• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 KNTTVCS

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Chủ đề phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Toán 10 KNTTVCS"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 1

Chủ đề:

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

DẠNG TOÁN 1: Xác định vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP

Đường thẳng d ax by c:  0

a2b2 0

có một vectơ pháp tuyến là nd

 

a b; .

Đường thẳng 0 1

12 22

0 2

: x x u t , 0

d t u u

y y u t

  

   

  

 có một vectơ chỉ phương là ud

u u1; 2

.

Đường thẳng 0 0

1 2

1 2

: x x y y 0

d u u

u u

 

  có một vectơ chỉ phương là ud

u u1; 2

.

Chú ý:

a) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud

u u1; 2

 

, u1 0

thì d có hệ số góc là 2

1

u . ku b) (Đọc thêm) Phương trình đoạn chắn:

Đường thẳng d cắt Ox Oy, lần lượt tại A a

    

; 0 ,B 0;b , ab0

có phương trình: x y 1 a b c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud

u u1; 2

và có một vectơ pháp tuyến là

 

; .

nda b

Lúc đó: udndau1bu20

Suy ra: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud

u u1; 2

thì có một vectơ pháp là

2; 1

. nduu

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA

Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của Ox? A. u1

 

1; 0 . B. u2

 

1;1 . C. u3

 

1; 4 . D. u4

 

0; 2 .

Câu 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

1; 3 ,B 2;7 . Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

A. u1 

4;1 .

B. u2  

2;1 .

C. u3 

3; 2 .

D. u4

 

1; 4 . Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 2 ,

 

.

2 3

x t

d t

y t

  

   

 Vectơ nào dưới

đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1

 

1; 2 . B. u2  

2;1 .

C. u3 

3; 2 .

D. u4

 

2; 3 . Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2 3.

1 2

x y

d  

 Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1

 

1; 2 . B. u2  

2;1 .

C. u3 

3; 2 .

D. u4

 

2; 3 .

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x y  3 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d?

A. n1

 

1; 2 . B. n2  

2;1 .

C. n3

 

2;1 . D. n4

 

2; 3 .
(2)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 2 Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x3y 3 0. Vectơ nào dưới đây là

một vectơ pháp tuyến của d?

A. n1

 

2; 3 . B. n2  

2; 3 .

C. n3

4; 6 .

D. n4

2; 3 .

Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x: 2y 5 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1

 

1; 2 . B. u2  

2;1 .

C. u3 

3; 2 .

D. u4

 

2; 3 . Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 2 ,

 

.

2 3

x t

d t

y t

  

   

 Vectơ nào dưới

đây là một vectơ pháp tuyến của d?

A. u1

 

1; 2 . B. u2  

2;1 .

C. u3 

3; 2 .

D. u4

 

2; 3 . Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 2 3.

1 2

y

d x   Vectơ nào dưới đây không là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1

 

1; 2 . B. u2

 

2; 4 . C. u3  

1; 2 .

D. u4

2; 4 .

Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

1; 3 ,B 3;7 . Gọi là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  là

A. n1

 

1; 2 . B. n2

 

4; 3 . C. n3

 

4; 2 . D. n4

2; 1 .

Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x y  1 0. Gọi là đường thẳng song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng

A. n1

 

1; 2 . B. n2

 

4; 3 . C. n3

4; 2 .

D. n4

 

2;1 .

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x y  1 0. Gọi là đường thẳng vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng

A. n1

 

1; 2 . B. n2

1; 2 .

C. n3

 

4; 2 . D. n4

 

2;1 . Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x 1 2t,

t

.

y t

  

  

 Gọi là đường thẳng song song với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng

A. n1

 

1; 2 . B. n2

 

4; 3 . C. n3

1; 2 .

D. n4

 

2;1 . Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 2.

2 1

x y

d  

 Gọi là đường thẳng vuông góc với d. Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng

A. n1

 

1; 2 . B. n2

1; 2 .

C. n3

 

4; 2 . D. n4

2; 1 .

DẠNG TOÁN 2: Viết phương trình đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP

Để viết phương trình đường thẳng , ta cần xác định 2 yếu tố: 1 điểm M x y0

0; 0

mà đường thẳng đi qua và một vectơ đặc trưng (hoặc là vectơ pháp tuyến, hoặc là vectơ chỉ phương).

Phương trình tổng quát Phương trình tham số Phương trình chính tắc Đường thẳng đi qua M x y

0; 0

và có một vectơ pháp tuyến

Đường thẳng đi qua

0; 0

M x y và có một vectơ chỉ

Đường thẳng đi qua

0; 0

M x y và có một vectơ chỉ

(3)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 3

 

; ,

2 2 0

n a b a b có phương trình:

0

 

0

0 a x x b y y

phương u

u u1; 2

,

u12u22 0

có phương trình:

 

0 1

0 2

x x u t y y u t t

 

  



phương u

u u1; 2

 

, u u1. 2 0

có phương trình:

0 0

1 2

x x y y

u u

Chú ý:

a) Cho đường thẳng d ax by c:  0

a2b2 0 .

+) Đường thẳng / /d thì có dạng :ax by m  0,

m0 .

+) Đường thẳng  d thì có dạng :bx ay m 0.

b) Phương trình đoạn chắn:

Đường thẳng d cắt Ox Oy, lần lượt tại A a

    

; 0 ,B 0;b , ab0

có phương trình: x y 1 a b c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là ud

u u1; 2

và có một vectơ pháp tuyến là

 

; .

nda b

Lúc đó: udndau1bu20 II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm

3; 1 ,

 

6; 2 .

A B

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng d: 8x6y 7 0.

Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

3;0 ; B 0; 2 và đường thẳng d x:  y 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng  qua A và song song với d.

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M

 

1;1 và song song với đường thẳng d' :x  y 1 0.

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

  

2; 3 ;B 4; 5 ;

 

C 6; 5

. Gọi M N, lần

lượt là trung điểm của ABAC. Viết phương trình tham số của đường thẳng MN.

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A

 

1; 0 B

 

0; 4 . Viết phương trình đường thẳng .

AB

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1; 2 . Gọi A B, là hình chiếu của M lên Ox Oy, . Viết phương trình đường thẳngAB.

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M

5; 3

và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB.

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

 

1;1 , B

0; 2

, C

 

4; 2 . Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua đỉnh B của tam giác ABC.

Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại CB

2; 1

, A

 

4;3 . Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC.

Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

2; 1 ,

   

B 4; 5 ,C 3; 2

. Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.
(4)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 4 Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi H là trực tâm tam giác ABC

: 7 4 0; : 2 4 0; : 2 0.

AB x  y BH x  y AH x  y Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC.

Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCM

 

2; 0 là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x2y 3 0 và

6x  y 4 0. Viết phương trình đường thẳng AC.

Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường thẳng d: x y 1 ,

a0;b0

a b đi qua M

1; 6

tạo với tia Ox Oy, một tam giác có diện tích bằng 4. Viết phương trình đường thẳng d. Câu 29: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

 

2;1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M ,

cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại AB (A B, khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.

Câu 30: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1:x  y 1 0, 2: 2x  y 1 0 và điểm

 

2;1

P . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm P và cắt hai đường thẳng 1, 2 lần lượt tại hai điểm A, B sao cho P là trung điểm AB.

Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A

1; 1

B

 

3; 4 . Gọi d là một đường thẳng bất kì luôn đi qua B. Viết phương trình đường thẳng d khi khoảng cách từ A đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất.

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA

Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y:   3 0. Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d?

A. M

 

1; 4 . B. N

 

1; 0 . C. P

 

2; 3 . D. Q

 

2; 0 .

Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x y:   3 0. Điểm nào dưới đây không nằm trên đường thẳng d?

A. M

 

1; 4 . B. N

3; 0 .

C. P

 

0; 3 . D. Q

 

2;1 .

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 1.

2 3

x y

d Biết điểm M a b

 

; nằm trên đường thẳng d, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 3a2b5. B. 3a2b5. C. 3a b 5. D. 3a b 5.

Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 ,

 

.

2 3

x t

d t

y t

  

  

Điểm nào dưới đây

nằm trên đường thẳng d?

A. M

 

1; 3 . B. N

 

1; 2 . C. P

 

1; 5 . D. Q

 

2; 0 .

Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 1 ,

 

.

2 3

x t

d t

y t

  

  

Điểm nào dưới đây

nằm trên đường thẳng d?

A. M

 

1; 3 . B. N

 

5; 2 . C. P

 

2; 5 . D. Q

 

2; 0 .
(5)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 5 Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : ,

 

.

1 2 x t

d t

y t

 

  

Điểm nào dưới đây

không nằm trên đường thẳng d?

A. M

 

0;1 . B. N

 

1; 3 . C. P

 

2; 5 . D. Q

 

1;1 .

Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

1; 0 ,B 0; 5 . Phương trình đường thẳng AB

A. 0.

1 5

x y B. 1.

5 1

x y C. 1.

1 5

x  y D. 1.

1 5 x y

Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

1;1 ,B 2; 5 . Phương trình đường thẳng AB

A. x4y 5 0. B. 4x y  3 0. C. x4y 1 0. D. 4x y  1 0.

Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

1;1 ,B 2; 5 . Phương trình đường thẳng AB

A. 1 ,

 

.

1 4

x t

y t t

  

   

 B. 1 4 ,

 

.

1

x t

y t t

  

   

 C. 1 ,

 

.

4

x t

y t t

  

   

 D. 1 ,

 

.

1 4

x t

y t t

   

    

Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M

   

1;1 ,N 2; 4 . Phương trình đường thẳng MN

A. 1 ,

 

.

3

x t

y t t

  

  

 B. 1 3 ,

 

.

1

x t

y t t

  

   

 C. 1 ,

 

.

3

x t

y t t

  

   

 D. ,

 

.

2 3

x t t

y t

  

   

Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A

   

1; 0 ,B 3; 6 . Phương trình đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB

A. x3y11 0 B. x3y11 0. C. 3x y  9 0. D. 3x y  7 0.

Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

 

1; 2 và đường thẳng d x: 2y 3 0.

Phương trình đường thẳng qua A và song song với d

A. 2x y 0. B. x2y 5 0. C. 2x y  5 0. D. x2y 1 0.

Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

 

1; 2 và đường thẳng d x: 2y 3 0.

Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d

A. 2x y 0. B. x2y 5 0. C. 2x y  1 0. D. x2y 1 0.

Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

 

2; 3 và đường thẳng : 1 2 ,

 

.

3

x t

d t

y t

  

   

 Phương trình đường thẳng qua A và song song với d

A. 2x y  7 0. B. 2x y 0. C. x2y 1 0. D. x2y 4 0.

Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

 

2; 3 và đường thẳng : 1 2 ,

 

.

3

x t

d t

y t

  

   

 Phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với d

A. 2x y  7 0. B. 2x y 0. C. x2y 1 0. D. x2y 4 0.

Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

    

1;1 ,B 2; 3 ,C 4; 4 .

Phương

trình đường thẳng chứa cạnh AB

(6)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 6 A. x2y 3 0. B. 2x y  1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 4 0.

Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

    

1;1 ,B 2; 3 ,C 4;1 .

Đường

trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A. x2y 3 0. B. 2x y  1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 4 0.

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

    

1;1 ,B 2; 3 ,C 4;1 .

Đường

trung cao BK của tam giác ABC có phương trình là

A. x 2 0. B. 2x y  1 0. C. x2y 1 0. D. x2y 8 0.

Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M

    

1;1 ,N 0; 2 ,P  1; 2

lần lượt

là trung điểm AB BC AC, , . Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB

A. x4y 5 0. B. 4x y  5 0. C. x4y 3 0. D. 4x y  3 0.

Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với M

 1; 1 ,

    

N 1; 9 ,P 9;1 lần lượt

là trung điểm BC CA AB, , . Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là A. x y 11 0. B. 2x y 11 0. C. 2x y 11 0. D. x y 0.

Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A

2;1 ,

   

B 2; 3 ,C 1; 5 .

Đường

phân giác trong của góc A có phương trình là

A. 2x y 0. B. x y  1 0. C. x2y 4 0. D. x3y 1 0.

Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I

 

1;1 . Biết

   

2; 0 , 1; 4 .

A B Phương trình đường thẳng chứa cạnh CD

A. x4y 8 0. B. 4x y  2 0. C. x4y 1 0. D. 4x y  5 0.

Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có tâm I

 

3; 5 và hai cạnh ,

AB AD lần lượt nằm trên hai đường thẳng x3y 6 0, 2x5y 1 0. Viết phương trình hai cạnh còn lại của hình bình hành ABCD.

A. 2x5y29 0; x3y40 0. B. 2x5y39 0; x3y30 0. C. 2x5y19 0; x3y20 0. D. 2x5y39 0; x3y30 0.

Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1;1 và hai đường thẳng

1: 3 5 0, 2: 4 0.

d x y   d x y   Gọi là đường thẳng đi qua M và cắt d d1, 2 lần lượt tại A B, sao cho 2MA3MB0. Các đường thẳng cần tìm là

A. x y  2 0; x 1 0. B. x y 0;y 1 0.

C. 2x y  1 0;x 1 0. D. x y 0;x 1 0.

Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1; 2 . Lập phương trình đường thẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A B, (khác O) sao cho M là trung điểm AB.

A. x y  3 0. B. 2x y  2 0. C. x2y 5 0. D. 2x y  4 0.

Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1; 2 . Lập phương trình đường thẳng đi qua M và cắt các tia Ox Oy, lần lượt tại A B, (khác O) sao cho OA2OB.

A. x y  3 0. B. 2x y  2 0. C. x2y 5 0. D. 2x y  4 0.

Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1; 2 . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và cắt các tia Ox Oy, lần lượt tại A B, (khác O) sao cho OA OB 6 ?
(7)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 7

A. 1. B. 0. C. Vô số. D. 2.

Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

2;1 . Gọi là đường thẳng qua M, cắt các tia Ox Oy, lần lượt tại A B, (khác O) sao cho OA OB nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

2; 2 .

B. N

2; 2 .

C. P

2; 2 .

D. Q

2; 2 .

Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1; 2 . Gọi là đường thẳng qua M, cắt các tia Ox Oy, lần lượt tại A B, (khác O) sao cho 12 12

OAOB nhỏ nhất. Hỏi đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. M

 

3;1 . B. N

2; 1 .

C. P

 

0; 3 . D. Q

 

3; 3 .

Câu 61: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3; 2). Gọi d là đường thẳng đi qua M và lần lượt cắt tia Ox, Oy tại A a( ;0), B(0; )b với a0, b0 và diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Hỏi điểm nào dưới đây thuộc d?

A. N

3; 6 .

B. S

2; 1 .

C. P

 

1; 3 . D. Q

 

3; 3 .

DẠNG TOÁN 3: Khoảng cách. Góc

I. PHƯƠNG PHÁP 1. Khoảng cách

a. Cho đường thẳng :ax by c  0

a2 b2 0

và điểm M x y

0; 0

.

Khoảng cách từ M đến

 

0 0

2 2

; ax by c

d M

a b

 

Đặc biệt:

 

 

00

;

;

d M Ox y d M Oy x



b. Cho hai đường thẳng 1:ax by c  1 0

a2b2 0

và 2:ax by c  20

c1c2

. Khoảng cách giữa 12

1; 2

c12 c22

d

a b

  

2. Góc giữa hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng 1:a x b y c11  1 0

a12b12 0

và 2:a x b y c222 0

a22b22 0

Đường thẳng 1 có một vectơ pháp tuyến là n1

a b1; 1

. Đường thẳng 2 có một vectơ pháp tuyến là n2

a b2; 2

. Gọi là góc giữa hai đường thẳng 12, 0

   90 .

1 2 1 2 1 2

2 2 2 2

1 1 1 1 2 2

cos .

. .

n n a a b b

n n a b a b

Đặc biệt:    1 2 n n1. 2  0 a a1 2b b1 20

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA

Câu 62: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính côsin góc giữa hai đường thẳng 1: 2x  y 1 0 và

2

: 2 .

1

  

   

x t

y t

(8)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 8 Câu 63: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng 1:x2y15 0 và

 

2

: 2 .

4 2

x t

y t t

  

    

Câu 64: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính góc giữa hai đường thẳng 1:x 3y 2 0 và

2: 3 1 0 .

xy 

Câu 65: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tất cả các giá trị của a để góc tạo bởi đường thẳng

1

: 9

7 2

  

  

x at

d y t

t

và đường thẳng d2:3x4y 2 0 bằng 45.

Câu 66: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M

1; 1

đến đường thẳng

: 3 4 0.

x  y

Câu 67: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm M

3; 4

đến đường thẳng

: 1 4 .

1 3

x t

y t

   

     .

Câu 68: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d x y1:   3 0 và d x y2:   5 0. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1d2.

Câu 69: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính khoảng cách từ điểm A

 

0; 4 đến đường thẳng

 

.sin  .cos4 1 cos  0, .

x y

Câu 70: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết đường tròn

 

C có tâm I

3; 2

tiếp xúc với đường thẳng

: 5 1 0,

 x y  tính bán kính R của đường tròn

 

C .

Câu 71: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

 

0;1 và đường thẳng 2 2

: 3

x t

d y t

  

  

 . Tìm điểm M

thuộc d và cách A một khoảng bằng 5.

Câu 72: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểmA

3; 1 ,

  

B 0; 3 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

Câu 73: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm điểm M thuộc đường thẳng 3

: 2

x t

d y t

  

  

 và cách đường thẳng : 2x  y 3 0 một khoảng 2 5.

Câu 74: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M

 

1; 2 lên đường thẳng :x y 0.

Câu 75: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng :x

m1

y m 0 (m là tham số bất kì) và điểm A

 

5;1 . Tính khoảng cách lớn nhất từ điểm A đến .

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA

Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

 

1; 2 và đường thẳng : 2x y  1 0. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng .

A. 5. B. 5. C. 2 5 D. 5.

5

(9)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 9 Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm giá trị tham số n để khoảng cách từ điểm I

 

2; 3 đến

đường thẳng :x ny  1 2n0 bằng 1.

A. n0. B. n1. C. n 1. D. n2.

Câu 78: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M

 

1; 3 và đường thẳng : 1 ,

 

.

2

x t

y t t

  

  Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng .

A. 5. B. 3 5.

5 C. 2 5 D. 5.

5

Câu 79: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x2y 3 0d2 : 2x4y 5 0.

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1d2.

A. 5. B. 5.

10 C. 2 5 D. 5.

5

Câu 80: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng : 3x4y 3 0. Viết phương trình các đường thẳng song song với  và cách  một khoảng bằng 1.

A. 3x4y 1 0; 3x4y 7 0. B. 3x4y 2 0; 3x4y 8 0.

C. 3x4y 2 0; 3x4y 6 0. D. 3x4y 4 0; 3x4y 6 0.

Câu 81: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm M

 

1; 4N

 

6; 2 . Viết phương trình các đường thẳng qua M sao cho khoảng cách từ N đến bằng 5.

A. x 1 0; 3x4y19 0. B. x 1 0; 21x20y59 0. C. y 1 0; 3x4y19 0. D. y 1 0; 21x20y59 0.

Câu 82: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm P

 

1;1 Q

 

4; 2 . Viết phương trình các đường thẳng sao cho khoảng cách từ PQ đến lần lượt bằng 23.

A. y 1 0; 3x4y11 0. B. x 1 0; 3x4y11 0. C. y 1 0; 3x4y11 0. D. x 1 0; 3x4y11 0.

Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 2x y 100d2:x3y 2 0.

Tính góc giữa hai đường thẳng d1d2.

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:mx y  1 0d2 :x2y100.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1d2 vuông góc với nhau.

A. 1 . 2

  

  B.

 

2 . C.

 

2 . D. .

Câu 85: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:mx y 7m 9 0

2: 2 10 0.

d x y  Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để góc giữa hai đường thẳng

d1d2 bằng 45. Tính tổng tất cả các phần tử của S.

A. 0. B. 4.

3 C. 8.

3 D. 8.

3

DẠNG TOÁN 4: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng I. PHƯƠNG PHÁP

Cho hai đường thẳng 1:a x b y c11  1 0

a12b12 0

và 2:a x b y c222 0

a22b22 0

(10)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 10 Nếu a b c2, ,2 2 0 thì ta có:

1 cắt 2 1 1

2 2

a b . a b

   1 song song với 2

1 1 1

2 2 2

a b c a b c

  

12 trùng nhau

1 1 1

2 2 2

a b c . a b c

   II. BÀI TẬP TỰ LUẬN MINH HỌA

Câu 86: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm m để hai đường thẳng d mx1:   y m 5,d2:xmy9 cắt nhau.

Câu 87: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d mx1: 

m1

y2m0 và

2: 2 1 0

d x y   . Tìm m để d1d2 song song.

Câu 88: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng d mx1: 

m1

y2m0,d2: 4x3y26 0 và d3: 3x4y 7 0. Tìm m để ba đường thẳng trên đồng quy.

Câu 89: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 5x7y 4 0 và

2: 5 7 6 0.

d xy  Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều d1d2.

Câu 90: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x3y26 0 và 3x4y 7 0.

Câu 91: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A

 

2;1 , đường cao BH: x3y 7 0 và trung tuyến CM: x y  1 0. Tìm tọa độ đỉnh C.

Câu 92: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x y 1, d2:x3y 3 0. Viết phương trình đường thẳng d đối xứng với d2 qua đường thẳng d1.

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA

Câu 93: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x y  3 0 và d2: 2x y  3 0.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d1/ / .d2 B. d1d2.

C. d1, d2 cắt nhau và không vuông góc. D. d1d2.

Câu 94: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: 4x2y 1 0 và

2: 2 3 0.

d x y   Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d1/ / .d2 B. d1d2.

C. d1, d2 cắt nhau và không vuông góc. D. d1d2.

Câu 95: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1

 

: 1 ,

1 2

x t

d t

y t

  

   

 và

2: 2 3 0.

d x y   Khẳng định nào sau đây đúng?

A. d1/ / .d2 B. d1d2.

C. d1, d2 cắt nhau và không vuông góc. D. d1d2.

Câu 96: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng 1

 

: 1 ,

1

x t

d t

y t

  

   

 và

 

2

: x 2 k, .

d k

y k

  

   

 Khẳng định nào sau đây đúng?

(11)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 11

A. d1/ / .d2 B. d1d2.

C. d1, d2 cắt nhau và không vuông góc. D. d1d2. DẠNG TOÁN 5: Các bài toán liên quan đến điểm.

I. PHƯƠNG PHÁP

Một số lưu ý khi xử lí các bài toán liên quan đến điểm:

a. Điểm M Ox M t

 

; 0 .

b. Điểm M Oy M

 

0; .t

c. Điểm

 

; 2

: 2 0 .

2;

M t t

M x y

M t t

 

    

 

d. Điểm M: 2x y   2 0 M t t

; 2 2 .

e. Điểm M:x2y  3 0 M

2t3; .t

Chú ý: Bài toán hình chiếu vuông góc và điểm đối xứng qua đường thẳng.

Cho điểm A và đường thẳng  (không qua A).

+) Điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên .

. 0

H H

AH AH u

   

     +) Điểm A là điểm đối xứng của A qua  Hlà trung điểm AA.

A'

Δ H

A

II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA

Câu 97: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A

2; 1

và đường thẳng :x2y 5 0. Gọi

 

;

H a b là hình chiếu vuông góc của A trên , tính a b .

A. 4. B. 0. C. 11.

4 D. 3.

Câu 98: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông cân tại A. Gọi M

1; 1

là trung điểm của cạnh BC2; 0

G3 

 

  là trọng tâm của tam giác ABC. Biết B a b

  

; , a0 ,

tính .

a b

A. 4. B. 6. C. 5. D. 2.

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÁC

Câu 99: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d x: 4y15 0 và điểm A

 

2; 0 . Tìm tọa

độ điểm M thuộc d để đoạn AM có độ dài nhỏ nhất.

Câu 100:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm hai điểm A

4; 2

, B

 

2; 6 và điểm C nằm trên đường

thẳng 5 1

: 3 2

x y

d  

  sao cho CACB. Tìm tọa độ điểm C.

(12)

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115 Trang 12 Câu 101:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết

phương trình cạnh BC x y:   2 0; hai đường cao BB x' :  3 0 và CC' : 2x3y 6 0.

Câu 102:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABCA

3 0;

    

,B 3 0; ,C 2 6; . Tìm tọa độ trực tâm H là của tam giácABC.

Câu 103:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A

     

1;1 ;B<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Để khai thác tính chất đường trung bình trong tam giác, ta chú ý tới các yếu tố trung điểm có sẵn trong đề bài từ đó xây dựng thêm một trung điểm mới để thiết lập đường

Mặt bên chứa BC của hình chóp vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45... Hướng

Hoạt động 2 trang 71 Toán lớp 10 Hình học: Hãy tìm một điểm có toạ độ xác định và một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình tham số.. Hãy chứng tỏ n

a) Mục tiêu: Làm xuất hiện vấn đề học tập: đường thẳng trong không gian. b) Nội dung: Giáo viên hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, tìm tòi các kiến thức đã học:

1. - Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vectơ chỉ phương hoặc một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó. - Một đường thẳng có vô số vectơ

Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng Oyz tại điểm nào trong các điểm sau đây.. Viết phương trình mặt phẳng   P

Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến Δ bằng OM với O là gốc tọa

Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất... Thể tích của