• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 -"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ:https://vndoc.com/| Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline:024 2242 6188

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1năm 2020 - 2021 I. Đọc, viết đúng các vần, từ ngữ:

1. Vần: ia, ưa, ua, ai, ây, oi, ôi,...uôt, ươt (0Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK- Tập 1).

2. Từ ngữ: lá tía tô, lá mía, nhà ngói, đồi núi,...chuột nhắt, lướt ván.

(Ôn từ bài 29 đến 74-SGK-Tập 1) II. Đọc và viết đúng câu:

Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa

Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.

(Ôn từ bài 29 đến bài 74-SGK -Tập 1) III. Các dạng bài tập: (tham khảo)

1. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm:

ia hay ai: cây m .´. ., ngày m. . ., cái đ.˜. ., lâu đ.`. . au hay âu: bị đ…, đi đ…, cây c…, chim bồ c…

iu hay êu: đàn s.´. ., nhỏ x.´. ., cái r.`. ., l.´. . lo ưu hay ươu: h... nai, m... kế, trái l..., bầu r...

2. Nối các ô chữ để có từ, câu đúng:

(2)

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ:https://vndoc.com/| Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline:024 2242 6188

a/ b/

IV. Điền tiếng, từ thích hợp:

Thông ... ; ễnh ... ; hái ... ; đom ...

Đường ... ; mùi ... ; niềm ... ; quý ...

Cởi ... ; chăn ... ; vầng ... ; rặng ...

Đề thi học kì 1 mônTiếng Việt lớp 1:

Thời gian làm bài 60 phút A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu) 1. Đọc thành tiếng các vần:

oi am iêng ut

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:

Ông bà quê hương bà ngoại ốm đau

3. Đọc thành tiếng các câu:

Mẹ quấy bột

Trời đã

Những trái ớt

cho bé

chín đỏ

ngớt mưa

Mẹ dệt

Trời

Bà gội đầu

trở rét

bằng bồ kết

thổ cẩm

(3)

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ:https://vndoc.com/| Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline:024 2242 6188

Mẹ đã đi chợ về. Bố nấu cơm và đun nước.

II. Đọc hiểu: (4 điểm)

Câu 1. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (3 điểm) a. Lũy ……..xanh mát. (tre / che)

b. Hôm nay là ngày ………….nhật của Lan. (sinh / xinh) 2. Điền vần ia hoặc vần on vào ô trống: (1 điểm) a. (c/ k/q): … ây đa ...uả cà

b. (ng/ ngh): ngộ.... ĩnh; ngân ...a B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM

Tập chép

(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly)

1. Các vần: (3 điểm)

Ao, au, en, un, in 2. Các từ ngữ: (4 điểm)

Đi học, dạy sớm, ăn cháo, đi chơi, văn học 3. Câu: (3 điểm)

Mười quả trứng tròn Mẹ gà ấp ủ Hôm nay ra đủ Mười chú gà con Tham khảo:https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-1-lop-1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 3: Những điều kiện thuận lợi nào khiến Đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của nước ta?. - Nhờ có đất phù sa màu mỡ - Nguồn

a.Nước không có hình dạng nhất định b.Nước có thể thấm qua một số vật c.Nước chảy từ cao xuống thấp d.Nước có thể hòa tan một số chất Câu 21.Tại sao nước để uống

+ Vật dẫn nhiệt, vật cách nhiệt + Ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt + Bảo vệ bầu không khí trong sạch2. Thực vật và

- Nêu được các bước xoay hình, viết chữ lên hình - Biết một số chức năng khác trong thẻ View - Biết cách chỉnh sửa kích thước trang vẽ.. - Biết cách sử dụng công cụ sao

- Biết cách chèn đoạn văn, bảng biểu từ phần mềm Word về bài trình chiếu - Biết cách tạo hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh trong trang trình chiếu - Biết giải thích các

- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được :.. -Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không

Thực hiện phong trào xoá nạn mù chữ, mở thêm trường học, mở lớp bình dân học vụ, với phương trâm : “Người biết nhiều dạy người biết ít, người biết ít dạy người

Sông ngòi có vai trò quan trọng đối với sản xuất và đời sống của nhân dân ta là: sông ngòi bồi đắp nên nhiều đồng bằng, cung cấp nước cho sản xuất và đời sống của