn 2 đầu dọc và nét cong phải.
+ Chữ Đ cách viết tương tự chữ D nh- ưng có dấu gạch ngang của nét thẳng.
+ Chữ K gồm 3 nét, nét thẳng thứ nhất cao hai nét móc ở đầu, nét ngang thứ 2 thẳng chéo từ phải sang trái 1 nét móc thứ 3 từ điểm giữa của nét 1 chéo xuống phải.
* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4') - Em biết gì về anh Kim Đồng?.
- Trong từ ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào?.
- 2 HS viết bảng, lớp viết nháp, nhận xét, bổ sung.
- HS đọc tên riêng và câu ứng dụng - Có chữ : D, Đ, K
- Học sinh viết bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng
- K, Đ, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?.
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- GV nhận xét.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.(4') - GV giới thiệu: Câu tục ngữ khuyên chúng ta phải biết ăn nói nhẹ nhàng lịch sự.
- Trong câu ứng dụng các con chữ có chiều cao như thế nào?
Khoảng cách giữa các con chữ như thế nào?.
- GV nhận xét, nhắc lại cách viết.
c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nêu yêu cầu.
1 dòng chữ D.
1 dòng chữ Đ,H..
2 dòng chữ Kim Đồng 5 dòng câu ứng dụng - GV quan sát giúp HS .
- GV thu 5-7 bài, nhận xét từng bài.
3. Củng cố- dặn dò (3') - Cách viết chữ hoa D, Đ ?
- GV nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- HS về học thuộc câu ứng dụng và hoàn thành bài viết ở nhà.
- HS viết bảng con - HS đọc câu ứng dụng.
- D, g, K, h cao hai li rưỡi, chữ s cao 1,25 li các chữ còn lại cao 1 li
- Bằng một con chữ o.
- Học sinh viết bảng con.
- HS thực hành vở tập viêt.
___________________________________________________
Ngày soạn : 08/10/2018
Ngày giảng: Thø sáu ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2018 Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Xác định được phép chia hết và phép chia có dư. Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng chia và giải toán cho hs 3. Thái độ: Tinh thần tự tin trong học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- GV nhận xét. - 2 HS làm BT1
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1') b. Bài mới
Bài 1 (7 ')
- GV quan sát, giúp HS làm bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
- Cách thực hiện phép chia? Điểm khác nhau giữa phép chia hết và phép chia có dư?
Bài 2 (7') Đặt tính rồi tính - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - So sánh số dư với số chia ? Bài 3 (7')
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm được số học sinh giỏi ta làm như thế nào?
- Bài toán còn có lời giải nào khác ? - GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Phép chia của bài giải là phép chia hết hay phép chia có dư?
Bài 4 (6 ')
- GV sử dụng bảng phụ.
- GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- Lấy ví dụ khác?
3. Củng cố- dặn dò (3')
- Sự khác nhau giữa phép chia hết và phép chia có dư ?
- GV tổng kết bài, nhËn xÐt tiÕt häc.
- Về học bài, chuÈn bÞ bµi sau.
- Học sinh nhận xét bài bạn làm.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 4 HS lên bảng- Lớp làm VBT - Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng- Lớp làm VBT, đổi chéo vở, báo cáo.
- Nhận xét, bổ sung - 1 HS đọc bài toán.
- HS tóm tắt miệng.
- 1 HS lên bảng- Lớp làm VBT - Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc đề bài
- Lớp làm vở- Báo cáo, nhận xét, bổ sung
- HS làm báo cáo.
______________________________________________________
Chính tả (Nghe - viết) NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo/ oeo BT1. Làm đúng BT(3) a/b
2. Kỹ năng: Rèn tính cẩn thận, viết đúng chính tả ,điền tiếng có vần eo/ oeo 3. Thái độ: Ý thức luyện viết chữ đẹp và giữ vở sạch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ viết sẵn bài tập, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- GV đọc: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao, giếng sâu.
- 2 HS lên bảng viết – Lớp viết nháp - Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài (1')
b. Hướng dẫn viết chính tả (20') - GV đọc bài chính tả
- Tâm trạng của các bạn nhỏ lần đầu đến trường như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu.
- Trong đoạn văn có những từ nào cần phải viết hoa.
- Trong bài có những từ nào hay viết sai khi viết?
- GV đọc: bờ ngô, nép, quãng trời, rụt rè - GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc soát lỗi.
- GV thu 7 bài , nhận xét từng bài.
c. Hướng dẫn HS làm bài tập: (7') - GV quan sát giúp HS .
- GV chốt lại lời giải đúng.
HS : Đặt câu với từ vừa tìm được ? Bài 2
- Cùng nghĩa với chăm chỉ?.
- Trái nghĩa với gần?
- Nước chảy rất mạnh và nhanh?
- GV chốt lại lời giải đúng.
HS Đặt câu với từ vừa tìm được?
3. Củng cố- dặn dò (3')
- Khi viết các tiếng có âm đầu là s/x cần chú ý điều gì?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học, chữ viết của HS.
- Viết lại bài, làm bài trong bở bài tập, chuẩn bị bài sau.
- Thèm được như những học trò cũ...
- Đoạn văn có 3 câu - Chữ đầu câu - HS tìm, báo cáo
- 2HS viết bảng, lớp viết nháp.
- HS viết bài.
- HS soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS làm bảng phụ- Lớp làm VBT - Nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS làm bảng phụ- Lớp làm VBT - Nhận xét, bổ sung
TËp lµm v¨n
KÓ l¹i buæi ®Çu ®i häc
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học.
2. Kỹ năng: Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 -7 câu)
3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng tiếng Việt trong sáng.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
- Giao tiếp: Kể được cho người khác nghe một cách trôi chảy, sinh động, có thể hiện cảm xúc.
- Lắng nghe tích cực: Biết nghe và hiểu được những tình cảm của người khác.
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ, VBT.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ (4')
- Đọc đoạn văn kể về gia đình em?
- GV nhận xét 2. Bài mới
a. Giới thiệu bài (1') b. Bài mới
Bài tập 1 (15') Kể lại buổi đầu đi học.
- GV lưu ý HS: Để kể lại buổi đầu đi học của mình em cần nhớ lại xem buổi đầu mình đã đi học như thế nào; đó là buổi sáng hay buổi chiều; buổi đó cách đây bao lâu; em đã chuẩn bị cho buổi đi học đó như thế nào, ai là người đưa em đến trường, trường học trông như thế nào, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao, em nghĩ gì về buổi đầu đi học đó.
- GV cho thảo luận nhóm.
- GV quan sát giúp Hs.
- GV nhận xét, đánh gia.
* GD quyền trẻ em:
- GV liên hệ: Mỗi chúng ta ai cũng có quyền được kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
Bài tập 2 (12') Viết đoạn văn(5-7) câu.
- GV quan sát, giúp Hs - GV nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố- dặn dò (3')
- C¶m xóc cña em trong ngµy ®Çu tiªn ®i häc?
- GV tổng kết bài, nhận xét tiết học.
- Về kể cho người thân nghe về buổi đầu tiên đi học của mình.
- 2 HS đọc, nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu - Nghe GV hướng dẫn.
- HS kể trong nhóm.
- Đại diện kể trước lớp - HS thi kể.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS viết bài.
- Đọc bài làm- Nhận xét, bổ sung.
____________________________________________
Thực hành Tiếng việt ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết kể lại hồn nhiên, chân thật buổi đầu đi học của mình
- Rèn kỉ năng viết: Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn từ (5 - 7 câu) diễn đạt rõ ràng
- Yêu trường, lớp mình
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
- Nêu yêu cầu tiết học và ghi tựa bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài 1 (14’): Kể lại buổi đầu em đi học - Giáo viên gợi ý cho học sinh:
+ Buổi đầu em đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết ra sao ? Ai dẫn em tới? Lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao? Buổi học kết thúc như thế nào? Cảm xúc của em về buổi học đó?
- Yêu cầu một học sinh khá kể mẫu.
- Yêu cầu từng cặp học sinh kể cho nhau nghe.
- Bốn học sinh kể trước lớp
- Giáo viên nhận xét , khen ngợi HS kể hay nhất.
* Bài 2 (18’): Viết những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) - HD
- Cho cả lớp viết bài vào vở, GV theo dõi nhắc nhở.
- Mời 5 - 7 em đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, biểu dương những em viết tốt nhất.
C. Củng cố - Dặn dò (2’):
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà đọc lại đoạn văn cho người thân nghe.
- Hai học sinh nhắc lại đầu bài - Đọc đề. Nêu YC
- Đọc thầm câu hỏi gợi ý - Phải xác định nội dung, thời gian ngày đầu được đến trường để kể lại theo trình tự
- 1HS kể mẫu, cả lớp chú ý nhận xét.
- HS ngồi theo từng cặp kể cho nhau nghe về ngày đầu tiên đến trường của mình .
- Kể trước lớp
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất .
- Đọc đề. Nêu YC - Cả lớp viết bài.
- Đọc bài trước lớp (5 - 7 em), cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
Thực hành kiến thức Toán
ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố nhận biết về chia hết, chia có dư và đặc điểm của số dư.
-Rèn kĩ năng chia nhanh, chính xác cho học sinh - Giáo dục HS yêu tích môn học.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài mới:
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Luyện tập:
Bài 1 (6’): Tính - HD
- Gọi 2 HS lên bàng làm. Lớp làm vào vở
- Giáo viên nhận xét đánh giá 15 3 36 5
15 5 35 7 0 1
43 6 58 6 40 2 54 9
1 4
Bài 2 (7’): Đặt tính rồi tính 24 : 6 30 : 5 15:3 20 : 4 32: 5 34: 6 20: 3 27 : 4 - GV nhận xét chữa bài.
Bài 3 (7’): Tóm tắt:
Có: 24 con gà Con vịt:
3
1 con gà Có ...con vịt?
- HD
- Gọi 1HS lên bảng. Lớp làm vào vở Nhận xet
Bài 4 (7’): Viết tiếp vào chỗ chấm.
- Trong phép chia có số chia là 5 thì số dư lớn nhất là...?
C. Củng cố - Dặn dò (2’)
*Nhận xét đánh giá tiết học
-Về nhà ôn lại bài,chuẩn bị bài sau.
- Một em nêu yêu cầu bài tập 1.
- Làm bài - Nhận xét
Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
- Một em nêu đề bài - Làm bài
- Nhận xét
- Đọc đề. Tóm tắt
- Làm bài
- Lớp theo dõi, nhận xét - Cả lớp tự làm bài.
- Nhận xét
Kĩ năng sống
CHỦ ĐỀ 3: TÔI LÀ AI? (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- Hs nêu được những nhu cầu và sở thích hằng ngày của bản thân.
- Rèn cho Hs thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
- Bài tập cần làm: Bài 1,2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu bài tập
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs
1.Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu những việc nên làm và không nên làm khi nói chuyện điện thoại?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài (1’)
- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
b) Hướng dẫn Hs hoạt động
* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
Bài tập 1: Nhu cầu và sở thích của tôi.
(13’)
- Gọi Hs đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Em hiểu thế nào là nhu cầu ?, Thế nào là sở thích?
- Gv giảng: Nhu cầu chính là những thứ mà chúng ta cần. Còn sở thích là những ý thích của mỗi con người.
- Gv hướng dẫn Hs làm bài
- Gv quan sát hướng, dẫn các em làm.
- Gọi một số Hs nên nêu bài mình đã làm
- Gv nhận xét, đánh giá
Kết luận: Mỗi người đều có nhu cầu và sở thích riêng , không ai giống ai.
Nhưng các nhu cầu và sở thích đó cần phải phù hợp với điều kiện năng lực và hoàn cảnh của mỗi người.
*Hoạt động 2: Làm việc cá nhân (14’) Bài tập 2: Thói quen của tôi
- Gọi Hs đọc yêu cầu của bài tập 2 trong sgk- trang 13.
- Hãy nêu yêu cầu của bài tập.
- Em hiểu thế nào là thói quen?
- Giảng: Thói quen là những việc làm mà thường ngày chúng ta hay làm.
- Gv phân tích giúp Hs hiểu đầu bài.
- Cho Hs làm trên phiếu bài tập
- Yêu cầu một số Hs nêu thói quen của mình trước lớp.
- Cho Hs khác nhận xét thói quen của bạn là tốt hay xấu?
Từ đó Gv giáo dục Hs: cần có thói quen tốt trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
Kết luận: Hằng ngày, ai cũng có những
2 Hs nêu những việc nên làm và không nên làm khi nói chuyện điện thoại.
2 Hs đọc
- Hãy ghi những nhu cầu và sở thích của mình vào chỗ trống tương ứng.
- Hs nêu - Lắng nghe
- Hs làm trong vở bài tập
- Hs nên nêu những nhu cầu và sở thích của bản thân mình trước lớp.
- Hs đọc yêu cầu
- Hs nêu: Hãy ghi một vài thói quen của em trong học tập và sinh hoạt cá nhân.
VD: đi ngủ sớm hay thức khuya, ăn chậm hay ăn nhanh...
- Hs nêu theo ý hiểu
- Hs làm trên phiếu bài tập
- Hs nêu thói quen về học tập và sinh hoạt hằng ngày của mình trước lớp.
- Hs khác nhận xét
thúi quen . Trong đú cú những thúi quen tốt và cũng cú thể cú những thúi quen chưa tốt. Vỡ vậy chỳng ta cần vứt bỏ những thúi quen xấu để cho cuộc sống ngày càng tốt đẹp hơn.
3. Củng cố- dặn dũ (2’) - Nhận xột tiết học
Sinh hoạt Nhận xét tuần 6
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh: Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.
- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.
- í thức chấp hành kỉ luật,tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị
- Những ghi chép trong tuần. Họp cán bộ lớp.
III. Các hoạt động dạy và học cơ bản
A. Ổn định tổ chức.
B. Nội dung.
1. Đánh giá tình hình trong tuần
a. Các tổ trởng nhận xét về hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
b. Lớp trởng nhận xét, đánh giá chung tình hình chung của lớp.
c. Giáo viên nhận xét, tổng kết chung tất cả
các hoạt động.
- Học tập: Đa số các em có ý thức chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp, trong giờ tích cực phát biểu xây dựng bài. T
- Nề nếp: đã ổn định nề nếp học tập, truy bài tơng đối tốt, trật tự trong giờ học. Tự quản tốt.
- Thực hiện tốt An toàn giao thông(Không có HS và phụ huynh vi phạm...)
* Một số hạn chế:
- Một số em vẫn cha chú ý học tập, viết còn chậm ,đọc còn yếu.
2. Phơng hớng tuần tới.
- Đảm bảo sĩ số, duy trì nề nếp học tập tốt.
- Yêu cầu đi học đúng giờ, vệ sinh gọn gàng.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập...
- Thực hiện tốt đã kí cam kết:ATGT...Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy (Cả phụ huynh)....
- Tuyên truyền phòng dịch, An toàn trong trờng học....
- Xây dựng trờng học thân thiện ,học sinh tích cực.
- Tiếp tục chăm sóc bồn hoa đợc phân công.
- Học sinh hát tập thể.
- Hs chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm cho bản thân.