• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề cương giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên - TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề cương giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2021 - 2022 trường Lương Ngọc Quyến - Thái Nguyên - TOANMATH.com"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, MÔN TOÁN, LỚP 10 NĂM HỌC 2021-2022

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b ac bc. B. a b ac bc.

C. c a b ac bc. D. .

0 a b

ac bc c

Câu 2: Bất đẳng thức Côsi cho hai số a b, không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới đây?

A. 2

2 a b

a b

   . B. 2 2 a b

ab

 . C.

2 a b

ab

 . D. 2

2 a b

ab

 . Câu 3: Cho ba số không âm a b c, , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b c  33abc. B. abc33 a b c  . C. a b c  3 abc. D. a b c  43abc.

Câu 4: Cho a là số dương, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. a 1 2

 a . B. a 1 2

 a . C. a 1 2

 a . D. a 1 2.

a

Câu 5: Cho a là số dương lớn hơn 1, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 1 2

a 1

a

 . B. 1 1

a 1

a

 . C. 1 3

a 1

a

 . D. 1 3.

 1 a

a Câu 6: Cho a b c, , là số thực dương, bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.    6.

  

b c c a a b

a b c B.    3.

  

b c c a a b

a b c

C. bccaab 4.

a b c D. bccaab 8.

a b c

Câu 7: Cho hai số thực ab thỏa mãn a b 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tích a b. có giá trị nhỏ nhất là 2 . B. Tích a b. không có giá trị lớn nhất.

C. Tích a b. có giá trị lớn nhất là 4 . D. Tích a b. có giá trị lớn nhất là2 . Câu 8: GTNN của hàm số y x 1

 x trên (0;) là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x( ) 2x 3

  x với x 0 là

A. 2 3. B. 2 6. C. 4 3. D. 6 .

Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 P x 2

  x

 với x2 là

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 11: GTLN của hàm số yx(10 x) trên

0;10 là

A. 5. B. 10. C. 20. D. 25.

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f x( ) (x 3)(5 x) với   3 x 5 là A. 4. B. 9 . C. 16 . D. 25 .

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 1 (3 2 x)

f x x2  với 1 3 2 x 2

   là A. 2. B. 4. C. 9 . D. 16 .

(2)

2 Câu 14: GTLN của hàm số y(2x1)(3 3x) trên 1;1

2

 

 

  là A. 27

8 . B. 3

8. C. 25

8 . D. 5

8. Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 1 x 2 :

A. 1

2. B. 9

4. C. 1. D. 2.

Câu 16: Cho bất đẳng thức a b  ab vớia b,  . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

A. ab0. B. ab0 C. ab. D. ab0. Câu 17: Cho bất đẳng thức a b  ab , với a b,  . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?

A. ab0. B. ab0 C. a b 0. D. ab0. Câu 18: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. a b  a b,

a b,

. B. x     a a x a a,

0

.

C. a b acbc

 c

. D. a b 2 ab a,

0,b0

.

Câu 19: Cho P   x 3 x 5. Mệnh đề nào đúng?

A. P8. B. P8. C. P4. D. P12 Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của P   x 2 x 5 bằng:

A. 7. B. 8. C. 3. D. 1

Câu 21: Cho P   x 1 x 6 . Mệnh đề nào đúng?

A. P8. B. P8. C. P7. D. P7.

Câu 22: Cho P3x 3 3x5 . Mệnh đề nào đúng?

A. P8. B. P8. C. P14. D. P12. Câu 23: Có bao nhiêu giá trị xnguyên để x 3 8?

A. 15. B. 11. C. 17. D. 12.

BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN Câu 24: Bất phương trình 1 3

1 2

xx

  có điều kiện xác định là

A. x 1; x2. B. x 1; x 2. C. x1; x 2. D. x1; x2. Câu 25: Điều kiện xác định của bất phương trình 2 1

1 3 2 1 x

xx

   là A. x2. B. 2

4 x x

 

  

 . C. 2

4 x x

 

  

 . D. x2. Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình: 5 1 4 2 7

5

xx   x là:

A. S   . B. S . C. S   

; 1

. D. S   

1;

.

Câu 27: Cho bất phương trình: 2 3

1 6 4

5 xx

  

 . Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . Câu 28: Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2 0

2 1 2

x

x x

  

   

 là

A.

 ; 3

. B.

3; 2

. C.

2;

. D.

 3;

.
(3)

3 Câu 29: Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình

6 5 4 7

7

8 3

2 25 2

 





x x

x x

A. Vô số. B. 4. C. 8. D. 0.

Câu 30: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

2 1 5

7 3

4 3 0

  

  

  

x x

x x x

A. 4 7; . 3 4

 

 

  B. 4 4; . 3 3

 

 

  C. ;7 .

4

 

 

  D. 4;

3

  

 

 . DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Câu 31: Cho bảng xét dấu:

Hàm số có bảng xét dấu như trên là:

A. f x

 

 x 2. B. f x

 

  x 2. C. f x

 

16 8 x D. f x

 

 2 4x.

Câu 32: Nhị thức f x 2x 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây:

A. ;2 . B. 2; . C. ; 0 . D. 0; . Câu 33: Hàm số có kết quả xét dấu

là hàm số

A. f x

  

x 1



x 2

. B. f x

 

xx 12.

C. f x

 

xx 12. D. f x

  

x 1



x 2

.

Câu 34: Cho biểu thức f x x 1 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng:

A. f x 0, x 1; . B. f x 0, x ;2 .

C. f x 0, x . D. f x 0, x 1;2 .

Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình

x1 2



3x

0

A. ;2

1;

3

  

 

  . B. ;2

1;

3

  

 

  C. 2;1

3

 

 

 . D. 2;1 3

 

 

 . Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình

x 3 2



x 6

0 là:

A.

3; 3

. B.

  ; 3

 

3;

. C. 3; 3. D. \ 3; 3 .

Câu 37: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2 1 x1

A.

 ; 1

. B.

   ; 1

 

1;

. C.

1;

. D.

1;1

.

Câu 38: Tất cả các giá trị của x thoả mãn x 1 1 là

A.   2 x 2. B. 0 x 1. C. x2. D. 0 x 2.

Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình x  3 1 là

(4)

4

A.

3; 

. B.

 ;3 .

C.

3;3 .

D. .

Câu 40: Bất phương trình x 3 2x4 có tập nghiệm là A. 7;1 .

3

 

 

  B. 7; 1 .

3

  

 

 

C. 7; 1 . 3

  

 

  D.

; 7

1; .

3

 

     

BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN

Câu 41: Điểm A 1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:

A. 3x 2y 4 0. B. x 3y 0. C. 3x y 0. D. 2x y 4 0.

Câu 42: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x y 1?

A. 2;1 . B. 3; 7 . C. 0;1 . D. 0; 0 .

Câu 43: Câu nào sau đây sai? Miền nghiệm của bất phương trình x 2 2 y 2 2 1 x là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. 0; 0 . B. 1; 1 . C. 4; 2 . D. 1;1 .

Câu 44: Câu nào sau đây đúng? Miền nghiệm của bất phương trình 3 x 1 4 y 2 5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. 0; 0 . B. 4; 2 . C. 2; 2 . D. 5;3 .

Câu 45: Cho hệ bất phương trình 0

2 5 0

x y x y

  

  

 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. (1;1)S B. ( 1; 1)  S C. 1 1; 2 S

  

 

  D.

1 2;

2 5 S

 

 

  .

Câu 46: Miền nghiệm của bất phương trình3x2y 6 là

A. B.

C. D.

O

2 3

y

x

(5)

5

Câu 47: Miền nghiệm của bất phương trình x y 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?

A. B.

C. D.

Câu 48: Miền nghiệm của hệ bất phương trình 3 0

2 3 1 0

y x y

  

   

 chứa điểm nào sau đây?

A.A(3; 4). B.B(4;3). C.C(7; 4). D.D(4; 4).

Câu 49: Miền nghiệm của hệ bất phương trình

3 2 6 0

2( 1) 3 4

2 0 x y

x y

x

  

   



 

không chứa điểm nào sau đây?

A. A(2; 2) . B.B(3; 0) C.C(1; 1) D.D(2; 3) Câu 50: Miền nghiệm của hệ bất phương trình

1 0 2

2 3

x y y

x y

  

 

  

là phần không tô đậm của hình vẽ nào trong các hình vẽ sau?

A. B.

O y

1 x 2 1

-3 O

y

1 x 2 1

-3

(6)

6

C. D.

Câu 51: Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ

2 2

2 4

5 y x

y x x y

 

  

  

là.

A. minF1 khi x2; y3. B. minF2 khi x0;y3. C. minF3 khi x1;y4. D. minF0 khi x0;y0. Câu 52: Giá trị lớn nhất của biết thức F y x trên miền xác định bởi hệ

2 2

2 4

5 y x

y x x y

 

  

  

là.

A. maxF1 khi x2;y3. B. maxF2 khi x0;y2. C. maxF 3 khi x1;y4. D. maxF0 khi x0;y0.

Câu 53: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu ?

A. 540 . B. 600. C. 640. D. 720.

DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI

Câu 54: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tam thức bậc hai không âm khi nào?

A. . B. . C. [ ]. D. . Câu 55: Cho hàm số có bảng xét dấu như sau:

Tam thức bậc hai luôn dương khi nào?

A. [ ]. B. . C. . D. . Câu 56: Chọn khẳng định đúng khi xét dấu các tam thức bậc hai

A. ( ). B. ( ) . C. ( ) . D. ( ).

Câu 57: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tam thức bậc hai khi nào?

A. . B. . C. . D. [ ].

O y

1 x 2 1

-3 O

y

1 x 2 1

-3

(7)

7

Câu 58: Cho hai hàm số và có đồ thị như hình vẽ. Tìm điều kiện của để ?

A. . B. . C. . D. [ ].

Câu 59: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. [ ].

Câu 60: Giải bất phương trình:

1 2 x

 

x2  x 1

0

A. 1 5

S ; .

2

  

  B. 1 5 1 1 5

S ; ; .

2 2 2

     

     

C. 1 5 1

S ; .

2 2

  

  

  D. 1 1 5

S ; .

2 2

  

  

 

Câu 61: Giải bất phương trình sau: (4 3 )( 2 xx2  3x 1) 0 A. ( ; ].1

T   2 B. 4

1; . T  3

    C. 1 4

( ; ] 1; .

2 3

T       D. 1 2;1 . T  

   Câu 62: Giải bất phương trình sau:

2 2

1 2

2 0

x x

x x

  

 

A. T  

2;1 2 . B. T 1;1 2 . C. T  

2;1 2   1;1 2 . D. T  

1 2;1 .

Câu 63: Giải bất phương trình:

  

2

2 2

1 0

3 3 2 8

x

x x x

 

   

A. 3; 4

1;1 .

S  3 

B. S   3;43

 

3; 2 .

C. S  

1;1

3; 2 .

D. S   3;43 

1;1

 

3; 2 .

Câu 64: Giải hệ bất phương trình:

2 2

2 6 0

3 10 3 0

x x

x x

   



  



(8)

8

A. S  ( ; 2]. B. S(3;). C. S  

2;3 .

D. S    ( ; 2] (3; ).

Câu 65: Cho tam thức bậc hai . Tìm các giá trị của để tam thức luôn âm.

A. . B. . C. . D. .

Câu 66: Tìm các giá trị của để biểu thức sau luôn dương A. . B. . C. . D. .

Câu 67: Tìm để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi .

Câu 68: Giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .

A. . B. . C. . D. . Câu 69: Tập hợp nào là tập xác định của hàm số √

A. . B. * +. C. ( ) . D. ( ).

Câu 70: Tập hợp nào là tập xác định của hàm số √

A. . B. * +. C. ( ) . D. ( ).

Câu 71: Tập xác định của bất phương trình x2 1 0 là:

A. D . B. D  

1

. C. D 

1;

. D. D    

1

 

1;

. Câu 72: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 2 3x2 là:

A.

; 1

2; 1

2;

3 3

S         . B. 2 2; 3 S   .

C. ; 2

2;

S    3  . D.

; 1

2 1;

2;

S    3 3  . Câu 73: Tập nghiệm của bất phương trình x26x 4 x25x6:

A. S    

; 2

  

2;3 . B. S  

; 2

. C. S   

; 2

. D. S

 

2;3 .

Câu 74: Tập nghiệm của bất phương trình x2 1 2x1 là:

A.

;0

1;

S   2 . B. 4 3;

S  . C.

;0

4;

S   3 . D.    

    

   

1 4

0; ;

2 3

S .

Câu 75: Số nguyên dương nhỏ nhất trong tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 2 x1 là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 76: Giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.

A. . B. . C. . D. . Câu 77: Tìm m để phương trình sau vô nghiệm:(1m x) 22mx2m0

A.m   ( ; 2) (0;) B. m    ( ; 2] [0; ) C.m ( 2;0). D.m ( ;0)(2;) Câu 78: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:x2mx m  3 0

A.m ( 2;6) B. m   ( ; 2] [6;) C.m ( ;6). D.m  ( 2; ) Câu 79: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:

(m2)x22(2m3)x5m 6 0

A.m(1;3) B. m ( 3;1) \ 2

 

C.m(1;3) \ 2

 

. D.m ( 1;3) \ 2

 

Câu 80: Cho phương trình: x22(m 7) m2 4 0 .Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. m(1;3) B. m(1;4) C. m  2;2. D. m ( 2;2) Câu 81: Cho phương trình: x22(m 7) m2 4 0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm âm.

A. 53; 2

 

2; 7

m14   B. 53; 2

m14   C. m

 

2; 7 . D. m   

5; 2

  

2; 7

Câu 82: Tìm m để phương trình

m2

x22mx m  3 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
(9)

9

A. m  

; 3

B. m

 

2; 6 C. m 

3; 2

. D. m   

; 3

  

2; 6

Câu 83: Cho phương trình

x1

m x

22x2

x22x30. Xác định m để phương trình có 3 nghiệm.

A. m 

1, 4

B. m[-1;4] \ 0

 

C. m 

1, 4 \ 0

  

. D. m[-1;4]

PHẦN TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 1: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng ?

A. AB2AC2BC22AC AB. cosC. B. AB2AC2BC22AC BC. cosC. C. AB2AC2BC22AC BC. cosC. D. AB2AC2BC22AC BC. cosC. Câu 2: Tam giác ABCcosB bằng biểu thức nào sau đây?

A.

2 2 2

2 . b c a

bc

  B. 1 sin 2B. C. cos(A C ). D.

2 2 2

2 . a c b

ac

  Câu 3: Cho tam giác ABC, chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

A.

2 2 2

2 .

2 4

a

b c a

m

  B.

2 2 2

2 .

2 4

a

a c b

m

  C.

2 2 2

2 .

2 4

a

a b c

m

  D.

2 2 2

2 2 2

4 .

a

c b a

m  

Câu 4: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

A. 1 sin .

S 2bc A B. 1 sin .

S 2ac A C. 1 sin .

S 2bc B D. 1 sin . S 2bc B Câu 5: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.

1 . .

ABC 2

S a b c

. B. sin

a R

A

. C.

2 2 2

cos 2

b c a

B bc

. D.

2 2 2

2 2 2

c 4

b a c

m

. Câu 6: Cho ABCcó b6,c8,A600. Độ dài cạnh a là:

A. 2 13. B. 3 12. C. 2 37. D. 20.

Câu 7: Tam giác ABCBC5 5,AC5 2,AB5. Tính A

A. 60. B. 45. C. 30. D. 120.

Câu 8. Tam giác ABCB60 , C 45 và AB5. Tính độ dài cạnh AC.

A. 5 6

2 .

ACB. AC 5 3. C. AC5 2. D. AC10.

Câu 9. Tam giác ABCAB6cm, AC8cm và BC10cm. Độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác bằng:

A. 4cm. B. 3cm. C. 7cm. D. 5cm.

Câu 10. Tam giác ABCAB4,BC6, AC 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC2MB. Tính độ dài cạnh AM .

A. AM 4 2. B. AM 3. C. AM 2 3. D. AM 3 2.

Câu 11. Tam giác ABCBC 10A30O. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R5. B. R10. C. 10

R 3. D. R10 3.

Câu 12. Tam giác ABCBC21cm, CA17cm, AB10cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. 85 2 cm

R . B. 7 4cm

R . C. 85 8 cm

R . D. 7 2cm R .

Câu 13: Tam giác ABCa 21, b 17, c 10. Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. R là A. 8.

R 85 B. 18.

R 85 . C. 28.

R 85 . D. 38. R 85

(10)

10

Câu 14: Cho tam giác ABCAB3, AC6 và A 60 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. R3. B. R3 3. C. R 3. D. R6.

Câu 15: Tam giác ABCa 21, b 17, c 10. Diện tích của tam giác ABC bằng:

A. S ABC 16. B.S ABC 48. C. S ABC 24. D. S ABC 84.

Câu 16. Tam giác ABCAC4, BAC  30 , ACB75. Tính diện tích tam giác ABC. A. SABC 8. B. SABC 4 3. C. SABC 4. D. SABC 8 3.

Câu 17. Tam giác ABCAB 3, AC 6, BAC 60 . Tính diện tích tam giác ABC. A. S ABC 9 3. B. 9 3

ABC 2

S . C. S ABC 9. D. 9

ABC 2

S .

Câu 18. Tam giác ABCAB8cm, AC18cm và có diện tích bằng 64cm2. Giá trị sinA ằng:

A. 3

sinA 2 . B. 3

sinA8. C. 4

sinA 5. D. 8 sinA9.

Câu 19. Tam giác ABCa21, b17, c10. Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.

A. r16. B. r7. C. 7

r 2. D. r8. Câu 20: Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a.

A. 3

4

r a . B. 2

5

r a . C. 3

6

r a . D. 5

7 r a .

Câu 21: Tìm chu vi tam giác ABC, biết rằng AB6 và2sinA3sinB4sinC. A. 26 . B. 13 . C. 5 26 . D. 10 6 .

Câu 22. Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp. Đặt kế giác thẳng đứng cách chân tháp một khoảng CD60m , giả sử chiều cao của giác kế là OC1m. Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhình thấy đỉnh A của tháp. Đọc trên giác kế số đo của góc AOB600. Chiều cao của ngọn tháp gần với giá trị nào sau đây:

A. 40m. B. 114m. C. 105m. D. 110m.

Câu 23: Từ hai vị trí AB của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao 70m

AB , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15 30' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 135 m . B. 234 m . C. 165 m . D. 195 m .

Bài 24: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được AB dưới một góc 60. Biết CA200 m

 

,

 

180 m

CB . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?

A. 228 m .

 

B. 20 91 m

 

. C. 112 m .

 

D. 168 m .

 

(11)

11

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG VECTO CHỈ PHƯƠNG, VECTO PHÁP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG THẲNG Câu 1: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số

Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?

A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.

Câu 3. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 2 3 3

  

   

x t

y t

A. u1

2; –3

. B. u2

3; –1

. C. u3

 

3;1 . D. u4

3; –3

.

Câu 4. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A

3; 2

B

 

1; 4 ?

A. u1  

1; 2

. B. u2

 

2;1 . C. u3  

2; 6

. D. u4

 

1;1 . Câu 5. Vectơ chỉ phương của đường thẳng 1

3 2

x y là:

A. u4  

2;3

B. u2

3; 2

C. u3

 

3; 2 D. u1

 

2;3

Câu 6. Cho đường thẳng

 

d có vectơ chỉ phương là u

 

a b; với a0. Hệ số góc k của

 

d bằng

A. a

k b. B. a

k b . C. b

k a. D. b k a .

Câu 7. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát:–2x3 –1 0y  . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng ?

A.

3 ; 2 . B.

 

2 ; -3 .

C.

–3 ; 2 .

D.

2 ; 3 .

Câu 8: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) B. (1 ; 2). C. (1 ; 2) D. (2 ; 1)

Câu 9: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến n

 

a b; . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. u1

b;a

là vecto chỉ phương của (d). B. u2  

b a;

là vecto chỉ phương của (d).

C. n 

ka kb k;

R là vecto pháp tuyến của (d). D. (d) có hệ số góc k b

b 0

a

  .

Câu 10. Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n 

2;3

. Vectơ nào sau là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

A. u

 

2;3 . B. u(3; 2) . C. u  

3; 2

. D. u

–3;3

.

Câu 11. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 5 7 3 3

x t

y t?

A. n

3 ; 7

B. n

3 ; 7

C. n 

3 ; 7

D. n

5 ; 3

Câu 12. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  

2; 5

. Đường thẳng  vuông góc với d có một vectơ chỉ phương là

A. u1

5; 2

. B. u2  

5; 2

. C. u3

 

2;5 . D. u4

2; 5

. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Câu 13. Đường thẳng d đi qua điểm M

1; 2

và có vectơ chỉ phương u

 

3;5 có phương trình tham số là

A. 3

: 5 2

  

  

x t

d y t. B. 1 6

: 2 10

  

   

x t

d y t. C. : 1 2

3 5

 

xy

d . D. 3 2

: 5

  

  

x t

d y t .

Câu 14. Cho ba điểm A

 

2; 0 , B

 

0;3 C

 3; 1

. Đường thẳng

 

d đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là
(12)

12

A. 5

3

 

  

x t

y t. B. 5

1 3

 

  

x

y t. C.

3 5

 

  

x t

y t. D.   3 5

 

x t

y t .

Câu 15. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2 và song song với đường thẳng : 3x 13y 1 0.

A. 1 13

2 3

x t

y t . B. 1 13

2 3

x t

y t.C. 1 13

2 3

x t

y t . D. 1 3

2 13

x t

y t.

Câu 16. Đường thẳng d đi qua điểm M 2;1 và vuông góc với đường thẳng 1 3

: 2 5

x t

y t có phương

trình tham số là:

A. 2 3

1 5 .

x t

y t B. 2 5

1 3 .

x t

y t C. 1 3

2 5 .

x t

y t D. 1 5

2 3 .

x t

y t

Câu 17. Phương trình tham số của đường thẳng

 

d đi qua điểm M

2;3

và vuông góc với đường thẳng

 

d : 3x4y 1 0 là:

A. 3 2

4 3

x t

y t

  

   

B. 2 3

3 4

x t

y t

  

  

C. 2 3

3 4

x  y

D. 4x3y 1 0. Câu 18. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 4;0 và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A. 4

x t

y t. B. x 4 t

y t . C.

4 x t

y t. D.

4 x t y t.

Câu 19. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 6; 10 và vuông góc với trục Oy.

A. 10

6

x t

y . B. 2

: 10

x t

d y . C. 6

: 10

d x

y t. D. 6

: 10

d x

y t.

Câu 20. Viết phương trình tham số đường thẳng  biết  đi qua điểm M

2; 5

và có hệ số góc k 2.

A. 2 2

5 4

  

   

x t

y t. B. 2

5 2

  

   

x t

y t. C. 2 2

5 4

  

  

x t

y t . D. 2 2

4 5

  

   

x t

y t.

Câu 21. Cho ABC có A

2;3 ,

 

B 1; 2 ,

 

C 5; 4 .

Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình tham số là

A. 2

3 2 .

 

  

x

y t . B. 2 4

3 2 .

  

  

x t

y t . C. 2

2 3 .

  

   

x t

y t . D. 2

3 x

y t

  

  

 .

Câu 22. Cho tam giác ABC với A

  

2;3 , B 4;5 ,

 

C 6; 5

. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABAC. Phương trình tham số của đường trung bình MN

A. 4

1

  

   

x t

y t. B. 1

4

  

  

x t

y t . C. 1 5

4 5

  

  

x t

y t . D. 4 5

1 5

  

   

x t

y t. Câu 23. Cho ba điểm A

1; 2 ,

 

B 5; 4 ,

 

C 1; 4

. Đường cao AH của tam giác ABC có phương trình tham số là:

A. 1 4

2 3

  

  

x t

y t . B. 1 4

2 3

  

   

x t

y t. C. 4

3 2

  

  

x t

y t. D. 1 4

2 3

  

   

x t

y t.

Câu 24. Cho hai điểm A

1; 1 ;

 

B 3; 5

. Viết phương trình tham số đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. 2 2

3

  

   

x t

y t. B. 2 2

1 3

  

  

x t

y t . C. 2

3 2

  

   

x t

y t. D. 1 2

2 3

  

   

x t

y t. Câu 25. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua M

1; 3

và nhận vectơ u

 

1; 2 làm

vectơ chỉ phương.

(13)

13 A. : 2x  y 5 0. B. : 1 3

1 2

xy

  . C. 1

: 3 2

x t

y t

  

     . D. : 1 3

1 2

xy

  .

PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Câu 26: Đường thẳng 51x  30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?

A. 3

1 ; 4

 

 

  B.

1 ; 3 4

  

 

  C.

1 ; 3 4

 

 

  D.

1 ; 4 3

  

 

 

Câu 27: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận n(2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là : A. x – 2y – 4 = 0 B. x + y + 4 = 0 C. – x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y + 5 = 0

Câu 28: Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát:x2y 5 0. Hãy xác định một điểm (thuộc) và một VTPT của .

A.M

3 2;

, n(1;2) B. N

1 3;

, n( 2)1; C. P

3 4;

, n ( 1;2) D. Q

5 5;

, n( 2)1;

Câu 29: PTTQ của đường thẳng dđi qua điểm A(2; 5) và có VTCP u(1; 3) là:

A. 3x  y 1 0. B.    2x y 1 0. C. x2y 1 0. D. 3x  y 7 0. Câu 30: Cho đường thẳng : d x2y 1 0. Đường thẳng  đi qua M

1; 1

và song song với d có phương trình:

A. x2y 3 0. B. 2x  y 1 0. C. x2y 3 0. D. x2y 1 0

Câu 31. Cho tam giác ABCA

2; 0

, B

 

0;3 ,C

 

3;1 . Đường thẳng d đi qua B và song song vớiAC có phương trình:

A. 5x  y 3 0. B. 5x  y 3 0. C.  x 5y150. D. x5y150.

Câu 32. Đường thẳng d đi qua A

1; 2

và vuông góc với đường thẳng :3x2y 1 0 có phương trình là:

A. 3x2y 7 0. B. 2x3y 4 0 C. x3y 5 0. D. 2x3y 3 0.

Câu 33: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x + y 2 = 0 B. y  4 = 0 C. y + 4 = 0 D. x 2 = 0 Câu 34. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

2; 4 ;

 

B 6;1

là:

A. 3x4y100. B. 3x4y220. C. 3x4y 8 0. D. 3x4y220. Câu 35: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.

A. 3x + 5y  37 = 0 B. 3x  5y 13 = 0 . C. 5x  3y  5 = 0 D. 3x + 5y  20 = 0

Câu 36. VD. Cho tam giác ABCA

 

1;1 , B(0;2)C

 

4; 2 . Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A.

A. x  y 2 0. B. 2x  y 3 0. C. x2y 3 0. D. x y 0.

Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d cắt hai trục OxOy lần lượt tại hai điểm A a

 

; 0 B

 

0;b

a0;b0

. Viết phương trình đường thẳng d

A. :x y 0

d a b . B. :x y 1.

d a b C. :x y 1.

d a b D. :x y 1.

d b a Câu 38: Viết phương trình của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)

A. 1

5 3 x y

  B. 1

5 3 x y

   C. 1

3 5 x y

  D. 1

5 3 x y

  Câu 39. Viết PTTQ của đường thẳng d đi qua hai điểm A

3 ; 0

B

0 ;5

.

A. d: 3x5y150. B. d: 5x3y150 C. d: 3x5y 5 0 D. d: 5x3y 1 0 Câu 40. Cho đường thẳng d có PTTS: 5

9 2

x t

y t

  

   

 .PTTQ của đường thẳng d là:

(14)

14

A. 2x  y 2 0. B.    2x y 1 0. C. x2y 1 0. D. 2x  y 1 0.

Câu 41. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm M

1; 2

và có hệ số góc k3. A. 3x  y 1 0. B. 3x  y 5 0. C. x3y 5 0. D. 3x  y 5 0. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 42: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây: 1:x2y 1 0và 2: 3 x 6y 1 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau

Câu 43: Cho hai đường thẳng 1: 1

3 4

x y

  và 2: 3x4y100. Khi đó hai đường thẳng này:

A. Cắt nhau nhưng không vuông góc. B. Vuông góc nhau.

C. Song song D. Trùng nhau

Câu 44: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng1: 7x2y 1 0 và 2: 4 1 5

x t

y t

  

  

A. Song song nhau. B. Trùng nhau.

C. Vuông góc nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc Câu 45: Đường thẳng cắt đường thẳng nào sau đây?

A. d1: 3x2y0.. B. d2: 3x2y0. C. d3: 3 x 2y 7 0. D. d4: 6x4y140.

Câu 46: Hai đường thẳng d m x1:   y m 1 và d2:x my 2 song song khi và chỉ khi:

A. m2. B. m 1 C. m 1. D. m1.

Câu 47: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng sau đây vuông góc

2 1

1 ( 1)

: 2

x m t

y mt

   

    và

2

: 2 3 1 4

x t

y mt

  

    

A. B. C. D. Không có

Câu 48: Hai đường thẳng d1: 4x3y 18 0 và d2: 3x5y190 cắt nhau tại điểm có toạ độ:

A.

 

3; 2 . B.

3; 2

. C.

3; 2

. D.

 3; 2

.

Câu 49: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng 15x2y100 và trục tung?

A. 2; 0 3

 

 

 . B.

0; 5

. C.

 

0;5 . D.

5; 0

GÓC, KHOẢNG CÁCH

Câu 50: Tính góc giữa hai đường thẳng: và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 51: Tìm côsin giữa 2 đường thẳng 1: 2x3y100 và 2: 2x3y 4 0. A. 7

13. B. 6

13. C. 13. D. 5

13. Câu 52: Tìm góc giữa 2 đường thẳng1: 6x5y150 và 2 10 6

: 1 5

x t

y t

 

    .

A. 90. B. 60. C. 0. D. 45.

Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M x y0; 0 và đường thẳng :ax by c 0. Khoảng cách từ điểm M đến được tính bằng công thức:

: 3x 2y 7 0

   

3.

m  m  3. m 3. m.

3xy–1 0 4 – 2 – 4 0x y

300 600 900 450

(15)

15

A. 0 0

2 2

, ax by .

d M

a b

B. 0 0

2 2

, ax by .

d M

a b

C. 0 0

2 2

, ax by c .

d M

a b

D. 0 0

2 2

, ax by c.

d M

a b Câu 54: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng  : 3x2y130 là:

A. 13

2 . B. 2 C.

28

13 D. 2 13

Câu 55: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3x4y17 0 là:

A. 2

5 B.

10

5. C. 2 D.

18

 5 Câu 56: Khoảng cách từ điểm M

 

2; 0 đến đường thẳng 1 3

2 4

x t

y t

  

  

 là:

A. 2. B.2.

5

C. 10 .

5 D. 5.

2 Câu 57: Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  : 1

6 8 x y

 

A. 4,8 B. 1

10 C.

48

14 D.

1 14

Câu 58: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7x  y 3 0và 2 : 7x y 120 A. 9

50 B. 9 C.

3 2

2 . D. 15

Câu 59: Trong mặt phẳng Oxy, cho d: 2x3y 1 0 và   : 4x 6y 5 0. Khi đó khoảng cách từ d đến

 là:

A.7 13

26 . B. 3 13

26 .

C. 3 13

13 . D. 0.

TỔNG HỢP

Câu 60: Cho hai điểm A

 

1; 2 B

 

4; 6 . Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Giải và biện luận phương trình. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình.. c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.. Chứng minh rằng phương trình

a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.. Với m vừa tìm được,

Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau B?. Hai đường thẳng không có điểm chung thì

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi... Bất phương trình (1)

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào

a.. b.Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm duy

a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép, tìm nghiệm đó. Tính khoảng cách giữa đích đến và nơi xuất phát của Robot.. a) Tìm m để phương

Vậy với mọi m thì phương trình (2) luôn có nghiệm không âm.. c) Tính giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.. Rút gọn biểu thức B.. có giá trị