Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
- Tiếng dùng để làm gì ? Cho ví dụ .
- Từ dùng để làm gì ? Cho ví dụ .
Luyện từ và câu:
1. Tìm các từ .
a) Chứa tiếng hiền .
b) Chứa tiếng ác . M : dịu hiền, hiền dịu
M : hung ác, ác nghiệt
Hiền đức, hiền hậu, hiền hoà, hiền lành, hiền từ, …
Aùc ôn, ác hại, ác khẩu, ác cảm, ác quỷ, tàn ác, …
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu- Đoàn kết
Luyện tập:
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :Nhân hậu – Đoàn kết
3. Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn ( đất, cọp, bụt, chị em gái ) điền vào ô trống để hoàn chỉnh các thành ngữ dưới đây ?
a)Hiền như b)Lành như c)Dữ như
d)Thương nhau như
bụt
đất
Cọp
Chi em gái
Luyện từ và câu:
1. Tìm các từ .
2. Xếp cá từ sau vào ô thích hợp trong bảng :nhân ái, tàn ác, bất hoà, lục đục, hiền hậu, chia rẽ, cưu
mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hâïu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo .
(Cột có dấu + để ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết .
Cột có dấu – để ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết .
Mở rộng vốn từ : Nhân hậu- Đoàn kết
+ _
Nhân hậu
Đoàn kết
M : nhân từ ,… M : độc ác ,..
M : đùm bọc, .. M : chia rẽ,..
nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu,
trung hậu , nhân từ
Tàn ác, hung ác, độc ác, tàn bạo
Cưu mang, che chở,
đùm bọc bất hoà, lục đục,
chia rẽ,
Luyện tập:
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ :Nhân hậu – Đoàn kết
4. Em hiểu nghĩa của các thành ngữ , tục ngữ dưới đây như thế nào ?
a) Môi hở răng lạnh . b) Máu chảy ruột mềm.
c) Nhường cơm sẻ áo .
d) Lá lành đùm lá rách .
Câu Câu Nghĩa đen Nghĩa đen Nghĩa bóng Nghĩa bóng a) a)
Môi hở Môi hởrăng lạnh răng lạnh
b) b)
Máu Máu chảy ruột chảy ruột mềmmềmc) c)
Nhường Nhường cơm sẻ áo cơm sẻ áod) d)
Lá lành Lá lành đùm lađùm la rách rách
Môi và răng là 2 bộä phận trong miệng người.
Môi che chở bao bọc bên ngoài răng.
Những ngườiruột thịt, xóm giềng phải che chở, đùm bọc nhau . Một người yếu kém hoặc bị hại thì những người
khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo .
Máu chảy thì đau .tận
trong ruột gan . Người thân gặp nạn,mọi người khác đều đau đớn . Nhường cơm, áo cho
nhau .
Giúp đỡ, san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn
nạn . Lấy lá lành bọc lá
rách cho khỏi hở .
Người khoẻ mạnh cưu mang giúp đở người yếu .Người may mắn giúp đỡ người bất hạnh . Người
giàu giúp người nghèo .
Mở rộng vốn từ :Nhân hậu - Đoàn kết
Luyện từ và câu:
Củng cố Dặn dò
Kỳ sau :Từ ghép và từ láy