TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019
TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10
(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...
Họ, tên học sinh:...
Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T01
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)
Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A
3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).Gọi E là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.
A.
0; 4 .
B.
0;10 .
C.
0;4 . D.
0; 10 .
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
⃗ AD=⃗ BC
. B.⃗ BC =⃗ DA
.C.
⃗ AC =⃗ BD
. D.⃗ AB=⃗ CD
.Câu 3. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
A. 6. B.3. C. 9. D.4.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 ,C(1;5).Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
A.
7;9 . B.
7;15 . C. 73;3 .
D.
7;5 . 3
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),
b ( 1;2).
Tìm tọa độ của vectơ a b .
A.
2; 2 .
B.
4;6 .
C.
4; 6 .
D.
3; 8 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
5;2 ,b
5;6 2 . x
Tìm x để a b .A.x 4 B.x2. C.x 4. D.x 2.
Câu 7. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u AB AC BC bằng:
A. u 0.
B. u BC. C. u AC.
D. u2CB.
Câu 8. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC
uur uuur .
A.0 B. a
C.a 2. D. 2a.
Câu 9. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
2 1
3 3 .
AM AB AC
B.
3 1
4 4 .
AM AB AC
C.
5 3
4 4 .
AM AB AC
D.
1 3
4 4 .
AM AB AC
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ
CA CB
bằng bao nhiêu?
A. (1;7). B. ( 1; 7). C. ( 1;3). D. (3;3).
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
6;9 .
Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục ,Ox trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.
A.
6;9 .
B.
2;3 .
C.
4;6 .
D.
12;18 .
Câu 12. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD . A.u 0
. B.u CD
. C.u AC
. D.u AD
. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i
Tìm tọa độ của vectơ a.
A.
3; 2 .
B.
2;3 . C.
2;3 .
D.
3;2 .Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.A.
2;10 . B.
6;4 . C.
3;2 . D.
8; 21 .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
5;2 ,
B 10;8 .
Tìm tọa độ của vectơ AB. A.
5;10 . B.
15;6 .C.
5;6 . D.
50;16 .
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy, cho a
3; 4 ;
b
1; 2
. Tìm tọa độ v a b .A. v
4; 6 .
B. v
2; 6 .
C.v
4; 6 .
D. v
4; 2 .
II. TỰ LUẬN(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
1; 2 ;
b
2;5 ; c
2; 3 .
a) Tìm tọa độ x 4a2c3 .b
b) Tìm giá tri của k, h sao cho: a k b h c . . .
Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3),B(1;2),C(5;5).
Tìm tọa độ điểm D sao cho : AD4CB. BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019
TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10
(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...
Họ, tên học sinh:...
Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T02
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)
Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TL
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
6;9 .
Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.A.
6;9 .
B.
4;6 .
C.
2;3 .
D.
12;18 .
Câu 2. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC
uur uuur .
A.0 B.a 2.
C. a D. 2a.
Câu 3. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u AB AC BC bằng:
A. u 0.
B. u BC. C. u AC.
D. u2CB.
Câu 4. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
A.3. B. 9. C.4. D. 6.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.A.
3;2 . B.
2;10 . C.
6;4 . D.
8; 21 .
Câu 6. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD . A.u 0
. B.u CD
. C.u AD
. D.u AC
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A
3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).Gọi E là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.
A.
0; 4 .
B.
0;10 .
C.
0; 10 .
D.
0;4 .Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ
CA CB
bằng bao nhiêu?
A. (1;7). B. ( 1; 7). C. ( 1;3). D. (3;3).
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho a
3; 4 ;
b
1; 2
. Tìm tọa độ v a b .A. v
2; 6 .
B.v
4; 6 .
C. v
4; 6 .
D. v
4; 2 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
5;2 ,b
5;6 2 . x
Tìm x để a b .A.x 4 B.x4. C.x 2. D.x 2.
Câu 11. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
2 1
3 3 .
AM AB AC
B.
3 1
4 4 .
AM AB AC
C.
1 3
4 4 .
AM AB AC
D.
5 3
4 4 .
AM AB AC
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),
b ( 1;2).
