ĐỀ ÔN TẬP 02 – 30-6-2022
Câu 1: Với n là số nguyên dương bất kỳ, n5, công thức nào sau đây đúng?
A. 5 !
5!( 5)!
n n
C n
. B. 5 5!( 5)!
n n !
C n
. C. 5 ! ( 5)!
n n
C n
. D. 5 ( 5)!
n n !
C n
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
un có u12, u26. Công sai của cấp số cộng bằngA. 8. B. 4. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
; 1
. C.
1;0
. D.
0;
.Câu 4: Cho hàm số y ax 4bx2c a b c,
; ;
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho làA. x1. B. x 2. C. x0. D. x 1. Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên sau:Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. y 3. B. y 1. C. y 1. D. y3. Câu 7: Tập xác định của hàm số y
x1
13 làA.
0;
. B.
1;
. C.
1;
. D.
.Câu 8: Tập xác định của hàm số ylog2
x2
làA.
2;
. B. . C.
; 2
. D. 2; .
Câu 9: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
( ) y f x
A. y x 33x23. B. y x3 3x21. C. y x 42x21. D. y x4 2x21. Câu 10: Nghiệm của phương trình 5x 25 là
A. 1
x 2. B. x 2. C. x5. D. x2. Câu 11: Nghiệm của phương trình log3
x2
2 làA. x7. B. x11. C. x9. D. x6. Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log2
x 1
1 làA.
3;
. B.
;3
. C.
1;3 . D.
1;3 .Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
x cos .xA.
2 sin .2
f x dx x x C
B.
f x dx
1 sinx C .C.
2 sin .2
f x dx x x C
D.
f x dx x
sinxcosx C .Câu 14: Nếu 3
5
1 3
5, 2
f x dx
f x dx thì 5
1
1 f x dx
bằngA. 6. B. 1. C. 8. D. 7.
Câu 15: Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x
y , trục Ox và hai đường thẳng x1, x2022 quay xung quan trục Oxlà.
A.
2022
1
4 .x
V
dx B. 20221
2 .x
V
dx C. 20221
4 .x
V
dx D. 20221
2 .x V
dx Câu 16: Cho số phức z 2 5 .i Tìm số phức w iz z A. w 7 3 .i B. w 3 3 .i C. w 3 7 .i D. w 7 7i Câu 17: Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z1z2.
A. z1z2 13. B. z1z2 5. C. z1z2 1. D. z1z2 5.
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B3a2và chiều cao h2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a3. B. 6a3. C. 2a3. D. a3.
Câu 19: Thể tích V của khối cầu có bán kính R2 m
làA. V 163
m3 . B. V 32
m3 . C. V 323
m3 . D. V 16
m3 .Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2 i 3j5k . Toạ độ của vectơ 2a
là
A.
2; 3;5
. B.
4;6; 10
. C.
4; 6;10
. D.
2;3; 5
.Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y3z 4 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n4 (1; 2;3)
. B. n1(1; 2; 4)
. C. n3(2;3; 4)
. D. n2 ( 1; 2;3) . Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y2x
A. y'x.2x1. B. y' 2 .ln 2 x . C. 2 ' ln 2
x
y . D. y' 2 x
Câu 23: Nếu 2
0
d 5
f x x
thì 2
0
2f t 1 dt
bằngA. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z
1 i 3 5i có phần ảo làA. 5. B. 4. C. 4. D. 1.
Câu 25: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều bằng 6cm. Tính thể tích tứ diện OABC là
A. 72cm3. B. 36cm3. C. 6cm3. D. 108cm3. Câu 26: Cho alog 612 và blog 712 . Khi đó log 72 bằng
A. 1 a
b . B. 1
b
a. C. 1 a
b . D. 1
b a .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), (0; 2;0)B và C(0;0;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. 1.
3 2 1
x y z
B. 1.
2 1 3 x y z
C. 1.
1 2 3
x y z
D. 1.
3 1 2
x y z
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I
1; 2;3
. Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oylà:A.
S : x1
2 y2
2 z3
24. B.
S : x1
2 y2
2 z3
2 9.C.
S : x1
2 y2
2 z3
2 16. D.
S : x1
2 y2
2 z3
2 10Câu 29: Cho a b 0thỏa mãn ab1000và
log . loga
b
4. Giá trị của loga bbằngA. 6. B. 4 . C. 3. D. 5.
Câu 30: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ.
