• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5

Ngày soạn: 05/10/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018 Học vần

U- Ư

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được âm: u, ư, nụ, thư.

- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.

2. Kĩ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.

* GDG&QTE: Quyền được học tập, vui chơi giải trí.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hs đọc trong SGK - GV đọc: da thỏ, thợ nề.

- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm (15’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u - Hãy tìm và ghép âm u?

- Nêu cấu tạo của âm u?

- G: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.

- Gv phát âm mẫu âm: u khi phát âm miệng mở hẹp nhưng tròn môi.

- Hãy tìm và ghép tiếng nụ?

- Nêu cấu tạo của tiếng nụ?

Âm n trước âm u đúng sau, dấu nặng dưới u.

- Hướng dẫn hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.

- 3 hs đọc

- Lớp viết bảng con.

- 2 HS đọc trơn câu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép âm u- đọc.

- 1 ,2 hs nêu.

- Nhiều hs đọc cá nhân.

- Hs tự ghép.

- 2 HS nêu

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs thực hành như âm u.

(2)

- Gọi hs đọc toàn phần: u/ nờ- u- nu- nặng- nụ/

nụ.

Âm ư:

(Gv hướng dẫn tương tự âm u.)

*So sánh u với ư.

- GV nhận xét - bổ sung c. Đọc từ ứng dụng: (7’)

- GV ghi bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.

- G: Chữ u cao 2 đơn vị. Khi viết u đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét móc ngược.

*Tương tự hướng dẫn viết các chữ khác.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(5’) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô.

+ Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?

+ Chùa Một Cột ở đâu?

- Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu râu.

- 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

-Hs quan sát - nhắc lại cách viết

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc.

- 3 H đọc

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ Thăm chùa Một Cột.

(3)

+ Hà Nội còn được gọi là gì?

+ Mỗi nước có mấy thủ đô?

* GDG&QTE:Quyền được học tập, vui chơi giải trí

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv thu một số bài - Nhận xét, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò:(5’)

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Tìm tiếng ngoài bài có âm mới?

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 18

+ Ở Hà Nội.

+ Còn được gọi là Thủ đô.

+ Chỉ có một thủ đô

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

_______________________________________________

Toán

SỐ 7

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7.

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 7. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7; nhận biết các số trong phạm vi 7; vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các nhóm có 7 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ (4’) Số?

- Đếm xuôi từ 1- 6?

- Trong các số đó số nào bé nhất, lớn nhất?

- Gv nhận xét, đánh giá.

- 2 hs làm bài trên bảng.

- Lớp làm nháp

- 3 HS đứng tại chỗ đếm - Trả lời

2 6

6 1

1

(4)

2. Bài mới:

a. Giới thiệu số 7:(10’)

* Bước 1: Lập số 7.

- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 6 em đang chơi cầu trượt, một em khác chạy tới. Tất cả có mấy em?

- Cho hs lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nêu: 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là 7 hình tròn.

- 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?

- Gv hỏi: có bảy hs, bảy chấm tròn, bảy con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*,Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

- Gv viết số 7, gọi hs đọc.

* Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 7 và ngược lại.

- Gọi hs nêu vị trí số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- GV viết mẫu số 7 - hướng dẫn

3. Thực hành (17’) Bài 1: Viết số 7.

Bài 2: Số ?

- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.

- Gv chữa bài – yêu cầu nêu cấu tạo số 7.

7 gồm 6 và 1, 1 và 6 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 7 gồm 4 và 3, 3 và 4

c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gọi hs nêu cách làm.

- Tất cả có 7 em - 3 hs nêu.

- Hs tự thực hiện.

- 6 con tính thêm 1 con tính là 7 con tính.

- Tất cả đều chỉ số lượng là 7.

- Hs đọc cá nhân - tập thể.

- 2,3 hs đọc.

- Số 7 đứng liền sau số 6.

- Viết bảng con số 7

- Hs tự viết vào vở.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 2 hs nêu.

Học sinh đọc cấu tạo số 7 - 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs đọc và nhận xét.

- Số 7 là số lớn nhất - 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs đọc kết quả.

(5)

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.

- Đọc bài và nhận xét.

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?

d. Bài 4: (>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- Quan sát – giúp đỡ HS - GV chữa bài - nhận xét.

4 - Củng cố, dặn dò:(4’) - Số 7 đứng liền sau số nào?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau.

HS tự làm ra vở - H trả lời

- H đọc yêu cầu

- H thực hiện theo yêu cầu

_____________________________________

Đạo đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Hs biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

2. Kĩ năng: Hs giữ gìn tốt đồ dùng học tập

3. Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

* BVMTHs hiểu được giữ gìn sách vở, đồ dung học tập là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

GDTKNL: Giữ gìn sách vở đồ dùng trong học tập… là tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.

*GDG&QTE: Trẻ em có quyền được học tập và bổn phận giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

II. CHUẨN BỊ

- Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập.

- Sách vở và đồ dùng học tập của hs.

- Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).

- Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ (4’)

- Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .

- Chải đầu, mặc quần áo ngay ngắn, cắt móng tay, thắt dây giầy,

(6)

- Hãy quan sát trong lớp ta ai đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? ai chưa gọn gàng, sạch sẽ?

- Nhận xét – tuyên dương

- Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập.

2. Bài mới

a. Hoạt động 1(7’): Bài tập 1.

- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập.

- Gọi hs kể tên các đồ dùng học tập có trong hình.

- Gv nhận xét.

b. Hoạt động 2(10’): Bài tập 2.

- Cho hs tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:

+ Tên dồ dùng học tập?

+ Đồ dùng đó dùng để làm gì?

+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs tự nhận xét.

*GDG&QTE: Trẻ em có quyền được học tập.

Giữ gìn đồ dùng học tậpsạch đẹplà bổn phận giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.Cả hs trai, hs gái đều phải có ý thức giữ gìn đồ dùng, sách vở.

