• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: TUẦN 25

Người soạn : Phạm Thị Bích Tên môn : Tiếng việt

Tiết : 25

Ngày soạn : 07/03/2019 Ngày giảng : 11/03/2019 Ngày duyệt : 10/03/2019

(2)

TUẦN 25

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức         TUẦN  25 Ngày soạn: 9/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ hai, 11/ 3 /2019 TẬP ĐỌC

BÀI:TRƯỜNG EM A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Cô giáo, dạy em,điều hay,mái trường.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngôi nhà thứ 2, điều hay.

- HS hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn bè học sinh. Trả lời câu hỏi SGK.

2.Kĩ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.Biết yêu quí và bảo vệ ngôi trường đang học.

 *QTE: -Quyền được đi học được cô gáo bạn bè yêu thương dạy dỗ và chăm sóc như ở nhà.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Kiểm tra bài:( 4') - Đọc bài 103 trong SGK - Viết huỳnh huỵch, hoa huệ.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

 a. Gv đọc mẫu toàn bài. ( 3')

HD đọc châm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm  b. Luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

 cô dạy, rất yêu, điều hay, mái trường - Gv gạch chân âm (vần) khó đọc       cô   dạy

- Gv đọc( phát âm) mẫu.

- Gv chỉ.

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu ngôi nhà thứ hai là ngôi nhà ntn?

+Em hiểu ntn gọi là thân thiết?

=> Gv giải nghĩa: ngôi nhà thứ hai: trường học giống như ngôi nhà vì ở đấy có những người rất gần gũi, thân yêu.

 thân thiết: rất thân, rất gần gũi.

b.2. Luyện đọc câu:

 

- Hs đọc

- Hs viết bảng con  

   

HS lắng nghe  

   

- Hs quan sát.

 

- 3 Hs đọc( phát âm) . - lớp đồng thanh.

   

- Hs giải nghĩa từ.

           

(3)

* Trực quan: bài Trường em

- Gv HD đánh dấu cáchngắt,nghỉ: ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em.

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu.

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài

*Luyện đọc đoạn : ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em.

Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạyem những điều hay.

+ Đoạn văn có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

 

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm đọc thế nào?

   

- Gv đọc mẫu HD Hs đọc.

- Gv HD bài chia làm 3 đoạn:

 Đoạn 1: 1 câu đầu( Trường học ... thứ hai của em.)

 Đoạn 2: 3 câu tiếp theo( ở trường có ... những điều hay.)

Đoạn 3: 1 câu cuối cùng( Em rất yêu mái trường của em.) 

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng   

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm( 4') - Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét, tính điểm thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ai, ay: ( 10') 3.1.Tìm tiếng có vần ai, ay:

Vần ai:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ai?

+Trong từ: thứ hai, mái trường tiếng nào có chứa vần giống nhau?

+ Vần ai gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

 

- Y/C Hs đọc đánh vần

       

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh + Chữ cái đầu câu viết hoa, cuối mỗi câu có dấu chấm.

 

- Mỗi câu 2 hs đọc.

- Bài có 5 câu

- 5Hs đọc nối tiếp câu/ đọc 2 lần.

   

- Hs Qsát đoạn văn  

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi( nghỉ ngắn)khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi ( nghỉ hơi lâu hơn dấu phẩy).

- 5Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

 

+ Mỗi đoạn 2Hs đọc trong SGK.

- Lớp đồng thanh.

             

- Hs đọc trong nhóm.

- Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc đồng thanh 1 lần  

     

+ thứ hai, mái trường - tiếng: hai, mái có vần ai

+ Vần ai gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm i cuối vần

- 2 Hs đọc: a- i - ai, lớp đọc  

(4)

Tiết 2 Vần ay:

( Dạy tương tự vần ai) + Hãy so sánh vần ai- ay?

 

3.2.Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay Vần ai

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp con gì?

+ Trong từ con nai tiếng nào chứavần ai?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ai - Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép - Gv Nxét.

Vần ay

( vần ay dạy tương tự vần ai)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ay( ai) - Y/C Hs thảo luận nhóm 2

* Trực quan: tranh SGK - Gv HD mẫu:

+ Ảnh chụp gì?

 

+ Hãy đọc câu mẫu?

+ Trong câu tiếng nào chứa vần ay?

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối câu có dấu câu gì?

- Gv Nxét, sửa sai.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ai

( dạy tương tự vần ay)

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 2')- Gọi  HS đọc lại bài tập đọc.

 

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần i - y.

   

+ ảnh chụp: con nai + Tiếng nai chứa vần ai.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 2 lần

- Hs đọc - Hs Nxét bài bạn  

   

- 2 Hs /bàn tập nói nhóm đôi  

- Hs Qsát  tranh

+ ảnh chụp bạn trai đang dang tay làm động tác lái máy bay + Tôi là máy bay chở khách.

+ máy bay

+Chữ cái đầu câu viết hoa. Cuối câu có dấu chấm.

           

- 6-> 9 Hs nói câu - Hs Nxét câu .

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

 a. Tìm hiểu bài: ( 25') - Gv đọc mẫu lần 2.

- Y/C Hs đọc đoạn 1.

+ Trong bài trường học được gọi là gì?

 

- Y/C Hs đọc đoạn 2 và 3.

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

+ Em có thích đi học không? Khi đến trường học em có thấy vui không? ...

     

- 2 Hs đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là "

ngôi nhà thứ hai của em".

- 3 Hs đọc.

+ Vì ở trường có cô ...điều hay.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời.

+ Em thích đi học. Vì ở trường em được cô dạy dỗ, em được học tập vui chơi và

(5)

ĐẠO ĐỨC

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố những kĩ năng đã học từ bài 10 đến bài 12.

2.Kĩ năng: Thực hành đóng tiểu phẩm để nhận biết những hành vi đúng, sai.

3. Thái độ: GDHS thực hiện tốt những hành vi đạo đức đúng đã học.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Phiếu ghi câu hỏi.

 - Một số đồ dùng để đóng tiểu phẩm.

- Phòng học thông minh

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC  

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Thi đọc toàn bài.

b) Luyện nói: ( 10')Hỏi nhau về trường, lớp.

- Gv HD thảo luân nhóm đôi +  Nêu Y/C của bài luyện nói.

- Gv HD 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời theo mẫu trong sgk.

       

- Đại diện từng cặp hỏi đáp

- Gv nhận xét, chốt lại ý kiến đúng.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')

 * Quyền được đi học, được cô giáo , bạn bè yêu thương, dạy dỗ chăm sóc như ở nhà.

 - Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Trong bài trường học được gọi là gì?

+ Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?

-  Gv nhận xét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

ăn ngủ cả ngày với các bạn,...

   

- 6 Hs đọc  

   

- 2 Hs nêu: Hỏi nhau về trường, lớp + Hỏi: Bạn tên gì? bạn học lớp mấy?

Trường nào? Bạn có thích đi học không? Vì sao?- Vài cặp hs thực hiện +Trả lời: Tôi tên Nguyễn Mai Phương, học lớp 1B trường Tiểu học MKA. Tôi rất thích đi học vì ... .

- 5 cặp hỏi đáp - Hs lớp Nxét  

     

- 3 Hs đọc  

Hs trả lời

Lắng nghe,ghi nhớ

I - Kiểm tra bài cũ:(5')

- Đi bộ đúng quy định là đi thế nào?

- Khi đi học và về em đi thế nào?

- Gv Nxét, đánh giá   II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:(1')  Trực tiếp  2. Thực hành kĩ năng: (24')

* Gv đưa phiếu đã ghi câu hỏi để Hs bắt thăm trả lời câu hỏi :

 

- 3 Hs trả lời  

           

(6)

 

TOÁN

TIẾT 94:  LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Củng cố về đặt tính, làm tính trừ  và trừ nhẩm các số tròn chục (trong phạm vi 100).

 + Củng cố về biết giải toán  có phép cộng.

2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm thành thạo các phép tính.

3. Thái độ: GDHS yêu thích môn toán B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ - Bộ ghép toán

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

- Mỗi bài đạo đức gv đưa ra 2 tình huống, yêu cầu hs các nhóm thảo luận cách xử lí và phân vai diễn.

- Đóng tiểu phẩm trước lớp.

Câu1.Trước khi vào lớp và khi tan học con phải làm gì?

Câu  2. Trong lớp con phải ngồi học ntn?

Câu 3. Khi muốn ra ngoài hoặc vào lớp con phải ntn?

Câu 4. Hãy nêu 1 vài hành động thể hiện sự lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 5 .Vì sao con phải lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo?

Câu 6. Chơi với bạn con phải chơi ntn?

Câu 7. Khi thấy bạn bị ngã, con sẽ làm gì?

Câu 8. Con có trêu bạn K.Vì sao?

Câu 9. Đi bộ, con phải đi ntn?

Câu 10. Trên đường đi học, con thấy các bạn đi sai đường ,con sẽ làm gì?

- Nhận xét về cách xử lí tình huống, đánh giá.

- Gv kết luận về các kĩ năng, các hành vi đạo đức đã học.

III- Củng cố- dặn dò:(5')  - Gv nhận xét giờ học.

 - Dặn hs ghi nhớ và thực hiện các chuẩn mực đạo đức.

- Hs lên bắt thăm trả lời câu hỏi.

- Hs lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm 4 .

- Mỗi nhóm đóng vai một tình huống.

- Hs nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung.

- Hs nêu.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

1.Đặt tính rồi tính:  40+ 20        50- 40   2. Giải bài toán. Mai có 60 viên phấn, mẹ thưởngcho Mai 30 viên phấn nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu viên phấn?       

- Gv nhận xét và chữa bài, tuyên dương.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’) trực tiếp 2. HD thực hành(24’)

*Bài 1. ( 8’) Đặt tính rồi tính:

 + Bài Y/C gì? 

+Nêu cách đặt tính và tính : 70 – 20

 

- Hs làm bảng con.

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs Nxét

         

HS nêu yêu cu.

-

+ Bài Y/C đặt tính rồi tính + 1 Hs nêu:

(7)

     

* Chú ý đặt thẳng cột.

- Y/C Hs tự làm bài.

- Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả : 50,  30,  40,  60,  10.

- Gv nhận xét chữa bài.

*Bài 2. ( 5’) Số ? + Bài Y/C gì ? 

+ Muốn điền được số làm thế nào ?  

- Y/C Hs làm bài.

=> Kết quả : 70        90        40       10.

- Gv nhận xét, chữa bài.

*Bài 3.  ( 6’) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S làm thế nào?

 

- Gv HD Hs học yếu

=> Kết quả: a) Đ          b) S       c) S - Gv chấm bài Nxét

 

+ Tại sao  phần b), c) em điền S?

- Gv Nxét, chữa bài.

 

*Bài 4. ( 10’) Giải bài toán + Bài toán Y/C gì?

c bài toán -

+ Bài toán cho biết gì?

   

+ Bài toán hỏi gì?

- Gv viết.        Tóm tắt:

      Có        : 10 nhãn vở              Thêm       : 2 chục nhãn vở       Có tất cả        : … nhãn vở?

- Gv HD giải bài toán.

+ Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Ptính gì?

- 10 và 2 chục chưa cùng 1 đơn vị đo.

+ Vậy muốn thực hiện được 10 cộng với 2 chục thì trước hết ta phải đổi 2 chục = 20

- Gv Y/C Hs làm bài và nhớ ghi 20 vào phần đổi

Bài giải

2 chục nhãn vở = 20 nhãn vở

=> Kquả:      Mai có tất cả số nhãn vở là:

+ Đặt tính: Viết số 70 rồi viết số 20 thẳng dưới số 70 rồi viết dấu trừ …....

         Tính từ phải sang trái + Hs làm bài

+ 2 Hs làm bảng

+ Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét  

 

1 Hs nêuY/C in s -

+ Thực hiện tính Kquả dãy tính từ trái sang phải.

+  Hs làm bài.

+ 1 Hs làm bảng lớp . + Hs Nxét .

HS nêu yêu cu.

-

+ Bài Y/C đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ Muốn điền được đúng chữ Đ, S cần tính nhẩm kết quả, Qsát các Ptính.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs làm phiếu học tập.

+ Lớp Nxét.

+ Phần a) S vì Kquả thiếu chữ cm. Phần c) sai vì Kquả đúng phải là 40 cm .

 

- hs nêu Y/C giải Btoán

+ 2 Hs đọc bài toán, lớp đọc thầm + Bài toán cho biết :Mai có 10 nhãn vở,mẹ cho thêm 2 chục nhãn vở

 + Bài toán hỏi Mai có tất cả bao nhiêu nhãn vở ?

3 Hs , lp c tóm tt.

-      

+Muốn có bao nhiêu nhãn vở ta làm Pcộng.

       

+ Hs làm bài.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét bài giải.

(8)

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI 25 :  CON CÁ A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Kể tên 1 số loại cá và nêu ích lợi của cá.

2. Kĩ năng : Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá. Kể được một số loại cá sống ở nước nọt và nướcmặn.

 3.Thái độ : Hs cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương. Bảo vệ loài cá quý hiếm.

B. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng ra quyết định: ăn cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá.

- Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về cá.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các kĩ HĐ học tập.

C. PHƯƠNG  PHÁP DẠY HỌC

- Trò chơi.        – Hỏi – đáp.

- Qsát và thảo luận nhóm.       – Tự nói với bản thân.    

D. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Các hình trong SGK, con cá sống - Vở bài tập

E. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC        10 + 20 = 30(nhãn vở)       Đáp số : 30 nhãn vở - Gv chữa bài, Nxét

III. Củng cố- dặn dò(5’) - Gv nhắc lại ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li. Cbị bài 96

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I- Kiểm tra bài cũ( 5’)

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ - Gv nhận xét, đánh giá

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:  (1’) trực tiếp 2. HD Hs tìm hiểu bài

 *Hoạt động 1: ( 10’) quan sát con cá

a) Mục tiêu: - Hs Nhận ra các bộ phận của con cá.

- Mô tả được con cá bơi và thở ntn.

b) Cách tiến thành:

* Trực quan: con cá

- Gv Y/C Hs thảo luận nhóm - Gv chia nhóm

- Gv yêu cầu hs quan sát con cá và trả lời các câu hỏi + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.

+ Cá sử dụng những bộ phận nào của cơ thể để bơi?

+ Cá thở như thế nào?

- Gv Qsát HD các nhóm - Trình bày Kquả thảo luận.

 

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu - Hs Nxét

                   

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 4 Hs.

   

-  Hs đại diện các nhóm chỉ và nêu tên các bộ phận con

(9)

Ngày soạn: 9/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ ba, 12/ 3 /2019  

CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP) TRƯỜNG EM

A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “Trường học ….anh em”.Viết 26 chữ

=> KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây. Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển...

* Hoạt động 2: ( 8’) Làm việc với sgk.

a) Mục tiêu:- Hs biết đặt câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK.

- Biết một số cách bắt cá.

- Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ b) Cách tiến hành:

- Gv Y/C Hs làm việc theo cặp

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trình bày:

+ ... Người ta dùng cái gì để bắt cá?

+ Nói về 1 số cách bắt cá khác mà em biết.

 

+ Kể tên các loại cá mà em biết.

+ Em thích ăn loại cá nào?

+ Tại sao chúng ta ăn cá?

+ ....

=> KL: Có nhiều cách bắt cá: Kéo vó, kéo lưới, câu...; Ăn cá có nhiều chất đạm, tốt cho sức khỏe...

* Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối

*Hoạt động 3: ( 6’) Làm việc cá nhân a) Mục tiêu: Giúp Hs khắc sâu về con cá.

b) Cách tiến hành:

- Y/C Hs làm bài tập (VBT) + Bài Y/C gì?

 

- HD đọc, Qsát kĩ từng bộ phận con cá để nối và vẽ cho đúng.

 - Gv HD Hs học yếu - Gv trưng bày 1số bài - Gv Nxét đánh giá

III. Củng cố, dặn dò: ( 5’)

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận ngoài của con cá?

- Gv nhận xét giờ học.

 - Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- Chuẩn bị bài 26. Con gà

cá.

               

- Hs làm việc theo cặp.

     

- Hs nêu.

- Hs trả lời  

                   

+ Bài Y/C  nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp. Vẽ con cá  

 

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp, Hs Nxét.

- Hs Nxét  

   

- 2 Hs nêu

(10)

trong 15 phút.Điền đúng vần ai,ay,c,k vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Gv chép sẵn đoạn chính tả lên bảng.

- Bảng phụ chép Bài tập 2 và 3(SGK).

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Mở đầu:( 1')

- Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc - Gv nêu yêu cầu của tiết chính tả.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

-  Gv nêu và viết tên bài " Trường em".

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 6')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc đoạn văn trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó:

 trường,  hai, giáo, thiết.

+ Nêu cấu tạo tiếng "trường"?

 

( tiếng "hai, giáo, thiết" dạy tương tự tiếng "trường"

- Gv đọc từng tiếng "trường,  hai, giáo, thiết".

- Gv Qsát uốn nắn.

b) HD  chép bài vào vở: (20') b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết.

- HD:Viết tên bài"Trường em" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

b.2. Soát lỗi: 

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét 10 bài.

3. HD làm bài tập chính tả:

*Bài tập 2. ( 4') Điền vần: ai hoặc ay

* Trực quan:

+ Bài Y/C gì?

- HD hãy Qsát ảnh chụp những gì đọc từ rồi điền vần thích hợp.

=> Kquả: gà mái, máy ảnh.

- Gv Nxét, chữa bài.

* Bài tập 3. ( 3') Điền chữ: c hoặc k.

                     

- 3 Hs đọc.

- Tiếng "trường" gồm âm tr đứng trước, vần ương sau và dấu thanh huyền trên âm ơ.

- Hs viết bảng con.

     

- 1 Hs nêu  

   

- Hs tự chép bài vào vở.

     

- Hs tự soát bằng bút chì.

         

- 1 Hs nêu:điền vần ai hoặc ay

 

- Hs làm bài

(11)

                TẬP VIẾT

TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các chữ hoa A, Ă, Â.

 - HS viết đúng các vần, các từ ngữ : ai, ay, mái trường, điều hay theo kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC  - Mẫu các chữ hoa A, Ă, Â, B.

 - Mẫu các chữ thường ai, ay,, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC + Khi nào ta viết chữ c? k?

Gv tổ chức cho hs thi điền nhanh.

=> Kquả: cá vàng, thước kẻ, lá cọ.

- Gv Nxét đánh giá thi đua.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại đoạn văn.

Cbị bài tập chép Tặng cháu.

- 1 Hs đọc từ vừa điền - Lớp Nxét

- 1 Hs nêu yêu cầu.

+ Hs nêu : C : viết với o, a,...

K: viết với e, ê, i + 3 tổ Hs thi tiếp sức.

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Mở đầu( 2'): Gv nêu yêu cầu của các tiết tập viết.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài:(1')

2. Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 12') a) Chữ A, Ă, Â.

* Trực quan: A

+ Chữ A gồm những nét nào?

 

- Gv chỉ và nêu các nét chữ, quy trình viết chữ hoa A: Đặt bút dưới ĐK ngang 2viết nét cong trái lượn sang phải cao 5 li lên ĐKrồi từ đó kéo nét móc dưới viết điểm dừng cao hơn một li. Lia bút lên ĐK ngang, ...

- Gv viết mẫu HD quy trình viết.

* Trục quan: Ă, Â

+ Chữ A, Ă, Â có gì giống và khác nhau?

   

- Gv viết Ă, Â HD quy trình.

- Gv Nxét uốn nắn.

b) Chữ B

( Cách dạy tương tự chữ A)

3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: ( 8')

         

- Hs Qsát.

+ Chữ A gồm 2 nét móc dưới và một nét ngang.

         

- Hs viết bảng con  

+ Giống đều là chữ A. Khác Ă có nét cong dưới nhỏ trên A, Â có dấu mũ trên A.

- Hs viết bảng.

- Nxét bài bạn.

       

(12)

Ngày soạn: 10/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ tư, 13/ 3 /2019       TẬP ĐỌC

       TẶNG CHÁU A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước mon.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: nước non, lòng yêu.

- HS hiểu nội dung bài: Bác hồ rất yêu quí các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. Trả lời câu hỏi1,2 SGK.HS học thuộc lòng bài thơ.

2.Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết tôn trọng và kính yêu bác hồ, biết vâng lời làm theo lời bác hồ dạy.

*Học tập HCM: Hiểu được tình cảm của Bác đối với thiếu nhi, Bác rất yêu thiếu nhi, bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học tập thật giỏi để giúp ích cho đất nước.

*QTE:Quyền được yêu thương chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa bài Tập đọc.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

* Trực quan: ai, ay, ao, au

      : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau.

- Y/C Hs đọc vần, từ

- Gv HD cách viết liền mạch, không liền mạch - Gv đọc vần: ai, ay

- Gv Nxét chữa bài

 ( vần ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau dạy tương tự vần ai, ay)

4. Hướng dẫn thực hành tô,  viết.( 12') - Hãy nêu tư thế ngồi viết?

- Y/C Hs tô chữ hoa A, Ă, Â và viết ai, ay, mái trường, điều hay rồi tô chữ hoa B viết ao, au, sao sáng, mai sau.

- Gv Qsát từng bàn HD . - Gv  chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

 

- 2 Hs đọc, lớp đồng thanh  

 

- Hs viết bảng con

- Lớp Nxét- Hs tô vở tập viết.

     

- 1 Hs nêu

- Hs viết bài vở tập viết.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I.Kiểm tra bài:( 5')

- Đọc bài " Trường em" trong SGK.

- Gv nêu câu hỏi SGK . II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

 a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc nhẹ nhàng, tình cảm.

   

- 3 Hs đọc, trả lời câu hỏi.

         

(13)

 b. Luyện đọc: ( 20') b.1. Luyện đọc từ ngữ khó:

 vở này, gọi  là,  nước non.

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc.

       vở  này

- Gv đọc mẫu, HD . - Gv chỉ

- Gv giải nghĩa các từ:

+Em hiểu " ta" chỉ ai?

+ Em hiểu " nước non" trong bài còn được gọi là gì?

b.2. Luyện đọc câu:

* Trực quan:

 Câu 1: Đọc nhịp 2/4  Câu 2, 3: Đọc nhịp 4/3  Câu 4: Đọc nhịp 2/5

- Gv đọc mẫu, HD cách đọc - Gv chỉ

+ Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài - Y/C đọc nối tiếp

- Đọc cả bài

- Nhận xét, tuyên dương.

3. Ôn các vần au, ao: ( 10') 3.1.Tìm tiếng trong bài có vần au:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần au?

+Nêu cấu tạo vần au, ao, so sánh 2 vần?

   

- Y/C Hs đọc đánh vần, đọc trơn 3.2.Tìm tiếng ngoài bài:có vần ao,au.

Vần ao:

* Trực quan: tranh SGK . - HD mẫu

+ Ảnh chụp con gì?

+ Trong từ tiếng nào chứa vần ao ? + Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ao.

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét.

Vần au:

( vần au dạy tương tự vần ao)

3.3 Nói câu chứa tiếng có vần ao( au) - Gv giới thiệu câu mẫu.

- Gv ghi bảng.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- Gv HD: Khi nói câu phải ngắn gọn xong đầy đủ      

- Hs Qsát.

     

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

- Ta chỉ Bác Hồ.

- nước non còn gọi là đất nước.

             

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh/ dòng  

- 3 Hs đọc dòng 1+2 - 3 Hs đọc dòng 3+4 - 4 Hs đọc/ 3 lần - 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

- 1 Hs nêu Y/C + cháu, mai sau

- au: a trước, u sau, ao : a trước o sau. giống đều có 2 âm và có a đầu vần. Khác u- o cuối vần.

2 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs nêu Y/C.

   

+ ảnh chụp con chim chào mào.

+ chào mào.

- nhiều Hs tìm: quả táo, cái ao, mào gà,...

 

- au: thứ sáu, rau non, số sáu, ...

   

- HS đọc.

- HS nêu câu theo yêu cầu.

+Chữ cái đầu câu viết hoa. Cuối câu có dấu chấm.

(14)

  Tiết 2

TOÁN

TIẾT 95:  ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình, biết vẽ 1 điểm ở trong hoặc1điểm ở ngoài 1hình.Biết công, trừ các số tròn chục. Giải được bài toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng vẽ hình , sử dụng ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

ý để người nghe dễ hiểu. Khi viết câu chữ cái đầu câu phải viết hoa và cuối câu phải có dấu chấm.

Vần ao

- Gv HD luyện nói nhóm đôi ( 3') - Gv Y/C Hs thi nói.

( dạy au tương tự vần ao)  Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố( 4'): - Gọi HS đọc lại toàn bài tập đọc.

     

- Hs nói: Rau cải rất non.

....

+ 6-> 9 Hs nói câu + Hs Nxét câu

4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

 a. Tìm hiểu bài:( 10') - Y/C Hs đọc 2 dồng thơ đầu + Bác Hồ tặng vở cho ai?

- Y/C Hs đọc 2 dòng thơ cuối + Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

*HTĐĐHCM: T/cảm của Bác Hồ với thiếu nhi: Bác rất yêu thiếu nhi. Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.

- Gv Nxét, tuyên dương.

b) Đọc diễn cảm  ( 10') - Gv đọc mẫu.

- Nhận xét, tuyên dương.

c) Học thuộc lòng ( 13') - Gv chỉ, xoá dần bài - Gv HD đọc nhóm đôi - Thi đọc

- Gv tuyên dương.

d) hát bài hát về Bác Hồ( 3') III. Củng cố- dặn dò:( 4')

 * TE có Quyền được yêu thương chăm sóc.

 + Bác Hồ tặng vở cho ai?

+ Bác Hồ mong ở bạn nhỏ điều gì?

-  Gv Nxét giờ học

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài mới.

   

- 2 Hs đọc

+ ... tặng vở cho các cháu thiếu nhi - 3 Hs đọc

+ ... học giỏi sau này XD đất nước.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời  

       

- 3 Hs đọc  

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân - Hs đọc nhóm đôi

- 10 Hs đọc - Hs lớp Nxét  

- Hs trao đổi, thi hát.

    -

 3 Hs đọc

(15)

- Gv vẽ bảng phụ hình vuông, hình tròn, - Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

1. Đặt tính rồi tính:  70- 50        50 + 20           30+40         60- 30 2. Hãy chỉ và đọc tên các điểm sau:        

      . A        . G     

- Gv nhận xét, chữa bài.       . C           . K II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - Trực tiếp

2. Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. ( 12')

a, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

 

 

       . A             . K

 

 

- Gv giới thiệu điểm A ở trong hình vuông.

- Y/C Hs nhắc lại.

- Gv giới thiệu điểm K ở ngoài hình vuông.

b, Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hình tròn:

(dạy tương tự như trên.) 3  Thực hành ( 18'):

*Bài 1. (4') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì

- Y/C Hs Qsát hình kĩ vị trí các điểm, lựa chọn ý đúng hay say rồi mới điền Đ, S vào ô trống.

- Gv Qsát HD học yếu.

- Nhận xét, chữa bài.

=> Kquả:  S, Đ, Đ,  S,  S,  Đ.

- Gv nhận xét, chữa bài.

 *Bài 2. ( 4') a) Vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác,  

- 1 Hs lên bảng làm.

- Làm bảng con - 2 Hs chỉ, đọc  

           

- Hs quan sát  

     

- 6 Hs nêu điểm A ở trong hình vuông, điểm K ở ngoài hình vuông.

 

- Vài hs nhắc lại.

         

- HS nêu yêu cầu.

+ ... Đúng ghi Đ, sai ghi S - 2 Hs đọc nôi dung bài.

- Hs quan sát.

- Hs tự làm bài.

 

- 1 Hs đọc Kquả.

 

- 1 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài tập.

 

+ 2Hs lên bảng làm, 1phần/ 1Hs.

+ Hs đổi bài Ktra  

     

(16)

THỂ DỤC

TIẾT 25: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG  

A. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiến thức:

-  Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.

    - Trò chơi: “Tâng cầu”

2. Kỹ năng:

    - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên tên động tác)..

vẽ 3 điểm ở ngoài hình tam giác.

b) Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông.

* Trực quan:

- Đọc yêu cầu của bài.

- Y/C Hs làm bài.

- Gv HD: Ghi tên điểm trongcùng hình không trùng tên

      : viết tên điểm bằng chữ in hoa.

- Gv chữa bài, Nxét

*Bài 3( 4'). Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Nêu cách tính: 20 + 10 + 40= ....

- Tương tự Y/C Hs làm bài.

=> Kquả: 70      70 - 20 - 10 = 40        50        90      70 -10 - 20  =  40         0.

- Nhận xét 2 dãy tính ở cột 2?

 

*Bài 4: ( 4') + Bài Y/C - Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

+ Nêu tóm tắt bài toán?

- Y/Ctự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai băng giấy dài là:

  30 + 50 = 80 (cm)

      Đáp số: 80 cm - Gv chữa bài, Nxét.

III. Củng cố- dặn dò: ( 5')

+ Hãy nêu các điểm ở trong( ở ngoài) hình tam giác?

+ Nêu cách thực hiện dãy tính?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

 

- HS nêu yêu cầu.

+ Tính Kquả.

+ Tính từ phải sang trái: 20+ 10

= 30, 30 + 40 = 70,  viết 70.

+ Hs làm bài tập.

 +2 Hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét Kquả  

 

- 1 Hs nêu.

+ Giải bài toán.

+ 1 Hs đọc, lớp đọc thầm.

+ Btoán cho biết bằng giấy đỏ dài 30cm, băng giấy xanh dài 50cm.

+ Btoán hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

+ Hs làm bài.

+ Hs đổi chéo kiểm tra.

   

- 2 Hs nêu - 1 Hs nêu

(17)

   -  Bước đầu biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được.

3.Thái độ: 

  - Tự giác tích cực trong tập luyện tập.

  - Tác phong nhanh nhẹn hoạt bát, giữ gìn trật tự, kỷ luật.

  - Xây dựng thói quen luyện tập ở trường và ở nhà.

B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường - Phương tiện:

     + Giáo viên: Còi, cầu, bảng, giáo án

     + Học sinh: Vệ sinh sân tập, cầu, trang phục tập luyện.

C. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP

Ngày soạn: 11/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ năm, 14/ 3 /2019

       TẬP ĐỌC NỘI DUNG

Đ Ị N H L Ư Ợ N G

PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC  I. Phần mở đầu.

- Cán sự lớp tập chung lớp báo cáo sĩ số.

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Khởi động xoay các khớp.

- Kiểm tra bài cũ: thực hiện bài TD

5 phút    

Đội hình nhận lớp

 II. Phần cơ bản.

a, Ôn bài thể dục:

- Gv nhận xét uấn nắn sửa chữa động tác sai

- Trình diễn dưới sự điều khiển của cán sự hô nhịp tập bình thường

b, Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng

   

c, Tâng cầu

Gv giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích các chơi.

Cho HS tập hợp theo vòng tròn và thực hiện.

25 phút  

Đội hình tập luyện         - Lần 1: GV điều khiển

- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển - Lần 3: Trình diễn giữa các tổ.

- Mới 1 tổ lên làm mẫu, gv hướng dẫn lại khẩu lệnh, kĩ thuật.

Đội hình tâng cầu - Lần 1: Hs chơi thử

- Lần 2: Cả lớp chơi chính thức có thi đua

III. Phần kết thúc.

- HS đi thường thả lỏng, hồi tĩnh - GV cùng HS hệ thống bài.

- GV nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà.

 

5 phút Đội hình xuống lớp

(18)

       CÁI NHÃN VỞ A. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Nhãn  vở, nắn nót,viết ngay ngắn,trang trí.

- HS hiểu 1 số từ ngữ: Ngay ngắn, nắn nót.

- HS hiểu nội dung bài:  HS hiểu được tác dụng của nhãn vở và biết trang trí nhãn vở. Trả lời câu hỏi1,2 SGK.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết giữ gìn sách vở cẩn thận.

*QTE:Quyền có họ tên giấy khai sinh B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài Tập đọc, nhãn vở.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I.Kiểm tra bài:( 4')

- Đọc "Tặng cháu" trong SGK - Gv nêu câu hỏi SGK

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:(1') Trực tiếp 2. Hướng dẫn hs luyện đọc:

 a. Gv đọc mẫu toàn bài, HD đọc giọng châm rãi, nhẹ nhàng.( 3')

 b.HD luyện đọc: ( 20')

b.1. Luyện đọc từ ngữ khó: gọi là, trang trí, nắn nót, ngay ngắn

- Gv gạch chân âm (vần) khó đọc        gọi là

- Gv HD, chỉ

(trang trí, nắn nót, ngay ngắn dạy tương tự " gọi là"

- Gv giải nghĩa các từ:

+ Em hiểu ntn gọi là trang trí?

+Em hiểu viết ntn gọi làviết nắn nót ? b.2. Luyện đọc câu:

+ Chữ cái đầu câu viết thế nào? Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Gv chỉ câu + Bài có mấy câu?

- Gv HD đọc nối tiếp mỗi Hs đọc 1 câu.

b.3. Luyện đọc đoạn, bài:

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn: bài chia 2 đoạn:

Đoạn 1. từ " Bố cho Giang .... nhãn vở"

Đoan 2. tiếp từ " Bố nhìn .... nhãn vở"

+ Đoạn 1 có mấy câu? Trong câu có dấu câu gì?

 

 

- 5 Hs đọc và trả lời câu hỏi  

             

- Hs Qsát  

 

- 3 Hs đọc: l, là, gọi là  

   

- Hs giải nghĩa từ -  lớp đồng thanh  

       

- Hs đọc nối tiếp 2 lần  

     

- Hs Qsát đoạn văn

+ Đoạn 1 có 3 câu. Trong câu 3 có dấu phẩy

(19)

  Tiết 2    

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy, dấu chấm em đọc thế nào?

   

* Đọc toàn bài:

- HD đọc nhóm, nhóm nào đọc nhiều lần và thi đọc đúng thắng   

- Gv chia nhóm 4 Hs/ nhóm.

- Thi đọc trước lớp.

- Nhận xét đánh giá thi đua - Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn các vần ang, ac: (9') 3.1.Tìm tiếng có vần ang, ac:

Vần ang:

+ Tìm tiếng ( từ) có chứa vần ang?

+ Vần ang gồm mấy âm ghép lại? là những âm nào?

- Y/C Hs đọc đánh vần Vần ac:

( Dạy tương tự vần ang) + Hãy so sánh vần ang- ac?

   

3.2. Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac:

Vần ang:

* Trực quan: tranh SGK + ảnh chụp cái gì?

+ Trong từ cái bảng tiếng nào chứavần ang?

+ Hãy tìm và cài tiếng( từ) chứ vần ang.

 

- Hãy đọc nối tiếp tiếng (từ) vừa ghép.

- Gv Nxét, tuyên dương.

Vần ac:

( vần ay dạy tương tự vần ang) - Nhận xét, tổng kết cuộc thi.

4. Củng cố: ( 3') - Gọi HS đọc lại bài tập đọc.

+ Đoạn văn có 3 câu. Trong câu có dấu câu phẩy.

+ Khi đọc câu văn có dấu phẩy cần ngắt hơi, khi đọc đến dấu chấm nghỉ hơi.

- 5Hs đọc đoạn 1 - 3 Hs đọc đoạn 2  

 

- Các nhóm đọc - Mỗi tổ 2 Hs đọc - Lớp Nxét

- Lớp đọc 1 lần  

   

+ Giang

+ Vần ang gồm 2 âm ghép lại, âm a đầu vần âm ng cuối vần - 2 Hs đọc: a- ng - ang,  lớp đọc  

 

+ giống mỗi vần có 2 âm ghép lại và có âm a đầu vần. Khác nhau âm cuối vần ng - c.

     

+ ảnh chụp: cái bảng.

+ Tiếng bảng chứa vần ang.

- Hs tìm và ghép tiếng ( từ) / ghép 1 lần.

- Hs đọc: càng cua, hang động, ... - Hs Nxét bài bạn .

       

4. Tìm hiểu bài:

 a. Tìm hiểu bài: (10') - Gv đọc mẫu lần 2 - Y/C Hs đọc đoạn 1

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

 

- Y/C Hs đọc đoạn 2

     

- 3 Hs đọc

+ ... viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.

- 2 Hs đọc

(20)

TOÁN

TIẾT  96: LUYỆN TẬP CHUNG A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo của số tròn chục, cộng, trừ  các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. Giải được bài toán có lời văn.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh , sử dụng ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -  Bảng phụ

C.  CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC + Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

 

+ Em đã viết được nhãn vở chưa? ...

b) Thi đọc trơn cả bài (15') - Gv đọc diễn cảm lại bài.

- Y/C Hs thi đọc

- Gv Nxét, tuyên dương.

c) HD Hs từ viết nhãn vở: (10') - Gv HD 

- Gv nhận xét.

* Quyền được có họ tên, khai sinh.

III. Củng cố- dặn dò:( 5')  - Y/C đọc toàn bài tập đọc.

+ Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

+ Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào?

-  Gv Nxét giờ học .

- Dặn hs về nhà đọc bài, chuẩn bị bài Bàn tay mẹ.

+ ... con gái đã tự viết được nhãn vở.

- 3 Hs nêu lại câu trả lời - Hs nêu

 

- 2Hs /tổ đọc - Hs Nxét  

- Hs để nhãn vở đã cbị lên bàn - Hs viết nhãn vở

- Hs đổi nhãn vở, Nxét  

 

- 3 Hs đọc

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 I- Kiểm tra bài cũ:( 5')

- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông.

- Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn.

- Gv nhận xét chữa bài.

II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') Gv nêu trực tiếp.

2. Luyện tập:

*Bài 1. ( 10') Đúng ghi Đ, sai ghi S:

+ Bài Y/C gì?

- HD số 20 gồm mấy chục?mấy đơn vị?

 

 

- 1 hs vẽ.

- 1 hs vẽ.

         

- 1 Hs: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

+ 1 Hs nêu: Số 20 gồm 2

(21)

THỦ CÔNG

TIẾT 25:CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT(TIẾT 2) A.MỤC TIÊU :

        - Học sinh kẻ đúng và cắt hình chữ nhật trên giấy màu đẹp.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Hình chữ nhật mẫu dán trên giấy nền,tờ giấy kẻ ô lớn.

- HS : Giấy màu,giấy vở,dụng cụ thủ công.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

- Y/C Hs đọc kĩ từng phần rồi tự viết vào bài.

=> Kquả: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.

       Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.

       Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.

       Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

- Gv Nxét, chữa bài.

*Bài 3. ( 10') b) Tính nhẩm:

-  Đọc Y/C bài.

- Nêu cách tính nhẩm: 40 + 20 = - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 60, 20, 40.        70cm, 60cm, 10cm.

- Nxét 3 Ptính:        50 + 20 = 70 70 - 50 = 20

70 - 20 = 50

- Gv Nxét chữa bài..

*Bài 4: ( 10') + Bài Y/C - Đọc bài toán.

+ Btoán cho biết gì?

+ Btoán hỏi gì?

- Y/C tự giải bài toán.

Bài giải:

Cả hai ngăn có số quyển sách là:

        40 + 50 = 90 (quyển sách)

      Đáp số: 90 quyển sách - Gv Nxét, chữa bài.

III- Củng cố- dặn dò:(5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

chục và 0 đơn vị.

+ Hs làm vở bài tập.

+ 3 Hs đọc Kquả.

+ HS nhận xét, chữa bài.

     

- HS nêu yêu cầu.

+ 1Hs : 4 chục + 2 chục=

6 chục viết 60.

+  Hs làm bài, 5 Hs tính nhẩm nối tiếp.

+ Ptính trừ là Ptính ngược lại của Ptính trừ. Có cùng một số trừ số này được số kia.

     

- 1 hs đọc, lớp đọc thầm + 1 hs nêu.

+ Hs làm bài tập.

+ 1 hs lên bảng làm.

+ Hs Nxét chữa bài.

     

  HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN   HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. KĐ (2’)

-  Hát tập thể.

-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Bài mới :

Hoạt động 1 : (6’)

 Giáo viên nhắc lại cách cắt hình chữ nhật.

 Để kẻ hình chữ nhật ta dựa vào mấy cách?

Cách  kẻ và cách cắt nào đơn giản,ít thừa  

HS kiểm tra đồ dùng  

       

 Học sinh nghe và trả lời câu hỏi.

(22)

 

 TOÁN KIỂM TRA  

A. MỤC TIÊU

- Củng cố cách so sánh các số có hai chữ số, cách tìm số liền sau của một số, cách phân tích số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị

- Rèn luyện kĩ năng làm toán cho HS B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN giấy vụn?

Hoạt động 2 :(20’)

 Học sinh thực hành kẻ,cắt dán hình chữ nhật theo trình tự : Kẻ hình chữ nhật theo 2 cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công.

 Giáo viên nhắc học sinh phải ướm sản phẩm vào vở thủ công trước sau đó bôi lớp hồ mỏng,đặt dán cân đối và miết hình phẳng.

 3.  Củng cố ( 2’)

         Học sinh nhắc lại cách cắt hình chữ nhật đơn giản.

   4. Nhận xét – Dặn dò ( 5’)

 - Giáo viên nhận xét về tinh thần học tập,chuẩn bị đồ dùng học tập,kỹ thuật kẽ,cắt dán và đánh giá sản phẩm của học sinh.

  - Thu dọn vệ sinh.

  - Học sinh chuẩn bị giấy màu,giấy vở có kẻ ô,bút chì,thước kẻ,kéo,hồ dán để học bài cắt  dán hình vuông.

         

Vẽ hình chữ nhật kích thước 7x5 ô.

           

 Học sinh trình bày sản phẩm vào vở.

HS nhắc lại  

     

- Thu dọn vệ sinh.

 

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Bài tập 1:

in du >, <, = vào ch chm -

71 > 68 55 < 59 87 = 87

12 + 5 < 19 19 – 4 > 10 40 + 30 < 71  

Bài tập 2:

- Gọi HS nêu yêu cầu

? Số liền sau của 26 là số nào?

- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét

? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào?

- GV nhận xét  

   

HS đọc yêu cầu và làm bài cá nhân  

     

- Viết ( theo mẫu)

- số liền sau của 26 là 27  

- lấy số đó cộng thêm hoặc đếm thêm 1 đơn vị

HS lắng nghe  

(23)

 

 Ngày soạn: 12/ 3/2019

Ngày giảng: Thứ sáu,15 / 3 / 2019

       CHÍNH TẢ( TẬP CHÉP)   TẶNG CHÁU

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài “Tặng cháu”. Viết trong 15- 17 phút.Điền đúng chữ l,n, dấu hỏi, dấu ngã vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2, trong SGK.

2.Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Bảng phụ viết bài Tặng cháu, Btập  - Vở bài tập.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Bài tập3:

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập

? Số 64 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

? 6 chục hay còn gọi là bao nhiêu?

- Gọi 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở - Gọi HS đọc bài, nhận xét

- Nhận xét bài bảng lớp - GV nhận xét,

3. Củng cố, dặn dò

- Gọi HS đếm từ 1 đến 100 ( mỗi HS đếm 20 số)

? Số liền sau của 37 là số nào

? 74 gồm mấy chục và mấy đơn vị - Nhận xét giờ học

- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.

   

- số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị - gọi là 60

         

HS lần lượt trả lời

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Kiểm tra bài cũ: (5') - Viết: vở này, nước non II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1')

-  Gv nêu và viết tên bài " Tặng cháu"

2. Hướng dẫn hs tập chép:

a) HD viết bảng con chữ khó : ( 5')

* Trực quan:

- Gv Y/C đọc bài" Tặng cháu" trên bảng.

- Gv gạch chân từ khó: này, là, nước non + Nêu cấu tạo tiếng "này"

   

( tiếng "là, nước non" dạy tương tự tiếng "này"

- Gv đọc từng tiếng - Gv Qsát uốn nắn

b) HD  chép bài vào vở: (20')

 

- Hs viết bảng con  

         

- 2 Hs đọc.

 

+Tiếng "này" gồm âm

"n" đứng trước, vần "ay"

sau và dấu thanh huyền trên âm a.

 

- Hs viết bảng con.

 

(24)

 

KỂ CHUYỆN RÙA VÀ THỎ A. MỤC TIÊU

 1.Kiến thức: HS Nghe gv kể chuyện,hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .

+ Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ chủ quan , kêu ngạo.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng kể của từng nhân vật.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức giữ gìn và bảo vệ các loài vật trong thiên nhiên.

 B. KĨ NĂNG SỐNG

 - Xác định giá trị: Biết tôn trọng người khác.

- Tự nhận thức bản thân: Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân.

 - Lắng nghe, phản hồi tích cực.

C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Tranh minh họa truyện kể trong sgk.

 - Mặt nạ Rùa, Thỏ cho hs tập kể phân vai.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC b.1. Hs viết vở.

+ Hãy nêu lại tư thế viết

- HD:Viết tên bài"Tặng cháu" bằng chữ cỡ nhỡ cách nề vào ô thữ 5.Chữ đầu đoạn văn viết cách lề 1 ô. Viết đúng quy trình, khoảng cách.

- Y/C Hs chép bài

- Gv Qsát HD Hs viết yếu b.2. Soát lỗi: 

- HD Gạch chân chữ bằng bút chì nếu chữ viết sai.

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Y/C Hs viết chữ đúng ra lề vở b.3.Chấm bài:

- Gv Nxét , chữa lỗi 1 số bài.

3. HD làm bài tập chính tả: ( 7')

*Bài tập 2. a) Điền chữ: n hoặc l.

* Trực quan:

- Y/C Hs Qsát tranh vẽ + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Y/C Hs điền âm đúng

=>Kquả: lả, la, líu lo, nôi.

- Gv Nxét, chữa bài.

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà chép lại bài thơ.

Cbị bài tập chép bài " Bàn tay mẹ".

   

- 1 Hs nêu  

   

- Hs tự chép bài vào vở.

- Phượng, Tuyển, Phúc, ...

   

- Hs tự soát bằng bút chì.

           

- 1 Hs nêu yêu cầu.

- Hs nêu : Con cò bay lả...

- 3 Hs làm bảng - Lớp Nxét  

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

I. Mở đầu: ( 1')

- Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện    

(25)

và cách học các tiết kể chuyện.

II- Bài mới:

1.  Giới thiệu bài: (1') Gv giới thiệu trực tiếp.

2.  HD kể chuyện" Rùa và Thỏ":

a) Gv kể:( 7')

*Chú ý: lời vào truyện kể khoan thai. Lời Thỏ kiêu căng ngạo mạn. Lời Rùa khiêm tốn,tự tin,...

 Gv kể ( ND SHDGV ( 121) - Gv kể lần 1 không tranh

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh minh họa.

b) Hướng dẫn Hs kể  (15') b.1. HD kể theo đoạn Đoạn 1:

* Trực quan. Tranh 1:

- Gv Y/C Hs Qsát tranh 1 và trả lời câu hỏi

 

+ Tranh vẽ cảnh gì?

 

+ Thỏ nói gì với Rùa?

- Gv Gv Y/C Hs kể đọan 1 của câu chuyện.

- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.

Đoạn 2, 3, 4:

- Tương tự như trên Y/C Hs kể tiếp các đọan 2, 3, 4.

- Gv Y/C thi kể tường đoạn - Gv Nxét chấm điểm thi đua b.2. HD Hs kể toàn chuyện

- Gv HD: +Truyện có mấy nhân vật là nhân vật nào?

- Muốn kể được câu chuyện hay cần có 3 vai: người dẫn chuyện, Thỏ, Rùa

- Gv chia nhóm Y/C Hs phân vai kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Kể lần 1, Gv đóng vai người dẫn chuyện và HD kể

 và Y/C Hs tự nhận vai Thỏ, vai Rùa - Các lần kể khác hs tự đóng các vai.

- Nhận xét, bổ sung, đánh giá.

3. Tìm hiểu ý nghĩa câu chuỵện: (10') + Vì sao Thỏ thua Rùa?

+ Câu chuyện này khuyên các em điều gì?

 

Hs lắng nghe.

     

- Hs nghe và Qsát tranh  

     

- Hs Qsát tranh và trả lời câu hỏi  

   

+ Tranh vẽ Rùa đang cố sức tập chạy  

+ Chậm như Rùa mà cũng đòi tập chạy à.

     

- 3 Hs kể

- Lớp Nxét, bổ sung  

       

- Đại diện 3 tổ thi kể.

- Lớp Nxét  

 

+Truyện có 2 nhân vật là Thỏ và Rùa.

   

- Hs thảo luận nhóm 5.

 

- Hs đóng vai tập kể.

         

- Hs thi kể phân vai 3lượt.

- Hs Nxét, bổ sung  

- Hs trả lời  

(26)

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TRÒ CHƠI:BÀN TAY KÌ DIỆU A.MỤC TIÊU

  - Học sinh hiểu được tấm lòng yêu thương và sự quan tâm, chăm sóc mà       mẹ đã dành cho em.

B.QUY MÔ

    Tổ chức theo quy mô  nhóm hoặc qui mô lớp C.CÁCH TIẾN HÀNH

=> Kl: -  Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại.

       -  Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công.

III. Củng cố- dặn dò:(5')

- Vì sao chúng ta phải học tập bạn Rùa?

- Gv nhận xét giờ học.

- Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện.

 Chuẩn bị cho tiết kể chuyện " Cô bé trùm khăn đỏ"

           

HS lắng nghe

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

 Bước 1: Chuẩn bị

Gv phổ biến tên trò chơi và cách chơi:

+  Tên trò chơi “ Bàn tay kì diệu”.

+    Cách chơi:

 -  Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ  -  Người điều khiển hô: Bồng con hát ru  -  Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ

 -  Người điều khiển hô:  Chăm chút con từng ngày

 

 -  Người điều khiển hô:  Bàn tay

 -  Người điều khiển hô: Sưởi ấm con ngày đông 

 - Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ 

 - Người điều khiển hô: Là gió mát đêm hè  -  Người điều khiển hô: Bàn tay mẹ

 - Người điều khiển hô: Là bàn tay kì diệu Bước 2: Tổ chức cho hs chơi thử

 Bước 3: Tổ chức cho hs chơi thật  Bước 4: Thảo luận lớp

  * Sau khi chơi, cho hs thảo luận các câu hỏi sau:

“Bàn tay kì diệu”trong trò chơi là của ai?

- Vì sao bàn tay mẹ là “Bàn tay kì diệu”? - Trò chơi muốn nhắc nhở em điều gì?

  * Gv kết luận :Bàn tay kì diệu chính là

Cả lớp đứng thành một vòng tròn, người điều khiển trò chơi đứng ở giữa       vòng tròn.

 

- tất cả phải xòe bàn tay giơ ra phía trước.

-  Tất cả phải vòng 2 cánh tay ra phía trước và đung đưa như đang bế ru con.

-  Tất cả phải xòe 2 bàn tay.

– Tất cả phải úp 2 lòng bàn tay vào nhau, áp lên má bên trái và nghiêng đầu sang trái.mẹ

-  Tất cả phải xòe 2 bàn tay.

-  Đặt chéo 2 tay lên ngực và khẽ lắc lư người.

- Tất cả xòe 2 bàn tay.

– Làm động tác như đang cầm    quạt phe phẩy.

Tt c xòe 2 bàn tay.

-

– Tất cả giơ cao 2 cánh tay lên  trên đầu, xoay cổ tay và hô to “Bàn tay kì diệu”.

HS chơi nháp.

       

(27)

- - - - -  

KĨ NĂNG SỐNG

HÒA NHẬP VỚI MÔI TRƯỜNG MỚI(Tiết 1) A.MỤC TIÊU

Giúp HS:

Bc u t tin, hòa nhp vào môi trng mi.

Mnh dn làm quen vi bn bè, giao tip vi thy cô.

GD KN Mnh dn trong giao tip.

B.CHUẨN BỊ

Tranh TH k nng sng Lp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

SINH HOẠT LỚP A. MỤC TIÊU

 -HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 25. Có h­ướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 26.

- Nhận biết đư­ợc ph­ương h­ướng để thực hiện ở tuần 26.

B. NỘI DUNG

* Giáo viên nhận xét tuần 25:

bàn tay của người mẹ vì bàn tay mẹ đã nâng niu, chăm sóc em hàng ngày, chẳng kể ngày hè hay đêm đông. Vì vậy em hãy yêu thương và học giỏi, ngoan ngoãn để mẹ được vui lòng.

Hs trả lời ớih lắng nghe.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:2’

2.KTBC: 2’

hc tp có hiu qu em cn làm nhng gì?

-

Em ã làm gì vic hc ca mình t hiu qu?

-

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1:  Nghe đọc – nhận biết.8’

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Trường lớp mới”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

 - GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể 

“Trường lớp mới”. Em đã hòa nhập với môi trường mới như thế nào?

 - GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2:  Làm bài tập.10’

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

 - GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

- GV nhận xét tiết học.

   

- HS nêu  

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

       

- HS lắng nghe  

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX  

   

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

   

- HS lắng nghe.

(28)

...

...

...

...

...

...

C. Phư­ơng hư­ớng tuần 26:

- Phát huy tốt mọi ­ưu điểm của tuần 25.

- Thực hiện tốt các qui định của nhà trường, ATGT.

- Có đầy đủ mọi đồ dùng học tập giữ sạch sẽ, gọn gàng.

- Trong lớp chú ý nghe giảng, ôn tập bài tốt để nắm chắc học tốt tất cả các môn.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ. Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống bệnh dịch bệnh.

Yên Đức, ngày 11 tháng 3 năm 2019 Tổ trưởng

     

Lê Thị Thuần         2. Kỹ năng

3. Thái độ ...

II. CHUẨN BỊ

1. Công tác chuẩn bị của giáo viên

2. Yêu cầu chuẩn bị của học sinh

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm

Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY