Những Bất đẳng thức th-ờng gặp
Những kiến thức th-ờng gặp (a+b)2 4ab Bất đẳng thức hay dùng cho a+b 0
( 2 2
b a b
an n
)n , n là số tự nhiên Dấu bằng xảy ra khi a= b với n chẵn, a2 = b2 nếu n lẻ
giải ph-ơng trình: Giải ph-ơng trình (x+1)6+ (x + 5)6 = 18- 8 5
6
6 6
2 ) 1 ( 5 2
) 5 ( ) 1
( x x
9 - 4 5 x = -
2 1 5
Bài 1
Chứng minh a b c
ab c ca b bc
a3 3 3 ; với a, b, c d-ơng.
Giải: a4 + b4 2a2b2 a4 + b4 + c4 a2b2 + b2c2 + c2a2 a2b2 + b2c2 2ab2c a2b2 + b2c2 + c2a2 abc(a + b + c) a4 + b4 + c4 abc(a + b + c) , chia abc a b c
ab c ca b bc
a3 3 3
Bài 2
Chứng minh:
) )(
(a b a c a
a
+
) )(
(b a b c b
b
+
) )(
(c b c a c
c
1
Với a, b, c > 0
Giải: (ab)(ac) ab ac(a+b)(a+c)-( ac ab)2 (a bc)2 0
a b c
a ac
ab a
a c
a b a a
a
( )( )
Cộng ba vế lại có (đpcm) Bài 3
Cho a, b, c là ba số d-ơng và
c b a
1 1
1 = a + b + c. Chứng minh:
a + b + c 3abc Giải: Từ
c b a
1 1
1 = a + b + c ab + bc + ca = abc(a+b+c)
a2 + b2 + c2 ab + bc + ca a2 + b2 + c2+ 2(ab + bc + ca) 3(ab + bc + ca) (a+b+c)2 3(ab + bc + ca) = 3abc(a+b+c) a + b + c 3abc
Bài 4
Chứng minh bất đẳng thức: 1
1 1 1 1 1
1
bc ca
ab
với a, b, c là các số d-ơng và a2 + b2 + c2 = 6.
Giải: Sử dụng
z y x z y
x 1 1 9
1
1
1 1 1 1 1
ca bc
ab 3
9
bc ca ab
a2 + b2 + c2 ab + bc + ca dấu bằng khi a = b = c
3 9
3 9
2 2
2
bc ca a b c
ab =1
dấu bằng khi a = b = c = 2. Bài 5
Gọi a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh a3 + b3 + 3abc > c3
Giải: a+b> c và a2 - ab + b2 > 0, a3 + b3 + 3abc = (a+b)(a2-ab+b2) + 3abc >
> c(a2-ab+b2) + 3abc = c(a+b)2 > c3 Bài 6
Cho a, b, c là ba số d-ơng và có tổng bằng 3.
Chứng minh a b c ab + bc + ca
Giải: a2 +b2+c2 +2(ab+bc+ca) = 9 ab+bc+ca =
2 9a2 b2 c2
Thay vào ta cần chứng minh: a2 +b2+c2 + 2( a b c ) 9 a2 + 2 a= a2 + a + a 33 a aa2 = 3a
Cộng các vế ta có (đpcm) Bài 7
Cho a, b là các số thực thoả mãn a2 + b3 a3 + b4. Chứng minh:
a3 + b3 2 Giải:
Cách 1: Tr-ớc hết chứng minh a + b2 a2 + b3
Giả sử a + b2 < a2 + b3 2(a2 + b3) > a + b2+ a3 + b4 2(a2 + b3) vô lý a + b2 a2 + b3 a3 + b4 2(a + b2) a2 + b3 + a3 + b4
(1+a2 ) + (1+b4) 2(a + b2) a2 + b3 + a3 + b4 a3 + b3 2
Cách 2: Bằng ph-ơng pháp phản chứng . Giả sử a3 + b3 > 2. Chứng minh:
a2 + b3 < a3 + b4
Từ 3
3 3 2
2
2 2
b a b
a
a2 + b2 3 2(a3 b3)2 < 3 (a3 b3)2(a3 b3)=a3+b3 a2 - a3 < b3- b2 , nh-ng 0 b2(b - 1)2 b3 - b2 b4 - b3 a2- a3 < b4 - b3
a2 + b3 < a3 + b4. Bài 8
Cho a, b, c là các số thực đặt M = a + b + c + 2 a2 b2 c2 abbcca
Chứng minh M max{3a, 3b, 3c} và một trong 3 số:
M3a; M3b; M3cbằng tổng hai số kia.
Giải: 3(b - c)2 0 4b2 + 4c2 - 4bc b2 + c2 + 2bc
4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) (2a - b - c)2
2 a2 b2 c2 abbcca 2a - b – c cộng hai vế với a + b + c T-ơng tự M 3b, M 3c M max{3a, 3b, 3c}
đặt x = M 3a, y = M 3b, z = M3c a=
3 x2
M
,b= 3
y2
M
,c= 3 z2
M
x2 + y2 + z2 =6 2 2 ( )2 2
) 1 2(
) 1 2(
1 ab bc ca
x2 + y2 + z2=2 x4 y4 z4 x2y2 y2z2 z2x2
x4+y4+z4 - 2x2y2- 2y2z2 – 2z2x2 = 0 (x2+y2)2 - 2z2(x2+y2) + z4 - 4x2y2 = 0
(x + y + z)(x + y - z)(x + z - y)(y + z - x) = 0 Bài 9
Cho 4 số thực a, b, c, d và a2 + b2 1. Chứng minh:
(ac + bd - 1)2 (a2 + b2 - 1)( c2 + d2 - 1) Giải: Nếu c2 + d2 1 bất đẳng thức đúng.
Chúng ta chứng minh c2 + d 2 < 1, đặt x = 1- a2 - b2 và y = 1- c2 - d 2 0 x, y 1. Bđt (2 - 2ac - 2bd)2 4xy ((a-c)2+(b-d)2+x+y)2 4xy ((a-c)2+(b-d)2+x+y)2 (x + y)2 4xy.
Bài 10
Cho a, b, c là ba số d-ơng và ab+bc+ca = 1. Chứng minh a c c b b
a3 3 3
1 Giải: a3+b3 ab(a+b)
b a3
+ b2 ab+a2 cộng lại (cđpcm) Bài 10
Chứng minh: 2 2
3
c b
a
+ 2 2
3
a c
b
+ 2 2
3
b a
c
2
c b a
Giải: a2 + b2 2ab từ đó 2 3 2
c b
a
= a - 2 2
2
c b
ab
a -
2 b
Bài 11
Cho a, b, c, d là các số d-ơng và có tổng bằng 1. Chứng minh:
2
2 1
2 2
2
d a
d d c
c c b
b b a
a
Giải:
b a
a
2
+ 4
b
a a
Dờu bằng khi a = b = c=d =
4 1. Bài 12
Cho a, b, c với 0 < a, b, c 1. Chứng minh:
1) a b c 1 1
1 a + b+ c
2) k k k
c b a
1 1
1 ak + bk + ck (k là là số tự nhiên)
Giải:1) (a-1)(b-1)(c-1) = abc - ab - bc - ca + a + b + c-1=
=1- a b c
c b
a11
1 -1= a b c
c b
a11
1 0
2) 0 <a 1 0 < ak - 1 0
(a-1)(b-1)(c-1) 0 (ak-1)(bk-1)(ck-1) 0
(ak-1)(bk-1)(ck-1) = akbkck- akbk- bkck- ckak+ak+bk+ck-1 0
k k
k b c
a
1 1
1 ak + bk + ck. Bài 13
Cho a, b, c là các số không âm và có tổng bằng 1. Chứng minh:
a2b + b2c + c2a
27
4 (CanMO1999) Giải: Gọi x =max{a, b, c}
a b c a2b + b2c + c2a a2b + b2c + c2a + c(ab + (a-b)(b-c))=
= a2b+ 2abc +bc2 = (a + c)2b = 4(
2 1-
2 1b)(
2 1-
2 1b)b
27
4
dấu bằng khi a =
3 2, b =
3
1, c = 0.
* a c b a2b + b2c + c2a = a2c + c2b + b2a + (a-c)(c-b)(a-b)
a2c + c2b + b2a
27
4 ( trở lại tr-ờng hợp trên) dấu bằng xảy ra khi hoán vị a =
3 2, b =
3
1, c = 0.
Bài 14
Cho a, b, c là các số d-ơng. Chứng minh:
1 8 8
8 2 2
2
c ab
c ca
b b bc
a
a . (IMO-2001)
Giải: Cách 1- f(a, b, c) = f(ka, kb, kc) đặt abc = 1
3
2 8
1 1 8
a bc
a a
, đặt x = 1 + 83
a , y = 1 + 83
b , z = 1 + 83
c
1 1 1
1
z y
x xy yz zx xyz
xy + yz + zx + 2 xyz ( x y z) xyz
x = 1 + 83
a
9 24
9 1
a =
3 2
2
9 a a
3
3 a a
x 27
) (
27
3 4
abc xyz
9
33
y z xyz
x
Cách 2
Chứng minh:
3 3 3
3
2 8 a a b b c c
a a bc
a a
(a3 ab3 b c3 c)2 3 a2(a2 8bc)
3 3 2 3 2
3 ) ( )
(a a b b c c a a (b3 bc3 c) (2a3 ab3 bc3 c)=
)
(b3 bc3 c (a3 aa3 a b3 bc3 c)23 (bc)243 a23 bc 8bc3 a2
3 2 3 2
3
3 ) ( )
(a a b bc c a a 8bc3 a2 3 a2(a2 8bc), t-ơng tự
3 3 3
3
2 8 a a b b c c
b b ca
b b
,
3 3 3
3
2 8 a a b b c c
c c ab
c c
cộng lại (đpcm)
Mở rộng
kab k c
c kca
b b kbc
a a
1
3
2 2
2 , k 8
Bài 15
Chứng minh bất đẳng thức abbcca abc 7 9 7 2
với a, b, c là các số d-ơng và có tổng bằng 1(Chọn đội tuyển QG 2004) Giải: Nếu a
9
7 1 7
9a bc
7
9abc , a+ b+c = 1 b + c
9
2, do a < 1 ab + ac <
7 2 9
2 ab + bc + ac abc 7 9 7 2
Nếu a <
9
7 1 -
7
9a> 0, bc
4 ) (bc 2
, bc
4 ) 1 ( a 2
ab + bc + ac - abc 7
9 = bc(1- a 7
9 ) + a(b+c)
7 ) 2 1 4 (
) 1 )( 7 1 9 (
2
a a a a
(7 - 9a)(1 - a)2 + 28a(1 - a) 8 (a + 1)(3a - 1)2 0 Dấu bằng khi a = b = c =
3 1
Bài 16
Cho a, b, c là các số d-ơng a+b+c = abc. Chứng minh:
1 2
1
a +
1 2
1
b +
1 2
1
c 2
3
Giải: Đặt a = tg , b = tg , c = tg, vói , , (0,/2) và + + =
tg( + + ) =
ca bc ab
abc c b a tg tg tg tg tg tg
tg tg tg tg tg tg
1
1
cos + cos + cos = cos + cos - cos( + ) = 2cos(
2
)cos(
2
)-2cos2
2
+1
2cos 2
- 2cos2
2
+1=2sin
2
- 2sin2
2
+ 1= (2sin 2 1 2 3
2
-1)2
2
3
Bài 17
Cho a, b, c là các số d-ơng. Chứng minh:
) (
1 c a
a +
) (
1 a b
b +
) (
1 b c
c 2
) (
2 27
c b a
Giải:
) (
1 c a
a +
) (
1 a b
b +
) (
1 b c
c 3 ( )( )( )
3
a c c b b a
abc
a + b + c 33 abc, a + b + c =
2
1(a+ b+b+c+c+a) 3 ( )( )( ) 2
3 ab bc ca
(a+b+c)2 3 ( )( )( )
2
9 ab bc ca abc
thay vào (đpcm)
Bài 18
Tìm hàm số f(x) biết rằng với mọi số thực x, y, z ta có:
f(x + y) + f(y + z) + f(z + x) 3f(x + 2y + 3z) Giải: Thay x = y = -z f(2x) f(0)
Thay x=z=-y f(2x) f(0) f(x) = const Bài 19
Chứng minh [ n n1 n2] = [ 9n8], với n số tự nhiên Giải Thực ra đây là chứng minh bđt:
( n1 n)( n1 n) = 1 n1 n=
n n1
1 >
> 2 1
1
n
n = n2 n1 2 n1 > n2 n 2
1
n n
n < 3 n1= 9n9
Chứng minh n n1 n2 > 9n8 với n =0 và n = 1 đúng n 2, n(n+2)-(n+
9 7)2 =
81 49 9
4n > 0 với n 2, n(n2) > n +
9 7
Từ 2 n1 > n2 n 2( n n1 n2)>3( n2 n) ( n n1 n2)2 >
4
9(2n+2+ n(n2))>
4
9(2n+2 +2n+2.
9
7) =9n+8
Bài 20
Cho a, b, c là các số d-ơng có tích bằng 1. Chứng minh:
2 1 2 1 2 1 1 1 1
1 1
1
b b c a c a b c
a
Giải: đặt x = a + b+ c và y = ab + bc + ca (x, y 3)
9 2 4
12 4
2
3 4
2 2
y x
y x y xy x x
y x
x 3x2y + xy2 + 6xy - 5x2 - y2 - 24x - 3y - 27 0 (3x2y - 5x2 - 12x) + (xy2 - y2 - 3x - 3y) + (6xy - 9x - 27) 0 , đúng x, y 3 Bài 21
a, b, c là ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh:
1 < ab + bc + ca - abc
27 28
Giải: Giả sử c b a , từ 2- a = b + c > a a < 1
Xét: ab+bc+ca-abc-1 = a(b+c)+bc(1-a)-1=a(2-a)+bc(1-a)-1=(1-a)(bc+a-1) b < 1, c <1 (b-1)(c-1)>0 bc + 1- b-c> 0 bc+a-1>0 Vế trái đpcm bc 4
) (bc 2
= (1-
2
a)2=1- a+
4
a2 bc+a-1
4 a2
4 ) 1
( a a2
27 1
(3a+1)(3a-2)2 0 Bài 22
Cho a, b, c là ba số d-ơng. Chứng minh:
1) a6b6 + b6c6 + c6a6 + 3a4b4c4 2a3b3c3(a3+b3+c3) 2) a6+b6+c6+3a2b2c2 2(a3b3+b3c3+c3a3)
Giải:
1) Chia hai vế cho a4b4c4 Đặt x =
bc a2
; y=
ac b2
; z =
ab c2
12 12 12
z y
x + 3 2(x+y+z) (1 1)2
y
x + 2(x-1)(y-1) + (yz-1)2 0, vì xyz = 1 nên bao giờ cũng tồn tại hai trong ba số x, y, z cùng lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
2) T-ơng tự nh- trên chia hai vế cho a2b2c2 ; đặt x = 2
c
ab; y = 2
a
bc ; z = 2
b
ac xyz = 1sau đó
trở lại nh- 1) Bài 23
Cho a, b là các số d-ơng nhỏ hơn 1. Chứng minh
1 2
1
a +
b ab
1
2 1
1
2
Giải:
1 2
1
a + )
1 1 1
( 1 2 1
1
2
2 a2 b
b
ab b
a
1
2 1
1 1
1
2 2
(2+a2+b2)(1+ab) 2(1+a2+b2+a2b2) a2+b2 +2 a2b2- (a2+b2)ab-2ab 0 (ab-1)(a-b)2 0 dấu bằng khi a= b
Bài 24
Gọi R, r là bán kính đ-ờng tròn ngoại, nội tiếp tam giác và r1 là bán kính đ-ờng tròn qua ba tiếp điểm của đ-ờng tròn nội tiếp với các cạnh tam giác.