A. 855
2618. B. 285
748. C. 59
5236. D. 59
10472.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a. Góc giữa đường thẳng BB' và AC' bằng
A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.
Câu 32: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
1;
. C.
1;1
. D.
2; 0
Câu 33: Giá trị cực đại yCĐcủa hàm số y x 33x2 là
A. yCĐ 4. B. yCĐ 1. C. yCĐ 0. D. yCĐ 1
Câu 34: Trên đoạn
1;4 , hàm số y x 48x213 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau?A. x2. B. x3. C. x1. D. x4
Câu 35: Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0,d0. B. a0,b0,c0,d 0. C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2021;2021) để hàm số
4 2 2 3 1
y x mx m đồng biến trên khoàng (1;2)?
A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024
Câu 37: Cho hàm số
2 1 khi 0 2 2 khi 0ex x
y f x
x x x
. Tích phân 2
1/
ln 1
e
e
f x a
I dx ce
x b
biết, ,
a b c Z và a
b tối giản. Tính a b c ?
A. 35. B. 29. C. 36. D. 27.
x y
-1 O
1 1
Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3lần đường kính của đáy;
Một viên bi và một khối nón đều bằng thuỷ tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu ( như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.
A. 4
9. B.
5
9. C.
2
3. D. 1
2.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )P song song và cách mặt phẳng ` ( ) :Q x2y2z 3 0 một khoảng bằng 1 và ( )P không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt phẳng ( )P là
A. x2y2z 6 0 B. x2y2z 1 0 C. x2y2z0 D. x2y2z 3 0 Câu 40: Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sauPhương trình f f x
2
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 41: Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy là hình vuông, BD2a, góc giữa hai mặt phẳng
A BD'
và
ABCD
bằng 300. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A BD'
bằngA. 2 13. 13
a B.
4
a C. 14
7
a D. .
2 a
Câu 42: Cho các số phức z w, thỏa mãn z 2, w 3 2i 1 khi đó z22zw4 đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 16. B. 24. C. 4 4 13 . D. 20 .
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z2
29 vàđiểm
M (1;3; 1)
, biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn
C có tâm J a b c
; ;
. Giá trị T2a b c bằngA.
134
T 25
. B.62
T 25
. C.84
T 25
. D.116 T 25
.Câu 44: Cho hàm số
y f x ( )
liên tục trên
và có đồ thị có 3 điểm cực trị như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm sốg x ( ) f x (
3 3 x 2)
là:A.
5.
B.11.
C.9.
D.7.
Câu 45: Giả sử x0 là nghiệm thực của phương trình 2021.2cosx log x2021logx2021. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x0
2 ; 4
. B. x0
0; 2
. C. x0
4 ;6
. D. x0
2 ;0
. Câu 46: Gọi S là tập hợp các cặp số thực
x y;
thỏa mãn đẳng đẳng thức sau đây2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 x y 2 x y 3 x y 3 x y 5 x y 5 x y .
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức Py22021x3 với
x y;
S đạt được tại
x y0; 0
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. x0
0;100
. B. x0
200; 100
. C. x0
100;0
. D. x0
300; 200
.Câu 47: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f x
f x
ex.cos 2021x và(0) 0
f . Đồ thị hàm sốy f x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn
1;1
?A. 4043. B. 3. C. 1. D. 1287.
Câu 48: Cho hàm số y x2 2m m
1
x 2m3 m2 1x m
có đồ thị
Cm (m là tham số thực). Gọi A là điểm thỏa mãn vừa là điểm cực đại của
Cm ứng với một giá trị m vừa là điểm cực tiểu của
Cm ứng với giá trị khác của m. Giá trị của a để khoảng cách từ A đến đường thẳng
d x: (a 1)y a 0 đạtgiá trị lớn nhất là
A. a 3. B. 10
a 3 . C. 10
a 3 . D. a3.
Câu 49: Cho hình lăng trụ tam giác ABC A B C. ' ' ' có mặt bên ABB A' ' là hình thoi cạnh a, A AB' 120 và 'A C BC a 3, 10
AC 2 a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng 'A B và AC. A. 10
10 a. B. 3 10
10 a. C. 10
20 a. D. 3 10
20 a.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (4; 2; 4)A , ( 2;6; 4)B và đường thẳng
5
: 1
x d y
z t
.
Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho AMB 90 và N là điểm di động thuộc d. Tìm giá trị nhỏ nhất của MN.A. 2. B. 8. C. 73 . D. 5 3 .
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.C 4.C 5.A 6.D 7.B 8.A 9.A 10.D
11.A 12.D 13.C 14.D 15.A 16.B 17.A 18.C 19.C 20.B 21.A 22.B 23.D 24.C 25.B 26.B 27.C 28.D 29.D 30.B 31.C 32.B 33.A 34.A 35.A 36.B 37.C 38.B 39.A 40.D 41.D 42.B 43.C 44.D 45.B 46.D 47.D 48.C 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Với n là số nguyên dương bất kỳ, n5, công thức nào sau đây đúng?
A. 5 !
5!( 5)!
n n
C n
. B. 5 5!( 5)!
n n !
C n
. C. 5 ! ( 5)!
n n
C n
. D. 5 ( 5)!
n n !
C n
. Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
!
!. !
nk n
C k n k
thì
5 !
5!. 5 !
n n
C n
.
Câu 2: Cho cấp số cộng
un có u12, u26. Công sai của cấp số cộng bằngA. 8. B. 4. C. 3. D. 4.
Lời giải Chọn D
Vì u2 6 u1 d 6 2 d 6 d 4.
Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;3
. B.
; 1
. C.
1;0
. D.
0;
.Lời giải Chọn C
Vì f x'
0 trên các khoảng
1;0
và
3;
.Câu 4: Cho hàm số y ax 4bx2c a b c,
; ;
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho làA. x1. B. x 2. C. x0. D. x 1. ( )
y f x
Lời giải Chọn C
Câu 5: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên sau:Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn A
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3 1 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. y 3. B. y 1. C. y 1. D. y3.
Lời giải Chọn D
Ta có 3 1
lim lim 3
1
x x
y x
x
, vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y3. Câu 7: Tập xác định của hàm số y
x1
13 làA.
0;
. B.
1;
. C.
1;
. D.
.Lời giải Chọn B
Điều kiện x 1 0 x 1.
Câu 8: Tập xác định của hàm số ylog2
x2
làA.
2;
. B. . C.
; 2
. D. 2; . Lời giải
Chọn A
Điều kiện x 2 0 x 2.
Câu 9: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 33x23. B. y x3 3x21. C. y x 42x21. D. y x4 2x21. Lời giải
Chọn A
Đây là đồ thị của hàm số bậc ba.
Giả sử hoành độ của điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là x0
Trên khoảng
x0;
đồ thị hàm số có hướng đi lên nên hệ số của x3 là số dương.Câu 10: Nghiệm của phương trình 5x 25 là
A. 1
x 2. B. x 2. C. x5. D. x2. Lời giải
Chọn D
5x 255x 52 x 2.
Câu 11: Nghiệm của phương trình log3
x2
2 làA. x7. B. x11. C. x9. D. x6. Lời giải
Chọn A
2log3 x2 2 x 2 3 x 7.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình log2
x 1
1 làA.
3;
. B.
;3
. C.
1;3 . D.
1;3 .Lời giải Chọn D
log2 x 1 1 0 x 1 2 1 x 3.
Câu 13: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
x cos .xA.
2 sin .2
f x dx x x C
B.
f x dx
1 sinx C .C.
2 sin .2
f x dx x x C
D.
f x dx x
sinxcosx C .Lời giải Chọn C
Ta có
o
2 sins x2 .
f x dx x c x dx x C
Câu 14: Nếu 3
5
1 3
5, 2
f x dx
f x dx thì 5
1
1 f x dx
bằngA. 6. B. 1. C. 8. D. 7.
Lời giải Chọn D
Ta có: 5
3
5
1 1 3
+ 5 2 3
f x dx f x dx f x dx
Vậy 5
5
5 511 1 1
3 3
1 5 1 7
f x dx f x dx dx x
Câu 15: Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số 2x
y , trục Ox và hai đường thẳng x1, x2022 quay xung quan trục Oxlà.
A.
