Phần 1: Biết đồ thị hàm số y f x=
( )
Dạng 1: Biết đồ thị của hàm số y f x=
( )
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=( )
, trong bài toán không chứa tham số.Câu 1. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
( )
lim 1
x f x
→−∞ = − nên đường thẳng y= −1 là một đường tiệm cận ngang.
( )
lim 1
x→+∞ f x = nên đường thẳng y=1 là một đường tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y= ±1. Tương tự
2
( )
xlim+ f x
→− = +∞ và
( )
lim2
x − f x
→− = −∞ nên đường thẳng x= −2 là đường tiệm cận đứng.
2
( )
xlim− f x
→ = +∞ và và
( )
lim2 x + f x
→ = −∞ nên đường thẳng x= −2 là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x= ±2.
Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
Câu 1. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số làA. Tiệm cận đứng x=1, tiệm cận ngang y=2. B. Tiệm cận đứng x= −1, tiệm cận ngang y=2. C. Tiệm cận đứng x=1, tiệm cận ngangy= −2. D. Tiệm cận đứng x= −1, tiệm cận ngang y= −2.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
( )
( )
1lim
x − f x
→ − = +∞ và
( )
( )
1lim
x + f x
→ − = +∞ nên đường thẳng x= −1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x=
( )
.( )
lim 2
x→−∞ f x = và lim 2 +
( )
x→ ∞ f x = nên đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
.Câu 2. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số làA. Tiệm cận đứng x= −2, tiệm cận ngang y=1. B. Tiệm cận đứng x=2, tiệm cận ngang y= −1. C. Tiệm cận đứng x=1, tiệm cận ngangy= −2. D. Tiệm cận đứng x= −1, tiệm cận ngang y=2.
Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có
( )
( )
lim 2
x − f x
→ − = +∞ và
( )
( )
lim 2
x + f x
→ − = −∞ nên đường thẳng x= −2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x=
( )
.+) lim 1x→−∞ f x
( )
= và lim 1x→+∞ f x( )
= nên đường thẳng y=1 là tiệm cận ngang đứng của đồ thị hàm số y f x=( )
.Câu 3. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0. Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị của hàm số y f x=
( )
ta có lim( )
1x f x
→+∞ = nên đường thẳng y=1 là đường tiệm cận ngang.
Tương tự lim
( )
1x f x
→−∞ = − nên đường thẳng y= −1 là đường tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số y f x=
( )
có 2 đường tiệm cận ngang.Câu 4. Cho hàm số y f x=
( )
. Có đồ thị như hình vẽ.Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số ta có
( )
( )
lim1
x + f x
→ − = +∞ và
( )
( )
lim1
x − f x
→ − = −∞ nên đường thẳng x= −1 là đường tiệm cận đứng.
1
( )
limx + f x
→ = +∞ và
( )
lim1 x − f x
→ = −∞ nên đường thẳng x=1 là đường tiệm cận đứng.
2
( )
xlim+ f x
→ = +∞ và và
( )
lim2 x − f x
→ = −∞ nên đường thẳng x= −2 là đường tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng là x= ±1 và x=2. Vậy đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
( )
lim 1
x→−∞ f x = và lim
( )
1x→+∞ f x = nên đường thẳng y=1 là một đường tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là y=1. Câu 5. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
làA. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6 .
Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x=
( )
ta có:( )
1lim 2
x f x
→−∞ = − nên đường thẳng 1
y= −2 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
.( )
1lim 2
x→+∞ f x = nên đường thẳng 1
y= 2 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
.⇒ Đồ thị hàm số y f x=
( )
có hai đường tiệm cận ngang là 1 y= ±2.1
( )
2
lim
x
− f x
→ −
= −∞ và
( )
1 2
lim
x
+ f x
→ −
= +∞ nên đường thẳng 1
x= −2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x=
( )
.1
( )
2
lim
x
− f x
→
= −∞ và
( )
1 2
lim
x
+ f x
→
= +∞ nên đường thẳng 1
x=2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x=
( )
.⇒ Đồ thị hàm số y f x=
( )
có hai đường tiệm cận đứng là 1 x= ±2 Vậy đồ thị hàm số y f x=( )
có tất cả 4 đường tiệm cận.Câu 6. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
là:A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x=
( )
ta có:( )
lim 1
x→−∞ f x = nên đường thẳng y=1 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
.( )
lim 3
x f x
→+∞ = nên đường thẳng y=3 là một đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=
( )
.0
( )
xlim− f x
→ = +∞ và
( )
lim0 x + f x
→ = +∞ suy ra đường thẳng x=0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x=
( )
.Vậy đồ thị hàm số y f x=
( )
có tất cả 3 đường tiệm cận.Câu 7. Cho đồ thị hàm số y f x=
( )
như hình vẽ dưới đây:Tổng số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có
lim 1
x→±∞y= nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang y=1 và lim1 x ±y
→ = +∞ nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x=1. Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận.
Câu 8. Cho đồ thị hàm số y f x=
( )
có hình vẽ dưới đây.Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn C
Ta có: lim
( )
2x f x
→±∞ = nên đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là y=2 Lại thấy:
( )
lim1
x + f x
→− = +∞ và
( )
lim1 x − f x
→ = +∞ nên đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận ngang là x= −1;x=1
Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận Câu 9. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ.Gọi a là số đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Giá trị của biểu thức a2+a bằng
A. 6. B. 12. C. 20. D. 30.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có
( ) ( )
1lim lim
2
x→−∞ f x =x→+∞ f x = . Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1
y= 2.
1
( )
2
lim
x
+ f x
→
= +∞,
( )
1 2
lim
x
− f x
→
= −∞ Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 x= 2
1
( )
2
lim
x
+ f x
→−
= −∞,
( )
1 2
lim
x
− f x
→−
= +∞suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1
x= −2
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận ⇒ =a 3. Vậy a2+ =a 12
Câu 10. Cho hàm số bậc ba y f x=
( )
có đồ thị là đường cong hình bên dưới.x y
4
-1 2
O 1
Đồ thị hàm số
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 1
2
x x
g x f x f x
− −
= − có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn D
Ta xét mẫu số:
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 0 1
2 0
2 2 f x f x f x
f x
=
− = ⇔
= .
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy:
x y
4
y=2
-1 2
O 1
+) Phương trình
( )
1 có nghiệm x a1= < −1 (nghiệm đơn) và x2 =1 (nghiệm kép)( ) ( )(
1)
2f x x a x
⇒ = − − .
+) Phương trình
( )
2 có nghiệm x b3 = ∈(
a; 1−)
, x4 =0 và x5 = >c 1( )
2( ) ( )
f x x b x x c
⇒ − = − − .
Do đó
( ) ( ) ( )
( ) ( )
1 2 1
2
x x
g x f x f x
− −
= −
( ) ( )
( )( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2
1 1 1
1 .
x x x
x a x b x x c x a x x b x x c
− + +
= =
− − −
− − − − .
⇒ đồ thị hàm số y g x=
( )
có 4 đường tiệm cận đứng.Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ bên.Đồ thị hàm
( )
( ) ( )
2 2
2
4 3
2
x x x x
y x f x f x
+ + +
= − có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.2 . B. 3. C. 4 . D. 6 .
Lời giải Chọn C
Ta thấy phương trình bậc ba f x
(
=2)
có 3 nghiệm phân biệt làx c
1= < − 3
,x b
2=
. với 3− < < −b 1 vàx
3= − 1
.Và phương trình bậc ba
f x ( ) = 0
có nghiệm képx = − 3
và nghiệm đơnx a =
với 1− < <a 0. Do lim
( )
x f x
→+∞ = −∞ và lim
( )
x f x
→−∞ = +∞ nên không mất tính tổng quát, ta giả sử
( )
0(
3)
2( )
0f x = ⇔ − +x x a− = và
f x ( ) = ⇔ − − 2 ( x c x b x ) ( − ) ( + = 1 0 )
.Ta có:
( )
( ) ( ) ( )( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
4 3 1 3 1
. . 2
2
x x x x x x x x
y x f x f x x f x f x
+ + + + + +
= =
−
−
.
Khi đó:
( )( )
( ) ( )
0 0
1 3 1
lim lim
. . 2
x x
x x x
y x f x f x
+ +
→ →
+ + +
= = +∞
−
.
( ) ( )
( )( ) ( )
3 3
1 1
lim lim
3 . 2
x x
x x x
y x x x a f x
+ +
→− →−
+ +
= = −∞
− + − − .
( )( ) ( )
( )(
1 3)( )(
1)
lim lim
. 1
x c x c
x x x x
y x f x x c x b x
+ +
→ →
+ + +
= = +∞
− − − + .
( )( ) ( )
( )( )( )( )
1 3 1
lim lim
. 1
x b x b
x x x x
y x f x x c x b x
+ +
→ →
+ + +
= = +∞
− − − + .
( ) ( )
( )( )( )
1 1
3 1
lim lim 0
.
x x
x x x y x f x x c x b
− −
→− →−
+ +
= =
− − − .
lim1 x + y
→− không tồn tại.
Vậy đồ thị hàm số
( )
( ) ( )
2 2
2
4 3 2
x x x x
y x f x f x
+ + +
= − có 4 đường tiệm cận đứng là x=0; x= −3; x c= ; x b= .
Dạng 2: Biết đồ thị của hàm số y f x=
( )
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f x=( )
, trong bài toán chứa tham số.Câu 1. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ. Tìm m để đồ thị hàm số( )
y f x m= − có tiệm cận đứng là trục Oy?
A. 0 . B. −1. C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y f x=
( )
có tiệm cận đứng là đường thẳng x= −1. Tịnh tiến theo véc tơ v=(
m;0)
thì:
Đồ thị hàm số y f x=
( )
biến thành đồ thị hàm số y f x m=(
−)
.Tiệm cận x= −1 của đồ thị hàm số y f x=
( )
biến thành tiệm cận x= − +1 m của đồ thị hàm số y f x m=(
−)
.Đồ thị hàm số y f x m=
(
−)
có tiệm cận đứng là trục Oy⇔ − + = ⇔ =1 m 0 m 1 Câu 2. Cho hàm số y f x( )
ax bx c
= = +
+ , a,b ,c ∈ có đồ thị như hình bên.
Giá trị của P a b c= + + bằng
A. 2 . B. 1. C. 3. D. −1.
Lời giải Chọn B
Điền kiện:
0 x c ac b
≠ −
− ≠
Hàm số y f x=
( )
có tiệm cận đứng: x= −c; tiệm cận ngang: y a= Dựa vào đồ thị hàm số y f x=( )
ta nhận xét được:• 0
1 0
m m
>
− <
⇔ >m 1
• Khi x= ⇒ = −0 y 2 b 2
⇒ = −c ⇒ = −b 2c
• Tiệm cận đứng: x= −1 m; tiệm cận ngang: y m= Suy ra: c 1 m
a m
− = −
=
c m 1 a m
= −
⇔ = ⇒ = − = −b 2c 2m+2 (thỏa điều kiện) Nên: P a b c m= + + = −2m+ + − =2 m 1 1
Câu 3. Cho hàm số
(
2m 1)
x 3y x m
− −
= − có đồ thị như hình dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tâm đối xứng của đồ thị hàm số nằm trong đường tròn tâm gốc tọa độ O bán kính bằng 2019 ?
A. 40 . B.0 . C. 1. D.
38.
Lời giải Chọn C
Từ dạng đồ thị của hàm số ta suy ra
( )
(
2 1 3)
2 0(
2 1 3 0)
1 32
y m m m m m
x m
− − +
′ = > ⇒ − − + > ⇔ − < <
− .
Khi đó dễ thấy đồ thị có hai đường tiệm cận là x m= , y=2m−1 . Vậy tâm đối xứng là điểm I m m
(
;2 −1)
.Từ đồ thị và giả thiết kèm theo ta có :
2 1 0
0 2019 y m x m OI
= − >
= >
<
( )
1 02
19 20
m m
m m
>
⇔ >
− ≤ ≤ ∈
.
Kết hợp với điều kiện trên ta suy ra m=1. Câu 4. Cho hàm số
( )
nx 1y f x= = x m+
+ ;
(
mn≠1)
xác định trên R\ 1{ }
− , liên tục trên từng khoảng xác định và có đồ thị như hình vẽ bên:Tính tổng m n+ ?
A. m n+ =1. B. m n+ = −1. C. m n+ =3. D. m n+ = −3. Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số
( )
nx 1y f x= = x m+
+ ;
(
mn≠1)
có hai đường tiệm cận x= − = −m 1;2 1
y n= = ⇒ =m ; n= ⇒ + =2 m n 3
Dạng 3: Biết đồ thị của hàm số y f x=
( )
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y g x=( )
, trong bài toán không chứa tham số.Câu 1. Cho hàm số bậc ba f x
( )
=ax bx cx d3+ 2 + +(
a b c d, , , ∈)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi đồ thị hàm số
( ) ( )
( ) ( )
2 2
3 2 1
x x x
g x x f x f x
− + −
= − có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 4. C. 5. D.
6.
Lời giải Chọn A
Xét phương trình:
( ) ( ) ( )
( )
2
0
0 0
1 x
x f x f x f x f x
=
− = ⇔ =
=
+) Từ điều kiện x≥ ⇒ =1 x 0 không là tiệm cận đứng.
+) Từ đồ thị ⇒ phương trình
( ) (
1)
0 2
x a a
f x x
= <
= ⇔
=
• x a= không là tiệm cận đứng.
• x=2 là nghiệm kép và tử số có một nghiệm x= ⇒ =2 x 2 là một đường tiệm cận đứng.
+) Từ đồ thị ⇒ phương trình
( ) ( )
( )
1
1 1 2
2 x
f x x b b
x c c
=
= ⇔ = < <
= >
• x=1 không là tiệm cận đứng (vì tử số có một nghiệm nghiệm x=1)
• x b= , x c= là hai đường tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số g x
( )
có 3 đường tiệm cận đứng.Câu 2. Cho hàm số bậc ba f x
( )
=ax bx cx d3+ 2 + +(
a b c d, , , ∈)
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Hỏi đồ thị hàm số g x
( )
= f(
4−1x2)
−3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?A. 2. B. 3. C. 4. D.
