• Không có kết quả nào được tìm thấy

3 Câu 2: Đồ thị hàm số y ax 2bx c a

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "3 Câu 2: Đồ thị hàm số y ax 2bx c a"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CHÍNH THỨC

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH

(Đề gồm có 2 trang)

KIỂM TRA GIỮA KỲ - HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN: TOÁN KHỐI 10

Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

MÃ ĐỀ: 132 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Với hai điểm phân biệt A, B ta có được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 2: Đồ thị hàm số y ax 2bx c a0có đỉnh là điểm nào sau đây?

A. − −∆

=( ; ) 4 I b

a a . B.

=( ; )∆ 2 4 I b

a a . C.

=( ;− −∆) 2 4 I b

a a . D.

− ∆

=( ; ) 2 4 I b

a a . Câu 3: Cho hình vuông ABCD. Khi đó

A.  = 

AB BC . B.  =

AB CD. C.  =

AC BD . D.  ,

AB ACcùng hướng.

Câu 4: Cho M = −∞

(

;5

]

N = −

[

2;6

]

. Chọn khẳng định đúng.

A. M N∩ = −∞

(

;6

]

. B. M N∩ = −

(

2;5

)

. C. M N∩ = −

[

2;5

]

. D. M N∩ = −

[

2;6

)

. Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A,B,C. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.   AB AC BC− =

. B.   AB AC BC+ =

. C.   AB AC CB− =

. D.   AB AC CB+ = . Câu 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi P Q, lần lượt là trung điểm của ABCD. Khi đó,  AC BD+

bằng A. −2PQ

B. 2PQ

C. QP

D. PQ

Câu 7: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. Số 3 là số lẻ. B. 7 chia hết cho 5.

C. Hà Nội là thủ đô nước Việt Nam. D. mấy giờ rồi?

Câu 8: Cho hàm số f x( ) 2x 3= . Tính f( 1).

A. −5. B. −3. C. 5. D. 3.

Câu 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình ax bx c2+ + =0 0

(

a

)

có nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?

A. Phương trình ax bx c2+ + =0 0

(

a

)

có 2 nghiệm phân biệt.

B. Phương trình ax bx c2+ + =0 0

(

a

)

vô nghiệm.

C. Phương trình ax bx c2+ + =0 0

(

a

)

có nghiệm kép.

D. Phương trình ax bx c2+ + =0 0

(

a

)

là phương trình bậc hai.

Câu 10: Có tất cả bao nhiêu tập con có nhiều nhất hai phần tử của A=

{

a b c, ,

}

.

A. 3 . B. 6. C. 4. D. 7.

Câu 11: Cho số gần đúng a2017009 với độ chính xác d100. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. 2020000. B. 2017000. C. 2018000. D. 2017109.

(2)

Câu 12: Cho tam giác đềuABC cạnh a. Tính  AB BC+

A. 2a. B. a

C. 1. D. 3

2 a. Câu 13: Cho ABC với G là trọng tâm. Đặt  =

CA a,  =

CB b. Khi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ ab

A. 2 1

3 3

AG=− a+ b

  

. B. 2 1

3 3

AG= a+ b

  

. C. 2 1

3 3

AG=− ab

  

. D. 1 2

3 3

AG= ab

  

. Câu 14: Cho hàm số y mx= −2020. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên .

A. m < 0. B. m≤0. C. m≥0. D. m > 0.

Câu 15: Tìm các hệ số b, c để đồ thị hàm số y x= 2bx+c nhận I= −( 1;1) làm đỉnh. Chọn câu đúng?

A. b c− =0. B. 2b c+ = −2. C. 2c b+ = −2. D. b c= . II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1.

a) (1 điểm) Cho A1;2;3;4;5;6;7;8 ,B4;6;8;10;12;14. Tìm A B , . b) (0.5 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y= 7−x

Bài 2. Cho parabol

( )

P y x: = 2−2 3x

a) (1 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

( )

P

b) (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y mx: = −3 cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt A B, có hoành độ x x1, 2 thỏa mãn x12+x22 =9.

Bài 3.

a) (0.5 điểm) Cho bốn điểm A B C D, , , phân biệt. Chứng minh:    AB BC DC AD+ = + .

b) (1 điểm) Cho hình bình hành MNPQ. Gọi H và K lần lượt thuộc các cạnh NP và NQ sao cho 5  NH NP− =0

, 1

NK= 6NQ

 

. Chứng minh: M, H, K thẳng hàng.

... HẾT ...

Họ và tên thí sinh: ………. Số báo danh: ……….

A B

(3)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Mã đề 132

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

A C A C C B D A B D B B A A B

Mã đề 149

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

A D B D D A A A B A A D C A A

Mã đề 209

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

C D C A A B B C A C B D B D B

Mã đề 208

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

A A C A B C D C B B A D A B D

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Mã đề 132; 209 Mã đề 149; 208

Bài 1a Cho

1;2;3;4;5;6;7;8 , 4;6;8;10;12;14

A B .

Tìm A B , .

Cho Aa b c d m n p q B; ; ; ; ; ; ; ,c d m k l; ; ; ; . Tìm A B , A B .

4;6;8

A B  0,5 A B c d m; ;

1;2;3;4;5;6;7;8;10;12;14

A B  0,5 A B a b c d m n p q k l; ; ; ; ; ; ; ; ;

1b. Tìm tập xác định của hàm số y= 7−x Tìm tập xác định của hàm số 2 y 5

= x

− + 7− ≥x 0

Suy ra : x≤7

(

;7

]

D= −∞

0,25 0,25

+ 5− >x 0 Suy ra : x<5

(

;5

)

D= −∞

Bài 2 Cho parabol

( )

P y x: = 2−2 3x− Cho parabol

( )

P y x: = 2−4x+3

A B

(4)

2a

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

( )

P + Ghi đúng vị trí hoành độ, tung độ đỉnh + Ghi đúng chiều biến thiên

( nếu thiếu +∞thì tha) + Ghi đúng tọa độ đỉnh

+ Xác định được thêm 2 điểm đặc biệt và vẽ đúng dạng đồ thị

0,25 0,25

0,25 0,25

Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị

( )

P + Ghi đúng vị trí hoành độ, tung độ đỉnh + Ghi đúng chiều biến thiên

( nếu thiếu +∞thì tha) + Ghi đúng tọa độ đỉnh

+ Xác định được thêm 2 điểm đặc biệt và vẽ đúng dạng đồ thị

2b

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y mx: = −3cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt A B, có hoành độ

1, 2

x x thỏa mãn x12+x22 =9.

+ Lập được PT:

x

2

− 2 3 x − = mx − 3

+ 1

2

0 2 x

x m

=

= +

+ 1

5 m m

=

= −

0,25 0,5 0,25

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng

: 3

d y mx= + cắt

( )

P tại hai điểm phân biệt ,

A B có hoành độ x x1, 2 thỏa mãn x12+x22 =4. + Lập được PT :x2−4x+ =3 mx+3

+ 1

2

0 4 x

x m

=

= +

+ 2

6 m m

=

= −

Bài 3

3a Chứngminh:    AB BC DC AD+ = +

( ) ( )

0

AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC

− + −

= + − +

= −

=

   

   

 

0,5 0,5

Chứngminh:     AB DC BC AD− + − =0

( ) ( )

0

AB DC BC AD AB BC AD DC AC AC

− + −

= + − +

= −

=

   

   

 

3b

Cho hình bình hành MNPQ. Gọi H và K lần lượt thuộc các cạnh NP và NQ sao cho 5  NH NP− =0 , 1

NK = 6NQ

 

. Chứng minh: M, H, K thẳng hàng.

+ 5NH NP  − = ⇒0 NP=5(MH MN − )

; 1 6( )

NK =6NQNQ= MK MN

    

0,25

+ 5 6

5 6

NP NQ MH MK MN QP MH MK MN

− = − +

⇔ = − +

    

    0,25

+ MN QP =

( do MNPQ là hình bình hành) Suy ra: 5 MK =6MH

 

0,25 + KL: M, H, K 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) lớn hơn ba lần số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không

Câu 12: Người ta làm một chiếc cổng hình Parabol dạng có chiều rộng d=8m.. Hàm số đồng biến trên

Để tứ giác OABC là hình bình hành thì tọa độ điểm C là:.. Trường Sa, Hoàng Sa là của

Gọi K là trung điểm

Đồng xu B chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt ngửaA. Tính xác suất để khi gieo hai đồng xu cùng lúc được kết quả

Người ta đã sử dụng bốn đường parabol có chung đỉnh tại tâm của hình vuông để tạo ra một bông hoa có 4 cánh (được tô đậm như

Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của

Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành?. Khẳng định nào sau