• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T01

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)

Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABCA

   

3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).

Gọi E là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.

A.

0; 4 .

B.

0;10 .

C.

 

0;4 . D.

0; 10 .

Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

⃗ AD=⃗ BC

. B.

⃗ BC =⃗ DA

.

C.

⃗ AC =⃗ BD

. D.

⃗ AB=⃗ CD

.

Câu 3. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.

A. 6. B.3. C. 9. D.4.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 ,C(1;5).

Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.

(2)

A.

 

7;9 . B.

 

7;15 . C. 73;3 .

 

 

  D.

7;5 . 3

 

 

  Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),

b  ( 1;2).

Tìm tọa độ của vectơ a b  .

A.

2; 2 .

B.

4;6 .

C.

4; 6 .

D.

 3; 8 .

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a

 

5;2 ,b

5;6 2 . x

Tìm x để a b  .

A.x 4 B.x2. C.x 4. D.x 2.

Câu 7. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u    AB AC BC  bằng:

A. u 0.

B. u BC. C. u  AC.

D. u2CB.

Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC

uur uuur .

A.0 B. a

C.a 2. D. 2a.

Câu 9. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là

khẳng định đúng?

A.

2 1

3 3 .

AM AB AC

  

B.

3 1

4 4 .

AM AB AC

  

C.

5 3

4 4 .

AM AB AC

  

D.

1 3

4 4 .

AM AB AC

  

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ

CA CB

 

bằng bao nhiêu?

A. (1;7). B. ( 1; 7).  C. ( 1;3). D. (3;3).

Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

6;9 .

Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục ,

Ox trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.

A.

6;9 .

B.

2;3 .

C.

4;6 .

D.

12;18 .

Câu 12. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD        . A.u 0

. B.u CD

. C.u  AC

. D.u  AD

. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i

 

 Tìm tọa độ của vectơ a.

(3)

A.

3; 2 .

B.

 

2;3 . C.

2;3 .

D.

 

3;2 .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A.

 

2;10 . B.

 

6;4 . C.

 

3;2 . D.

8; 21 .

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

5;2 ,

 

B 10;8 .

Tìm tọa độ của vectơ AB. A.

 

5;10 . B.

 

15;6 .

C.

 

5;6 . D.

50;16 .

Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho a

3; 4 ;

b 

1; 2

. Tìm tọa độ v a b    .

A. v

4; 6 .

B. v

2; 6 .

C.v  

4; 6 .

D. v

4; 2 .

II. TỰ LUẬN(2 điểm)

Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  

1; 2 ;

b

 

2;5 ; c

2; 3 .

a) Tìm tọa độ x 4a2c3 .b

b) Tìm giá tri của k, h sao cho: a k b h c . . .

Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3),B(1;2),C(5;5).

Tìm tọa độ điểm D sao cho : AD4CB. BÀI LÀM

...

...

...

...

...

...

(4)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T02

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)

Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

(6)

TL

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

6;9 .

Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.

A.

6;9 .

B.

4;6 .

C.

2;3 .

D.

12;18 .

Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC

uur uuur .

A.0 B.a 2.

C. a D. 2a.

Câu 3. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u    AB AC BC  bằng:

A. u 0.

B. u BC. C. u  AC.

D. u2CB.

Câu 4. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.

A.3. B. 9. C.4. D. 6.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A.

 

3;2 . B.

 

2;10 . C.

 

6;4 . D.

8; 21 .

Câu 6. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD        . A.u 0

. B.u CD

. C.u  AD

. D.u AC

.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABCA

   

3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).

Gọi E là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.

A.

0; 4 .

B.

0;10 .

C.

0; 10 .

D.

 

0;4 .

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ

CA CB

 

bằng bao nhiêu?

A. (1;7). B. ( 1; 7).  C. ( 1;3). D. (3;3).

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho a

3; 4 ;

b 

1; 2

. Tìm tọa độ v a b    .

A. v

2; 6 .

B.v  

4; 6 .

C. v

4; 6 .

D. v

4; 2 .

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a

 

5;2 ,b

5;6 2 . x

Tìm x để a b  .
(7)

A.x 4 B.x4. C.x 2. D.x 2.

Câu 11. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là

khẳng định đúng?

A.

2 1

3 3 .

AM AB AC

  

B.

3 1

4 4 .

AM AB AC

  

C.

1 3

4 4 .