5.
Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta có f
(
4−x2)
− =3 0 ⇔ f(
4−x2)
=3 44 x22 42x
− = −
⇔ − =
6 0 x x
= ±
⇔ =
⇒ đồ thị hàm số g x
( )
có ba đường tiệm cận đứng.Lại có xlim→±∞ f
(
4−x2)
= −∞ ⇒xlim→±∞g x( )
=0 ⇒ =y 0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị.Vậy đồ thị hàm số g x
( )
có bốn đường tiệm cận.Câu 3. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị hàm số như hình vẽHỏi đồ thị hàm số g x
( )
=(
x 1)
f x2( )
x f x( )
+ − có bao nhiêu tiệm cận đứng ?
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Lời giải Chọn A
Hàm số xác định
( )
( ) ( )
2
0 1
0 x
f x f x
≥
⇔ − ≠ .
Xét
(
x+1)
f x2( )
− f x( )
=0 2( ) ( )
1
0 x
f x f x
= −
⇔ − =
( ) ( )
2 0
f x f x
⇔ − =
( )
( )
0 1 f x f x
=
⇔
= .
* Với f x
( )
=0:Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x3 <x2 < <0 x1. Từ điều kiện
( )
1 thì phương trình f x( )
=0 có 1 nghiệm x x= 1.* Với f
( )
1 1= :Từ đồ thị hàm số ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x6 <x5 = <0 x4. Từ điều kiện
( )
1 thì phương trình f x( )
=1 có 2 nghiệm x x= 5 và x x= 4 và cả 2 nghiệm này đều khác x1.Suy ra phương trình
(
x+1)
f x2( )
− f x( )
=0 có 3 nghiệm phân biệt.Vậy đồ thị hàm số
( ) (
1)
2( ) ( )
g x x
x f x f x
= + − có 3 tiệm cận đứng.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba f x
( )
=ax bx cx d3+ 2+ + có đồ thị như hình vẽHỏi đồ thị hàm số
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 1
3 3
x x x
g x x f x f x
− −
= − + có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5. B. 4 . C. 6 . D. 3.
Lời giải Chọn D
Điều kiện hàm số có nghĩa
( )
2( ) ( )
1 0
3 3 0
x
x f x f x
− ≥
− + ≠
( )
( )
2( ) ( )
1 *
3 3 0
x
x f x f x
≤
⇔ − + ≠
Xét phương trình
(
x−3)
f x2( )
+3f x( )
=0( ) ( )
3 0
3 x
f x f x
=
⇔ =
= −
Từ đồ thị hàm số y f x=
( )
suy ra f x( )
=0 có 3 nghiệm − < <1 x x1 2 < <1 x3( )
3f x = − có hai nghiệm x4 <1 và x5 =2
Kết hợp với điều kiện
( )
* phương trình(
x−3)
f x2( )
+3f x( )
=0 có nghiệm1, ,2 5
x x x .
Và x1, x2, x5 không là nghiệm của tử nên hàm số g x
( )
có 3 đường tiệm cận đứng.Câu 5. Cho hàm số bậc ba
( )
3 2y f x= =ax bx cx d+ + + có đồ thị là đường cong như hình bên. Đồ thị hàm số
( ) ( )
( ( ) ) ( )
2 2
2
4 3
2
x x x x
g x x f x f x
+ + +
= −
có bao nhiêu đường tiệm cận
A. 4 . B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
( ) ( ) ( )
( )
2 2
0 01
0 0
2 0 2
x xx
x x
f x f x f xf x
>
≠ ≤ −
+ ≥ ⇔
≠
− ≠
≠
Từ đồ thị hàm số y f x=
( )
ta thấy phương trình f x( )
=0 có nghiệm x= −3 (bội 2), và nghiệm x x= 0; x0∈ −(
1;0)
nên : f x( )
=a x(
+3) (
2 x x− 0)
Đường thẳng y=2 cắt đồ thị y f x=
( )
tại ba điểm phân biệt có hoành độ x= −1; x x= 1; x1∈ − −(
3; 1)
;x x= 2;(
x2 < −3)
. Nên f x( )
− =2 a x(
+1)(
x x x x− 1)(
− 2)
.Do đó:
( ) ( )
( ( ) ) ( )
( )
( ) ( )
2 2 2 2
2
4 3 4 3
. 2
2
x x x x x x x x
g x x f x f x x f x f x
+ + + + + +
= =
−
−
( )( )
( ) ( ) ( )( )( ) ( )( )( )( )
2 2
2 2
0 1 2
0 1 2
1 3
. 3 . . 1 3
x x x x x x
a x x x x x x x x x a x x x a x x x x x
+ + + +
= =
+ − − −
+ − + − − .
Ta có:
( )
( )( )( )( )
0 0 2
0 1 2
lim lim 1
3
x x
g x x
a x x x x x x x x
+ +
→ →
= = + = +∞
+ − − − nên x=0 là
một đường tiệm cận đứng của đồ thị y g x=
( )
+)Các đường thẳng x= −3; x x= 1; x x= 2 đều là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y g x=
( )
Do đó đồ thị y g x=
( )
có 4 đường tiệm cận đứng.+) Hàm số y g x=
( )
xác định trên một khoảng vô hạn và bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên đồ thị y f x=( )
có một đường tiệm cận ngang y=0.Vậy đồ thị hàm số y g x=
( )
có 5 đường tiệm cận.Câu 6. Cho hàm bậc ba y f x=
( )
=ax bx cx d3+ 2+ + . Đồ thị y f x=( )
như hình vẽ. Tìm số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số( ) ( ( ) ( ) )
4 2
2
4 3
1 2
x x
y x f x f x
− +
= − − .
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Lời giải
Chọn A
( )
3 2f x =ax bx cx d+ + +
Dựa vào đồ thị của y f x=
( )
, ta có( ) ( ) ( ) ( )
1 4
0 2
1 0
2 4
f f f f
− =
=
=
=
⇔
4 2
0
8 4 2 4
a b c d d
a b c d a b c d
− + − + =
=
+ + + =
+ + + =
⇔
1 0 3 2 a b c d
=
=
= −
=
Do đó f x
( )
=x3−3x+ =2(
x−1) (
2 x+2)
Xét hàm số
( ) ( ( ) ( ) ) ( )( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
4 2
2
1 3
4 3
1 . . 2
1 2
x x
x x
y x f x f x x f x f x
− −
− +
= =
− −
− −
( )( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ( ) ( ) )
2 2
2 2 2
1 3 1
1 . 1 . 2 . . 3 1 . 2 .
x x x
x x x x x x x x
− − +
= =
− − + − − +
Hàm số có các đường tiệm cận đứng là x=0; x=1; x= −2 và đường tiệm cận ngang y=0.
Câu 7. Cho hàm số f x
( )
=ax bx cx d3+ 2 + + có đồ thị như hình vẽ.Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số:
( ) ( )
2 g x x= f x +
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta có: f x
( )
+ =2 0 ⇔ f x( )
= −2( )
( )
( )
2
2 0
0 x a a
x b b
x c c
= < −
⇔ = − < <
= >
Kết hợp với điều kiện có nghĩa của x suy ra đồ thị hàm số g x
( )
có 1 tiệm cận đứngx c c=(
>0)
.Hàm số
( ) ( )
2 g x x= f x
+ có bậc của tử bé hơn bậc của mẫu (Hàm số có bậc tử là 1
2 còn bậc mẫu là 3) suy ra đồ thị hàm số g x
( )
có 1 tiệm cận ngang là y=0 . Vậy đồ thị hàm số g x( )
= f x( )
x 2+ có hai đường tiệm cận.
Câu 8. Cho hàm số bậc bốn f x
( )
=ax bx c4+ 2+ có đồ thị như hình vẽ bên dưới:Hỏi đồ thị hàm số
( )( )
( ) ( )
2 2
2
4 2
2 3
x x x
y f x f x
− +
= + − có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Lời giải Chọn A
Xét phương trình
( ) ( ) ( )
2
( )
12 3 0
3 f x f x f x
f x
= + − = ⇔
= −
1 2
0; 2; 2
2; 2
x x x x x
x x
= = < − = >
⇔ = − =
Trong đó nghiệmx=0, x= −2, x=2 đều có bội 2 và x x x= 1
(
1< −2)
;( )
2 2 2
x x x= > là nghiệm đơn (bội 1).
So sánh bội nghiệm ở mẫu và bội nghiệm ở tử thì thấy đồ thị có các TCĐ là x=0; 2
x= ; x x= 1; x x= 2
Câu 9. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ sau:Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm sốg x
( )
3( )
2 2= f x
−
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta có:
( ) ( )
2 2lim 3. 1 2 5
x g x
→−∞ = = −
− −
( )
2lim 2
3.1 2
x→+∞g x = =
−
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận ngang.
Xét phương trình 3
( )
2 0( )
2f x − = ⇔ f x =3
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: phương trình
( )
2f x = 3 có duy nhất một nghiệm.
Vậy hàm số có 3 đường tiệm cận.
