• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Toán THPT Mường Bi – Hòa Bình | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử THPT quốc gia 2017 môn Toán THPT Mường Bi – Hòa Bình | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT MƯỜNG BI ĐỀ THI THỬ GIỮA KÌ NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán

TỔ TOÁN – LÝ - TIN Thời gian 90 phút Họ và tên:………SBD:…..

Hãy chọn phương án đúng:

C©u 1. Hàm sy= x42x2+1 đồng biến trên các khoảng nào?

A.

(

1; 0

)

B.

(

1; 0

)

(

1;+∞

)

C.

(

1;+∞

)

D. Câu 2. Tìm m để hàm số y=x32x2+

(

m3

)

x+1 đạt cực tiểu tại x=1 .

A. m= −2 B. m=1 C. m=4 D. m=0

Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị

( )

C : y=x32x2+5x+1 với đường thẳng d y: =6x1 .

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=x42x2+1 B. 1

1 y x

x

= +

C. y=x3+3x2 3x+4 D. y=s inx Câu 5. Tìm số tiệm cận của

( )

C :

( )

2

2

1 1

2

x x x

y x x

+ +

= + + .

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Cho hàm số y= f x

( )

có đạo hàm cấp hai trên R. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Nếu f '

( )

x0 =0, f "

( )

x0 >0 thì x0 là điểm cực đại của hàm số ; B. Nếu f '

( )

x0 =0, f "

( )

x0 >0 thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số ; C. Nếu f '

( )

x0 =0, f "

( )

x0 =0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số ; D. Nếu f '

( )

x0 =0 thì x0 là điểm cực trị của hàm số.

Câu 7. Ông A vay ông B số tiền là 50 triệu đồng , hẹn một năm sau sẽ hoàn trả đủ số tiền 50 triệu đồng và 7 triệu tiền lãi. Hỏi ông A cho vay với lãi suất bao nhiêu?

A. 16% B. 15% C. 14% D. 17%

Câu 8. Cho hàm số y=x33x2 Khi đó

A. lim , lim .

x x

y y

→+∞ = +∞ →−∞ = −∞ B. lim , lim .

x x

y y

→+∞ = +∞ →−∞ = +∞

C. lim , lim .

x x

y y

→+∞ = −∞ →−∞ = +∞ D. lim , lim .

x x

y y

→+∞ = −∞ →−∞ = −∞

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= x32x+1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A .y=2x+1 B. y=10x15 C. y=3x1 D. y=10x1 Câu 10. Cho hàm số f x( )=x3+ax2+bx c+ . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận ngang .

B. Đồ thị hàm số luôn có tiệm cận đứng.

Mã đề 007

(2)

C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.

D. Hàm số luôn có cực trị.

Câu 11. Cho hàm số f x( )= +1 4x23x4 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

[

2;1

]

là :

A. x∈ −max[ 2;1]f x( )= −68, minx∈ −[ 2;1]f x( )=3. B.

[ 2;1] [ 2;1]

max ( ) 79, min ( ) 2.

x x

f x f x

∈ −

∈ − = − =

C. x∈ −max[ 2;1]f x( )= −50, minx∈ −[ 2;1]f x( )=1. D.

[ 2;1] [ 2;1]

max ( ) 69, min ( ) 2.

x x

f x f x

∈ −

∈ − = − = −

Câu 12. Hàm số nào sau đây có tập xác định ?

A. y=

(

x1

)

2 B. 1

1 x x

x

=

+ C. x=log2x D. y=x3+2x2+1 Câu 13. Trong các hàm số sau đây tìm hàm số đồng biến trên tập xác định của chúng.

A. 3

4

x

y=     B. y=

( )

3,1 x C. y=

( )

0,5 2x

D.

3

1 10

7

x

y

 

=    Câu 14. Tập xác định của hàm số y=

(

2x4

)

3 là:

A. D=\ 2

{ }

B. D=

(

2;+∞

)

C. D= −∞

(

; 2

)

D. D= −∞

(

; 2

]

Câu 15. Tập xác định của hàm số y=log2

(

4x

)

là:

A. D= B. D=\ 4

{ }

C.

(

−∞; 4

]

D.

(

−∞; 4

)

Câu 16. Đạo hàm của hàm số y=4x là:

A. 4 .ln 4x B. 1

4 .ln 4x

C. 4x D. 1

4x Câu 17. Cho log 6 a2 = . Khi đó log318 tính theo a là:

A. 2a 1 a 1

B. a

a 1+ C. 2a + 3 D. 2 - 3a

Câu 18. Giá trị của biểu thứcA=log 495 log 75

A. log 75 B. 2 C. log 57 D. 1

Câu 19. Phương trình 23x =8 có nghiệm là: 2

A. x=2 B. x=1

C. x=3 D. x=4

Câu 20. Phương trình log 23

(

x+2

)

=log3

(

x+4

)

có nghiệm là:

A. x=2 B. x=3 C. x=4 D. x=0

Câu 21. Tính giá trị của đạo hàm hàm số ln

(

x2 1

)

y x

= + tại x=2 .

A. 8 5ln 5 20

B. 8 5ln 5

4

C. 8 5ln 5

4

+ D. 8 5ln 5

20 +

(3)

Câu 22. Gọi B là diện tích đáy, h là chiều cao khi đó công thức tính thể tích của khối lăng trụ tam giác là:

A. V =B h. B. 1 .

V =3B h C. 1 .

V =2B h D. 1 .

V =4B h Câu 23. Cho khối chóp S ABC.SA

(

ABC

)

, tam giác ABC vuông tại B, AB=a AC, =a 3.

Tính thể tích khối chóp S ABC. biết rằng SB=a 5 A.

3 2

3

a B.

3 6

4

a C.

3 6

6

a D.

3 15

6 a

Câu 24. Cho khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối chóp là:

A. a3 2 B.

3

6

a C.

3 2

6

a D . a3

Câu 25. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh BC=a 2A B' =3a . Thể tích khối lăng trụ là:

A. 2a3 B. 3a3 C. 2a3 D. 3a3 Câu 26. Khối lập phương là khối đa diện đều loại:

A. {5;3} B. {3;4} C. {4;3} D. {3;5}

Câu 27. Khối cầu có bán kính r=3 có thể tích là:

A. 110 3

π B. 108

3

π C. 100

3

π D. 120

3 π

Câu 28. Hình lập phương ABCD cạnh bằng a quay quanh đoạn AB tạo nên hình trụ tròn xoay. Độ dài đường sinh là:

A. 2a B. a C. 4a D. 8a

Câu 29 . Tam giác vuông OAB có cạnh huyền bằng 3 cm quay quanh trục, khối nón có độ dài đường sinh là :

A. l=6 B. l=4 C. l =3 D. l=2

Câu 30. Hình vuông ABCD có cạnh bằng 3 quay quanh trục AB tạo nên mặt trụ tròn xoay có độ dài đường sinh là :

A. l=6 B. l=3 C. l =4 D. l=2

Câu 31.Tính

∫ (

x3x2+x45

)

dx

A.

2 5

3 5

2 5

x x

x x C

+ + C.

2

3 5

2 5

x x +x x+C

B.

5

2 3

5 5

x x + x x+C D.

2 5

3 5

2 5

x x

x C

+ − +

Câu 32. Tính

∫ (

2x3 sin x

)

dx

A.

(

2x3 cos

)

x2 sinx+C C.

(

2x3 cos

)

x+2 sinx+C

B.

(

2x3 cos

)

x2 sinx+C D.

(

2x3 cos

)

x+2 sinx+C
(4)

Câu 33. Biết hàm số F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số

( )

1

f x 4

= x

F(5)=1 . Tính

( )

6

F

A. 4 B. ln 2 1+ C. ln 2 1 D.1

2 Câu 34. Cho phân

3

1 x 1

I dx dx

= e

. Dặt t=ex1 . Khẳng định nào sau đúng

A. dt =e dxx B. I =ln

(

ex− −1

)

2 C. dt=(ex1)dx D.dt=dx

Câu 35. Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường

sin2 , 0, 0,

y= x y= x= x=π quay quanh trục Ox A.

6 2

8

π B.

2 2

8

π C.

3 2

8

π D.

2

8 π

Câu 36. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=

(

x1

)

2, trục hoành và hai đường thẳng x=1,x=2

A. 4

3 B. 1 C. 1

3 D.2

3 Câu 37. Tính

0 2 2

2 3

x + x dx

A. 1

2 B. 3 C. 5 D.4

Câu 38. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 9 ,2

x= −2t + t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và x (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10s, kể từ lúc bắt đầu chuyển động , vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 400

(

m s/

)

C. 54

(

m s/

)

B. 30

(

m s/

)

D. 126

(

m s/

)

Câu 39. . Cho b< <c d ,c

( )

7,c

( )

6

b d

f x = f x = −

∫ ∫

. Tính d

( )

b

f x

A. 11 B. 12 C. 13 D.14

Câu 40. Biết 3 2

2

2 3

1 3

a b

x x dx=

với a b, . Tìm a+b

A. 14 B. 15 C. 21 D.19

Câu 41. Trong không gian Oxyz cho ba véc tơ a=

(

1;5; 4

)

, b =

(

1;0; 2

)

, c = −

(

2;1;0

)

. Tìm tọa độ véc tơ m = +a 2b2c .

A. m=

(

7;3;8

)

C. m=

(

7; 3; 8− −

)

B. m= −

(

7;3;8

)

D. m = − −

(

7; 3;8

)

(5)

Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x3z+ =2 0 Vectơnào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P) ?

( )

A. n =

(

2; 3; 2

)

C. n=

(

2; 3; 2

)

B. n =

(

2;0; 3

)

D. n =

(

2; -3; 0

)

Câu 43. Cho hai mặt phẳng

( )

P : 2xmy+3z− + =6 m 0 ,

( ) (

Q : m+3

)

x2y+

(

5m+1

)

z10=0 . Tìm m để hai mặt phẳng trên vuông góc.

A. 19

m= − 9 C. 19

m= 9

B. 9

m= −19 D. 9

m=19

Câu 44. Cho mặt cầu

( )

S :x2+ y2+z22x+2y+ =1 0 và điểm M

(

0; 1;0

)

. Viết phương trình mặt phẳng

( )

P tiếp xúc với

( )

S tại M .

A. x+2y− + =z 1 0 C. − + +x y 2z+ =1 0

B. x=0 D. x+ + =y 1 0

Câu 45. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A

(

0; 2;1

)

,B

(

3;0;1

)

,C

(

1;0;0

)

A. 2x+3y+ − + =4z 2 0 C. 2x+3y+ − + =4z 1 0

B. 2x+3y+ − − =4z 2 0 D. 2x+3y+ − − =4z 5 0

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

(

1; 2; 4

)

,B

(

5; 4; 2

)

Viết phương trình mặt phẳng trung trực cuả đoạn thẳngAB .

A. 4x+2y+6z+11=0 C. 10x+9y+5z70=0

B. 2x+3z− =3 0 D. 2x+ +y 3z− =6 0

Câu 47. Viết phương trình mặt phẳng

( )

P đi qua M

(

1; 1;1

)

và chứa trục Oy .

A. x+ =z 0 C. x− =y 0

B. x− =z 0 D. x+ =y 0

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho A

(

1;3;5

)

, B

(

3;7;7

)

Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.

A.

(

x2

) (

2+ y5

) (

2+ −z 6

)

2 =6 C.

(

x2

) (

2+ y+5

) (

2+ −z 6

)

2=6

B.

(

x+2

) (

2+ y5

) (

2+ −z 6

)

2 =6 D.

(

x2

) (

2+ y+5

) (

2+ +z 6

)

2 =6

Câu 49. Cho mặt phẳng

( )

P : x+2y+ −z 10=0 và điểm A

(

1;0;3

)

. Viết phương trình mặt phẳng

( )

Q song song với mặt phẳng

( )

P và cách A một khoảng h= 6 A. x+2y+ + =z 2 0 C. x+2y+ −z 10=0

B. x+2y− −z 10=0x+2y− +z 10=0 D. x+2y+ −z 10=0x+ + + =y z 2 0

Câu 50. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): x y z 0+ + = và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng 2

A. ( ) : 2Q y+3 11 0z = C. ( ) : 2Q y3 11 0z = B. ( ) :Q x+2y+3 11 0z = D. ( ) :Q x+2y+3 11 0z+ =

(6)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cơ thể này giảm phân hình thành giao tử không xảy ra trao đổi chéo, vào kì giữa giảm phân I tất cả các tế bào sinh dục đều có cùng một kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể,

 Sự biến động số lượng cá thể của quần thể do các nhân tố sinh thái vô sinh (nước, ánh sáng, nhiệt độ,...), các nhân tố sinh thái hữu sinh ( mối quan hệ giữa vật ăn

trong thiên nhiên, mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi không

tạo ra một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn Câu 3: Trong một quần thể, xét 5 gen: gen 1 có 4 alen, gen 2 có 3 alen, hai

Sự khác biệt về kích thước mỏ giữa các cá thể đang sinh sống ở hòn đảo chung so với các cá thể cùng loài đang sinh sống ở hòn đảo riêng là kết quả của quá trình

A. Tác động của CLTN B. Tăng tần số đột biến gen tạo màu đen C. Bụi than trong môi trường ngày một tăng D. Tần số đột biến gen tạo màu đen không đổi Câu

Quá trình điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật rất phức tạp, có thể xảy ra ở nhiều mức độ khác nhau như điều hòa phiên mã (điều hòa số lượng mARN được

Trong một quần thể vật nuôi hay cây trồng, các biến dị xuất hiện có thể có lợi hoặc bất lợi cho con người, do đó sự CLNT diễn ra: vừa đào thải những biến dị