AM AB AC

  

D.

5 3

4 4 .

AM AB AC

  

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),

b  ( 1;2).

Tìm tọa độ của vectơ a b  .

A.

4;6 .

B.

2; 2 .

C.

4; 6 .

D.

 3; 8 .

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 ,C(1;5).

Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.

A.

 

7;9 . B. 73;3 .

 

 

  C.

 

7;15 . D. 73;5 .

 

 

  Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

⃗ BC =⃗ DA

. B.

⃗ AD=⃗ BC

.

C.

⃗ AC =⃗ BD

. D.

⃗ AB=⃗ CD

.

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i

 

 Tìm tọa độ của vectơ a.

A.

3; 2 .

B.

2;3 .

C.

 

2;3 . D.

 

3;2 .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

5;2 ,

 

B 10;8 .

Tìm tọa độ của vectơ AB.

A.

 

15;6 . B.

 

5;10 .

C.

 

5;6 . D.

50;16 .

II. TỰ LUẬN(2 điểm)

Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  

1; 2 ;

b

 

2;5 ; c

2; 3 .

a) Tìm tọa độ x 3c2a4 .b

b) Tìm giá tri của k, h sao cho: b k a h c . . .

(8)

Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3), B(1;2), C(5;5).

Tìm tọa độ điểm D sao cho : BD4CA.

BÀI LÀM

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(9)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T03

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

(10)

I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)

Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

5;2 ,

 

B 10;8 .

Tìm tọa độ của vectơ AB.

A.

 

15;6 . B.

 

5;10 .

C.

 

5;6 . D.

50;16 .

Câu 2. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là

khẳng định đúng?

A.

2 1

3 3 .

AM AB AC

  

B.

3 1

4 4 .

AM AB AC

  

C.

5 3

4 4 .

AM AB AC

  

D.

1 3

4 4 .

AM AB AC

  

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ

CA CB

 

bằng bao nhiêu?

A. ( 1; 7).  B. (1;7). C. ( 1;3). D. (3;3).

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i

 

 Tìm tọa độ của vectơ a.

A.

3; 2 .

B.

2;3 .

C.

 

2;3 . D.

 

3;2 .

Câu 5. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.

A.3. B. 6. C. 9. D.4.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A.

 

2;10 . B.

 

3;2 . C.

 

6;4 . D.

8; 21 .

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

⃗ AD=⃗ BC

. B.

⃗ BC =⃗ DA

.
(11)

C.

⃗ AC =⃗ BD

. D.

⃗ AB=⃗ CD

.

Câu 8. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u    AB AC BC  bằng:

A. u 0.

B. u2CB. C. u BC.

D. u AC  .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

6;9 .

Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.

A.

6;9 .

B.

2;3 .

C.

4;6 .

D.

12;18 .

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 ,C(1;5).

Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.

A.

 

7;9 . B.

 

7;15 . C. 73;3 .

 

 

  D.

7;5 . 3

 

 

  Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho a

3; 4 ;

b 

1; 2

. Tìm tọa độ v a b    .

A. v

2; 6 .

B.v  

4; 6 .

C. v

4; 6 .

D. v

4; 2 .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABCA

   

3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).

Gọi E là trung điểm của .

AC Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.

A.

 

0;4 . B.

0; 4 .

C.

0;10 .

D.

0; 10 .

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),

b  ( 1;2).

Tìm tọa độ của vectơ a b  .

A.

4;6 .

B.

4; 6 .

C.

 3; 8 .

D.

2; 2 .

Câu 14. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD        . A.u 0

. B.u CD

. C.u  AD

. D.u AC 

.

Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC

uur uuur .

A.0 B.a 2.

C. a D. 2a.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a

 

5;2 ,b

5;6 2 . x

Tìm x để a b  .

A.x 4 B.x2. C.x 4. D.x 2.

(12)

II. TỰ LUẬN(2 điểm)

Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  

1; 2 ;

b

 

2;5 ; c

2; 3 .

a)Tìm tọa độ x 4a3c2 .b

b) Tìm giá tri của k, h sao cho: c k a h b . . .

Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3), B(1;2), C(5;5).

Tìm tọa độ điểm D sao cho : BD3AC. BÀI LÀM

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(13)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(14)

...

...

...

TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019

TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10

(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...

Họ, tên học sinh:...

Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T04

TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)

Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a

 

5;2 ,b

5;6 2 . x

Tìm x để a b  .