Tìm tọa độ của vectơ a b .
A.
4;6 .
B.
2; 2 .
C.
4; 6 .
D.
3; 8 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 ,C(1;5).Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
A.
7;9 . B. 73;3 .
C.
7;15 . D. 73;5 .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
⃗ BC =⃗ DA
. B.⃗ AD=⃗ BC
.C.
⃗ AC =⃗ BD
. D.⃗ AB=⃗ CD
.Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i
Tìm tọa độ của vectơ a.
A.
3; 2 .
B.
2;3 .
C.
2;3 . D.
3;2 .Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
5;2 ,
B 10;8 .
Tìm tọa độ của vectơ AB.A.
15;6 . B.
5;10 .C.
5;6 . D.
50;16 .
II. TỰ LUẬN(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
1; 2 ;
b
2;5 ; c
2; 3 .
a) Tìm tọa độ x 3c2a4 .b
b) Tìm giá tri của k, h sao cho: b k a h c . . .
Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3), B(1;2), C(5;5).
Tìm tọa độ điểm D sao cho : BD4CA.
BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019
TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10
(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...
Họ, tên học sinh:...
Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T03
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)
Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
5;2 ,
B 10;8 .
Tìm tọa độ của vectơ AB.A.
15;6 . B.
5;10 .C.
5;6 . D.
50;16 .
Câu 2. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
2 1
3 3 .
AM AB AC
B.
3 1
4 4 .
AM AB AC
C.
5 3
4 4 .
AM AB AC
D.
1 3
4 4 .
AM AB AC
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ
CA CB
bằng bao nhiêu?
A. ( 1; 7). B. (1;7). C. ( 1;3). D. (3;3).
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i
Tìm tọa độ của vectơ a.
A.
3; 2 .
B.
2;3 .
C.
2;3 . D.
3;2 .Câu 5. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
A.3. B. 6. C. 9. D.4.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.A.
2;10 . B.
3;2 . C.
6;4 . D.
8; 21 .
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
⃗ AD=⃗ BC
. B.⃗ BC =⃗ DA
.C.
⃗ AC =⃗ BD
. D.⃗ AB=⃗ CD
.Câu 8. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u AB AC BC bằng:
A. u 0.
B. u2CB. C. u BC.
D. u AC .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
6;9 .
Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.A.
6;9 .
B.
2;3 .
C.
4;6 .
D.
12;18 .
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 ,C(1;5).Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
A.
7;9 . B.
7;15 . C. 73;3 .
D.
7;5 . 3
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho a
3; 4 ;
b
1; 2
. Tìm tọa độ v a b .A. v
2; 6 .
B.v
4; 6 .
C. v
4; 6 .
D. v
4; 2 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A
3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).Gọi E là trung điểm của .
AC Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.
A.
0;4 . B.
0; 4 .
C.
0;10 .
D.
0; 10 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),
b ( 1;2).
Tìm tọa độ của vectơ a b .
A.
4;6 .
B.
4; 6 .
C.
3; 8 .
D.
2; 2 .
Câu 14. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD . A.u 0
. B.u CD
. C.u AD
. D.u AC
.
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC
uur uuur .
A.0 B.a 2.
C. a D. 2a.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
5;2 ,b
5;6 2 . x
Tìm x để a b .A.x 4 B.x2. C.x 4. D.x 2.
II. TỰ LUẬN(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
1; 2 ;
b
2;5 ; c
2; 3 .
a)Tìm tọa độ x 4a3c2 .b
b) Tìm giá tri của k, h sao cho: c k a h b . . .
Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3), B(1;2), C(5;5).
Tìm tọa độ điểm D sao cho : BD3AC. BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA - NĂM HỌC: 2018 -2019
TỔ: TOÁN MÔN TOÁN - KHỐI 10
(Thời gian làm bài 45 phút) (ĐỀ CHÍNH THỨC) ...
Họ, tên học sinh:...
Lớp:... MÃ ĐỀ THI: T04
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
I. TRẮC NGHIỆM (8điểm)
Học sinh chọn một trong 4 đáp án A, B, C, D của từng câu hỏi và ghi vào ô trống ở bảng trả lời trắc nghiệm bên dưới.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 TL
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
5;2 ,b
5;6 2 . x
Tìm x để a b .A.x2. B.x 4 C.x 4. D.x 2.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A
3;4 ,B 1;6 ,C( 5;0).Gọi E là trung điểm của AC. Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ba điểm M B E, , thẳng hàng.
A.
0; 4 .
B.
0;10 .
C.
0; 10 .
D.
0;4 .Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
5;2 ,
B 10;8 .
Tìm tọa độ của vectơ AB. A.
5;10 . B.
15;6 .C.
5;6 . D.
50;16 .
Câu 4. Cho 3 điểm A,B,C phân biệt. Khi đó vectơ u AB AC BC bằng:
A. u 0.
B. u BC. C. u AC.
D. u2CB. Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
⃗ BC =⃗ DA
. B.⃗ AC =⃗ BD
.C.
⃗ AD=⃗ BC
. D.⃗ AB=⃗ CD
.Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 ,C(1;5).Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
A.
7;9 . B.
7;15 . C. 73;5 .
D.
7;3 . 3
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính CB AC
uur uuur .
A. a B.0
C.a 2. D. 2a.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
2; 3 ,
B 4;7 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.A.
3;2 . B.
2;10 . C.
6;4 . D.
8; 21 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ
CA CB
bằng bao nhiêu?
A. ( 1; 7). B. (1;7). C. ( 1;3). D. (3;3).
Câu 10. Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
A. 6. B.3. C. 9. D.4.
Câu 11. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính u AD DC CB BD . A.u 0
. B.u AD
. C.u CD
. D.u AC
.
Câu 12. Cho tam giác ABC, gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM 3MC. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
1 3
4 4 .
AM AB AC
B.
2 1
3 3 .
AM AB AC
C.
3 1
4 4 .
AM AB AC
D.
5 3
4 4 .
AM AB AC
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A
6;9 .
Gọi M N, lần lượt là điểm đối xứng của A qua trục ,Ox trục Oy. Tìm tọa độ trọng tâm G của AMN.
A.
2;3 .
B.
6;9 .
C.
4;6 .
D.
12;18 .
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a 3j 2 .i
Tìm tọa độ của vectơ a.
A.
3; 2 .
B.
2;3 . C.
2;3 .
D.
3;2 .Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy, cho a
3; 4 ;
b
1; 2
. Tìm tọa độ v a b .A. v
2; 6 .
B.v
4; 6 .
C. v
4; 6 .
D. v
4; 2 .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a(3; 4),
b ( 1;2).
Tìm tọa độ của vectơ a b .
A.
4;6 .
B.
4; 6 .
C.
2; 2 .
D.
3; 8 .
II. TỰ LUẬN(2 điểm)
Bài 1:(1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a
1; 2 ;
b
2;5 ; c
2; 3 .
a) Tìm tọa độ x4b2c3 .a
b) Tìm giá tri của k, h sao cho: c k b h a . . .
Bài 2:(1 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; -3), B(1;2), C(5;5).
Tìm tọa độ điểm D sao cho : CD3BA.
BÀI LÀM
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
T01 C A A C A B D B D B B D C C B A T02 C C D D A C D B C C C B B B B A T03 A D A B B B A B B C C A D C C B T04 A D B D C D A A A A B A A C C C
THỐNG KÊ ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ T01 : 4A,5B,4C,3D MÃ ĐỀ T02 : 2A,5B,6C,3D MÃ ĐỀ T03 : 4A,6B,4C,2D MÃ ĐỀ T04 : 7A,2B,4C,3D
BẢNG THAM CHIẾU CÂU HỎI GIỮA CÁC ĐỀ:
T0 T0 T0 T0
1 2 3 4
1 7 12 2
2 14 7 5
3 4 5 10
4 13 10 6
5 12 13 16
6 10 16 1
7 3 8 4
8 2 15 7
9 11 2 12
10 8 3 9
11 1 9 13
12 6 14 11
13 15 4 14
14 5 6 8
15 16 1 3
16 9 11 15