BÉ TINH MẮT
TRÒ CHƠI
BÉ TINH MẮT
1 2 3
4 5
Câu hỏi
Hãy điền tên loài chim thích hợp vào chỗ trống dưới đây:
Nhanh như ……… cắt
Câu hỏi
Hãy điền tên loài chim thích hợp vào chỗ trống dưới đây:
Nói như ……… vẹt
Tên gọi của loài chim này là:
A. Cò B. Cú
C. Diều hâu
Câu hỏi
Tên gọi của loài chim này là:
A. Cò
B. Sáo sậu C. Chào mào
Câu hỏi
Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo, hươu)
a. Thú dữ, nguy hiểm
b. Thú không nguy hiểm
M: hổ M: thỏ
Hổ
Báo
Gấu
Lợn lòi (Heo rừng)
Chó sói
Sư tử
Thỏ
Ngựa vằn
Bò rừng
Khỉ
Vượn
Tê giác
Sóc
Chồn
Cáo
Hươu
Bài tập 1: Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp:
( hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, thỏ, ngựa vằn, bò rừng, khỉ, vượn, tê giác, sóc, chồn, cáo hươu)
Thú dữ, nguy hiểm Thú không nguy hiểm
M: hổ M: thỏ
báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác
ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu.
Bài tập 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời câu hỏi sau:
a. Thỏ chạy như thế nào?
b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào?
c. Gấu đi như thế nào?
d. Voi kéo gỗ như thế nào?
Thỏ chạy nhanh như bay.
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt.
Gấu đi lầm lũi.
Thỏ chạy rất nhanh.
Sóc chuyền từ cành này sang cành khác rất nhanh.
Gấu đi lắc la lắc lư.
Voi kéo gỗ rất khỏe.
Voi kéo gỗ hùng hục.
Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm dưới đây:
a. Trâu cày rất khỏe.
b. Ngựa phi nhanh như bay.
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm nhỏ dãi.
d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
Trâu cày như thế nào?
Ngựa phi như thế nào?
Bài tập 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm dưới đây:
a. Trâu cày rất khỏe.
b. Ngựa phi nhanh như bay.
c. Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm nhỏ dãi.
d. Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch.
Trâu cày như thế nào?
Ngựa phi như thế nào?
Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào?
Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào?
29