Dạng 4: Biết đồ thị của hàm số y f x=
( )
, tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y g x=( )
, trong bài toán chứa tham số.Câu 1. Cho hàm số f x
( )
=ax bx c4+ 2+ có đồ thị như hình vẽ.x y
-1 2
1
Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g x
( )
= f x f x m( ) ( )
2020x−
có tổng số 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Lời giải Chọn B
Ta có g x
( )
là hàm phân thức hữu tỷ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên( )
lim 0
x→±∞g x = , do đó đồ thị hàm số g x
( )
luôn có một tiệm cận ngang là y=0.Phương trình
( ) ( )
( ) ( )
1 1
2 3 4
; 2 1
0 1;0
0;1 1;2
x x x
f x x x
x x x x
= − < < −
= ∈ −
= ⇔ = ∈
= ∈
.
Ta thấy phương trình f x
( )
=0 có 4 nghiệm phân biệt đều khác 0 nên x x= 1, x x= 2, x x= 3, x x= 4 là 4 tiệm cận đứng đồ thị hàm số g x( )
.Vậy để đồ thị hàm số g x
( )
có đúng 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng thì phương trình f x( )
=m phải có đúng 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác với 4 nghiệm x ii(
=1,4)
m− < <1 0m 2⇔ ≠ mà m∈ nên m=1.
Câu 2. Cho hàm số f x
( )
=x2−2x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số( ) ( )
(
f x)
g x = f x m
+ có số tiệm cận là số lẻ.
A. m≠2 và m≠0. B. m≠ −2 và m≠0.
C. m≠0. D. m≠ ±2.
Lời giải Chọn D
Ta có:
( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
f x x x
f x m x m x m
= −
+ + − +
2 2 0 0 2 x − x= ⇔ = ∨ =x x .
(
x m+)
2−2(
x m+)
= ⇔ = − ∨ = −0 x m x 2 m.Vì
( )
( )
lim 1
x
f x f x m
→±∞ =
+ , ∀ ∈m * nên hàm số
( ) ( ) (
f x)
g x = f x m
+ luôn có 1 tiệm cận ngang là y=1.
Với m=0 , ta có
( ) (
f x)
1f x m =
+ , ∀ ∈x \ 0;2
{ }
. Suy ra đồ thị hàm số( ) ( )
(
f x)
g x = f x m
+ không có tiệm cận đứng.
Do vậy với m=0, đồ thị hàm số
( ) ( ) (
f x)
g x = f x m
+ có 1 tiệm cận.
Với m=2 , ta có
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2 2 2
f x x x x x
f x m x x x x
− −
= =
+ + − + + có tập xác định là
{ }
\ 2;0 D= − .
Có
( )
( ) ( )
( )
2 2
lim lim 2
2
x x
f x x x
f x m x x
→− →−
= − = ∞
+ + ,
( ( ) ) ( )
( )
0 0 0
2 2
lim lim lim 1
2 2
x x x
f x x x x
f x m x x x
→ → →
− −
= = = −
+ + + .
Do đó đồ thị hàm số
( ) (
f x)
f x m+ có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang).
Với m= −2, ta có
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
2 2
2 2
2 4
2 2 2
f x x x x x
f x m x x x x
− −
= =
+ − − − − − , có tập xác định
{ }
\ 2;4 D= .
Có
( )
( ) ( )
( )( )
2 2 2
lim lim 2 lim 1
2 4 4
x x x
f x x x x
f x m x x x
→ → →
= − = = −
+ − − − ,
( ( ) ) ( )
( )( )
4 4
lim lim 2
2 4
x x
f x x x
f x m x x
→ →
= − = ∞
+ − − .
Do đó đồ thị hàm số
( ) (
f x)
f x m+ có 2 tiệm cận (1 tiệm cận đứng, 1 tiệm cận ngang).
Với m≠0 và m≠ ±2, ta có −m và 2−m không là nghiệm của x2−2x. Suy ra đồ thị hàm số
( )
(
f x)
f x m+ có 2 tiệm cận đứng là x= −m và x= −2 m. Do vậy đồ thị hàm số
( )
(
f x)
f x m+ có 3 tiệm cận.
Vậy với m≠ ±2, đồ thị hàm số
( ) (
f x)
f x m+ có số tiệm cận là số lẻ.
Câu 3. Cho hàm số g x
( )
=h x m m( )
20182− − với h x
( )
=mx4+nx3+px2+qx(
m n p q, , , ∈)
. Hàm số y h x= ′( )
có đồ thị như hình vẽ bên dướiTìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y g x=
( )
là 2.A. 11. B. 10. C. 9. D. 20 .
Lời giải Chọn B
Ta có h x′
( )
=4mx3+3nx2+2px q+ . Từ đồ thị ta có( )
1 0 5
34 x
h x x
x
= −
′ = ⇔ =
=
và
(
m<0)
.Suy ra
( )
4(
1)
5(
3)
4 3 13 2 2 15 h x′ = m x+ x−4 x− = mx − mx − mx+ m .
Suy ra
( )
4 13 3 2 15h x =mx − 3 mx mx− + mx C+ . Từ đề bài ta có C=0.
