• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 2

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 2

Ngày soạn : 26/09/2019 Ngày giảng : 19/09/2019 Ngày duyệt : 02/10/2019

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 2

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN 2

Ngày soạn: 13/ 9 / 2019        Ngày dạy: Thứ  hai  ngày 16 / 9 / 2019   HỌC VẦN

BÀI 4: DẤU HỎI- DẤU NẶNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được các dấu thanh hỏi, dấu thanh nặng. Biết ghép tiếng bởi các âm đẫ học với dấu thanh hỏi, thanh nặng, để tạo tiếng mới.

 - HS biết được vị trí của các dấu thanh hỏi,thanh nặng ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bẻ” của bà mẹ trong tranh,và bác nông dân 2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng nghe nói, đọc, viết âm, viết dấu thanh Tiếng Việt.

3. Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu dấu ? .

- Các vật tựa như hình dấu ? - Tranh minh hoạ bài học.

- Bộ ghép TV, SGK, VTV, bảng,...

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Ktra bài cũ: ( 5') - đọc: e, be, bé, /

- Viết bảng con Gv đọc: be, bé - Tìm tiếng có thanh sắc.

- Gv nx, tuyên dương.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: thanh hỏi ( ?)   thanh nặng (.)

  2. Dạy thanh hỏi ( ?):

 2.1. Giới thiệu thanh ?:(1')

 * Trực quan: ( dạy tương tự thanh /).

 

- 10 Hs đọc

- lớp viết bảng con

- 6 Hs nêu: bế, bóng, bé, bến, lá,…

             

(3)

- Gv rút ra dấu hỏi ( ?)  2.2. Dạy dấu hỏi:(10') - GV: hãy cài dấu hỏi . - Gv cài dấu ?, đọc dấu hỏi.

 a) Nhận diện chữ: (8')

- Gv: chỉ  dấu ? , dấu ? là nét gì?

 - Đồ vật nào có dạng giống dấu hỏi?

 - Gv Qsát Nxét.

  b) Dạy chữ và đọc tiếng:

- Gv: hãy ghép tiếng bẻ ? - Nêu cấu tạo tiếng bẻ?

- Gv ghép bảng  

  ? .

be bẻ bẹ

             

- So sánh tiếng be và tiếng bẻ.

   

- Gv đọc: bờ - e - be - hỏi- bẻ.

- Gv nghe uốn nắn.

- Tiếng bẻ có dấu nào?

-Dấu hỏi giống nét gì?

 2.3.Giới thiệu dấu nặng( .)(10')  ( dạy tương tự dấu ?)

- Tiếng be có dấu gì ?

=> GV: Tiếng be không có dấu vậy ta nói tiếng be có thanh ngang, bẻ có thanh hỏi, tiếng bẹ có thanh nặng.

  c) HD viết b bảng con: ( 10')    *Trực quan:  ?, .

- Hãy nêu cấu tạo dấu hỏi, dấu nặng?

 

- Gvviết mẫu, HD quy trình

 = > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo nét móc từ trên    

- Hs ghép ?

-2 Hs nhắc lại: dấu hỏi  

- là nét móc.

- cái móc câu để ngược.

- Hs Qsát Nxét.

 

- Hs cài: bẻ.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.

         

- 1 Hs: tiếng be và tiếng bẻ giống nhau đếu là tiếng be. Khác tiếng bẻ có dấu ? trên e còn be không có dấu.

-  Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- dấu hỏi.

- giống nét móc.

   

- Không có dấu  

     

- Hs Qsát.

- 1HS: dấu hỏi là một nét móc, dấu chấm là một nét chấm.

     

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài bạn.

(4)

Tiết 2

xuống ĐK3 ( cao 1 li) - Gv Qsát HD Hs viết yếu  - GV Nxét , uốn nắn.

      

       Chữ: bẻ, bẹ.

   *Trực quan :  bẻ, bẹ.

- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ, bẹ.

   

- Gv viết mẫu, HD quy trình

 => Viết chữ be lia tay viết dấu hỏi trên e được tiếng bẻ.Viết chữ be lia tay viết dấu nặng dưới e được tiếng bẹ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn.

d)Củng cố: ( 5')  * Trò chơi:

         "tìm nhanh tiếng có chứa dấu hỏi"

-Gv Qsát, Nxét, tuyên dương .

     

- 1HS: chữ bẻ, bẹ khi viết đều viết chữ be, chữ be thêm ? trên e được chữ bẻ, chữ be thêm . dưới e được chữ bẹ. b cao 5 li, e cao 2 li .

- Hs Qsát, viết bảng.

- Hs Qsát Nxét bài bạn.

        

       

- Tìm nối tiếp theo tổ, tổ nào tìm được nhiều tiếng có dấu hỏi thắng( 1')

 - Hs Qsát, Nxét, hoan hô tổ tìm tốt.

2.3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 13')

- Các em vừa học tiếng mới nào? Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bẻ ( bẹ).

         

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn.

 

b) Luyện nói: ( 10')

 * Trực quan: Treo tranh / 11  Chủ đề:      bẻ. 

 

   

- Hs: tiếng bẻ có dấu hỏi và tiếng bẹ có thanh nặng.

- 1Hs: tiếng bẻ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu hỏi trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẹ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu nặng dưới âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần:

bờ- e - be - hỏi - bẻ.  Bờ - e- be - nặng -bẹ,

 

- Hs mở SGK TV/ 11

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời. đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND từng tranh, Lớp Nxét bổ sung.

(5)

 

TOÁN

TIẾT 5: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Củng cố giúp hs nắm chắc hình vuông , hình tam giác , hình tròn.

 2. Kỹ năng :  HS có kỹ năng nhận biết sử dụng ngôn ngữ toán chính xác , nhận thấy được tác dụng của các hình trong ứng dụng cuộc sống.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

 + Quan sát tranh, em thấy những gì?

             

+ Các tranh có gì giống nhau ?

 + Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?

 + Hãy nói từ ( câu) có tiếng bẻ.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ.

- Gv: Ngoài các HĐ trên còn có HĐ nào có HĐ bẻ?

  c) Luyện viết vở tập viết:( 12')  - Hãy tô chữ bẻ, bẹ.

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ

"bẻ, bẹ "mờ.

- Gv tô mẫu :

 + Hd cách tô đúng quy trình.

 + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.

- Gv chấm, Nxét.

III. Củng cố, dặn dò: (5')  - GV đọc bẻ, ( bẹ, be)

- Các em vừa học được tiếng mới nào? tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học

- Xem chuẩn bị bài 5: thanh \. , ngã.

 

+ Tranh 1: vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bẻ trước khi đi học.

+ Tranh 2: vẽ bác nông dân đang bẻ ngô.

+ Tranh 3: vẽ bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn.

 - 3 HS kể nối tiếp 3 tranh, 3 Hs kể tất cả  3 tranh( kể 2 lần)

   +Các tranh đều có các HĐ bẻ.

   + HS trả lời theo ý thích.

- bẻ ngón tay, bẻ cây, …  

       

- Hs mở vở tập viết bài 4/ 4 - Hs tô chữ bẻ, bẹ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ be ( bé), thực hiện đúng tư thế khi tô.

 - chấm 10 bài  

     

- 1 HS:  tiếng bẻ, bẹ, dấu hỏi, nặng.

       .  

 

(6)

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bìa vẽ sẵn  hình ở btập 1( 7) vở btập toán. phấn màu.

- Bộ ghép toán, vbt.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài:(4')

- Giờ học trước học bài hình gì?

- GV treo bìa vẽ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

 Gv: Hãy chỉ đâu là hình tam giác?

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu:(1')

      Học tiết toán 5: Luyện tập  2. Thực hành luyện tập:

 * Bài 1: (15') Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì cùng một màu.