3. Hoạt động 3(10’): Bài tập 3.

- Cho hs quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Vì sao?

- KL:

+ Hành động của các bạn trong tranh 1, 2, 6 là đúng.

+ Hành động của các bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.

GDBVMT: giữ gìn sách vở, đồ dung học tập là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ

rửa tay chân - 2 HS nêu

-để sách vở, đồ dùng lên bàn - Hs làm cá nhân.

- 5 hs kể.

- Giới thiệu theo cặp.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs thực hiện theo nhóm 5.

- Đại diện nhóm trình bày.

- 2 hs nêu.

- HS nghe, nhớ

(7)

môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

GDTKNL: Giữ gìn sách vở đồ dùng trong học tập… là tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập…

- Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập luôn sạch, đẹp.

4. Củng cố – dặn dò (3’)

- Em đã thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập chưa?

- Nhận xét chung giờ học

- Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập, chuẩn bị bài tiết 2

_____________________________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc, viết được tiếng từ bất kì chứa âm đã học.

2. Kĩ năng: Hs nối chữ với chữ được từ đúng. Nối hình với chữ đúng.

- Quan sát hình vẽ điền đúng u (ư). Viết đu đủ, cử tạ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG - Vở BT tiếng việt

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Giới thiệu bài: ôn tập và làm bài số 17: u, ư.

2. Hướng dẫn h/s ôn tập: (30’) a. Ôn tập:

* Bài 1: Ghép chữ:

- Gv đọc: thư từ - Gv ghi bảng

+ nụ na, ô dù, củ hẹ, thơ ca, tủ cũ, lá đỏ,…dạy ntr.

- Gv chỉ thứ tự- không thứ tự

* Bài 2: Điền âm: Gv đưa b’ phụ

Thi ghép nhanh h/s ghép - nhận xét - HS đọc cá nhân

nhiều h/s đọc nhận âm, tiếng bất kì.

(8)

+ u hay ư:

bú mẹ chữ số cử tạ lá thư phụ nữ thứ tư bà cụ sư tử ô dù - Gv nhận xét

+ l hay n:

quả lê lơ là lò xo no nê nơ đỏ phụ nữ lo nghĩ lá mơ mũ lá b. Làm vở BT tiếng việt (Tr18) Bài 1: Nối

-Yêu cầu H quan sát các tranh và đánh vần các từ cho sẵn để nối từ cho đúng với mỗi tranh.

- Gọi H báo cáo kết quă - G nhận xét và chốt bài.

Bài 2: Điền u hay ư?

- Gọi H nhắc lại yêu cầu của bài.

- Yêu cầ H tự làm bài.

- Gọi H báo cáo kết quả - GV nhận xét , sửa sai.

Bài 3: Viết: đu đủ, cử tạ - GV giới thiệu chữ mẫu.

- GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết.

- GV quan sát, uốn nắn 3. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv chỉ bảng lớp.

- Nhận xét giờ học.

- VN ôn lại bài

mỗi lượt 3 h/s làm bài giống nhau

lớp nhận xét

giải nghĩa từ - 6 h/s đọc

- HS làm cá nhân.

- H tự làm vào VBT - thú dữ, tu hú - 2 H nhắc lại

- H thực hiện theo yêu cầu.

- H quan sát - HS viết vào vở

- HS đọc đồng thanh

__________________________________

Thực hành Toán LUYỆN TẬP CHUNG

(9)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố về (< ; >; =; và cấu tạo số 7 vừa học)

- Biết đọc, ghi kết quả so sánh. Viết và phân tích số 7.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng so sánh các số.

3. Thái độ

- Tự giác học và làm bài.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đò học toán, bảng con, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. KTBC: ( 5’)

- GV đọc cho lớp cài các phép so sánh.

1 < 7 1 < 6 7 > 3 7 = 7 5 = 5.

GV chỉnh sửa cho HS.

- Nxét 2 HS.

2. Bài mới: (30’) a/ Cấu tạo số 7

- GV ? hs: 7 gồm mấy và mấy? ( 7gồm 6 và 1…..)

- Gọi HS nxét cho bạn.

b/ HS làm BT vào vở ô li.

- GV hdẫn HS làm từng bài và chữa bài trên bảng lớp.

Bài 1. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm.

- Ycầu HS nêu cách làm

- GV theo dõi và giúp HS làm bài vào vở.

1….2 1….4 2….2 5….5 7….5 2 1 4….1 5….2 4….5 7….6 - GV gọi 5 HS lên bảng làm bài.

Bài 2. Điền số vào chỗ chấm.

- GV ycầu HS nêu cách làm.

2 >… 3>… 4 >…. 5 >…. 6 >…

7 > ….

- HS lấy bảng cài và cài.

- Lớp nxét cho bạn.

- Cá nhân HS nêu.

- Lớp nhận xét.

- HS lấy vở ô li - Cả lớp làm bài

- 2 HS lên bảng làm bài.

- 1 vài HS nhận xét cho bạn.

- 5 HS lên bảng thi làm nhanh.

- Lớp nxét, tuyên dương bạn làm nhanh nhất.

(10)

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.

- Chữa bài cho HS, nxét bài làm cho HS.

3. Dặn dò: (5’)

- Hướng dẫn HS về học thuộc cấu tạo số 7

__________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs biết trình bày bài đúng, sạch, đẹp.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng , nhanh chữ u, ư và từ nụ thư 3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở luyện viết + bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS 1. Kiểm tra: (5’)

- GV đọc cho cả lớp viết bảng con : tổ cò, lá mạ - Gọi 2 HS lên bảng viết.

- GV nhận xét, chữa cho HS, tuyên dương HS viết đẹp.

2. Bài mới. (22’)

a. Giới thiệu bài viết mẫu:

- GV đã chuẩn bị ở bảng phụ.

- Nêu đặc điểm chữ nụ, thư - GV tô lại chữ mẫu trên bảng.

- GV cho HS viết bảng con.

- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.

b. Viết vào vở.

- ? nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.

- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.

- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.

- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên dương viết bài đẹp.

3. Củng cố (5’)

- Gv nxét tiết học, bài viết.

. - Cả lớp viết bảng con, 2HS lên bảng viết.

- Lớp nxét cho bạn.

- Quan sát mẫu trên bảng phụ.

- 3 HS nêu.

- HS qsát

- Cả lớp mở vở luyện viết.

- HS đọc bài, tự viết bài vào vở luyện viết.

- Bình bầu bài viết đẹp, sạch

(11)

________________________________________________________________

Ngày soạn: 06/10/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 10 năm 2018

Học vần X- CH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được âm: x, ch, tiếng: xe, chó.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

3. Thái độ: HS tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa, bộ đồ dùng học tập.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Gọi hs đọc bài trong SGK - GV đọc: cá thu, cử tạ.

- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm(15’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới x - Hãy tìm và ghép âm x?

- Nêu cấu tạo của âm x?

- G: Chữ x gồm 1 nét xiên phải, 1 nét xiên trái.

- Gv phát âm mẫu âm: khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ.

- Hãy tìm và ghép tiếng xe?

- Nêu cấu tạo của tiếng xe?

Âm x đứng trước âm e sau.

- Hướng dẫn hs đánh vần và đọc: xờ - e – xe / xe.

- Gọi hs đọc toàn phần: x / xờ - e – xe / xe.

Âm ch:

(Gv hướng dẫn tương tự âm x.)

- 4 hs đọc trong SGK.

- Lớp viết bảng con - 2 HSG đọc câu.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép âm x - đọc.

- 1,2hs nêu.

- Nhiều hs đọc cá nhân.

- Hs tự ghép.

- 2 HS nêu

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs thực hành như âm x.

(12)

* So sánh ch với th.

- GV nhận xét - bổ sung c. Đọc từ ứng dụng:(7’)

- GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó..

G: Chữ x cao 2 đơn vị. Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải.

* Tương tự hướng dẫn viết các chữ khác.

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Tìm tiếng có âm mới? xe, chở - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(6’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ - hỏi: Trong tranh có những loại xe nào?

- Hãy nêu tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.

+ Xe bò thường dùng làm gì? Quê em còn gọi là xe gì?

+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì? Nó

- Giống nhau là đều có h đứng sau.

Khác là ch có c đứng trước còn th có t đứng trứơc

- 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 HS đọc trơn.

- 1 vài hs nêu.

- HS đọc trơn, HS đánh vần và đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3hs đọc.

+ Xe bò thường dùng chở lúa, chở hàng...

+ Dùng để san đường.

+ Xe con - để chở người.

(13)

dùng để làm gì?

+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng được dùng làm gì?

- Nhà con có loại xe gì?

- Xe thường chạy ở đâu?

- Khi đi ra đường em chú ý gì?

* LHGD: Khi đi trên đường cần chú ý đi sát lề đường phía tay phải, quan sát kĩ trước khi sang đường. Khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm, ngồi trên ô tô phải thắt dây an toàn….

- Nhận xét – đánh giá c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét, đánh giá một số bài trước lớp.

4. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

* Trò chơi: Hái hoa dân chủ.

- Gọi 1 số học sinh lên hái hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù, chú bé, xe taxi, thợ xẻ.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc lại bài; Xem trước bài 19

+ Ô tô tải, ô tô buýt...

+ 1 vài hs nêu.

+ Xe thường chạy ngoài đường - Chú ý quan sát 2 bên đường.

- HS nêu cá nhân.

- Hs viết bài trong vở.

______________________________________________________________________

Thể dục

ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: - Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ đã học.

- Làm quen với trò chơi "Qua đường lội (hoặc qua suối)".

2. Kỹ năng: - HS thực hiện một số kỹ năng đội hình đội ngũ chính xác, nhanh và kỷ luật, trật tự hơn giờ trước.

- Trò chơi yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.

(14)

3. Thái độ- Qua bài học HS biết xếp hàng nhanh hơn khi mỗi lần tập chung, thể dục. trò chơi nhằm rèn kĩ năng đi, khả năng giũ thăng bằng tập trung chú ý, phối hợp khéo léo chính xác và tính cẩn thận.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi "Qua đường lội".

I III. HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

Hoạt động của thầy Định

lượng Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu:

- GV tập hợp HS thành 2- 4 hàng dọc, sau đó cho quay thành hàng ngang. GV nhắc lại nội quy và cho HS sửa lại trang phục.

- Đứng vỗ tay, hát.

2. Phần cơ bản:

a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng - GV hướng dẫn cán sự lớp hô khẩu lệnh. GV quan sát sửa sai

GV nhận xét

b. Tư thế nghiêm, nghỉ.

- GV hướng dẫn cán sự lớp hô khẩu lệnh. GV quan sát sửa sai

GV nhận xét

c. Trò chơi: Qua đường lội.

- GV nêu tên trò chơi, sau đó chỉ trên hình và giải thích cách chơi, làm mẫu.

- Tổ chức chơi thử.

- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi

- Nhận xét

8-10’

1 lần

1 lần

23-26’

6-7’

8-9’

4-5 lần

10-11’

1 lần

1 lần 4-5 lần

- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số và

Thực hiện theo yêu cầu của GV

HS thực hiện theo hướng dẫn của GV

HS quan sát Gv hướng dẫn cách chơi và luật để tham gia trò chơi một cách chủ động

(15)

3. Phần kết thúc:

- Thả lỏng: HS vỗ tay và hát .

- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.

- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.