Vậy
( )
4 13 3 2 15h x =mx − 3 mx mx− + mx.
Xét
( )
2 0 4 13 3 2 15 1h x m m− − = ⇔ =m x − 3 x −x + x− .
Xét hàm số
( )
4 13 3 2 15 1f x =x − 3 x −x + x− ⇒ f x′
( )
=4x3−13x2 −2 15 0x+ =1 5 34 x x x
= −
⇔ =
=
.
Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g x
( )
có 2đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình( )
2 0h x m m− − = có 2 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình
4 13 3 2 15 1
m x= − 3 x −x + x− có 2 nghiệm phân biệt.
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m<0 ta có 35 1
3 m
− < < − .
Do m nguyên nên m∈ −
{
11; 10;...; 2− −}
. Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 4. Cho hàm số y f x=
( )
=ax bx cx d3+ 2+ +(
a≠0)
có đồ thị như hình vẽ bên dướiTìm m để đồ thị hàm số g x
( )
= f x(
2− −13)
m có đúng 6 tiệm cận đứng?A. m≤0. B. − ≤ ≤2 m 0.
C. − < < −3 m 1. D. 0< <m 4. Lời giải
Chọn D
Xét hàm số h x
( )
= f x(
2−3)
⇒h x′( )
=2 .x f x′(
2−3)
( ) (
2)
220 0
0 0 3 1 2
3 0 3 1 2
x x
h x x x x
f x x x
=
=
=
⇒ ′ = ⇔ ′ − = ⇔ − = − ⇔− = = ±= ±
Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số g x
( )
= f x(
2− −13)
m có đúng 6 tiệm cận đứng ⇔ h x( )
=m có 6 nghiệm phân biệt⇔ 0< <m 4.Câu 5. Cho hàm số f x
( )
=mx nx3+ 2+ px q+(
m n p q, , , ∈)
có đồ thị như hình vẽ bên dướiTìm số giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( ) ( )
20198 2 g x = f x mx m− − là 3
A. 31. B. 8. C. 9. D. 30.
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị ta có
( )
0 11 3 xf x x
x
= −
= ⇔ =
=
và m>0.
Suy ra f x
( )
=m x(
+1)(
x−1)(
x− =3)
mx3−3mx mx2− +3m. Xét f x m( )
− 2−8mx=0⇔ =m x3−3x2−9x+4.Xét hàm số y x= 3−3x2−9x+4 2 1
3 6 9 0
3 y x x x
x
= −
⇒ ′= − − = ⇔ = . Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g x
( )
có 3 đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình( )
2 8 0f x m− − mx= có 3 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình
3 3 2 9 4
m x= − x − x+ có 3 nghiệm phân biệt.
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m>0 ta có 0< <m 9.
Do m nguyên nên m∈
{
1;2;...;8}
. Vậy có 8 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 6. Cho hàm số g x
( )
=h x m m( )
20182− − với
( )
4 3 2h x =mx +nx + px +qx
(
m n p q, , , ∈)
. Hàm số y h x= ′( )
có đồ thị như hình vẽ bên dướiTìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x
( )
là 2A. 11. B.10. C. 9. D. 20 .
Lời giải Chọn B
Ta có h x′
( )
=4mx3+3nx2+2px q+ . Từ đồ thị ta có( )
1 0 5
34 x
h x x
x
= −
′ = ⇔ =
=
và
(
m<0)
.Suy ra h x′
( )
=4m x(
+1)
x−54(
x− =3)
4mx3−13mx2−2mx+15m.Suy ra
( )
4 13 3 2 15h x =mx − 3 mx mx− + mx C+ . Từ đề bài ta có C=0.
Vậy
( )
4 13 3 2 15h x =mx − 3 mx mx− + mx.
Xét h x m m
( )
− 2 − = ⇔ =0 m x4−133 x3−x2+15 1x− . Xét hàm số( )
4 3 2( )
3 21
13 15 1 4 13 2 15 0 5
3 4
3 x
f x x x x x f x x x x x
x
= −
= − − + − ⇒ ′ = − − + = ⇔ =
=
.
Bảng biến thiên
Để đồ thị hàm số g x
( )
có 2đường tiệm cận đứng ⇔ phương trình( )
2 0h x m m− − = có 2 nghiệm phân biệt ⇔ phương trình
4 13 3 2 15 1
m x= − 3 x −x + x− có 2 nghiệm phân biệt.
Từ bảng biến thiên kết hợp thêm điều kiện m<0 ta có 35 1
3 m
− < < − .
Do m nguyên nên m∈ −
{
11; 10;...; 2− −}
. Vậy có 10 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.Câu 1. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị hàm số như sau:
x y
-4
O 1
Tìm m để đồ thị hàm số y= f x
( )
2 m2− có đúng ba đường tiệm cận đứng?