 *  Treo trực quan:

+Btập 1 vẽ những hình gì?

         + Có mấy hình vuông, hình tròn, hình tam giác?

+ Em hiểu hình cùng dạng là gì?

 

- Hãy chỉ các hình cùng dạng?

   

- HD: dùng màu tô cùng hình dạng thì cùng một màu.

- Gv  Nxét.

   

 *Bài 2: (15') Ghép lại thành các hình mới.

- HD:  Mở bộ ghép lấy hình để tập ghép hình.

 -Trực quan: hình gồm những hình nào ghép lại?

- Tương tự như hình ghép các em Qsát hình ghép ở phần a, b, c chọn  hình đã học để ghép đúng hình a, b, c.

 

- Hs: -hình tam giác.

        

- 3 HS chỉ và nêu: Hình tam giác.

- Hs Nxét  

     

- 3 Hs nêu lai Y/C bài 1.

   

+ vẽ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

+ vẽ 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác.

 

+ các hình giống nhau là hình cùng dạng

 1 Hs chỉ : 4 hình vuông  1 Hs chỉ : 3 hình tròn,  1 Hs chỉ : 3 hình tam giác.

 Hs tô. 3 Hs tô 3 dạng hình 3 màu khác nhau

 Hs đổi chéo bài, Nxét  

- 3 Hs nhắc lại Y/c bài: ghép hình.

̣̣+ Hs lấy và mở hộp ghép.

 

+ 1 Hs: gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác.

 

+ 3 Hs ghép 3 hình:

(7)

 

ĐẠO ĐỨC

BÀI 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2) I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs củng cố được trẻ em 6 tuổi được đi học. HS nhớ tên trường , tên lớp, tên thầy  cô giáo, 1 số bạn bè trong lớp.

2. Kỹ năng: hs biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp 1 cách mạnh dạn.

3.Thái độ: Giáo dục hs có thái độ hồ hở , vui vẻ , phấn khởi , tự hào về trường , lớp. Biết yêu thương đoàn kết với bạn bè, vâng lời thầy cô.

*ND tích hợp:

 + Trẻ em có quyền có họ tên và tự hào về tên của mình.

 + Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và được tạo điều kiện tốt nhất có thể được đi học tập.

 II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC - Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.

- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.

- Kĩ năng lắng nghe tích cực.

- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo/ cô giáo, bạn bè…

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Phương pháp:

- Kĩ thuật: động não, trình bày 1 phút.

IV. Đồ dùng dạy học:

-Vở bài tập đạo đức.

-Điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv Qsát HD.

- Gọi 3 Hs lên bảng ghép  

- Gv Nxét, uốn nắn.

-Ngoài cách lấy các hình trên để ghép em nào còn có cách lấy hình khác đế ghép? 

- Gv Nxét, uốn nắn.

  III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv Nxét, tuyên dương tặng cờ.

- Gv Nxét giờ học.

- Xem tiết 6 cbị bài.

 

   a) gồm 2 hình vuông ghép lại.

   b) gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại.

  c) gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại.

- Hs Nxét

- Hs chơi theo nhóm 2Hs - Hs Qsát, Nxét

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

(8)

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Hãy lên giới thiệu về mình với các bạn và nêu nguyện vọng sau này của mình.

 Gv Nxét, dánh giá.

B. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Hôm nay học bài " Em là Hs lớp Một tiết 2"

 2.Nội dung bài:

 a) HĐ1 (10'):   Làm việc với sách giáo khoa.

- Giáo viên treo tranh Y/C Hs chỉ và nêu Ndung từng tranh.

 +Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.

 +Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.

 +Tranh 3: ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ.

 +Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn

 +Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, cô giáo mới. Cả nhà đều vui vì Mai đã là Hs lớp Một.

- Gv Nxét, đánh giá.

- GV: + Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và được tạo điều kiện tốt nhất có thể được đi học tập.

+ Đi học là niềm vui. Các em phải học thật tốt, thật ngoan.

=> Các bạn thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp Một

 b) HĐ2:  ( 8') Kể về kết quả học tập:

- Yêu cầu hs kể về những điều mình được học.

 + Em đã học được những gì?

 + Em được chấm điểm những môn học nào?

 + Em có thích đi học ko? Vì sao?

- Gọi hs kể trước lớp.

 c. HĐ3: ( 6') Múa hát, đọc thơ theo chủ đề:

Trường em.

- Gv tổ chức cho hs thi múa hát, đọc thơ theo chủ đề: trường em.

 

- 3Hs giới thiệu.

             

- Hs thảo luận nhóm 4 ( 4') nội dung từng tranh trong bài tập 4 Vở Btập đạo đức.

- 6 Hs lên chỉ tranh và nói Ndung

- lớp Nxét.

                                   

- Hs kể theo cặp đôi.( 3') + 3 hs nêu.

+ 8 hs nêu.

+ 10 hs nêu.

- Vài hs kể trước lớp.

(9)

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT Tiết 1: Luyện đọc, viết E, b I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

    - Giỳp hs củng cố về đọc, viết cỏc õm e, b đó học.

   - Đọc được tiếng cỏc tiếng cú e, b.

2. Kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng nghe núi, đọc, viết õm, viết dấu thanh Tiếng Việt.

3. Thỏi độ: tớch cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phỳ của Tiếng Việt từ đú biết yờu Tiếng Việt và cú ý thức bảo vệ sự trong sỏng của Tiếng Việt.

II. Đồ dùng:

- Vở bài tập Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học:

- Gv nhận xột, tổng kết cuộc thi.

- GV:

 + Trẻ em cú quyền cú họ tờn,cú quyền được đi học.

 + Chỳng ta thật vui và tự hào đó trở thành hs lớp Một.

 + Chỳng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đỏng mỡnh là Hs lớp Một.

VI. Củng cố, dặn dũ(5’)

- Gv cho hs đọc cõu thơ cuối bài.

- Đi học lớp Một cỏc em phải nhớ thực hiện điều gỡ?

- Gv động viờn hs thớch đi học.

 

   

- Hs 3 tổ thi đọc thơ, mỳa hỏt  

   

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ôn đọc:

- GV ghi bảng.

e,b, be, be be

- GV nhận xét, sửa phát âm.

2. Viết:

- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.

e,b, be. Mỗi chữ 3 dòng.

- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.

3. Nhận xột bài:

- GV nhận xột vở của HS.

- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.

 

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

       

- HS viết vở ô ly.

   

- Dãy bàn 1 nộp vở.

(10)

 

THỰC HÀNH TOÁN TIẾT 1

I.MỤC TIấU

1. Kiến thức: Hs biết cỏc hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc.

2. Kĩ năng: Hs biết cỏc hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Núi, nờu đỳng tờn hỡnh.

3. Thỏi độ: HS yờu thớch mụn học . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: Cỏc tấm bỡa cú dạng hỡnh đó học đủ màu sắc.

Hs:   Bộ ĐDHT

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 4. Củng cố - dặn dò:

- GV hệ thống kiến thức đã học.

- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ (4P)

-   Cho2 nhúm đồ vật cú số lượng khỏc nhau.

-   HS so sỏnh nhiều hơn ,ớt hơn 2. Bài mới: (30p)

 Giới thiệu bài (1P)

- Nờu yờu cầu giờ học, ghi đầu bài.

Hướng dẫn luyện tập.

a- Nhận biết hỡnh vuụng, hỡnh trũn.

- GV vẽ cỏc hỡnh lờn bảng H: đõy là hỡnh gỡ?

 

*GV yờu cầu Hs sử dụng BĐDHT -Nhận xột,tuyờn dương

b. Nhận biết cỏc hỡnh đó học qua mẫu vật.

-Yờu cầu Hs tỡm và nờu tờn cỏc đồ vật cú dạng hỡnh đó học.

-Hỡnh vuụng:

-Hỡnh trũn:

 

- Hỡnh tam giỏc:

3 Củng cố dặn dũ (7p)

   Trũ chơi.  “Xếp hỡnh theo mẫu’’

- Gv đớnh hỡnh theo mẫu lờn bảng hướng dẫn Hs    

-Hs quan sỏt-trả lời

-Hs nờu tờn hỡnh, đặc diểm nhận dạng.

-Hs nghe lệnh lấy đỳng hỡnh trong Bộ ĐDHT

     

-Viờn gạch hoa, khăn mựi xoa,…

 

- Cỏi mõm, bỏnh xe, đĩa,…

- Khăn đỏ, eke, núc nhà,…

 

Mỗi nhúm 4 bạn chơi.

-Hs theo dừi thực hiện.

       

(11)

   

     

Ngày soạn: 14   / 9 / 2019       Ngày dạy: Thứ ba ngày 17 / 9 / 2019

              HỌC VẦN BÀI  5:  DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cách đọc , cách viết dấu thanh huyền , dấu thanh ngã . Biết ghép tiếng bởi âm và dấu thanh đã học .

2. Kỹ năng: Nhận  biết dấu thanh huyền và dấu thanh ngã có trong các từ chỉ đồ vậy sự vật,sự việc khác nhau.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ bè”

3. Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu dấu \ ,   ~

- Các vật tựa như hình dấu \ ,   ~ - Tranh minh hoạ bài học ( 12 + 13).

- SGK, VTV, bộ ghép, ...

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

dùng tăm xếp theo hình mẫu GV nêu cách chơi, luật chơi.

Đội nào xếp xong trước thời gian đội đó thắng .    - Nhận xét, đánh giá những nhóm thực hiện nhanh tốt.

Về tự xếp lại các hình trên

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv chỉ: be, bẻ, bẹ và dấu thanh  - Tìm tiếng có thanh ? , /.

- Viết bảng con be, bé II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')

 

- 10 Hs đọc: be, bẻ, bẹ và đọc dấu thanh - 6 Hs nêu: bể, bỏng, bẻ, biển, giỏi,…

- lớp viết bảng con be, bé.

   

(12)

 - Gv :học bài 5: Dấu huyền, dấu ngã  2. Dạy dấu huyền : (5’)

 2.1. Giới thiệu dấu huyền:

  - GV: hãy cài dấu huyền - Gv cài dấu \, đọc dấu huyền   a) Nhận diện chữ: (1')

- Gv: chỉ  dấu \ , dấu \ là nét gì?

- So sánh dấu huyền, dấu sắc?

- Gv Qsát Nxét.

- Gv chỉ:  \

  b) Dạy chữ và đọc tiếng:( 7') - Gv: hãy ghép tiếng bè?

- Nêu cấu tạo tiếng bè?

- Gv ghép bảng

  \ ~

be bè bẽ

             

- So sánh tiếng be và tiếng bè.

   

- Gv đọc: bờ - e - be - huyền - bè.

- Gv nghe uốn nắn.

- Tiếng bè có dấu nào?

-Dấu huyền trong giống cái gì?

 3.Giới thiệu dấu ngã (~ ) (5')  - Hãy so sánh tiến bè với tiếng bẽ    c) HD viết b bảng con: ( 10')    *Trực quan       

       Dấu huyền( \).

- Hãy nêu cấu tạo dấu huyền?

- Gv viết mẫu, HD quy trình:

 = > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo 1 nét xiên từ trái sang phải từ trên xuống ĐK3( cao gần 1 li).

- Gv Qsát HD Hs viết yếu

     

- Hs ghép \

-2 Hs nhắc lại: dấu huyền  

- là nét xiên phải

- giống đều là 1 nét xiên

- khác: dấu huyền là nét xiên trái, còn dấu sắc là nét xiên phải.

- 10 Hs đọc, tổ đọc, lớp đồng thanh.

- Hs cài: bẻ.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.

       

- 1 Hs: tiếng be và tiếng bẻ giống nhau đều là tiếng be. Khác tiếng bè có dấu \ trên e còn be không có dấu.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- dấu huyền.

- giống cái thước đặt nghiêng trái.

       

- Hs Qsát.

- 1HS: là một nét xiên trái.

 

- Hs Qsát, viết bảng \ - Hs Qsát Nxét bài bạn.

    -    

(13)

  Tiết 2

- GV Nxét , uốn nắn.

       bè, bẽ.

  ( dạy tương tự  viết bẻ, bẹ ) 

- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ, bẹ.

 

- Gv viết mẫu, HD quy trình:

  Viết chữ be lia tay viết dấu huyền trên e được tiếng bè.Viết chữ be lia tay viết dấu

~ trên e được tiếng bẽ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn.

 d) Củng cố: ( 5') - Gọi ̀̀ HS đọc bài.

- Nhận xét, sửa sai. 

 

 1HS: chữ bè,  bẽ khi viết đều viết chữ be, chữ be thêm \ trên e được chữ bè, chữ be thêm ~  trên e được chữ bẽ. b cao 5 li, e cao 2 li.

 

- Hs Qsát, viết bảng.

- Hs Qsát Nxét bài bạn.

     

 - HS đọc bài.       

 

2.3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 13')

- Các em vừa học tiếng mới nào? Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bè( bẽ)?

         

- Gv chỉ

 - Gv Nxét uốn nắn.

 

b) Luyện nói: ( 10')

  * Trực quan: Treo tranh (13 )    Chủ đề:  bè.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

 + Quan sát tranh, em thấy những gì?

 + Bè đi trên cạn hay dưới nước?

 + Thuyền khác bè thế nào?

 + Bè dùng đẻ làm gì?

   

- Hs: tiếng bè có dấu \ và tiếng bẽ có dấu ~ .

- 1Hs: tiếng bẻ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu \ trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẽ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu ~  trên âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e - be - huyền - bè.  bờ - e- be - ngã -bẽ.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- Hs mở SGK TV( 13)

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1 -Tranh vẽ bè.

- Bè đi dưới nước.

- Thuyền làm bằng gỗ, sắt,..có khoang để chứa người và hàng hóa. Còn bè làm băng tre, nứa, gỗ…không có khoang và trôi bằng sức nước là chính.

 

(14)

        TOÁN

TIẾT 6: CÁC SỐ 1 , 2 , 3.

A. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm số lượng khác nhau.

2. Kỹ năng: HS biết đọc , viết các số 1, 2, 3.

- HS nhận biết được thứ tự  vị trí số lượng các số 1, 2, 3.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vật,  tranh ở SGK (11).

- Số 1, 2, 3 viết.

-  vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 + Bè thường chở gì?

- Gv nhận xét, khen hs có nói câu đúng và đầy đủ.

- Em đọc lại tên bài

 c) Luyện viết vở tập viết:( 12')        Tô chữ bè, bẽ.

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ bè, bẽ in mờ.

- Gv tô mẫu :

 + Hd cách tô đúng quy trình.

 + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.

- Gv Nxét 5 bài.

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ chữ và dấu bất kì: bẽ, be, bẹ, bé, bè

- Các em vừa học được tiếng mới nào?

Các tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học.

- Xem chuẩn bị bài 6 ôn tập.

     

- 2 Hs: bè

- Hs mở vở tập viết bài 5 (4) - Hs tô chữ bè, bẽ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ bè ( bẽ), thực hiện đúng tư thế khi tô.

  -    

 Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 HS:  tiếng bè, bẽ, dấu \, ~.

       .  

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Kể tên các hình đã học.

-Kể tên đồ vật có dạng hình vuông, tròn, tam giác

   

- 1Hs: hình vuông, hình tròn, hình tgiác.

(15)

- GvNxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Gthiệu bài:(1')

       Học tiết 5: Các số 1, 2, 3.

 a) Giới thiệu số 1:(4')

 * Trực quan: 1 bông hoa, 1quả chuối, 1 cái ca.

- Gv lần lượt đưa và hỏi:

 + Có mấy bong hoa?

 + Có mấy quả chuối?

 + Có mấy cái ca?

- Các em  lấy cho cô 1 con chim, 1 hình tròn. 1 hình tgiác

- Gv Nxét.

- Gv: Bhoa, quả chuối, cái ca, con chim, hình tròn, hình tgiác đều có số lượng là mấy?

*Giới thiệu số 1 in , 1 viết.

- Gv cài và chỉ gthiệu số 1 in , 1 viết.

- Lấy ghép cho cô số 1.

- Gv: viết số 1HD cách viết - Gv Qsát, uốn nắn.

 -  Gv chỉ

 b) Giới thiệu số 2,3: (10')   - Gv HD: cách đếm = que tính   + lấy 1 que tính

  + có 1 qtính lấy thêm 1 qtính   + có 2 qtính lấy thêm 1 qtính

 -Gv HD đếm ngược: ( dạy tương tự như đém xuôi)

 

 2. Thực hành:

    Bài 1:̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̀̀̀̀̀̀̀ ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣ (5') ̣ Viết số  1, 2, 3.̣̣̣̣̣

 - Bài 1Y/C gì?

 - Gv Hd lại cách viết số:

 * Trực quan Số 1:

 +Số 1 gồm mấy nét? là những nét nào?

viết thế nào ?

- Gv viết mẫu HD quy trình viết:

- 3Hs kể - Lớp Nxét.

         

- Hs Qsát, trả lời  

- 1 bông hoa.

- 1 quả chuối.

- 1 cái ca.

- Hs ghép 1 con chim, 1 hình tròn. 1 hình tgiác.

 

- 3 Hs b hoa, quả chuối,…đều có số lượng là 1.

   

- Hs Qsát

- Hs: + ghép số 1.

        + viết bảng số 1  

- 10 Hs đọc một, tổ, lớp đọc đồng thanh.

   

- Hs trực quan = qtính theo Gv và đếm:

 + một  + hai  + ba  ( 1, 2, 3)  ( 3, 2, 1.)  

- 3Hs nêu: viết số 1, 2, 3.

   

(16)

      

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

TIẾT 2: ÂM b, DẤU SẮC, DẤU HỎI  

*Số 2, 3  dạy tương tự số 1.

- Gv Qsát Hd viết.

-  Nxét , sửa sai.

 *Bài 2. (5') Viết só vào ô trống (theo mẫu)

? Bài 2 Y/C gì?

-Hd viết số thích hợp vào vòng tròn dưới mỗi  nhóm đồ vật trong mỗi hình vẽ.

 + Muốn viết đúng số cần làm gì?

- Gv Qsát Hd Hs học yếu - Đưa bài làm mẫu Hs Qsát - Chấm bài, Nxét uốn nắn.

* Bài 3. (5')Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

 * Trực quan bảng phụ HD

- Bài có 3 Y/C: viết số và vẽ chấm tròn.

 

 + Muốn viết, vẽ đúng số( số tròn chấm)  cần làm gì?

+ Trong dãy số 1, 2, 3 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số 3 đứng liền sau số nào?...

III. Củng cố, dặn dò:(5')

 * Trò chơi: Nhận biết số lượng và viết số nhanh:

- ND: Gv đưa lần lượt từng nhóm đồ vật có số lượng bất kì, Hs Qsát số lượng rồi viết số đúng và nhanh, ai viết đúng và nhanh nhất thắng.

- Gv Nxét giờ học.

- Cbi bài luyện tập tiết 7

+ Hs Qsát- trả lời:

 +Số 1 gồm 2 nét, 1nét xiên 1nét thẳng, viết nét xiên trước liền nét thẳng sau.

 

̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣

       

- 3Hs nêu: viết số.

   

+ Qsát kĩ và đếm nhóm đồ vật ở trong mỗi hình vẽ.

+ Hs làm btập

+ Đổi bài Ktra, Nxét.

     

- Bài có 3 Y/C viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp.

+ Đếm số chấm tròn viết chữ số.

+ Đọc số vẽ tròn chấm . + Hs làm bài

+ 2 Hs làm bảng lớp đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1.

 

- Hs trả lời  

       

- Hs Qsát viết số

(17)

1.

2.

3.

I/MỤC TIấU :

Kin thc: Củng cố các chữ tiếng có dấu hỏi, du sc.

K nng: Luyn vit ch b

Thỏi : Ham thích hoạt động .

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :-Vở BTTH tiếng việt và toán III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

  HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1.Ổn định (2’) 2.KT BC. (4’)

KT việc chuẩn bị Đồ dựng học tập của học sinh về mụn học Tiếng Việt.

3.Cỏc hoạt động dạy học(30’) 3.1 -Giới thiệu bài:

3.2-Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: GV đọc bài

Gọi học sinh đọc lại theo.

- GV hướng dẫn làm mẫu bài tập.

- Cho HS núi trước lớp tiếng cú dấu hỏi, dấu sắc.

-Nhận xột tuyờn dương.

*Yờu cầu HS núi thầm tiếng khụng cú dấu hỏi, dấu sắc trong cỏc bức tranh.

- Nhận xột sửa sai cho HS.

 

Bài 2: Gv nờu yờu cầu bài tập.

- Cho HS nhắc lại theo GV.

-Cho HS luyện viết chữ b vào bảng con, vào vở ụ li.

GV uỗn nắn hs, nhận xột một số bài.

.

Bài 3 Gv nờu yờu cầu bài tập.

-Gv hướng dẫn mẫu cho HS quan sỏt nối  hỡnh cú chứa dấu sắc với dấu sắc, nối hỡnh cú tiếng chứa dấu hỏi với dấu hỏi.

-GV quan sỏt HS làm bài.

-Thu vở chấm – nhận xột 4- Củng cố - Dặn dũ:(3’) - Nhận xột giờ học.

               

-Học sinh đọc lại theo.

- Theo dừi Gv làm mẫu.

- HS núi trước lớp tiếng cú dấu hỏi, dấu sắc.

-Nhận xột tuyờn dương.

*HS núi thầm tiếng khụng cú dấu hỏi, dấu sắc trong cỏc bức tranh.

- Nhận xột.

 

- HS nhắc lại theo GV.

- HS viết bài

-Đại diện nhúm lờn trỡnh bày.

- Nhận xột  

 

- Học sinh làm bài - Nhận xột cho điểm.

         

(18)

 

 VĂN HÓA GIAO THÔNG BÀI 1:  ĐỘI MŨ BẢO HIỂM A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

   - Học sinh biết khi ngồi trên mô tô, xe máy, xe máy điện phải đội mũ bảo hiểm.

   - Học sinh biết đội mũ bảo hiểm đúng cách khi ngồi trên mô tô, xe máy, xe máy điện.

  -Học sinh biết phản ứng với những hành vi sử dụng mũ bảo hiểm không đúng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs có được những kỹ năng về cách sử dụng mũ bảo hiểm.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học.

B. ĐỒ DÙNG:

-Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to, mũ bảo hiểm, phiếu học tập . - Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì, màu vẽ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC -Về học bài và đọc bài.

I. Trải nghiệm:

Hỏi: Lớp mình bạn nào được bố mẹ đưa đón bằng xe máy?

 

HS tr li -

  Hỏi: Bạn nào đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau

xe máy? -HS tr li

*GV khen học sinh

Giới thiệu bài: Khi ngồi trên các phương tiện giao thông như xe máy,xe máy điện các em đội mũ bảo hiểm như thế nào cho đúng cách.

Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài : Đội mũ bảo hiểm

   

HS lng nghe.