A.x2. B.x 4 C.x 4. D.x 2.

Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABCA

   

3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).

Gọi E là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.

A.

0; 4 .

B.

0;10 .

C.

0; 10 .

D.

 

0;4 .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

5;2 ,

 

B 10;8 .

Tìm tọa độ của vectơ AB. A.

 

5;10 . B.

 

15;6 .

C.

 

5;6 . D.

50;16 .

(15)

Câu 4. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u    AB AC BC  bằng:

A. u 0.

B. u BC. C. u  AC.

D. u2CB. Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

⃗ BC =⃗ DA

. B.

⃗ AC =⃗ BD

.

C.

⃗ AD=⃗ BC

. D.

⃗ AB=⃗ CD

.

Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 ,C(1;5).

Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.

A.

 

7;9 . B.

 

7;15 . C. 73;5 .

 

 

  D.

7;3 . 3

 

 

 

Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC

uur uuur .

A. a B.0

C.a 2. D. 2a.

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

2; 3 ,

  

B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A.

 

3;2 . B.

 

2;10 . C.

 

6;4 . D.

8; 21 .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ

CA CB

 

bằng bao nhiêu?

A. ( 1; 7).  B. (1;7). C. ( 1;3). D. (3;3).

Câu 10. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.

A. 6. B.3. C. 9. D.4.

Câu 11. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD        . A.u 0

. B.u  AD

. C.u CD

. D.u AC 

.

Câu 12. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là

khẳng định đúng?

A.

1 3

4 4 .

AM AB AC

  

B.

2 1

3 3 .

AM AB AC

  

C.

3 1

4 4 .

AM AB AC

  

D.

5 3

4 4 .

AM AB AC

  

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A

6;9 .

Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục ,

Ox trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.

(16)

A.

2;3 .

B.

6;9 .

C.

4;6 .

D.

12;18 .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i

 

 Tìm tọa độ của vectơ a.

A.

3; 2 .

B.

 

2;3 . C.

2;3 .

D.

 

3;2 .

Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho a

3; 4 ;

b 

1; 2

. Tìm tọa độ v a b    .

A. v

2; 6 .

B.v  

4; 6 .

C. v

4; 6 .

D. v

4; 2 .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),

b  ( 1;2).

Tìm tọa độ của vectơ a b  .

A.

4;6 .

B.

4; 6 .

C.

2; 2 .

D.

 3; 8 .

II. TỰ LUẬN(2 điểm)

Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a  

1; 2 ;

b

 

2;5 ; c

2; 3 .

a) Tìm tọa độ x4b2c3 .a

b) Tìm giá tri của k, h sao cho: c k b h a  . . .

Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3), B(1;2), C(5;5).

Tìm tọa độ điểm D sao cho : CD3BA.

BÀI LÀM

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(17)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(18)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

T01 C A A C A B D B D B B D C C B A T02 C C D D A C D B C C C B B B B A T03 A D A B B B A B B C C A D C C B T04 A D B D C D A A A A B A A C C C

THỐNG KÊ ĐÁP ÁN

MÃ ĐỀ T01 : 4A,5B,4C,3D MÃ ĐỀ T02 : 2A,5B,6C,3D MÃ ĐỀ T03 : 4A,6B,4C,2D MÃ ĐỀ T04 : 7A,2B,4C,3D

BẢNG THAM CHIẾU CÂU HỎI GIỮA CÁC ĐỀ:

T0 T0 T0 T0

(19)

1 2 3 4

1 7 12 2

2 14 7 5

3 4 5 10

4 13 10 6

5 12 13 16

6 10 16 1

7 3 8 4

8 2 15 7

9 11 2 12

10 8 3 9

11 1 9 13

12 6 14 11

13 15 4 14

14 5 6 8

15 16 1 3

16 9 11 15

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc BA. Câu 3: Cho hình

S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáyA. có các cạnh bên và

 Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ 2. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh

Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác biết điểm D (4; −2) là điểm đối xứng với điểm A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.. Lời giải

Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:?. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các

Số các vectơ khác 0 cùng phương với OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:A. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các

Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương, các vectơ đó cùng phương với nhau.?. Hỏi bán kính đường tròn bằng

Có thể lập đƣợc bao nhiêu số tự nhiên gồm 9 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần, chữ số 3 có mặt đúng ba lần, các chữ số còn lại có mặt không qúa một