- GV kết thúc giờ học

3 – 4’

1 lần - Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang và hát.

HS lắng nghe và ghi nhớ.

HS hô “ khỏe”

___________________________________________________________________

Ngày soạn: 07/10/2018

Ngày giảng Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018

Học vần S- R

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được các âm, tiếng: s, r, rễ, sẻ.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá.

3. Thái độ: Hs say mê trong học tập.

GDG&QTE: Quyền được học tập, chăm sóc, dạy dỗ. Quyền được vui chơi, được tự do kết giao ban bè và được đối sử bình đẳng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Máy chiếu tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ đồ dùng tiếng việt

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ:(5’)

- Gọi hs đọc: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.

- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.

- GV đọc: chì đỏ, thợ xẻ

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm(15’) Âm s:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s

- 5 hs đọc cá nhân - 3 HS đọc trơn.

-Lớp viết bảng con

- Hs quan sát máy chiếu - nhận xét.

(16)

- Hãy tìm và ghép âm s vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: Khi phát âm uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh.

- So sánh s với x.

- Hãy tìm và ghép tiếng sẻ?

- Nêu cấu tạo của tiếng sẻ?

- Gv đánh vần và đọc mẫu: sờ- e- se- hỏi- sẻ.

- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.

Âm r:uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh(rung)

(Gv hướng dẫn tương tự âm s.) So sánh âm r với âm s?

c. Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Ghi bảng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Giải nghĩa từ khó

d. Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.

- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(15 ) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.

- Hs ghép âm s - HS đọc cá nhân - HS so sánh - Hs tự ghép.

- Gồm âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.

- Hs đánh vần và đọc cá nhân - tập thể.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm s.

- Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái.

- 10 hs đọc cá nhân - tập thể.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc cá nhân - tập thể.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(17)

- GV nghe, uốn nắn - sửa phát âm - Tìm tiếng có âm mới? ( rõ, số) - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói(5’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Rổ dùng làm gì?

+ Rá dùng làm gì?

+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?

- KL:

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . Gv đánh giá nhận xét một số bài

4. Củng cố, dặn dò:(5’) – 3 HS đọc lại bài - Tìm tiếng ngoài bài có âm mới học?.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài; Xem trước bài 20.

- 5 HS đọc trơn, HSđánh vần - đọc.

- 2,3 hs nêu.

- Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Hs quan sát tranh trên máy chiếu.

- 5 hs đọc.

+ Tranh vẽ cái rổ, rá.

+ Đựng rau.

+ Vo gạo.

+ Thúng, nia, sàng...

+ 2,3 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

__________________________________________________

Toán SỐ 8

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs

- Có khái niệm ban đầu về số 8.

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 8. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 8; nhận biết các số trong phạm vi 8; vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

3. Thái độ: Hs có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 8 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(18)

1. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Đếm từ 1 đến 7. Từ 7 đến 1

- So sánh số 7 với các số 1, 2, 3, 4, 5 - GV đọc số 7

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu số 8:(11’)

* Bước 1: Lập số 8.

- Tiến hành tương tự như bài số 7. Giúp hs nhận biết được: Có 7 đếm thêm 1 thì được 8.

- Qua các tranh vẽ nhận biết được: Tám hs, tám chấm tròn, tám con tính đều có số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

- Gv viết số 8, gọi hs đọc.

* Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 8 và ngược lại.

- Gọi hs nêu vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

b. Thực hành:(17’) Bài 1: Viết số 8.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Cho hs quan sát hình đếm và điền số thích hợp.

- GV chữa bài.

8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6

………

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài.

- 6 học sinh đếm - Học sinh so sánh

- Học sinh viết bảng con

- Tất cả đều chỉ số lượng là 8.

- Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Viết bảng con số 8 - 3 hs đọc.

- Số 8 đứng liền sau số 7.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 2 hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu cách làm.

- Hs tự làm bài.

(19)

- GV nhận xét - chữa bài.

- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào là số lớn nhất?

Bài 4: (>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- GV nhận xét - chữa bài

7 < 8 4 < 8 ...

8 > 7 8 > 4 ...

8 = 8 4 = 4 ...

3- Củng cố, dặn dò:(3’)

Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn - Giáo viên cho đại diện 2 dãy thi đua điền nhanh đúng các số còn thiếu vào ô trống

1 , … , … , … , 5 , … , … , … ,

… , … , … , … , 4 , 3 , … , … ,

- Nhận xét – tuyên dương

- Gv nhận xét giờ học.- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

Chuẩn bị bài sau

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs đọc kết quả - Nhận xét - bổ sung.

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs thực hiện.

____________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN VIẾT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs biết trình bày bài đúng, sạch, đẹp.

2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đúng , nhanh chữ x, ch và từ xe chó 3. Thái độ: Yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG

- Vở luyện viết + bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HSHoạt động của HS 1. Kiểm tra: (5’)

- GV đọc cho cả lớp viết bảng con : nụ, thư.

- Gọi 2 HS lên bảng viết.

- GV nhận xét, chữa cho HS, tuyên dương HS viết đẹp.

. - Cả lớp viết bảng con, 2HS lên bảng viết.

- Lớp nxét cho bạn.

(20)

2. Bài mới. (22’)

a. Giới thiệu bài viết mẫu:

- GV đã chuẩn bị ở bảng phụ.

- Nêu đặc điểm chữ xe, chó - GV tô lại chữ mẫu trên bảng.

- GV cho HS viết bảng con.

- Gv chỉnh sửa cho HS, giúp HS viết chậm.

b. Viết vào vở.

- ? nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.

- 2 em đọc bài viết, lớp viết bài vào vở.

- GV theo dõi HS viết bài, giúp HS viết yếu.

- Chữa bài cho cả lớp, nxét cho HS, tuyên dương viết bài đẹp.

3. Củng cố (5’)

- Gv nxét tiết học, bài viết.

