KIỂM TRA BÀI CŨ
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 5,90 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a) 59% b) 590% c) 5900%
2340 100
234 100
234
a) b) c) 10
2. Số 2,340 viết dưới dạng phân số thập phân là:
Bài 1a: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau.
Lớn hơn mét
Lớn hơn mét MétMét Bé hơn métBé hơn mét Kí hiệu
Kí hiệu kmkm hmhm damdam mm dmdm cmcm mmmm Quan
hệ giữa
các đơn vị đo liền
nhau
1m
= 10dm
=0,1dam
1hm
=10dam
=0,1km 1km
= 10hm
1dam
= 10m
=0,1hm
1dm =
10cm = 0,1m
1cm
=10mm
=0,1dm
1mm
=0,1cm
Bài 1b: Viết cho đầy đủ
bảng đơn vi đo khối lượng sau.
Lớn hơn Lớn hơnki-lô-gam ki-lô-gam
Ki-lô- Ki-lô- gamgam
Bé hơn Bé hơn
ki-lôgam ki-lôgam Kí hiệu
Kí hiệu tấntấn tạtạ YếnYến kgkg hghg dagdag gg Quan
hệ giữa
các đơn vị đo liền
nhau
1kg = 10hg
=0,1yến
1tạ
=10yến
=0,1tấn 1tấn
= 10tạ
1yến
= 10kg
=0,1tạ
1hg
= 10dag
= 0,1kg
1dag =10g
=0,1hg
1g
=0,1dag
Bài 1c: Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc đơn vị đo khối lượng):
Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
Đơn vị bé bằng một phần mấy
đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Bài 2a: Viết (theo mẫu)
1m =10dm = … cm = … mm
1km = … hm = … dam= … m
1kg = … hg = … dag = … g
1tấn = … tạ = … yến = … kg
10 10 10
100 100 100 100
1000
1000
1000
1000
Bài 2b: Viết (theo mẫu)
1m = dam = … dam
1m = ... km = … km
1 g = … kg = … kg
1kg = … tấn = … tấn
0,1
1 1000
1 10
0,001
1 1000
1
1000
0,001
0,001
Bài 3a: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
5285 m = 5 km 286 m = 5,286 km
1827 m = ... Km … m = …… km
2063 m = ... Km … m = …… km
702 m = ... Km … m = …… km
1 2 0
827 063 702
1,827
2,063
0,702
Bài 3b: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
34 dm = … m … dm = ….. m
786 cm = ... m … cm = …… m
408 cm = ... m … cm = …… m
3 7 4
4 86
02
3,4
7,86
4,08
Trò chơi
Bài 3c: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).
6258 g = 6 kg 258 g = 6,258kg
2065g = ... kg … g = …… kg
8047kg = ... kg … g = …… kg
2 8
065 047
2,065
8,047
Dặn dò
Ôn tập:
Số đo độ dài và số đo khối lượng.
Chuẩn bị bài: