• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn : 15/1/2022 Ngày dạy :

Tiết 39 –Bài 37.(Thực hành): Phân tích một khẩu phần cho trước

1/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

- Nắm vững các bước thành lập khẩu phần.

- Biết đánh giá định mức đáp ứng của một khẩu phần mẫu.

- Biết tự xây dựng khẩu phần hợp lý cho bản thân.

2. Năng lực

Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt

N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biÖt

- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực giao tiếp

- Năng lực hợp tác - Năng lực tự học

- N¨ng lùc sö dông CNTT vµ TT

- Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực thực nghiệm

- Năng lực nghiên cứu khoa học

3. Về phẩm chất

Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên:

- Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh.

2. Học sinh

- Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY- GIÁO DỤC 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ( 1 ‘ ) 2. Kiểm tra bài cũ (4 ‘ )

(2)

? Nêu nguyên tắc lập khẩu phần?

3. Giảng bài mới

HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’) a. Mục tiêu:

Tạo tâm thế trước khi bắt đầu học chương trình sinh học 7.

b. Nội dung: Giáo viên giới thiệu về chương trình.

c. Sản phẩm: Học sinh lắng nghe định hướng nội dung học tập.

d. Tổ chức thực hiện: Giáo viên tổ chức, học sinh thực hiện, lắng nghe.

Dựa trên những nguyên tắc đó chúng ta sẽ thử phân tích 1 khẩu phần mẫu và trên cơ sở đó tự xây dựng cho mình một khẩu phần ăn hợp lý.

HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức

1:Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể. (19’) a) Mục tiêu: Sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể.

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.

c) Sản phẩm: Trình bày được kiến thức theo yêu cầu của GV.

d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung

- GV lần lợt giới thiệu các bước tiến hành:

+ Bớc 1: Hướng dẫn nội dung bảng 37.1

A: Lượng cung cấp A1: Lượng thải bỏ

A2: Lượng thực phẩm ăn được

+ Bước 2:GV lấy 1 VD để nêu cách tính.

- Bước 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu từ nhà.

- Bước 2: Điền tên thực phẩm và số lượng cung cấp vào cột A.

+ Xác định lượng thải bỏ:

A1= A (tỉ lệ %) + Xác định lượng thực

Kết luận:

+ Bước 1: Kẻ bảng tính toán theo mẫu bảng 37.1 SGK.

+ Bước 2: Điền tên thực phẩm, tính lượng A, A1, A2.

+ Bước 3: Tính giá trị dinh dưỡng của từng loại thực phẩm ghi trong bảng.

+ Bước 4: Cộng các số liệu đã liệt kê.

- Đối chiếu với bảng nhu cầu

(3)

- GV dùng bảng 37.2 (SGK) lấy VD về gạo tẻ, cá chép để tính thành phần dinh dỡng.

phẩm ăn được:

A2= A – A1

- Bước 3: Tính giá trị thành phần đã kê trong bảng và điền vào cột thành phần dinh dưỡng, năng lượng, muối khoáng, vitamin

- Bước 4:

+ Cộng các số liệu đã liệt kê.

+ Cộng đối chiếu với bảng “Nhu cầu khuyến nghị cho người Việt Nam” từ đó có kế hoạch điều chỉnh chế độ ăn cho hợp lí.

khuyến nghị dành cho người Việt Nam, so sánh và bổ sung hợp lý.

Hoạt động 2: Tập đánh giá một khẩu phần mẫu SGK ( 20’ )

Mục tiêu: HS đánh giá được thanh phần dinh dưỡng và mức đáp ứng cảu 1 khẩu phần cho trước.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- GV yêu cầu HS đọc khẩu phần của 1 nữ sinh lớp 8, nghiên cứu thông tin bảng 37.2 tính số liệu và điền vào chỗ có dấu ?, từ đó xác định mức áp dụng nhu cầu tính theo

%.

- Yêu cầu HS lên chữa.

- HS đọc kĩ bảng 37.2, tính toán số liệu điền vào ô có dấu ? ở bảng 37.2.

- Đại diện nhóm lên hoàn thành bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- Từ bảng 37.2 đã hoàn thành, HS tính toán mức đáp ứng nhu cầu và điền vào bảng đánh giá.

Đáp án bảng 37.2 - Bảng số liệu khẩu phần Thực phẩm

(g)

Trọng lượng Thành phần dinh dưỡng Năng l-

ượng

(4)

A A1 A2 Prôtêin Lipit Gluxit Kcal

Gạo tẻ 400 0 400 31,6 4 304,8 137

Cá chép 100 40 60 9,6 2,16 0 57,6

Tổng cộng 80,2 33,31 383,48 2156,85

Đáp án bảng 37.3 – Bảng đánh giá Năng l-

ợng Prôtêin Muối khoáng Vitamin

Canxi Sắt A B1 B2 PP C

Kết quả

tính toán 2156,85 80,2x60%

= 48,12 486,8 26,72 1082,5 1,23 0,58 36,7

88,6x 50%

= 44,3 Nhu cầu

đề nghị 2200 55 700 20 600 1,0 1,5 16,4 75

Mức đáp ứng nhu

cầu (%)

98,04 87,5 69,53 118,5 180,4 123 38,7 223,

8 59

HOẠT ĐỘNG 3,4: Hoạt động luyện tập, vận dụng (8’) a. Mục tiêu:

Vận dụng các kiến thức vừa học quyết các vấn đề học tập và thực tiễn.

b. Nội dung

Dạy học trên lớp, hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân.

c. Sản phẩm: HS vận dụng các kiến thức vào giải quyết các nhiệm vụ đặt ra.

d. Tổ chức thực hiện:

GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tòi, tổ chức cho học sinh tìm tòi, mở rộng các kiến thức liên quan.

GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Yêu cầu HS thay đổi 1 vài loại thức ăn rồi tính toán lại số liệu cho phù hợp.

- HS tập xác định 1 số thay đổi về loại thức ăn và khối lượng dựa vào bữa ăn thực tế rồi tính lại số liệu cho phù hợp với mức đáp ứng

(5)

nhu cầu.

- Dựa vào bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị cho người Vviệt Nam và bảng phụ lục dinh dưỡng thức ăn để tính toán.

4. Dặn dò:

- Hoàn thành bài thu hoạch

- Đọc bài 38. Ôn tập lại kiến thức hệ bài tiết của lớp thú.

5. Hướng dẫn học bài ở nhà ( 1’ )

- Về nhà hoàn thành bản thu hoạch để giờ sau nộp.

- Đọc trớc bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nớc tiểu.

V. RÚT KINH NGHIỆM :

...

...

...

..

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập.. Mục tiêu: Nắm được chức năng

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày

b) Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. c) Sản phẩm: Trình bày

b. Nội dung: HS căn cứ trên các kiến thức đã biết, làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn thành yêu cầu học tập. Sản phẩm: Trình bày được