-

II. Hoạt động cơ bản:

-Gv kể chuyện: Lỗi tại ai .     

Gv kể chậm rãi kết hợp tranh

Hỏi: Tại sao Hùng bị thương ở đầu?

 

-HS: Vì Hùng không đội mũ bảo hiểm.

Hỏi:Tại sao ba Hùng không bị thương ở đầu

như Hùng -HS: Vì ba Hùng đội mũ bảo hiểm.

Hỏi: Trong câu chuyện trên, em thấy ai là

người có lỗi? -HS trả lời

Hỏi: Trẻ em từ mấy tuổi phải đội mũ bảo

hiểm khi ngồi sau xe gắn máy? -HS trả lời GV: Trẻ em từ 6 tuối trở lên phải đội mũ bảo

hiểm khi ngồi sau xe gắn máy. - HS lắng nghe.

Hỏi:Đội mũ bảo hiểm có ích lợi gì cho chúng

ta? - HS trả lời

(19)

   

GV chốt: Qua câu chuyện: Lỗi tại ai. Chỉ vì vội vàng mà Hùng không kịp đội mũ bảo hiểm dẫn đến hậu quả bị thương ở đầu. Các em phải chú ý khi ngồi sau xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm. 

-HS lắng nghe.

Cô thấy cả lướp ta học rất tốt cô thưởng cho cả lớp một câu đố.

     Cái gì che nắng, che mưa

Bảo vệ đầu bạn sớm trưa bên đường.

Hãy đánh dấu x vào       ở hình ảnh mà em chọn là câu trả lời đúng.

     

- HS chọn và chéo vào ô đùng trong sách.

GV nhận xét, tuyên dương.

       Giải lao   III. Hoạt động thực hành:

Bài 1:Hãy nối hình ảnh có hành động đúng vào mặt cười, hình ảnh có hành động sai vào mặt khóc.

   

- HS nối tranh GV chốt hỏi HS vì sao nối tranh này với mặt

cười, … - HS trả lời

Bài 2: Hãy vẽ những hình mà em thích lên mũ bảo hiểm và tô màu thật đẹp.

- HS vẽ và tô màu trong phiếu học tập.

 GV chọn vài mẫu đẹp đính lên bảng. Nhận

xét, tuyên dương.  

IV. Hoạt động ứng dụng:

Hãy đánh dấu x vào        ở hình ảnh có hành động đúng.

Hỏi:

   

- HS làm vào sách Vì sao hai bạn dùng mũ bảo hiểm đánh nhau

là hành động sai?

Hỏi: Bạn ngồi lên mũ bảo hiểm sao lại sai?

- HS trả lời GV chốt câu ghi nhớ:

Chiếc mũ bảo vệ chúng ta

Phải yêu, phải quý như là bạn thân.

  V. Củng cố dặn dò:

Hỏi: Khi ngồi sau xe gắn máy em phải nhớ điều gì?

Hỏi: Vì sao chúng ta phải động mũ bảo hiểm.

 

- HS trả lời  

- HS trả lời - Thực hiện tốt các điều đã học và nhắc người

thân  cùng thực hiện.

-Nhận xét tiết học.

 

(20)

     

  Ngày soạn: 15  / 9 / 9

  Ngày dạy: Thứ tư  ngày 18/ 9 / 2019

               HỌC VẦN BÀI  6:   be,  bè,  bé,  bẻ,  bẹ

A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: 

- Giúp hs nhận biết được chữ ghi âm b và e với các dấu thanh: huyền sắc,hỏi,ngã,nặng.

- Biết ghép b với e và các dấu thanh đã học để tạo tiếng mới có nghĩa .

2. Kỹ năng: Qua bài học phát triển ngôn ngữ nói cho hs.Qua đó hs biết phân biệt các sự vật , sự việc qua việc thay đổi các dấu thanh.

3.Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Các vật tựa hình các dấu thanh.

- Tranh minh hoạ bài học theo SGK( 14, 15) - Bộ ghép, vtv,...

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Yêu cầu hs viết dấu  `  ~ - Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.

- Yêu cầu hs chỉ các dấu  ` ~ trong các tiếng:

ngã, hè, bè, kẽ, vẽ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:( 1')

 - Gv nêu:Ôn chữ, âm, tiếng và các dấu thanh đã học.

 2. Ôn tập: (16')

 a) Ôn đọc âm e, b và tiếng.

 - Gv: + Hãy cài ghép tiếng be.

      + Nêu cấu tạo tiếng be,         

 

- Hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- 2 hs thực hiện.

               

- Hs ghép.

- 1Hs nêu: tiếng be gồm 2 âm ghép lại, âm b trước, âm e sau.

(21)

Tiết 2

b e

be  

     

  \ / ? ~ .

be bè bé bẻ bẽ bẹ

   

 + Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

 - Gv chỉ chữ bất kì.

 b) Luyện viết bảng con. ( 13')  * Trực quan:

- Nêu cấu tạo chữ be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ?

- So sánh các chữ ?  

- Gv viết mẫu các chữ be và HD Qtrình viết.

- Gv Qsát uốn nắn.

- Gv đọc từng tiếngbè, bé, bẻ, bẽ, bẹ   (dạy tương tự chữ be).

 - Gv chỉ bất kì

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh: bờ - e - be.

 

- Hs quan sát.

 

- 1 Hs viết dấu thanh.

- Hs Qs, Nxét.

- nhiều Hs đọc, lớp đọc.

   

- 6 Hs nêu.

- 1 Hs: + Giống đều là chữ be        + Khác ở các dấu thanh.

- Hs: + viết         + Nxét - Hs viết, Nxét  

- 10 Hs đọc, lớp đọc.

 3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: (10')  - GV chỉ:

 +  đọc bảng lớp.

 +  đọc bài trong sgk.

  * Trực quan tranh " be bé"

 + Tranh vẽ gì?

 + Em bé và các đồ chơi được vẽ như thế nào?

 => Tranh có tên be bé vì chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh.

  b) Luyện nói: ( 13')  * Trực quan:

 

Gv treo tranh vẽ dê, dưa. cỏ, vó       dế, dừa, cọ, võ.

     

- 10 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

-Hs mở SGK( 15)

- Hs Qsát tranh SGK trả lời  + Bé đang chơi đồ chơi.

 + Bé, đồ chơi đều đẹp. nhỏ, xinh xinh, be bé.

- 3 Hc đọc, lớp đọc: be bé.

   

-Học sinh Qsát và thảo luận nhóm 2( 5')

 

(22)

               

Ngày soạn: 16/ 9 / 2019

Ngày dạy: Thứ năm  ngày 19/9 / 2019        HỌC VẦN

BÀI 7: ê, v A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc , cách viết chữ ê, v  và các tiếng bê  ve, đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.trong sgk và các tiếng từ ngoài sgk.

- HD: + Qsát tranh theo cặp cột dọc  * Cặp số 1: vẽ con dê,con dế.

- Gv HD thảo luận

 * Cặp số 2: vẽ quả dừa, quả dưa  * Cặp số 3: vẽ cỏ, cọ.

 * Cặp số 4: vẽ vó, võ.

 ( thảo luận tương tự cặp1)  

   

- GvNxét.

- Các em đã trông thấy các con vật, đồ vật, cây cối này chưa? ở đâu? nêu tác dụng.

- Gv Nxét .

- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.

-  Gv hỏi:

 + Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?

 + Em thích tranh nào nhất? Vì sao?

 c) Tập viết vở: ( 10')

- Hd mở vở tô các chữ be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.

 - GvQsát HD Hs viết yếu III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ.

- Đọc lại bài trên bảng.

- Đọc bài trong sgk.

- Dặn về đọc lại bài và xem trước bài 7: ê, v.

       

 + Hs1: tranh 1 vẽ con gì?

 + Hs 2: tranh 1 vẽ con dê.

 + Hs1: tranh 2 vẽ con gì?

 + Hs 2: tranh 2 vẽ con dế.

 + Hs1: tiếng dê thêm dấu thanh gì để được tiếng dế.

 + Hs 2: tiếng dê thêm dấu thanh sắc  được tiếng dế.

- Đại diện 4 Hs lên trình bày  

-Nhiều Hs trả lời. Lớp bổ sung.

       

- Hs lấy vở tập viết mở ( 4)  tô chữ

     

- Hs ghép chữ  

- 6 Hs đọc - 1 Hs đọc

(23)

-

2. Kỹ năng:  Rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc ,viết cho hs .  - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bế bé.

3. Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng Việt.

ND tích hp: + Tr em( con trai và con gái) u có quyn c hc tp.

       + Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh hoạ bài học ( 16 + 17).

- Bộ ghép học vần. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 6.

        + đọc bảng: be bé, bè be bé, bé bẻ bẹ, bé be bé.

- Viết bảng con be, bé - Gv Nxét.

II. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài: ( 1')  * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 7: ê, v  2. Dạy âm và chữ ghi âm:

 a) Nhận diện chữ: ( 5')    # Dạy âm ê:

- Gv: + ghép cho cô âm ê.

        + cài ê

        + Nxét Hs ghép - So sánh âm ê và e  

- Gv đưa chữ ê viết giới thiệu

 b) Phát âm và đánh vần tiếng: ( 8'') - Gv phát âm ê Hd miệng mở to hơn e.

- Gv chỉ, uốn nắn

- Gv : + có âm ê ghép tiếng bê       + cài bê

- Gv Qsát uốn nắn - Nêu cấu tạo tiếng bê?

 

- 6 Hs đọc: be, bẻ, bẹ,  

 

- lớp viết bảng con bẻ bẹ, bè bé,  

             

- Hs ghép ê  

 

- giống đều là âm e.

- khác: âm ê có dấu mũ trên e.

   

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ê.

 

- Hs cài: bê.

 

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước,

(24)

      ê - Gv đọc bờ - ê - bê.       bê        bê  * Trực quan: tranh con bê - Gv: + Tranh vẽ con gì?

        + con bê là con của con nào?

      ….

- Gv chỉ  + bê

      + ê - bê - bê.

- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bê có âm mới nào?

  # Dạy âm v: ( dạy tương tự âm ê) - Âm v gồm nét nào?

- Gv phát âm HD: răng trên ngâm hờ môi dưới hơi ra, có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

      + ê - bê - bê.

         + v - vờ - e - ve.

 c) Đọc tiếng ứng dụng:

- Gv viết:    bê, bề, bế        Ve, vè, vẽ - Gv nghe uốn nắn.

- Gv giải nghĩa từ: vè, bề   d) Tập viết bảng: ( 15')  * Trực quan: ê, v

 - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ê, v -  Hãy so sánh âm ê và âm e?

- Gv viết mẫu, HD

 +ê: viết e lia tay viết dấu mũ trên e ->ê.

 + v: đặt phấn dưới ĐK3 viết nét móc suôi lượn tay viết nét thắt, điểm dừng dưới ĐK3 và độ cao 2 li.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: bê, ve  ( dạy tương tự ê, v)

- Chú ý: bê viết b liền mạch ê. ve viết v liền mạch e,

 đ) Củng cố: ( 4')

- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bờ - ê - bê.

- Hs Qsát, trả lời  + tranh vẽ con bê.

 + bê là con của bò.

   

 - 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bê.

- 4 Hs,lớp đọc ê - bờ - ê - bê - bê.

- 1 Hs: tiếng mới bê, có âm ê là âm mới.

         

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát, viết bảng \ - Hs Qsát Nxét bài bạn.

   

- âm ê là nét khuyết lùn

âm v gồm nét móc lượn cong nét thắt .

- ê, v đều có độ cao 2 li.

- đều là âm e, thêm dấu mũ được ê.

 - Hs viết bảng ê, v.

- Nxét bài bạn.

       

- Hs viết bê, ve.

   

(25)

Tiết 2

 - Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét .

 

- Hs : …vừa học âm mới ê, v, tiếng mới bê, ve.      

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

   3. Luyện tập:

  a) Luyện đọc: ( 10')     * Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng

- Gv Qsát, Nxét, tuyên dương .     * Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 17).

- Tranh vẽ gì?

- Gv : bé vẽ bê

- Gv chỉ câu, toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn.

 b) Luyện nói:

 * Trực quan: tranh 2 ( 17)  - Tranh vẽ gì?

- Em bé vui hay buồn? Vì sao?

- Khi bế em bé mẹ thường làm gì?

- Các em thường làm gì để mẹ vui lòng?

? Ai thường hay âu yếm , thương yêu dạy bảo các con?

? Được bố mẹ quan tâm chăm sóc con cần phảI làm gì?

GVKL :Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.

 - Các em luyện nói với chủ đề gì?

 

 c) Luyện viết vở tập viết:( 10') - Hãy tô và viết chữ ê, v, bê, ve.

 * Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ê, v, bê, ve.

- Gv + tô mẫu ê , viết ê HD.

       + tô mẫu v , viết v HD.

       + viết  bê, ve HD khoảng cách.

       + Hd cách tô, viết đúng quy trình.

     

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

 

- Hs mở SGK TV( 17)

- 1Hs Qsát trả lời : tranh vẽ ba bạn nhỏ

đang tập vẽ một con bê đứng bên bờ cỏ.

 - 10 Hs đọc,lớp đồng thanh 1 lần.

       

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ sung.

 + Tranh vẽ mẹ đang bế em bé.

 + Bé rất vui vì bé thích mẹ bế.

 + Mẹ , bố….thường âm yếm, vuốt ve con.

 + Chăm học, học giỏi, ngoan vâng lời mẹ…

  -

 2 Hs: bế bé.

     

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)  

(26)

 

TOÁN

        TIẾT 7:  LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về số lượng , thứ tự , vị trí của các số 1,2,3.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, đếm , viết, phân tích cấu tạo số trong phạm vi 3.

- HS áp dụng kiến thức vào làm các bài tập . 3.Thái độ:

- Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ bài 2, 3.

-Vở bài tập, bộ ghép.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

       + HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv chấm, Nxét.

   

III. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì

- Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

- Hãy tìm và ghép tiếng có âm ê ( v)  - Gv Nxét giờ học

- Về viết ra bảng con và vở ô li mỗi âm vần viết 2 dòng chữ: ê, v, bê, ve

- Xem chuẩn bị bài 8: l, h.

- Hs tô chữ 1 dòng chữ ê, viết 1 dòng chữ ê. tô chữ 1 dòng chữ v, viết 1 dòng chữ v.

- Hs Qsát

- Hs tô, viết chữ ê, v, bê, ve( thực hiện đúng tư thế ).

 - Nhận xét 1 số bài.

 

-Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

 

- 1 Hs: âm ê, v, bê, ve.

- Hs tìm và ghép - Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:

 + ê: bế, bễ, bệ…

 + v: về, vệ, vế,…          .

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Kiểm tra bài: ( 5')  - Viết số1, 2, 3  - Đếm  xuôi, ngược - Số nào liền trước số 2?

- Số nào liền sau số 2?

- Số nào ở giữa số 1 và 3?

-Gv Nxét, sửa sai

 

-Hs viết bảng con

-3 HS đếm: 1, 2, 3. 3, 2, 1.

- 3 Hs: + Số 1 liền trước số 2        + Số 3 liền sau số 2        + Số 2 ở giữa số 1 và 3  

(27)

II. Bài mới.GTB (1’)  - Học tiết 7: Luyện tập  1. Luyện tập:

 *Bài 1. (7') Số?