Chứng minh: 2r1 r Rr1
Bài 25
Chứng minh: (n n!)2 n1(n1)!n1(n1)! (với n là các số tự nhiên n 2) Bài 26
a) a b c
c ab b ac a
bc
b)
ca bc
c ab b a
1 1
1 1 1
1
c) c a a b
2
2
+ a b b c
2
2
+ b c c a
2
2 0 , hd
a c
a b
2
2
= ((b c) (c a)) a
c a
b
đặt u = a+b, v=b+c, z = c+a Bài 27
Cho a, b, c là các số thực d-ơng có tích bằng 1. Chứng minh:
(a-1+
b
1)(b-1+
c
1)(1+c-
c 1) 1 Giải: Đặt a =
y
x ; b =
z
y ; c =
x
z abc = xyz (a-1+
b
1)(b-1+
c
1)(c- 1+
c 1) = (
y x -1+
y z )(
z y -1+
z x)(
x z-1+
z x) 1 (x+z-y)(y+x-z)(z+x-y) xyz trở lại bài toán đơn giản
Bài 28
a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 2 2
2 2
c b
bc a
+ 2 2
2 2
c a
ac b
+ 2 2
2 2
a b
ba c
>3 H-ớng dẫn : a2 > (b-c)2 a2 + 2bc > b2 + c2
Bài 29
a, b, c, d là các số d-ơng và
d c
b a
< 2. Chứng minh 2 2
2 2
d c
b a
< 8
H-ớng dẫn :(c + d)2 < 2(c2 + d 2) , (a+b)2 > a2 + b2
) (
2 2 2
2 2
d c
b a
<(
d c
b a
)2 < 4
Bài 30
a, b, c > 0 . Chứng minh:
bc a
bc
2 2 +
ca b
ca
2 2 c ab
ab
2 2 1
bc a
a
2 2
2
+
ca b
b
2 2
2
+
ab c
c
2 2
2
Giải: b2 + c2 2bc a2 + b2 + c2 a2 +2bc
bc a
a
2 2
2
2 22 2
c b a
a
từ đó:
bc a
a
2 2
2
+
ca b
b
2 2
2
+
ab c
c
2 2
2
2 22 2
c b a
a
+ 2 2 2
2
c b a
b
+ 2 2 2
2
c b a
c
= 1
VP + 2VT = 3 3 = VP + 2VT VT + 2 VT 1 Bài 31
Cho a, b, c là các số thực d-ơng. Chứng minh:
2 2
2
) ( 2
) 2
(
c b a
c b a
+ 2 2
2
) ( 2
) 2
(
a c b
a c b
+ 2 2
2
) ( 2
) 2
(
b a c
b a c
8
Giải: (3- 2 2
2
) ( 2
) 2
(
c b a
c b a
) + (3- 2 2
2
) ( 2
) 2
(
c b a
c b a
) + (3- 2 2
2
) ( 2
) 2
(
c b a
c b a
) 1
2 2
2 2 2
) ( 2
) (
4 ) (
2
c b a
ac ab bc c
b a
+ 2 2
2 2 2
) ( 2
) (
4 ) (
2
c a b
bc ba ac c
b a
+ 2 2
2 2 2
) ( 2
) (
4 ) (
2
b a c
ac cb ab c
b a
1 Sử dụng (x+y)2 2(x2+y2) VT
) (
2 2
) (
4 ) (
6
2 2 2
2 2 2
c b a
ac bc ab bc ab ac ac ab bc c
b a
1
Bài 32(đề thi ts Nguyễn Trãi)
Cho a, b, c > 0 , a < bc và 1+a3 = b3 + c3. Chứng minh 1 + a < b + c Giải: (1+a)(1-a+a2) = (b+c)(b2-bc+c2)
1 + a < b + c 1-a+a2 > b2- bc+c2
Giả sử 1+a b+c b2- bc+c2 1-a+a2 (b+c)2 - 3bc (1+a)2 - 3a > (1+a)2 - 3bc (b+c)2 > (1+a)2 b +c >1 + a
Bài 33
a, b, c là các số thực d-ơng và ab + bc + ca = 1. Chứng minh:
c b a
1 1
1 3(a+b+c)