A.m=1 B.m=2 C.m=0 D.m= ±2 Lời giải
Chọn D
y = 4
x y
O 1
Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng khi phương trình f x
( )
−m2 =0 có 3 nghiệm phân biệt⇔ Đồ thị hàm số y= f x
( )
và đường thẳng y m= 2 có 3 giao điểm.Dựa vào ĐTHS đã cho suy ra m2 =4 ⇔ = ±m 2
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y f x=
( )
=ax bx cx d3+ 2+ + có đồ thị như hình vẽ.Số giá trị nguyên của m∈ −
[
10;1]
để đồ thị hàm số( ) ( ) ( )
2 3 2
1 x x
g x f x m f x
− +
= − − có đúng bốn đường tiệm cận đứng là :
A. 9. B. 12. C.11. D. 10.
Lời giải Chọn C
( ( ) ) ( ( ) ) ( ) ( )
2 1
* 3 2 0
2
* 1 0
1 x x x
x
f x m f x m f x
f x
=
− + = ⇔ =
=
− − = ⇔
=
Nhìn vào đồ thị hàm số ta có
( )
( )
( )
( )
1;2
1 ;2
2;3 x a
f x x b a
x c
= ∈
= ⇔ = ∈
= ∈
.(có ba tiệm cận)
Suy ra đồ thị hàm số y g x=
( )
có đúng 4 tiệm cận đứng với m∈ −[
10;1]
là[
10;0]
m∈ −
Do đó số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 11 số.
Câu 3. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[
−2019;2020]
để đồ thị hàm số y f x=(
2−2x m m+)
− có 5 đường tiệm cận?A. 4038. B. 2019. C. 2020. D. 4040.
Lời giải Chọn B
Từ đồ thị hàm số y f x=
( )
ta suy ra f x( )
có tập xác định D=\ 1{ }
± và các giới hạn: lim( )
0x f x
→±∞ = ,
( )
lim1
x + f x
→− = +∞ ,
( )
lim1
x − f x
→− = −∞ ,
( )
lim1 x + f x
→ = +∞ ,
1
( )
limx − f x
→ = −∞.
Vì hàm số t x= 2−2x m+ xác định trên nên hàm số y f x=
(
2−2x m m+)
−xác định 22 2 1
2 1
x x m x x m
− + ≠
⇔
− + ≠ −
Vì xlim→±∞
(
x2−2x m+)
= +∞ nên xlim→±∞f x(
2−2x m m+)
− =tlim→+∞f t m( )
− = −m. Do đó đồ thị hàm số y f x=(
2−2x m m+)
− có đúng một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y= −m (về cả hai phía x→ +∞ và x→ −∞ ).Để đồ thị hàm số y f x=
(
2−2x m m+)
− có 5 đường tiệm cận thì nó phải có 4 đường tiệm cận đứng.Điều kiện cần: 22 2 1
2 1
x x m x x m
− + =
− + = −
phải có 4 nghiệm phân biệt
( )
( )
2 2
1 2
1
x m
x m
− = − +
⇔
− = −
có 4 nghiệm phân biệt 2 0 0 0
m m
m
− + >
⇔− > ⇔ < .
Điều kiện đủ: Giả sử x1, x2
(
x x1< 2)
là hai nghiệm phân biệt của phương trình2 2 1
x − x m+ = ; x3 , x4 là hai nghiệm phân biệt của phương trình
2 2 1
x − x m+ = − .
Xét đường thẳng x x= 1, ta có
( ) ( )
1
2
lim 2 lim1
x x f x x m m t ± f t m
→ − + − = → − = ±∞. Suy ra đường thẳng x x= 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
(
2 2)
y f x= − x m m+ − .
Tương tự các đường thẳng x x= 2, x x= 3, x x= 4 cũng là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x=
(
2−2x m m+)
− .Vậy để đồ thị hàm số y f x=
(
2−2x m m+)
− có 5 đường tiệm cận thì m<0 . Do m∈ và m∈ −[
2019;2020]
nên có tất cả 2019 giá trị của m .Câu 4. Cho hàm số y f x=
( )
có đồ thị như hình vẽHỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y= f x
(
−16 10)
+ −m2 có tiệm cận ngang nằm phía dưới đường thẳng :d y=8 (không trùng với d).A. 8 B. 2 C. 6 D.
4
Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số g x
( )
= f x(
−16 10)
+ −m2 có được bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép tịnh tiến là tịnh tiến theo phương trục hoành sang phải 16 đơn vị và theo phương trục tung(
10−m2)
đơn vị.Từ hình vẽ: xlim→±∞ f x
(
−16)
=xlim→±∞ f x( )
= −1 ⇒xlim→±∞g x( )
= −9 m2Do vậy đồ thị hàm số g x
( )
có một tiệm cận ngang là y= −9 m2, ta có 2 TH