2022
1
4 .x
V
dx B. 20221
2 .x
V
dx C. 20221
4 .x
V
dx D. 20221
2 .x V
dx Lời giảiChọn A
2022
20222
1 1
2x . 4 .x
V
dx
dxCâu 16: Cho số phức z 2 5 .i Tìm số phức w iz z
A. w 7 3 .i B. w 3 3 .i C. w 3 7 .i D. w 7 7i Lời giải
Chọn B
Ta có w iz z i(2 5 ) (2 5 ) i i 3 3i.
Câu 17: Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i. Tính môđun của số phức z1z2.
A. z1z2 13. B. z1z2 5. C. z1z2 1. D. z1z2 5.
Lời giải Chọn A
Ta có z1z2 1 i 2 3i 3 2i 32 ( 2)2 13.
Câu 18: Cho khối chóp có diện tích đáy B3a2và chiều cao h2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a3. B. 6a3. C. 2a3. D. a3.
Lời giải Chọn C
Thể tích khối chóp là 1 1 2 3
.3 .2 2
3 3
V Bh a a a . Câu 19: Thể tích V của khối cầu có bán kính R2 m
làA. V 163
m3 . B. V 32
m3 . C. V 323
m3 . D. V 16
m3 .Lời giải Chọn C
Ta có V 43R343.23323
m3 .Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a
biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2 i 3j5k . Toạ độ của vectơ 2a
là
A.
2; 3;5
. B.
4;6; 10
. C.
4; 6;10
. D.
2;3; 5
.Lời giải Chọn B
Ta có a 2 i 3j5k a
2; 3;5
2a
4;6; 10
.Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y3z 4 0. Vectơ nào dướiđây là một vectơ pháp tuyến của
P ?A. n4 (1; 2;3)
. B. n1(1; 2; 4)
. C. n3(2;3; 4)
. D. n2 ( 1; 2;3) . Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng
P x: 2y3z 4 0 có vectơ pháp tuyến là n4(1; 2;3) . Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y2xA. y'x.2x1. B. y' 2 .ln 2 x . C. 2 ' ln 2
x
y . D. y' 2 x Lời giải
Chọn B
Câu 23: Nếu
2
0
d 5
f x x
thì2
0
2f t 1 dt
bằngA. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Lời giải Chọn D
Ta có: 2
2
20 0 0
2f t 1 dt2 f t dt dt 2.5 2 12.
Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn z
1 i 3 5i có phần ảo làA. 5. B. 4. C. 4. D. 1.
Lời giải Chọn C
Ta có z
1 i 3 5i 3 5 1 z ii
z 1 4i. Vậy phần ảo của số phức z là 4.
Câu 25: Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều bằng 6cm. Tính thể tích tứ diện OABC là
A. 72cm3. B. 36cm3. C. 6cm3. D. 108cm3. Lời giải
Chọn B
Ta có VOABC 16.OA OB OC. . 16.6.6.6 36
cm3 .Câu 26: Cho alog 612 và blog 712 . Khi đó log 72 bằng A. 1
a
b . B. 1
b
a. C. 1 a
b . D. 1
b a . Lời giải
Chọn B
12 12 12
2
12 12
12
log 7 log 7 log 7
log 7
log 2 log 12 1 log 6 1 6
b a .
3 .
1 1 1 1
. . . .2 .3
3 3 2 6
S ABC ABC
V S SA AB BC SA a a a a
.
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), (0; 2;0)B và C(0;0;3). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?
A. 1.
3 2 1
x y z
B. 1.
2 1 3 x y z
C. 1.
1 2 3
x y z
D. 1.
3 1 2
x y z
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn:
: 11 2 3
x y z
ABC
.
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I
1; 2;3
. Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oylà:A.
S : x1
2 y2
2 z3
24. B.
S : x1
2 y2
2 z3
2 9.C.
S : x1
2 y2
2 z3
2 16. D.
S : x1
2 y2
2 z3
210Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của tâm I
1; 2;3
lên trục Oy.
0; 2;0
1;0; 3
H IH
.
Mặt cầu I
1; 2;3
tiếp xúc với trục Oy nên có bán kính là
,
1 2 02
3 2 10 10R d I Oy IH R
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
x1
2 y2
2 z3
2 10.Câu 29: Cho a b 0thỏa mãn ab1000và
log . loga
b
4. Giá trị của loga bbằngA. 6. B. 4 . C. 3. D. 5.
Lời giải Chọn D
Vì a b 0nên logalogb.
Ta có ab1000log
ab log1000logalogb3(1).Theo giả thiết ta có
log . loga
b
4(2).Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
log log 3 log 4
log . log 4 log 1
a b a
a b b
( vì logalogb).
Vậy: loga log logb 5 b a .
Câu 30: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi test Covid. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ.
A. 855
2618. B. 285
748. C. 59
5236. D. 59
10472. Lời giải
Chọn B
Không gian mẫu n
C354 .Gọi A là biến cố « 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ » Khi đó n A
C C202. 152 .Vậy xác suất để 4 học sinh được chọn có 2 nam và 2 nữ là
2 2
20 15 4 35
. 285
748 n A C C
P A n C
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng a. Góc giữa đường thẳng BB' và AC' bằng
A. 90. B. 45. C. 60. D. 30.
Lời giải Chọn C
Ta có BB CC//
BB AC,
CC AC,
AC C .Khi đó ACC vuông tại C nên 3
tan AC a 3 60
AC C AC C
CC a
.
Vậy góc giữa đường thẳng BB' và AC' bằng 60.
Câu 32: Cho hàm số y f x( ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f x( ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
1;
. C.
1;1
. D.
2; 0
Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị hàm số y f x( ) ta thấy hàm số y f x( ) đồng biến trên các khoảng
; 1 , 1;
.Câu 33: Giá trị cực đại yCĐcủa hàm số y x 33x2 là
A. yCĐ 4. B. yCĐ 1. C. yCĐ 0. D. yCĐ 1 Lời giải
Chọn A
Ta có y 3x23; 1
0 1
y x
x
Từ BBT suy ra yCĐ 4.
Câu 34: Trên đoạn
1;4 , hàm số y x 48x213 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào trong các điểm sau?A. x2. B. x3. C. x1. D. x4
Lời giải Chọn A
Ta có y 4x316x
2 1; 4
0 0 1; 4
2 1; 4 x
y x
x
(1) 6
(2) 3
(4) 141 y
y y
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số tại điểm x2
Câu 35: Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a0,b0,c0,d0. B. a0,b0,c0,d 0. C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d 0.
Lời giải Chọn A
Ta thấy nhánh đồ thị ngoài cùng bên phải hướng xuống suy ra a0 Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm suy ra d0
Gọi x x1, 2 là 2 điểm cực trị của hàm số.
Ta có: 1 2 0 0
3
x x b b
a
Và 1. 2 0 0
3
x x c c
a Vậy a0,b0,c0,d 0.
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 2021;2021) để hàm số
4 2 2 3 1
y x mx m đồng biến trên khoàng (1;2)?
A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 2024
Lời giải Chọn B
Ta có y x 42mx23m 1 y' 4 x34mx.
Để hàm số đồng biến trên khoàng (1;2) thì y' 0, x
1;2 4x x
2m
0, x
1;2 .Hay x2 m 0, x
1;2 m x2, x
1; 2 .Suy ra
2
min1;2 1
m x . Mặt khác m
2021;2021
m
2020; 2019; 2018;...;1
. Vậy có 2022 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.Câu 37: Cho hàm số
2 1 khi 0 2 2 khi 0ex x
y f x
x x x
. Tích phân 2
1/
ln 1
e
e
f x a
I dx ce
x b
biết, ,
a b c Z và a
b tối giản. Tính a b c ?
A. 35. B. 29. C. 36. D. 27.
Lời giải Chọn C
Xét 2
1/
ln 1
e
e
f x
I dx
x
.x y
-1 O
1 1
Đặt 1 ln 1
u x du dx
x . Đổi cận
2
1 2
1
x u
e
x e u
.
Khi đó 1
1
0
1
2 2 2 0
I f u du f x dx f x dx f x dx
0 1
2
2 0
2 2 x 1
x x dx e dx
0 1
3 2
2 0
1 32
3 2 3
x x x ex x e
. Do đó a32,b3,c 1 a b c 36.
Câu 38: Trên bàn có một cố nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3lần đường kính của đáy;
Một viên bi và một khối nón đều bằng thuỷ tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu ( như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.
A. 4
9. B.
5
9. C.
2
3. D. 1
2. Lời giải
Chọn B
Gọi bán kính đáy của cốc nước hình trụ là r, suy ra chiều cao cốc nước bằng 6r. Khi đó thể tích khối trụ bằng lượng nước ban đầu: V1r2.6r6r3.
Thể tích khối cầu bằng: 2 3
4 V 3r .
Khối nón có chiều cao bằng h6r2r4r nên thể tích bằng 3 1 2 1 2 4 3
. .4
3 3 3
V r h r r r . Phần thể tích nước tràn ra đúng bằng thể tích chiếm chỗ của khối cầu và khối nón.
Suy ra thể tích lượng nước còn lại bằng: 1
2 3
3 3 3 34 4 10
6 3 3 3
V V V V r r r r .
Vậy tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu bằng
3 3
10 3 5
6 9
r r
.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( )P song song và cách mặt phẳng ` ( ) :Q x2y2z 3 0 một khoảng bằng 1 và ( )P không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt phẳng ( )P là
A. x2y2z 6 0 B. x2y2z 1 0 C. x2y2z0 D. x2y2z 3 0 Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng ( )P song song với mặt phẳng ( ) :Q x2y2z 3 0 nên phương trình mp ( ) :x 2 y 2zP d 0.
3,0,0
A Q .
Mặt phẳng ( )P cách mặt phẳng ` ( ) :Q x2y2z 3 0 một khoảng bằng 1
A,
1 23 2 2 1 3 3 061 2 2
d
d P d d
d
. Vì ( )P không qua gốc tọa độ O nên d 0 d 6.
Vậy pt mặt phẳng
P : x2y2z 6 0.Câu 40: Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ sauPhương trình f f x
2
0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt.A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Lời giải Chọn D
Ta có:
1;0
0 1
3; 4 x a
f x x
x b
.
Do đó:
2 2 1;2
2 0 2 1 3
2 2 5;6
f x a f x a
f f x f x f x
f x b f x b
.
Dựa vào đồ thị ta có:
Phương trình f x
a 2 có 3 nghiệm thực phân biệt.Phương trình f x
3 có 2 nghiệm thực phân biệt.Phương trình f x
b 2 có 1 nghiệm thực.Vậy phương trình f f x
2
0 có 6 nghiệm thực phân biệt.Câu 41: Cho khối hộp chữ nhật ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy là hình vuông, BD2a, góc giữa hai mặt phẳng
A BD'
và
ABCD
bằng 300. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
A BD'
bằngA. 2 13 13 .
a B.
4
a C. 14
7
a D. .
2 a Lời giải
Chọn D
Gọi O là giao điểm của AC và BD.
Ta có BD AO BD
AOA
A O BDBD AA
.
Khi đó
A BD
, ABCD
A O AO ,
A OA 30.Vẽ AHA O tại H.
Ta có BD
AOA
A BD
AOA
.Khi đó
,
Trong :
AOA A BD
AOA A BD A O AH A BD d A A BD AH AOA AH A O
.
2
AC BD aAO a , .sin .sin 30 2 AH AO AOAa a.
Vậy d A A BD
,
2a.Câu 42: Cho các số phức z w, thỏa mãn z 2, w 3 2i 1 khi đó z22zw4 đạt giá trị lớn nhất bằng
A. 16. B. 24. C. 4 4 13 . D. 20 .
Lời giải Chọn B
Gọi M x y
; là điểm biểu diễn của số phức z x iy x y
,
, E là điểm biểu diễn của số phức w. Từ giả thiết suy ra M thuộc đường tròn tâm O
0;0 , bán kính R12; E thuộc đường tròn tâm I
3; 2
, bán kính R21;Ta có
2 2 4 2 2 2 2 2 . . 2
2. 2 2. 2 2 4 4
P z zw z zw z z zw z z z z w z
z w z y w y w KE HN
2
4 24
P HI R P
Trong đó K
0;y , 2 y 2, H
0; 2 ,N là giao điểm của đường tròn
I và đường thẳng IH, xN 3.Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z2
29 vàđiểm
M (1;3; 1)
, biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn
C có tâm J a b c
; ;
. Giá trị T2a b c bằngA.
134
T 25
. B.62
T 25
. C.84
T 25
. D.116 T 25
. Lời giảiChọn C
Mặt cầu
S có tâm I
1; 1; 2 ,
R3,IM 5.Gọi ,A B là các tiếp điểm. Khi đó các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu đường tròn
C có tâm J là trung điểm của dây AB.Xét IAM có 2 2 9
. 25
IA IJ IM IJ .
Phương trình
1
: 1 4
2 3 x
IM y t
z t
. Vì J IM J
1;4 1;2 3 ,t t t
.Ta có: 2
2 2 2 29
9 4 3 81 81 25
25 25 25 9
25 t
IJ t t t
t
.
+) Với 9 11 23 84
1; ; 2
25 25 25 25
t J T a b c
.
+) Với 9 61 77 66
1; ; 2
25 25 25 25
t J T a b c
. (loại)
Câu 44: Cho hàm số
y f x ( )
liên tục trên
và có đồ thị có 3 điểm cực trị như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị của hàm sốg x ( ) f x (
3 3 x 2)
là:A.
5.
B.11.
C.9.
D.7.
Lời giải Chọn D
Ta có: g x
3x23
f x 33x2
,
3 3
3 3 0 (1)
0 ' 3 2 0 (2)
g x x
f x x
(1) x 1.
Dựa vào đồ thị đã cho thì
3 3 3
3 2 3; 1
(2) 3 2 1;0
3 2 0;1
x x a
x x b
x x c
Xét hàm số g x
x33x 2 g x
3x2 3 0 xx 11 . Ta có bảng biến thiên của hàm số g x
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
phương trình x33x 2 a
3; 1
có 1 nghiệm đơn phương trình x33x 2 b
1;0
có 1 nghiệm đơn phương trình x33x 2 c
0;1 có 3 nghiệm phân biệtTa có 5 nghiệm đơn trên đôi một khác nhau và khác 1 . Vậy hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 45. Giả sử x0 là nghiệm thực của phương trình 2021.2cosx log x2021logx2021. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x0
2 ; 4
. B. x0
0; 2
. C. x0
4 ;6
. D. x0
2 ;0
. Lời giảiChọn B.
Điều kiện: x0; x1.
Khi đó, 2021.2cosx log x2021logx20212021.2cosx 2021.log x2021.logx 2cosx log xlogx
1Ta có: 1 cos 1 1 2 cos 2 log log 0 log 0
log 0
2
x
x
x
x x x
(do log x và logx luôn cùng dấu).
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta được: log xlogx 2 log x.logx log xlogx 2
Phương trình (1) có: 2 2 VT VP
.
Do đó PT(1) có nghiệm 2 cos 1
( (0;2 ))
log log 1
2 x
VT x
x x
x
VP
.
Câu 46. Gọi S là tập hợp các cặp số thực
x y;
thỏa mãn đẳng đẳng thức sau đây2 1
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
2 x y 2 x y 3 x y 3 x y 5 x y 5 x y
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y22021x3 với
x y;
S đạt được tại
x y0; 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0
0;100
. B. x0
200; 100
.C. x0
100;0
. D. x0
300; 200
. Lời giảiChọn D.
Đặt t2x y , ta được: 2t121t3t131t
5t151t
0Xét hàm f t
2t121t3t131t
5t151t
với t. 1 1 1 1 1 1
' 2t 2 t ln 2 3t 3 t ln 3 5t 5 t ln 5 f t .
f t''
2t121t
ln 22
3t131t
ln 32
5t151t
ln 52 .Xét hàm h u
ut1u1t ( với t: hằng số; u>1)h u'
t 1
ut
1 t u
t t u
tut
ut ut
2t 1
t t tt u u u
u
.
Ta thấy nếu:
0
t thì u2t 1 0. 0
t thì u2t 1 0. Và utut 0;
Nên '
2t 1 t t 0; 1 t
h u t u u u u
u
.
Suy ra: h u
đồng biến trên
1;
.h
2 h 5 ;h 3 h 5 .f''
t h
2 ln 22 h
3 ln 32 h
5 ln 52 h
5 ln 2 ln 3 ln 5 2 2 2 0. Từ đó f t'
nghịch biến trên . Mà f ' 0
0 nên ta có bảng biến thiên:f
0 0 2x y 0 y 2x.Theo đề bài ta có:
P y2