• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 có đáp án"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Kết quả của phép tính 5 3 9  7 là:

A. 8 16 B. 1

2 C. 62

63 D. 63

62

Câu 2. Hỗn số 31

3 khi chuyển thành phân số có kết quả là:

A. 3 3 B. 10

3 C. 4

3 D. 3

10

Câu 3. Thương của 3 8 và 5

9 là:

A. 13 72

(2)

B. 67 72 C. 15

72 D. 27

40

Câu 4. Phân số nào sau đây là phân số thập phân:

A. 3 40 B. 5

2000 C. 7

100 D. 9

300

Câu 5. Lớp 5A có 32 học sinh. Số học sinh Nữ bằng 3

4 số học sinh cả lớp. Vậy lớp 5A có số học sinh Nữ là:

A. 24 học sinh B. 8 học sinh C. 12 học sinh D. 20 học sinh Câu 6. Bớt 1

4 từ 1

3 sẽ được kết quả là:

A. 3 8 B. 1

12

(3)

C. 12 D. 1

7

II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính:

a) 3 2 7 5 b) 5 1

6 4 c) 7 4

10 11  d) 3 9:

5 10 

Bài 2. Chuyển hỗn số sau thành phân số:

a) 31 5  b) 62

5  c) 43

4  d) 43

7 

Bài 3. Một miếng bìa hình vuông có chu vi là 16cm

3 . Tính diện tích của miếng bìa hình vuông đó.

(4)

Bài 4. Một đội công nhân sửa đường trong ba ngày. Ngày đầu sửa được 2

3 đoạn đường, ngày thứ hai sửa được 1

4 đoạn đường. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân còn phải sửa nốt bao nhiêu đoạn đường?

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 3 16 4 9 7 9 7 b) 3 5 3 4

5  9 5 9

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT – BÀI TẬP TUẦN 2 – TOÁN 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

5 3 35 27 62 9 7 63 63  63 Chọn C.

Câu 2.

1 3 3 1 10

33 3 3

   

Chọn B.

Câu 3.

3 5 3 9 27 8 9:   8 5 40

Chọn D Câu 4.

Phân số thập phân là phân số có mẫu là 10, 100, 1000…

Phân số thập phân là 7 100.

(5)

Câu 5.

Lớp 5A có số học sinh Nữ là:

32 3 24

 4 (học sinh) Chọn A.

Câu 6.

Bớt 1 4 từ 1

3 sẽ được kết quả là:

1 1 4 3 1

3 4 1212 12 Chọn B.

II, PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Tính:

a) 3 2 15 14 15 14 29 7 5 35 35 35 35

     

b) 5 1 10 3 10 3 7

6 4 12 12 12 12

     

c) 7 4 28 14

10 11 11055 d) 3 9: 3 10 30 2

5 10  5 9  45 3

Bài 2. Chuyển hỗn số sau thành phân số:

a) 31 3 5 1 16

5 5 5

   

b) 62 6 5 2 32

5 5 5

   

(6)

c) 43 4 4 3 19

4 4 4

   

d) 43 4 7 3 31

7 7 7

   

Bài 3.

Độ dài cạnh của miếng bìa hình vuông là:

16 4

 

: 4 cm 3  3

Diện tích của miếng bìa hình vuông là:

 

2

4 4 16 3 3 9 cm

Bài 4.

Ngày đầu tiên và ngày thứ hai, đội công nhân sửa được số đoạn đường là:

2 1 11

3 4 12 (đoạn đường)

Ngày thứ ba đội công nhân sửa nốt số đoạn đường là:

11 1

112 12 (đoạn đường)

Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)

2 3 16 4 9 7 9  7

2 16 3 4

9 9 7 7

   

     

   

18 7

9 7

2 1 3

 

 

(7)

3 5 3 4 5  9 5 9

3 5 4

5 9 9

3 9 5 9 3 1 5 3 5

 

   

 

 

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu đội thứ nhất làm một mình hết nửa công việc, rồi đội thứ hai tiếp tục một mình làm nốt phần việc còn lại thì hết tất cả 25 ngày.. Hỏi mỗi đội làm một mình thì

Tổ I sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m.. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III

Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?.

Muốn tính độ dài của đường gấp khúc, ta tính tích độ dài của mỗi đoạn thẳng của đường gấp khúc đó:.. Trong một phép nhân, kết quả của phép nhân

83 cm 5 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :?. Trên hình vẽ có bao nhiêu

Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu công nhânA. Biết rằng mức làm mỗi người

Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ thì thời gian bác Minh đi từ Hà Nội về Hưng Yên hết bao lâu?.

Dọc đường người đó nghỉ 45 phút rồi tiếp tục đi đến B lúc 13 giờ cùng ngày.. Tính độ dài quãng