- Quan sát mẫu trên bảng phụ.

- 3 HS nêu.

- HS qsát

- Cả lớp mở vở luyện viết.

- HS đọc bài, tự viết bài vào vở luyện viết.

- Bình bầu bài viết đẹp, sạch ___________________________________________________

Thực hành Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng nhận biết và viết các số.

3. Thái độ: Yêu thích học toán.

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Hệ thống bài tập.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- đọc xuôi và ngược các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Viết các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.

- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương.

2. Bài mới

a, Giới thiệu bài (2’) b, Thực hành (20’) Bài1: Viết các số 7,8

- Thực hiện theo yêu cầu

- Quan sát mẫu

(21)

- G/v hướng dẫn học sinh mẫu - yc hs tự làm vở bài tập

- Gọi hs đọc kết quả - Nx bài bạn

- H/S thực hành làm bài

- đọc kết quả bài làm trước lớp

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống - G/V hướng dẫn chung.

- Quan sát, giúp đỡ HS HCNLHT - hs đọc kết quả

- Gv nhận xét

- Yêu cầu đổi chéo vở nhận xét bài bạn

- Thực hành làm bài tập - 1 HS lên bảng chữa bài

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu - Yêu cầu HS đọc lại bài

- 2 hs lam bảng phụ Bài 4: Số?

- yc hs làm vở bt

- Theo dõi, giúp hs HCNLHT - Nhận xét tuyên dương

- H/S thực hành viết số - Đọc lại kết quả bài vừa làm - Quan sát số chấm tròn đếm và điền số thích hợp

- Đọc kết quả

3. Củng cố, dặn dò (5’)

? Đếm xuôi từ 1- 9 và ngược lại?

- Nhận xét giờ học, tuyên dương

- 2 HS đếm - Về nhà hoàn thành bài - Chuẩn bị bài tuần 6

Văn hóa giao thông

GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG

I. MỤC TIÊU

- Học sinh biết giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Học sinh thực hiện được giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Biết phê phán những hành động không giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to.

- Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì.

III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm: (7’)

Hỏi: Cổng trường của chúng ta vào buổi sáng như thế nào?

- HS trả lời

(22)

GV: Công trường vào buổi sáng và khi tan trường rất đông người. Vậy chúng ta cần phải làm gì để giữ trật tự, an toàn trước cổng

trường.Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài 2: Giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

- Học sinh lắng nghe.

2. Hoạt động cơ bản: (10’)

GV kể truyện “Xe kẹo bông gòn” theo nội dung từng tranh kết hợp hỏi câu hỏi.

GV kể nội dung tranh 1

Hỏi:Sáng nay trước cổng trường của bạn Tâm có gì lạ?

- Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 2

Hỏi:Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông gòn? - Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 3

Hỏi: Tại sao các bạn bị ngã? - Học sinh trả lời GV kể nội dung tranh 4

Hỏi: Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?

Hỏi: Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy cô giáo và học sinh không thể vào được?

- Học sinh trả lời

GV kể nội dung tranh 5

Hỏi: Khi xe kẹo bông gòn đi rồi, cổng trường như thế nào?

- Học sinh trả lời câu hỏi.

GV : Vì xe kẹo bông gòn trước cổng trường mà làm cho cổng trường mất trật tự, thầy cô và học sinh ra vào khó khăn không an toàn.

Chốt câu ghi nhớ:

Không nên chen lấn, đẩy xô Cổng trường thông thoáng ra vô dễ dàng.

- Học sinh lắng nghe.

- HS đọc theo cô câu ghi nhớ.

3. Hoạt động thực hành: (8’) Sinh hoạt nhóm lớn 3 phút

Hãy đánh dấu vào dưới hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm.

- Gọi các nhóm trình bày.

- Giáo viên nhận xét, chốt hình ảnh thể hiện việc mình không nên làm. Tuyên dương nhóm làm tốt.

- Học sinh sinh hoạt nhóm - Các nhóm trình bày

(23)

4. Hoạt động ứng dụng (12’) Đóng vai - Xử lý tình huống GV kể câu chuyện

Hỏi: Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

Chia nhóm theo tổ đóng vai -Học sinh thảo luận nhóm, đóng vai

Gọi các nhóm trình bày

Nhận xét các nhóm. Tuyên dương.

- Các nhóm trình bày GV chốt: Để thực hiện tốt việc giữ trật tự, an toàn

trước cổng trường mỗi chúng ta phải tự giác thực hiện.

- Học sinh lắng nghe.

GV chốt câu ghi nhớ:

Cổng trường sạch đẹp, an toàn Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung.

- Học sinh đọc theo cô.

5.Củng cố, dặn dò (3’)

Hỏi: Để cổng trường thông thoáng , ra vô dễ dàng ta phải làm gì?

- Về nhà thực hiện tốt những điều đã học.

- Học sinh trả lời

_________________________________________________________________

Ngày soạn: 08/10/2018

Ngày giảng Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018 Toán

SỐ 9

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 9.

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

3. Thái độ: H hăng say trong học tập

II. ĐỒ DÙNG

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C

1. Kiểm tra bài cũ:(4’)

- 4 hs lên bảng đọc.

(24)

- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8. Đếm từ 8 đến 1 - GV đọc số 8

- So sánh số 8 với các số 1, 2, 3, 4 ,5, 6, 7 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu số 9:(10’)

* Bước 1: Lập số 9.

- Tiến hành tương tự như bài số 8. Giúp hs nhận biết được: Có 8 đếm thêm 1 thì được 9.

- Qua các tranh vẽ nhận biết được: chín hs, chín chấm tròn, chín con tính đều có số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

- Gv viết số 9, gọi hs đọc.

* Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, ……, 9.

- Cho hs đếm các số từ 1 đến 9 và ngược lại.