 

- Cần chú ý gì khi làm bài?

   

 => Kquả: 2, 3,1       3, 2, 1.

- Gv Nxét, sửa sai.

 * Bài 2.  (8') Số?

 * Trực quan:

- HD: + Em có Nxét gì về dãy số?

         + Ngoài các số còn có gì?

 + Các số được viết thế nào?

 => Vậy các số được viết theo dãy số từ bé đến lớn theo chiều mũi tên.

- Gv: + chỉ

         + HD Hs làm bài          + Qsát HD Hs học yếu

 => Kquả: 1, 2, 3.    3, 2, 1.    3, 2, 1.

       3, 2, 1.    1, 2, 3.    1, 2, 3.

     -Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa.

 * Bài 3. (8') Số?

 * Trực quan sơ đồ 1:

     

- Gv Nhìn sơ đồ 1: 2hình vuông và 1 hình vuông ta nói " hai và một là ba", " ba gồm hai và một gồm một và hai" => đây là cấu tạo số 3.

-Gv chỉ  

*  Bài 4. (7') Viết số:

- Các số được viết thế nào?

-Gv: + Qsát HD viết đúng

     

-  Hs nêu Y/C::Điền số thích hợp vào ô trống.

+ Q sát đếm các nhóm đồ vật trong mỗi tranh rồi điền số.

+ Hs làm bài

+ Hs nêu Kquả: 2 HV, 3HTG, 1 Ngôi nhà

 +Nxét  

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống

 

+ Các số được viết trong các ô vuông 1, 2, 3.

+ Ngoài số còn có mũi tên nối từ ô số 1 sang ô số 2, từ ô số 2 sang ô số 3.

+ Các số được viết: 1, 2, 3.

+ 1Hs đếm 1, 2, 3. 3, 2, 1.

+ Hs làm bài

+ 3Hs làm bảng lớp.

- Hs Nxét Kquả.

- cá nhân, đồng thanh đếm.

   

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống

+ Hs điền số + 2 Hs làm bảng  + Hs Nxét Kquả

+" hai và một là ba",:" một và hai là ba"

 " ba gồm hai và một", " ba gồm một và hai".

     

- 3Hs nêu: viết số 1, 2, 3.

(28)

         

 Ngày soạn: 17/ 9 / 2019        Ngày dạy: Thứ  sáu  ngày 20/9/  2019

       TẬP VIẾT TUẦN 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:  Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.

2. Kĩ năng: Hs biết tô đúng các nét cơ bản.

3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu các nét cơ bản.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC         + Chấm bài Nxét.

III. Củng cố, dặn dò(5’)       - Nxét giờ học.

- Về xem bài số 1, 2, 3, 4, 5.

+ Hs: viết 1, 2, 3, rồi lại viết 1, 2, 3 đến hết dòng.

 

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv Ktra vở tập viết, đồ dùng giờ tập viết của hs.

-Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.

 2. HD viết bảng con( 15')

 * Trực quan treo bảng các nét cơ bản - Hãy chỉ và  nêu tên các nét cơ bản.

    Nét ngang:        Nét thắt: 

    Nét thẳng :        Nét cong hở phải:  

    Nét xiên phải:       Nét cong hở trái: 

     Nét xiên trái:       Nét cong kín: 

     Nét móc xuôi:        Nét khuyết trên: 

     Nét móc ngược:         Nét khuyết dưới: 

- Nêu cấu tao các nét cơ bản?

 a) Nét ngang:

 

- Hs để vở, bảng, phấn, giẻ lau lên bàn

   

- Hs quan sát  

 

- 3 hs thực hiện  

           

- 6 Hs nêu

(29)

 

              TẬP VIẾT         TUẦN 2: e, b, bé

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi âm e, b, và chữ ghi tiếng bé.

2.  Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv viết mẫu  nét ngang

 

- HD quy trình: viết từ trái sang phải, có độ rộng 2 ô li và nằm trên ĐKngang 3.

- Gv HD uốn nắn   b) Nét thẳng:

- Gv viết mẫu HD: viết từ trên xuống cao 2 li và từ ĐK ngang 2 xuống ĐK ngang 4.

 c) Nét xiên phải, nét xiên trái,... ( dạy tương tự như nét ngang, nét thẳng)

 3. Hd viết vở : các nét cơ bản ( 15').

- Hãy nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.

- Gv viết mẫu, HD viết từng dòng vào vở.

 * Chú ý: viết các nét đúng quy trình, độ rộng, chiều cao, khoảng cách.

-Gv Qsát , Hd Hs viết xấu - Gv chấm bài 1 tổ, Nxét III. Củng cố, dặn dò ( 4')

- Gv: + Nêu quy trình nét sổ thẳng?....

- Về tâp viết các nét cơ bản ra vở li mỗi nét viết 1 dòng.

 Xem và chuẩn bị bài:  lễ, cọ,bờ,....

 

- Hs Qsát.

 

- Hs viết bảng - Qsát Nxét  

       

- Hs mở vở.

- 1 Hs nêu.

- Hs viết bài  

       

- nhiều Hs nêu

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 1.

-Nxét bài  II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

-  Tiết 2 viết chữ ghi âm e, b, bé

 

-Hs Qsát  

     

(30)

 

TOÁN

TIẾT 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 A. MỤC TIÊU :

 Giúp hs:

- Gv viết bảng: e, b, bé - Hãy đọc tên bài.

2. HD viết bảng con. ( 15')   # Chữ e:

 * Trực quan: e

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ e.

 + chữ e cao mấy li?

 + chữ e gồm mấy nét?

 + Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?

 

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn trênĐK1  một chút, rê bút viết nét khuyết lên ĐK3 lượn cong xuống ĐK1 dừng phấn giữa ĐK 1 và 2.

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn  * Trực quan: b, bé  ( dạy tương tự e)

 * Chú ý: + b: Độ rộng chỗ nét khuyết và nết thắt của chữ b rộng 1 li rưỡi, điểm dừng dưới ĐK 3 một chút.

 + bé: đưa tay viết liền mạch từ b sang e, lia tay viết dấu sắc trên e.

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

-  Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở - Gv viết mẫu HD hs tô 1 dòng rồi viết 1 dòng các chữ thẳng hàng.

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5') -  Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì . III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét gời học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết: lễ, cọ, bờ,…

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

     

-1 Hs nêu:

 + chữ e cao 2 li

 + gồm 1 nét khuyết lùn  +đặt bút trên ĐK1 rê bút viết nét khuyết lên ĐK3 lượn cong xuống ĐK1 dừng giữa ĐK 1 và 2.

 

- Hs Qsát  

 

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

               

-Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

     

- Hs chữa lỗi

(31)

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố các số 1, 2, 3. và có kháI niệm ban đầu về các số 4,5.

 - HS nhận biết được các nhóm có số lượng là 4,5 phần tử.

2. Kỹ năng : Rèn cho hs có kỹ năng đọc ,đếm , viết, so sánh, nắm được vị trí, thứ tự của các số, biết vận dụng kiến thức vào làm bài tập.

3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích môn toán. Biết áp dụng điều đã học vào cuộc sống.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.

- Bộ ghép toán.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.

- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') Học số 4, số 5.

 2.Giới thiệu bài: số 4, số 5. (12’)  * Số 4:

 ( dạy tương tự số 3)

- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:

 + Có mấy hình tam giác?

 + Có mấy hình tròn?

- Lấy 4 que tính, cài số 4.

- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn.

- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.

- Gv viết số 4 và hướng dẫn cách viết.

- Gọi hs đọc số 4.

* Số 5:

- Gv gắn tranh 5 con gà, 5 con mèo và hỏi:

 + Có mấy con gà?

 + Có mấy con mèo?

- Lấy 5 que tính, cài số 5.

- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.

- Gọi hs đọc số 5.

- Gv: + 4 que tính thêm 1 que tính có tất cả mấy que tính?

 + số nào liền sau số 4?

 + số nào liền trước số 5?

 

- 3 hs nêu.

- Cả lớp thực hiện.

- 6 Hs, lớp đếm 1,2, 3. 3, 2, 1.

               

- 3 hs: có 4 hình tam giác . - 3 hs: có 4 hình tròn . - Hs lấy 4 que tính  

 

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng con.

- Nhiều hs đọc, lớp đọc.

   

- 3 hs: có 5 con gà.

- 3 hs: có 5 con mèo.

 

- Hs thực hiện - Nhiều hs đọc.

 

- Hs : có tất cả 5 que tính.

(32)

* Đếm, đọc số:

- Hãy cài các số: 1, 2, 3, 4, 5.

      : 5, 4, 3, 2, 1.

- Gv viết dãy số theo Hs cài - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.

- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.

 3. Thực hành:

 * Bài 1: ( 3')Viết số:

- Gv hướng dẫn hs cách viết số.

   .

 * Bài 2: (5') Số?

? Nêu y/c bài.

 

- Làm thế nào để điền đúng số?

- Các em tự đếm số lượng  rồi điền số thích hợp.

 

 => Gv đưa Kquả: Điền số 5 vào ô trống tương ứng với 5 quả táo.3 cây dừa , 5 ô tô….

- Gv chấm 10 bài Nxét, uốn sửa.

 * Bài tập củng cố nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.

-Gv chấm 11 bài Nxét.

*Bài 3( 5'): Số?

?  Muốn điền số ta phải làm gì?

- Gv Hd Hs học yếu.

 => Kquả:

 : 1, 2, 3, 4, 5.     1, 2, 3, 4, 5.:      1, 2, 3, 4, 5.

 : 5, 4, 3, 2, 1.      5, 4, 3, 2, 1.      5, 4, 3, 2, 1.

- Gv chấm bài, Nxét, sửa chữa.

- Dựa vào dãy số nào để viết được số thích hợp?

* Bài tập củng cố nhận biết thứ tự dãy số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.

-Gv chấm 11 bài Nxét.

 *Bài 4: (7') Nối (theo mẫu): trò chơi.

 * Trực quan  - Gv HD mẫu: 1 ca nối vào 1 chấm tròn, 1 chấm tròn nối vào số 1chơi 3 phút - Gv: + đính 3 bài1 lên bảng.

        + Y/C hs quan sát mẫu nối theo mẫu.

- 2hs : số 5 liền sau số 4, số 4 liền trước số 5.

 

- hs cài: 1, 2, 3, 4, 5.

      : 5, 4, 3, 2, 1.

- 6 hs đếm , đọc số, lớp đồng thanh 1 lần.

   

- 1 hs nêu: viết số 4, 5.

+ Hs quan sát.

+ Hs viết số.

 

-  Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.

+ Qsát đếm số lượng các nhóm đồ vật rồi điền số vào mỗi ô trống cho đúng vói số lượng các nhóm đồ vật

+ Hs tự làm bài.

 + 3Hs đọc Kquả, lớp Nxét .  

       

- 3 Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.

+ Hs: đếm các nhóm đồ vật điền số vào ô trống.

+ Hs tự làm bài.

+ Hs đổi bài so sánh Kquả Nxét  

   

- 3 Hs nêu nối theo mẫu.

     

(33)

 

KĨ NĂNG SỐNG

CHỦ ĐỀ: TỰ PHỤC VỤ TỰ QUẢN BÀI 1:NỀ NẾP HỌC TẬP Ở TRƯỜNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Biết tự rèn luyện những thói quen tốt trong học tập.

-Biết tự chuẩn bị đồ dùng trước khi đi học, giữ gìn sạch sẽ sách vở, dụng cụ học tập và bàn ghế, có tư thế ngồi học đúng.

2.  Kĩ năng:

- Học sinh làm được các nội dung cô giáo yêu cầu.

- Thực hành nhanh nhẹn các thao tác khi hoạt động.

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học, tham gia các nội dung nhiệt tình, sôi nổi.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -SGK,bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

        + 3 tổ chơi nối tiếp theo tổ, tổ nào nối đúng nhanh- thắng.

-Gv Nxét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: (5’) - Gv thu 12 và nhận xét.

- Dặn hs về nhà tập viết mỗi số 2 dòng vào vở  li.

   

- Hs thi làm bài.

 làm.

 

+ Lớp Nxét, hoan hô.

 + 3 Hs đếm, đọc dãy số trên bảng

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

I. Ổn định

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.10’

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “chíp và xu”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

 - GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể  “chíp và xu”.

HS trả lời bằng cách:

a,Ai có thói quen tốt ?(tô màu xanh vào mặt cười rồi ghi tên nhân vật)

b,Ai có thói quen chưa tốt?(tô màu đỏ      

Lắng nghe  

     

Hs thảo luận  

 

HS trả lời:

a,Chíp có thói quen tốt (tô màu xanh vào mặt cười rồi ghi tên Chíp)

(34)

 

       SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU

- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh.

- Học sinh nhận biết đ­ược ­ưu nh­ược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ­ưu điểm vào tuần 3.

- Khen ngợi học sinh học tập và ý thức tốt.

- Học sinh nắm được phương hướng tuần 3 để thực hiện.

II.TIẾN HÀNH SINH HOẠT  1. Giáo viên nhận xét ­tuần 2.

 + Nề nếp: Đi học đều, có đủ đồ dùng học tập. Trong lớp còn mất trật tự : ……….

 + Học tập: Có ý thức xây dựng bài, chuẩn bị bài tốt, bài viết t­­ương đối đúng, đẹp em , …

….song còn một số em đọc, viết còn yếu, giữ  vở và đồ dùng ch­­ưa cẩn thận  đọc bài chậm, nhỏ : ...

 2. Ph­­ương hướng tuần 3.

 a)Nề nếp:

vào mặt buồn rồi ghi tên nhân vật) - GV nhận xét, kết luận

c,?Em nên học tập bạn nào?vì sao?.

d,Thói quen nào là tốt?

.Đánh dấu x vào

    Thức dậy,đi học đúng giờ.

     

      Tự chuẩn bị đồ dùng học tập đầy    đủ trước khi đi học.

    Quên sách,vở hoặc bút,thước ở nhà.

    

      Giữ sách, vở sạch sẽ,bàn học ngăn nắp.   

     Tập chung lắng nghe cô (thầy)giảng bài.

      Đùa nghịch ,làm việc riêng trong giờ học.

Hoạt động 2:  Làm bài tập. 10’

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

GV nhận xét tiết học.

b,Xu có thói quen chưa tốt(tô màu đỏ vào mặt buồn rồi ghi tên Xu)

-Em nên học tập bạn Chíp  

     

HS làm bài  

                   

HS làm bài.

Hs nối ô chữ với hình ảnh phù hợp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

children rights, as well, has gone beyond the national border, becoming an international

3.Thái độ :tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng

Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng

Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của

+ Thái độ: tích cực chăm chỉ trong học tập, thấy được vẻ đẹp và sự phong phú của Tiếng Việt từ đó biết yêu Tiếng Việt và có ý thức bảo vệ sự trong sáng của Tiếng

Đặt một câu giới thiệu theo mẫu ở bài tập 2. Phong là bạn thân của em từ lớp

1. Mô tả những chỉ tố lịch sự được sử dụng trong hành động ngỏ lời giúp đỡ của người Úc và người Việt bản ngữ. So sánh những chỉ tố lịch sự này xét theo

Lần lượt các thành viên trong nhóm sẽ viết một từ chỉ sự vật(hoạt động) có trong tranh.. Kết thúc trò chơi, viết được đúng nhiều từ hơn đội đó