3
NHỊ THỨC NEWTON 1. Công thức nhị thức Newton (Niu-tơn)
0 1 1 2 2 2 1 10 1 1 2 2 2 1 1
0 0
0
... ...
... ...
(coi 1).
n n n n k n k k n n n n
n n n n n n
n n n k n k k n n n n
n n n n n n
n
k n k k n k
a b C a C a b C a b C a b C ab C b
C b C b a C b a C b a C ba C a
C a b a b
Kí hiệu do Leonhard Euler (1707– 1783) đề xuất.
Công thức nhị thức Newton (còn được gọi là Định lí nhị thức Newton) đã được độc lập chứng minh bởi:
- Nhà toán học và cơ học Sir Isaac Newton (1643-1727) vào năm 1665;
- Nhà toán học James Gregory (1638 - 1675) vào năm 1670.
Trong khai triển trên, số hạng tổng quát có dạng Tk1C ank n k bk (k0, n).
Các hệ số trong khai triển này có thể được xác định theo tam giác Pascal sau đây.
1 1
1 1 1 1
1 2 1 1 2 1
1 3 3 1 1 3 3 1
1 4 6 4 1 1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1 1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1 1 6 15 20 15 6 1
... ...
2. Phương pháp làm trội Để tính tổng có dạng
1
,
n
n k
k
S u
ta có thể phân tích uk vk vk1,k1, 2,..., ,n và4
1 1 1
1 1
( ) .
n n
n k k k n
k k
S u v v v v
Để tính tích có dạng
1
0,
n
n k
k
S u
ta có thể phân tích1
, 1, 2,..., ,
k k k
u v k n
v
và 1
1 1
1
.
n k
n
k n
k
v v
S
v v 3. Tổng các hệ số của đa thức
Ta xét đa thức bậc n (n *) với hệ số thực f x( )a xn n ... a x1 a0 (a a0, ,...,1 an ;an 0).
Số hạng tự do (số hạng không chứa x) của ( )f x là a0 f(0).
Tổng tất cả các hệ số của ( )f x là 1 1 0
0
... (1).
n
k n n
k
S a a a a a f
Tổng tất cả các hệ số bậc chẵn của ( )f x là 1 0 2 4
2 2
... 1 (1) ( 1) .
n 2
S a a a a f f
Tổng tất cả các hệ số bậc lẻ của ( )f x là 2 1 3 5 1
2 1
2
... 1 (1) ( 1) .
n 2
S a a a a f f
4. Hệ quả của công thức nhị thức Newton
5
0 1 1 2 2 2 1 1 10 0
0
0 1 2 2
0 1 2 2
1) ... ( 1) ... ( 1) ( 1)
( 1) (coi 1).
2) (1 ) ... ... .
3) (1 ) ... ( 1) .
n n n n k k n k k n n n n n n
n n n n n n
n
k k n k k
n k
n k k n n
n n n n n
n k k k
n n n n
a b C a C a b C a b C a b C ab C b
C a b a b
x C C x C x C x C x
x C C x C x C x
0 1 2 2
0 1 2
0 1 2
2 2 1 1
0 2 4 2 1 3 5 2
.. ( 1) .
4) (1 ) ... ; , , , 0.
5) ... ... 2 .
6) ... ( 1) ... ( 1) 0.
7) C ... ...
n n n n
n k k
n n n n
k n n
n n n n n
k k n n
n n n n n
n n
n n n n n n n n
C x
x C C x C x C x n k n k x
C C C C C
C C C C C
C C C C C C C
1
0 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 .
8) C ... 4 (do , 0,1,..., ).
n
n n n n k k
n C n C n C n C n C n C n k n
5. Một số bài tập
5.1. Viết dạng khai triển của đa thức
Bài 1. Viết dạng khai triển của đa thức
a)
a3b
4. b) (2 x) ,5 x 0.x c) (2x1) .8 Bài 2.
a) Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển (1 2 ) x 12 viết theo thứ tự lũy thừa tăng dần của .x
b) Tìm hệ số của số hạng thứ 5 trong khai triển
20
3 1
x
viết theo thứ tự lũy thừa giảm dần của .x 5.2. Xác định hệ số, xác định số hạng trong khai triển đa thức
Bài 3.
a) Tìm hế số của số hạng chứa x9 trong khai triển (x2) .15
6
b) Tìm số hạng tự do trong khai triển
8
3 2
. x x
c) Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (2x1)3(2x1)4 ... (2x1) .10 d) Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển (1 2 )( x x3) .13
e) Tìm hệ số của số hạng chứa x y z5 2 3 trong khai triển (x2yz) .10
f) Xác định hệ số có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong khai triển (1 2 ) x n a0a x1 ... a xn n, biết rằng
1
0 ... 4096.
2 2
n n
a
a a
Bài 4.
a) Biết hệ số của x2 trong khai triển (1 3 ) x n là 90. Tìm số nguyên dương .n
b) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển 5
3
1 n
x x
biết rằng Cnn14Cnn3 7(n3).
c) Tìm số hạng chứa x10 trong khai triển (2x)n biết 3nCn03n1Cnn13n2Cnn2 ... ( 1)nCnn 2048.
d) Tìm số nguyên dương n biết hệ số của số hạng chứa x3n3 trong khai triển (x21) (n x2)n là 26 .n
e) Cho khai triển
1 1
1 1 1 1
0 1 1
3 3 3 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 ... 2 2 2 .
n n n n n
x x x x
x x x x
n n
n n n n
C C C C
Tìm số thực x và số nguyên dương n biết trong khai triển đó số hạng thứ 4 bằng 20n và Cn3 5C1n.
7
Bài 5. Khai triển 2 2
( ) , 0,
n
f x x x
x thành đa thức, biết rằng tổng tất cả các hệ só của f x( ) là 3 486 784 401. Hãy xác định
a) Số hạng tự do (số hạng không phụ thuộc vào x) trong f x( ).
b) Số hạng chứa x10 trong f x( ).
c) Hệ số có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong f x( ).
Bài 6. a) Tìm số hạng chứa x y29 8 trong khai triển (x3xy) .15
b) Tìm số hạng có hệ số lớn nhất và nhỏ nhất trong khai triển (2x1) .19
c) Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (1 3 ) x n biết rằng An2Cn2 315.
d) Tìm hệ số của số hạng chứa x3 trong
5 2 3 3
3
5 3
1 1
( ) 2 , 0,
n n
f x x x x x
x x biết rằng
2 1
n 48.
n n
A C
e) Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển
7 4
1 n
x
x , x0, biết rằng
1 2 20
2n 1 2n 1 ... 2nn 1 2 1.
C C C
f) Tìm hệ số của số hạng chứa x y z10 7 3 trong khai triển
x2y3z
20.g) Tìm hệ số của x5 trong khai trong khai triển f x( ) (2 x1)4 (x 1)(x2)5(2x21)(x3)6. Tính tổng tất cả các hệ số tương ứng với x bậc lẻ trong f x( ).
h) Tìm số hạng có hệ số lớn nhất và số hạng có hệ số nhỏ nhất trong khai triển ( )f x (3 2 )x n, biết tổng tất cả các hệ số của những số hạng bậc chẵn (gồm cả số hạng tự do) trong ( )f x là 4882813.
8
i) Tìm số hạng chứa x8 trong khai triển
1x2(1x) .
8Bài 7. Tính giá trị của biểu thức
1 3 5 2015
1 2015 2015 2015 2015
0 2 4 2014
2 2015 2015 2015 2015
0 1 2 1006 1007
3 2015 2015 2015 2015 2015
1 2 3
4
5 0
... ;
... ;
... ;
1 2 3
... , *;
0! 1 2! ( 1)!
( 1) .2
, *.
1
n
n n n n
k k n
k n k
T C C C C
T C C C C
T C C C C C
T A A A n A n
n
T C n
k
Bài 8. Rút gọn biểu thức
0 2 4 6 4n 2 4n
1 4n 4n 4n 4n 4n 4n
1 3 5 7 4n 3 4n 1
2 4n 4n 4n 4n 4n 4n
0 2 4 6 2012 2014
3 2015 2015 2015 2015 2015 2015
1 3 5 7 2013 2015
4 2015 2015 2015 2015 2015 2015
5 20
S C C C C ... C C ,
S C C C C ... C C ,
S C C C C ... C C ,
S C C C C ... C C ,
S C
0 4 8 2012
15 2015 2015 2015
0 2 2 4 24 48 25 50
6 50 50 50 50 50
C C ... C ;
S C 3C 3 C ... 3 C 3 C .
Bài 9. Cho T Cn0 2C1n4Cn2 ... 2nCnn,n *.
a) Rút gọn T.
b) Tìm số nguyên dương n sao cho T 243.
c) Tìm số nguyên dương n sao cho T 252.
Bài 10. Chứng minh bất đẳng thức 2n3n4n 7n2 n 3, n . Bài 11. Giải phương trình trên tập số nguyên dương
9
a) Cn02C1n3Cn2 ... (n1)Cnn 6144.
b) 2.1.Cn23.2.Cn3 ... n n( 1).Cnn 1344.
c) C20nC22n.32 ... C22nn2.32n2C22nn.32n2147516416.