- Nêu vị trí số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9?

b. Thực hành:(18) . Bài 1: Viết số 9.

. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Hãy quan sát hình - đếm và điền số thích hợp.

- Gọi hs chữa bài.

- Gv hỏi: 9 gồm mấy và mấy?

- Hướng dẫn HS nêu cấu tạo của số 9 như trong bài tập

- GV nhận xét - bổ sung

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs so sánh các số trong phạm vi 9.

- GV nhận xét - chữa bài.

- Lớp viết bảng con - HS nêu miệng cá nhân

- Vài hs nêu.

- Hs tự thực hiện.

- 2,3 hs nêu.

- Hs đọc - viết bảng con số 9 - Hs đọc cá nhân - tập thể.

- 1,2 hs nêu.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yêu cầu bài tập.

- Hs làm bài.

- 2 hs nêu.

+ 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.

+ ...

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs đọc và nhận xét.

(25)

8 < 9 7 < 8 9 > 8 8 < 9 ...

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Yêu cầu hs đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại.

- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.

- GV chữa bài - nhận xét

+,Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:

1,2,3,4,5,6...

+,Viết theo thứ tự từ lớn đến bé:

9,8,7,6,5,4,...

3. Củng cố, dặn dò:(3’)

- Số 9 được nằm ở vị trí nào trong dãy số từ 1-9?

( Số 9 đứng liền sau số 8).

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị bài sau

- 1 hs nêu yc.

- Hs đếm nhẩm.

- Hs tự làm bài.

- 2hs đọc kết quả.

_________________________________________________________

Học vần K- KH

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.

2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

GDG&QTE: Quyền được học tập, quyền được kết giao bạn bè.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa, bộ đồ dùng

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.

- Gọi hs đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số.

- GV đọc: chữ số, rổ rá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới :

a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Dạy chữ ghi âm(15’):

- 5 hs đọc.

- 3 HS đọc trơn cá nhân.

- Lớp viết bảng con

(26)

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: k - Hãy tìm và ghép âm k vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu:

- So sánh k với h.

- Hãy tìm và ghép tiếng kẻ?

- Nêu cấu tạo của tiếng kẻ?

- Gv đánh vần và đọc mẫu: ca- e- ke- hỏi- kẻ.

- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ..

Âm kh:

(Gv hướng dẫn tương tự âm k.) - So sánh kh với k?

c. Đọc từ ứng dụng:(7’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.

- GV nghe sửa phát âm cho hs - Giải nghĩa từ khó

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:(8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(15’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs ghép âm k - HS đọc cá nhân - HS so sánh - Hs tự ghép.

- Gồm âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.

- Hs đánh vần và đọc cá nhân - tập thể.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm k.

- Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h

- 10 hs đọc cá nhân - tập thể.

- HS tập giải nghĩa từ - Đọc trơn cá nhân

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 5 hs đọc trơn.

- 1 vài hs nêu.

(27)

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Tìm tiếng có âm mới học? ( kha, kẻ) - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- GV nghe - sửa phát âm cho hs b. Luyện nói:(6’)

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các vật, con vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào?

+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác?

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta sợ và phải chạy vào nhà ngay?

+ Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế.

c. Luyện viết:(10’)

- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv kiểm tra Nhận xét

4. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gọi HS đọc lại toàn bài.

- Tìm tiếng có âm mới học?.

- Gv tổng kết.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 21.

- Hs đọc.

HS: Đọc trơn toàn bài.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ cối xay, bão, đàn ong bay, đạp xe, còi tàu.

+, ù ù, vo vo, vù vù...

+ 2,3 hs nêu.

+ 4 hs nêu.

+ 3 hs thực hiện.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

_________________________________________

Ngày soạn: 09 /10/ 2018

Ngày giảng Thứ sáu ngày 12 tháng 10 năm 2018

(28)

Học âm ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.

2. Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.

3. Thái độ: Hs yêu thích môn học

*GDG&QTE: Quyền được vui chơi giải trí.

II. ĐỒ DÙNG. Bảng ôn như sgk. Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C

1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.

- Gọi hs đọc: + kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.

+ chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:(1’)

- Hãy nêu các âm đã học trong tuần?

- Gv ghi bảng ôn.

b. Ôn tập(15’)

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.

- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

- GV nghe - uốn nắn sửa phát âm cho HS c, Đọc từ ngữ ứng dụng:(6’)

- GV ghi bảng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.

- Gv nghe - sửa cho hs và giải thích 1 số từ khó.

d, Tập viết:(8’)

- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.

- GV viết mẫu - Hướng dẫn quy trình viết

- 2 hs viết bảng - lớp viết bảng con.

- 5 hs đọc cá nhân.

- Nhiều hs nêu.

- 6 Hs đọc cá nhân - tập thể.

- Vài hs chỉ bảng.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs đọc cá nhân.

- Hs lắng nghe.

- HS nhắc lại cách viết - Hs viết bảng con.

(29)

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc:(13’) - Gọi hs đọc lại bài tiết 1

- GV nghe - nhận xét uốn nắn sửa phát âm

* Luyện đọc từ ứng dụng - Treo tranh - Tranh vẽ gì ?

G: Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm.

- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử.(10’)

- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và sư tử.

- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu cưng bao giờ cũng bị trừng phạt.

c. Luyện viết:(8’)

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Gv quan sát – kèm giúp đỡ HS viết bài.

- G kiểm tra nhận xét 1 số bài - nhận xét.

4. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Hãy tìm chữ và tiếng vừa ôn?

- Nhận xét chung giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau

- Vài hs đọc cá nhân - tập thể.

- Hs quan sát và nêu.

- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- Hs lắng nghe.

- Hs theo dõi.

- Đại diện nhóm kể thi kể.

- Hs lắng nghe.

- Hs viết bài

_______________________________________________

Toán SỐ 0

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS viết được số 0.

(30)

2. Kĩ năng: HS biết đọc và đếm được các số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

3. Thái độ: Giaó dục HS có ý thức tích cực học tập

II. ĐỒ DÙNG

- 4 que tính, 10 tờ bìa.

- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C

1. Kiểm tra bài cũ (5’) Số?

- Yêu cầu HS viết bảng con số 9 - Số nào đứng liền trước số 9?

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu số 0 (10’) Bước 1: Hình thành số 0.

- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi: Còn bao nhiêu que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko còn que tính nào).

- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:

+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+ Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

=> Số que tính sau khi bớt đi và số con cá sau khi vớt ra có gì giống nhau ?

Bước 2: Gv giới thiệu số 0 in và số 0 viết.

- Gv viết số 0, gọi hs đọc.

Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

- Cho hs xem hình vẽ trong sgk, gv chỉ vào từng ô vuông và hỏi: Có mấy chấm tròn?

- Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo thứ tự ngược lại từ 9 đến 0.

- 1 hs làm bài.

- Lớp viết bảng con - Số 8

- Hs tự thực hiện.

4 bớt 1 còn 3...

1 bớt 1 còn 0

- HS quan sát - trả lời - Có 3 con cá

- Còn 2 con cá - Còn 1 con cá - Còn 0 con cá - Kết quả đều là 0 - Vài hs đọc.

- HS quan sát - HS đếm và trả lời

- 1 vài hs nêu.

1 5

(31)

- Gọi hs nêu vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.

- Số 0 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số 0 -> 9 - Số 0 bé hơn những số nào ?

- Số 9 đứng ở vị trí thứ mấy trong dãy số từ 0 ->

9 ?

b. Thực hành (20’) Bài 1: Viết số 0.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Cho hs tự điền số thích hợp vào ô trống.

- Gọi hs chữa bài.

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.

- Gọi hs nêu cách làm.

- Yêu cầu hs viết số liền trước của các số đã cho.

- GV nhận xét - chữa bài Bài 4: (>, <, =)?

- Nêu yêu cầu của bài tập?.

- Quan sát giúp đỡ hs làm bài.

- GV chữa bài - nhận xét.

0 < 1 0 < 5 0< 3 9 > 0 0< 2 8 > 0 0< 3 9 > 0 3. Củng cố, dặn dò (5’)

- Hãy đọc các số từ 0 – 9?

- Số nào bé nhất trong dãy số trên ? - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- Vị trí thứ nhất - Số 1, 2, 3 .... 9 - Vị trí thứ 10 - Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm

- Vài hs nêu kết quả bài tập

- Đổi chéo kiểm tra bài - báo cáo kết quả

- H thực hiện theo yêu cầu.

____________________________________________

Thực hành Toán LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Củng cố về (< ; >; =; và cấu tạo số 6, 7, 8, vừa học).

2. Kĩ năng

(32)

- Biết đọc, ghi kết quả so sánh. Viết và phân tích số 6, 7, 8.

3. Thái độ: Tự giác học bài và làm bài.

II. ĐỒ DÙNG

- Bộ đồ học toán, bảng con, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- GV đọc cho lớp cài các phép so sánh.

1 < 6 1 < 7 8 > 3 6 = 6 8 > 6.

GV chỉnh sửa cho HS.

- Đồng thời 2 HS lên bảng làm.

- Nxét.

II. Bài ôn, luyện: (30’) a. Cấu tạo số 6, 7, 8

- GV ? hs: 6, 7, 8 gồm mấy và mấy? ( 6 gồm 1 và5…..)

- Gọi HS nxét cho bạn.

b. HS làm BT vào vở ô li.

- GV hdẫn HS làm từng bài và chữa bài trên bảng lớp.

Bài 1. Điền dấu < , > , = vào chỗ chấm.

- Ycầu HS nêu cách làm

- GV theo dõi và giúp HS làm bài vào vở.

1….8 1….5 2….8 6….5 6….0 2….1 8….1 5….2 4….7 7….8 - GV gọi 5 HS lên bảng làm bài.

Bài 2. Điền số vào chỗ chấm.

- GV ycầu HS nêu cách làm.

2 >… 8 >… 4 >…. 7 >…. 6 >…

- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.

- Chữa bài cho HS, nxét bài làm cho HS.

III. Dặn dò: (5’)

- Hướng dẫn HS về học thuộc cấu tạo số 6, 7, 8.

- HS lấy bảng cài và cài.

- Lớp nxét cho bạn.

- Cá nhân HS nêu.

- Lớp nhận xét.

- HS lấy vở ô li - Cả lớp làm bài

- 2 HS lên bảng làm bài.

- 1 vài HS nhận xét cho bạn.

- 5 HS lên bảng thi làm nhanh.

- Lớp nxét, tuyên dương bạn làm nhanh nhất.

__________________________________________________

Bồi dưỡng mĩ thuật

(33)

SÁNG TẠO CÙNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC

I. MUC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự nhiên có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.

2. Kĩ năng: Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác. Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên.

3. Thái độ: Giới thiệu, nhận biết và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn.

II. CHUÂN BI

1. Giáo viên

- Một vài đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác.

2. Học sinh

- Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì, giấy màu, kéo, hồ dán…

III. CÁC HOAT ĐÔNG DAY HOC - KT đồ dùng học tập

- Khởi động : GV yêu cầu HS tìm xem trong lớp học những đồ vật nào có dạng hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác.

TIẾT 1

GIÁO VIÊN HỌC SINH

1. Tìm hiểu

- Cho HS quan sát H3.1 sách học MT(Tr 12) thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:

+ Nêu tên các hình ảnh trong tranh?

+ Các hình ảnh đó có dạng hình gì?

- GV nhận xét, chốt ý.

- Quan sát các sản phấm MT trong H3.2 và TLCH:

+ Em nhận ra hình ảnh gì?

+ Các hình ảnh đó được tạo nên bởi các hình gì?

- GV nhận xét

GV: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn và hình tam giác.Chúng ta vẽ các hình này rồi ghép lại

HS thảo luận và TLCH

Các nhóm lên trình bày phần thảo luận của nhóm mình, nhóm khác bổ sung HS nhận xét

(34)

để bước đầuluyện tập cách tạo hình đơn giản.

2. Cách thực hiện

- GV vẽ lên bảng (nhiều cỡ to, nhỏ) để HS quan sát và HD cách vẽ.

- Quan sát các sản phẩm trong H3.4 - GVHD làm mẫu các bước:

+ Vẽ các hình vuông, hình tròn,…ra mặt sau tờ giấy màu hoặc giấy vẽ và vẽ màu.Cắt hoặc xé các hình ra khỏi tờ giấy.

+ Sắp xếp các hình để tạo thành con vật, đồ vật hoăc các hình ảnh trong tự nhiên.

+ Dán các hình ảnh vừa tạo thành vào tờ giấy A4 sao cho cân đối.

- Yêu cầu HS có ý tưởng sáng tạo từ hình vuông, hình tròn, hình CN, hình tam giác.

- GV cho HS xem thêm một số sản phẩm MT khác.

- GV đọc phần ghi nhớ.

Dặn dò: Nhắc nhở HS bảo quản sản phẩm và chuẩn bị đồ dùng

HS quan sát

HS theo dõi

HS tự chọn ý tưởng HS tham khao Lắng nghe Lắng nghe.

Lắng nghe.

________________________________________________

Bồi dưỡng Âm nhạc

TẬP BIỂU DIỄN 2 BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP MỜI BẠN VUI MÚA CA

I. MôC TI£u

1. Kiến thức: HS nhớ, thuộc, thể hiện đúng tính chất, giai điệu của 2 bài hát: Quê hương tươi đẹp và Mời bạn vui múa ca.

2. Kĩ năng: HS nắm đươc cách gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca từng bài.

Biết vừa hát vừa vận động phụ hoạ và kết hợp trò chơi.

3. Thái độ: Qua bài học giúp các em tự tin, mạnh dạn khi biểu diễn.

Ii. CHUẨN BỊ

- GV: Đàn điện tử.

(35)

- HS : Nhạc cụ gõ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định tổ chức: (2’ )

- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.

2. Khởi động (2’)

- Bài: Mời bạn vui múa ca - Gọi 2 HS hát lại bài ( GV nhận xét, đánh giá) 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 2’ ) - GV giới thiệu bài học.

- Ghi đầu bài lên bảng.

b. Nội dung bài:

*Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp (12’)

- GV y/c HS nhắc lại tên tác giả sáng tác bài hát.

- GV dạo đàn, HS hát lại bài - Sửa lỗi cho HS.

- GV đàn, HS hát, gõ đệm theo phách của bài:

- GV đàn, HS hát, gõ đệm tiết tấu

- GV đàn cho HS hát, vận động theo nhịp - Gọi vài nhóm biểu diễn trước trước lớp.

- Gọi HS hát cá nhân.

* Ôn tập bài hát: Mời ban vui múa

ca( 12’) Trò chơi: “Ngựa ông đã về”

- GV nhắc lại luật chơi.

- GV hướng dẫn HS tập đọc, gõ đệm theo tiết bài đồng dao.

- Chia lớp thành 2 nhóm, nhóm đọc bài nhóm gõ đệm theo tiết tấu của bài.

- Hỏt tập thể một bài hát.

- Hai học sinh lên bảng hát.

- Chú ý nghe.

- Học sinh trả lời - HS hát

- HS hát và gõ đệm theo phách.

- Hs kết hợp gõ đệm theo TT

- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- HS t/h

- HS chia nhóm t/h - Học sinh thực hiện.

- Nhắc lại tên bài hát.

(36)

( Tổ chức cho HS chơi như đã làm ở tiết học trước)

4. Củng cố- dặn dò: (3’ ) - GV nhắc lại nội dung bài học

- GV dạo đàn cho HS hát lại bài: Mời bạn vui múa ca.

- Nhắc HS về học bài.

- Học sinh ghi nhớ.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định tổ chức: (2’ )

- GV hướng dẫn HS khởi động giọng.

2. Khởi động (2’)

- Bài: Mời bạn vui múa ca - Gọi 2 HS hát lại bài ( GV nhận xét, đánh giá) 3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (2’) - GV giới thiệu bài học.

- Ghi đầu bài lên bảng.

b. Nội dung bài:

*Ôn tập bài hát: Quê hương tươi đẹp (12’)

- GV y/c HS nhắc lại tên tác giả sáng tác bài hát.

- GV dạo đàn, HS hát lại bài - Sửa lỗi cho HS.

- GV đàn, HS hát, gõ đệm theo phách của bài:

- GV đàn, HS hát, gõ đệm tiết tấu

- GV đàn cho HS hát, vận động theo nhịp - Gọi vài nhóm biểu diễn trước trước lớp.

- Gọi HS hát cá nhân.

* Ôn tập bài hát: Mời ban vui múa

ca( 12’) Trò chơi: “Ngựa ông đã về”

- Hỏt tập thể một bài hát.

- Hai học sinh lên bảng hát.

- Chú ý nghe.

- Học sinh trả lời - HS hát

- HS hát và gõ đệm theo phách.

- Hs kết hợp gõ đệm theo TT

- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- HS t/h

- HS chia nhóm t/h - Học sinh thực hiện.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập

*Giữ gìn đồ dùng ht giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. Các hoạt động dạy học :.. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

- Kĩ năng: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. Cả em trai và em gái đều phải giữ gìn sách

Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập một cách tự giác.. Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.. -

Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập một cách tự giác2. Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.. * ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính