TIẾNG VIỆT 2
s á o c ô n g đ c h s p l ợ n p ò x m è o n g m x c á o p y v p
KHỞI ĐỘNG: AI TINH MẮT?
Tìm tên các loài vật
Bài 12:
BỜ TRE ĐÓN KHÁCH Bài 12:
BỜ TRE ĐÓN KHÁCH
Trang 52
LUYỆN TẬP
1
Xếp từ vào nhóm thích hợp.dê đầu cổ châ
n đuôi mỏ mắt
gà cán
vịt bò lợn h
vịt bò
lợn gà
dê
Từ ngữ chỉ loài
vật
Từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể
loài vật
2
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng…) của từng con vật trong hình.2
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng…) của từng con vật trong hình.tai cụpmắt
đenlưỡi dài tai
thính
lông nhiều màu
2
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng…) của từng con vật trong hình.sừng dài lông
đentai to đuôi
dàisừng nhọn
2
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng…) của từng con vật trong hình.móng nhọnmào đỏ mắt
tròn
Lông vàng ónglông màu đà chân vàng
2
Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng…) của từng con vật trong hình.mắt trong
lông vằn tai
dựng