• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
30
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 2 Buổi sáng Soạn: 13 / 9 / 2019

Dạy: Thứ hai/ 16 / 9 / 2019

Toán

TIẾT 5: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu chung:

1. Kiến thức:

- Khắc sâu, củng cố biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình t giác.

2. Kĩ năng:

- Ghép các hình đã biết thành hình mới.

3. Thái độ:

- GD ý thức học toán.

II. Mục tiêu riêng:

HSKT: Củng cố biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình t giác.

III. Đồ dùng dạy - học:

- Bìa vẽ sẵn hình ở btập 1(7) vở btập toán, phấn màu.

- Bộ ghép toán, vbt.

IV. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài: (4')

- Giờ học trước học bài hình gì?

- GV treo bìa vẽ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

Gv: Hãy chỉ đâu là hình tam giác?

- Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu: (1') Luyện tập

b. Thực hành luyện tập:

Bài 1:VBT- T (15') Tô màu vào các hình: cùng hình dạng thì cùng một màu.

* Trực quan:

+ Btập 1 vẽ những hình gì?

+ Có mấy hình vuông, hình tròn, hình tam giác?

+ Em hiểu hình cùng dạng là gì?

+ Hãy chỉ các hình cùng dạng?

- HD: dùng màu tô hình cùng dạng thì cùng một màu.

- Hs: -hình tam giác.

- 3 HS chỉ và nêu: Hình tam giác.

- Hs Nxét

- 3 Hs nêu lai Y/C bài 1.

+ vẽ hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

+ vẽ 4 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác.

+ các hình giống nhau là hình cùng dạng

- 1 Hs chỉ : 4 hình vuông - 1 Hs chỉ : 3 hình tròn, - 1 Hs chỉ : 3 hình tam giác.

- Hs tô. 3 Hs tô 3 dạng hình

Tô màu theo HD

(2)

- Gv chấm 10 bài, Nxét.

Bài 2: (15') Ghép lại thành các hình mới.

- HD: Mở bộ ghép lấy hình để tập ghép hình.

+Trực quan: hình gồm những hình nào ghép lại?

- Tương tự như hình ghép các em Qsát hình ghép ở phần a, b, c chọn hình đã học để ghép đúng hình a, b, c.

- Gv Qsát HD.

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá

+ Ngoài cách lấy các hình trên để ghép em nào còn có cách lấy hình khác đế ghép?

- Gv Nxét, uốn nắn, đgiá 3. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Gv Nxét, tuyên dương tặng cờ.

- Gv Nxét giờ học.

- Xem tiết 6 cbị bài

3 màu khác nhau

- Hs đổi chéo bài, Nxét - 3 Hs nhắc lại Y/c bài: ghép hình.

̣gg- Hs lấy và mở hộp ghép.

- Hs: gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác.

- 3 Hs ghép 3 hình:

a) gồm 2 hình vuông ghép lại.

b) gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại.

c) gồm 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép lại.

- Hs Nxét

- Hs chơi theo nhóm 2Hs - Hs Qsát, Nxét

Tập ghép hình

______________________________

Học vần

BÀI 4: DẤU HỎI- DẤU NẶNG I. Mục tiêu chung:

1. Kiến thức:

- Hs nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

2. Kĩ năng:

- Biết ghép và đọc tiếng bẻ, bẹ.gg

- Phát triển lời nói tự nhiên trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản theo nội dung tranh SGK:

Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.

3. Thái độ:

- GD HS giữ gìn sự trong sáng của TV.

II. Mục tiêu riêng:

HSKT: Nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

III. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu dấu ? .

- Các vật tựa như hình dấu ?, . - Tranh minh hoạ bài học.

- Bộ ghép TV, SGK, vtv, bảng,...

IV. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Ktra bài cũ: ( 5') - Đọc: e, be, bé, /

- Viết bảng con Gv đọc: be, bé

- 10 Hs đọc

- lớp viết bảng con

(3)

- Tìm tiếng có thanh sắc.

- Gv nx, ghi điểm 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: thanh hỏi ( ?) thanh

nặng (.) ( 1')

b. Dạy thanh hỏi ( ?), thanh nặng:

2.1. Giới thiệu thanh ?:(1')

* Trực quan: (dạy tương tự thanh / ) - Gv rút ra dấu hỏi ( ?)

2.2. Dạy dấu hỏi:( 8') - GV: hãy cài dấu hỏi - Gv cài dấu ?, đọc dấu hỏi a) Nhận diện chữ:

- Gv: chỉ dấu ? , dấu ? là nét gì?

- Đồ vật nào có dạng giống dấu hỏi?

- Gv Qsát Nxét.

b) Dạy chữ và đọc tiếng:

- Gv: hãy ghép tiếng bẻ - Nêu cấu tạo tiếng bẻ - Gv ghép bảng

- So sánh tiếng be và tiếng bẻ.

- Gv đọc: bờ - e - be - hỏi- bẻ.

- Gv nghe uốn nắn.

- Tiếng bẻ có dấu nào?

-Dấu hỏi giống nét gì?

2.3. Dạy dấu nặng ( .) (8') ( dạy tương tự dấu ?)

- Tiếng be có dấu gì ?

=> HD Tiếng be không có dấu vậy ta nói tiếng be có thanh ngang, bẻ có thanh hỏi, tiếng bẹ có thanh nặng.

c) HD viết b bảng con: ( 12') *Trực quan: ?, .

- Nêu cấu tạo dấu hỏi, dấu nặng?

- Gv viết mẫu, HD quy trình = > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo nét móc từ trên xuống ĐK3 ( cao 1 li)

- 6 Hs nêu: bế, bóng, bé, bến, lá,…

- Hs ghép ?

- 2 Hs nhắc lại: dấu hỏi - là nét móc

- cái móc câu . - Hs Qsát Nxét.

- Hs cài: bẻ.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.

- 1 Hs: tiếng be và tiếng bẻ giống nhau đếu là tiếng be.

Khác tiếng bẻ có dấu ? trên e còn be không có dấu.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- dấu hỏi.

- giống nét móc.

- Không có dấu

- Hs Qsát.

- 1HS:dấu hỏi là một nét móc, dấu nặng là một nét chấm.

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài bạn.

Tập ghép dấu hỏi

Viết ?, .

? .

be bẻ bẹ

(4)

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn.

Chữ: bẻ, bẹ.

* Trực quan : bẻ, bẹ.

- Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ, bẹ.

- Gv viết mẫu, HD quy trình

=> Viết chữ be lia tay viết dấu hỏi trên e được tiếng bẻ. Viết chữ be lia tay viết dấu nặng dưới e được tiếng bẹ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn.

d) Củng cố: ( 5') * Trò chơi:

"tìm nhanh tiếng có chứa dấu hỏi"

- Gv Qsát, Nxét, đgiá

- 1HS: chữ bẻ, bẹ khi viết đều viết chữ be, chữ be thêm ? trên e được chữ bẻ, chữ be thêm . dưới e được chữ bẹ. b cao 5 li, e cao 2 li

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài bạn.

- Hs thảo luận nhóm đôi ( 2') - Tìm nối tiếp theo tổ, tổ nào tìm được nhiều tiếng có dấu hỏi thắng( 1')

- Hs Qsát, Nxét, hoan hô tổ tìm tốt.

Viết chữ bẻ, bẹ

TIẾT 2 2. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13')

- Các em vừa học tiếng mới nào?

Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bẻ ( bẹ)

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn, đgiá b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: Treo tranh (11 ) Chủ đề: Các HĐ bẻ.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Quan sát tranh, em thấy những gì?

- Hs: tiếng bẻ có dấu hỏi và tiếng bẹ có thanh nặng.

- 1Hs: tiếng bẻ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu hỏi trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẹ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu nặng dưới âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e - be - hỏi - bẻ.

Bờ - e- be - nặng -bẹ, - Hs mở SGK TV( 11)

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời. đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND từng tranh, Lớp Nxét bổ xung.

+ Tranh 1: vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bẻ trước khi đi học.

+ Tranh 2: vẽ bác nông dân đang bẻ ngô.

+ Tranh 3: vẽ bạn gái bẻ bánh đa chia cho các bạn.

- 3 HS kể nối tiếp 3 tranh, 3 Hs kể tất cả 3 tranh( kể 2 lần)

Đọc theo y/c của GV

(5)

+ Các tranh có gì giống nhau?

+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?

+ Hãy nói từ ( câu) có tiếng bẻ.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ.

- Gv: Ngoài các HĐ trên còn có HĐ nào có HĐ bẻ?

c) Luyện viết vở tập viết: ( 12') - Hãy tô chữ bẻ, bẹ.

* Trực quan: bảng phụ viết chữ "bẻ, bẹ"

mờ.

- Gv tô mẫu :

+ Hd cách tô đúng quy trình.

+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.

- Gv chấm, Nxét.

3. Củng cố, dặn dò: (5')

- Các em vừa học được tiếng mới nào? tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học

- Viết ra bảng con chữ bẻ, bẹ, và viết 2 dòng chữ bẻ ( bẹ)vào vở ô li.

- Xem chuẩn bị bài 5: thanh \. , ngã.

+ Các tranh đều có các HĐ bẻ.

+ HS trả lời theo ý thích.

- bẻ ngón tay, bẻ cây, …

- Hs mở vở tập viết bài 4 (4) - Hs tô chữ bẻ, bẹ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ be ( bé), thực hiện đúng tư thế khi tô.

- chấm 10 bài

- 1 HS: tiếng bẻ, bẹ, dấu hỏi, nặng.

.

Viết vào vở tập viết

__________________________________________________________________

Buổi chiều

Hoạt động ngoài giờ lên lớp (VHGT) BÀI 1: ĐỘI MŨ BẢO HIỂM I/ Muc tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết khi ngồi trên mô tô, xe máy, xe máy điện phải đội mũ bảo hiểm.

2. Kĩ năng:

- Học sinh biết đội mũ bảo hiểm đúng cách khi ngồi trên mô tô, xe máy, xe máy điện.

3. Thái độ:

- Học sinh biết phản ứng với những hành vi sử dụng mũ bảo hiểm không đúng.

II/ Đồ dùng:

- Giáo viên: Sách Văn hóa giao thông, tranh phóng to, mũ bảo hiểm, phiếu học tập - Học sinh: Sách Văn hóa giao thông, bút chì, màu vẽ.

III/ Hoạt động lên lớp:

Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Trải nghiệm:8’

Hỏi: Lớp mình bạn nào được bố mẹ đưa đón bằng xe máy?

- HS trả lời

(6)

Hỏi: Bạn nào đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe máy?

* GV khen học sinh

Giới thiệu bài: Khi ngồi trên các phương tiện giao thông như xe máy,xe máy điện các em đội mũ bảo hiểm như thế nào cho đúng cách. Hôm nay cô và các em cùng tìm hiểu bài : Đội mũ bảo hiểm Gv kể chậm rãi kết hợp tranh

Hỏi: Tại sao Hùng bị thương ở đầu?

Hỏi: Trong câu chuyện trên, em thấy ai là người có lỗi?

Hỏi: Trẻ em từ mấy tuổi phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe gắn máy?

GV: Trẻ em từ 6 tuối trở lên phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi sau xe gắn máy

Hỏi:Đội mũ bảo hiểm có ích lợi gì cho chúng ta?

GV chốt: Qua câu chuyện: Lỗi tại ai. Chỉ vì vội vàng mà Hùng không kịp đội mũ bảo hiểm dẫn đến hậu quả bị thương ở đầu. Các em phải chú ý khi ngồi sau xe gắn máy phải đội mũ bảo hiểm.

Cô thấy cả lướp ta học rất tốt cô thưởng cho cả lớp một câu đố.

Cái gì che nắng, che mưa

Bảo vệ đầu bạn sớm trưa bên đường.

Hãy đánh dấu x vào ô trống ở hình ảnh mà em chọn là câu trả lời đúng.

GV nhận xét, tuyên dương.

3/ Hoạt động thực hành:20’

Bài 1:Hãy nối hình ảnh có hành động đúng vào mặt cười, hình ảnh có hành động sai vào mặt khóc.

GV chốt hỏi HS vì sao nối tranh này với mặt cười,

Bài 2: Hãy vẽ những hình mà em thích lên mũ bảo hiểm và tô màu thật đẹp.

GV chọn vài mẫu đẹp đính lên bảng. Nhận xét, tuyên dương.

4/ Hoạt động ứng dụng:5’

Hãy đánh dấu x vào ở hình ảnh có hành động đúng.

Hỏi: Vì sao hai bạn dùng mũ bảo hiểm đánh nhau là hành động sai?

Hỏi: Bạn ngồi lên mũ bảo hiểm sao lại sai?

GV chốt câu ghi nhớ:

Chiếc mũ bảo vệ chúng ta

Phải yêu, phải quý như là bạn thân.

- HS lắng nghe.

- HS: Vì Hùng không đội mũ bảo hiểm.

- HS: Vì ba Hùng đội mũ bảo hiểm.

- HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời

- HS lắng nghe.

- HS chọn và chéo vào ô đùng trong sách.

- HS nối tranh

- HS trả lời

- HS vẽ và tô màu trong phiếu học tập.

- HS làm vào sách - HS trả lời

- HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời

(7)

5/ Củng cố dặn dò:2’

Hỏi: Khi ngồi sau xe gắn máy em phải nhớ điều gì?

Hỏi: Vì sao chúng ta phải động mũ bảo hiểm.

- Thực hiện tốt các điều đã học và nhắc người thân cùng thực hiện.

__________________________________________________________________

Soạn: 14 / 9/ 2019 Dạy: Thứ ba/ 17 /9 / 2019

Học vần

BÀI 5: DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nhận biết được các dấu huyền thanh huyền, dấu ngã thanh ngã.

2. Kĩ năng:

- Biết ghép , đọc tiếng bè, bẽ.

Biết được dấu huyền, ngã ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên trả lời từ 2- 3 câu hỏi đơn giản theo ND tranh SGK 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu dấu \ , ~

- Các vật tựa như hình dấu \ , ~ - Tranh minh hoạ bài học ( 12 + 13).

- SGK, vtv, bộ ghép, ...

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gv chỉ: be, bẻ, bẹ và dấu thanh - Tìm tiếng có thanh ? ,/.

- Viết bảng con be, bé 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Học bài 5: Dấu huyền, dấu ngã b. Dạy dấu huyền, dấu ngã 2.1. Giới thiệu dấu huyền: ( 9') - GV: hãy cài dấu huyền

- Gv cài dấu \, đọc dấu huyền a) Nhận diện chữ:

- Gv: chỉ dấu \ , dấu \ là nét gì?

- So sánh dấu huyền, dấu sắc?

- Gv Qsát Nxét.

- Gv chỉ: \

b) Dạy chữ và đọc tiếng:

- Gv: hãy ghép tiếng bè - Nêu cấu tạo tiếng bè

- 10 Hs đọc: be, bẻ, bẹ và đọc dấu thanh

- 6 Hs nêu: bể, bỏng, bẻ, biển, giỏi,…

- lớp viết bảng con be, bé.

- Hs ghép

\

-2 Hs nhắc lại: dấu huyền - là nét xiên phải

- Giống đều là 1 nét xiên.

Khác: dấu huyền là nét xiên phải, còn dấu sắc là nét xiên trái

- 10 Hs đọc, tổ đọc, lớp đồng thanh.

- Hs cài: bẻ.

Đọc theo y/c

Cài dấu \

(8)

- Gv ghép bảng

- So sánh tiếng be và tiếng bè.

- Gv đọc: bờ - e - be - huyền - bè.

- Gv nghe uốn nắn.

- Tiếng bè có dấu gì?

- Dấu huyền trông giống cái gì?

2.2. Giới thiệu dấu ngã (~ ) (8') - Dạy tương tự dấu huyền

- Hãy so sánh tiếng bè với tiếng bẽ c) HD viết b bảng con: ( 12') *Trực quan: Dấu huyền( \).

- Hãy nêu cấu tạo dấu huyền.

- Gvviết mẫu, HD quy trình

= > Đặt phấn dưới ĐK4 kéo 1 nét xiên từ trái sang phải từ trên xuống ĐK3

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn

bè, bẽ.

( dạy tương tự viết bẻ, bẹ ) - Hãy nêu cấu tạo, độ cao, so sánh chữ bẻ, bẹ.

- Gv viết mẫu, HD quy trình => Viết chữ be lia tay viết dấu huyền trên e được tiếng bè.Viết chữ be lia tay viết dấu ~ trên e được tiếng bẽ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu - GV Nxét , uốn nắn, đgiá d) Củng cố: ( 5')

- Gọi ̀̀ HS đọc bài.

- Nhận xét, đgiá.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm e ghép sau và dấu hỏi ghép trên âm e.

- 1 Hs: ... giống nhau đều là tiếng be. Khác tiếng bè có dấu \ trên e còn be không có dấu.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- dấu huyền.

- giống cái thước đặt nghiêng

- Hs Qsát.

- 1HS: là một nét xiên phải.

- Hs Qsát, viết bảng \ - Hs Qsát Nxét bài bạn.

-1HS: chữ bè, bẽ khi viết đều viết chữ be, chữ be thêm \ trên e được chữ bè,

chữ be thêm ~ trên e được chữ bẽ. b cao 5 li, e cao 2 li.

- Hs Qsát, viết bảng - Hs Qsát Nxét bài b - HS đọc bài.

Ghép theo y/c

Viết dấu \

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 13')

- Các em vừa học tiếng mới nào?

Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bè( bẽ)

- Hs: tiếng bè có dấu \ và tiếng bẽ có dấu ~

- 1Hs: tiếng bè gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e

Đọc theo y/c của GV

\ ~

be bè bẽ

(9)

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: Treo tranh (13 ) Chủ đề: bè.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Quan sát tranh, em thấy những gì?

+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?

+ Thuyền khác bè thế nào?

+ Bè dùng đẻ làm gì?

+ Bè thường chở gì?

- Gv nhận xét, khen hs có nói câu đúng và đầy đủ.

- Em đọc lại tên bài

c) Luyện viết vở tập viết: ( 12')

sau và dấu \ trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẽ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu ~ trên âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e - be - huyền - bè.

bờ - e- be - ngã -bẽ.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1

-Tranh vẽ bè.

- Bè đi dưới nước.

- Thuyền làm bằng gỗ,

sắt,..có khoang để chứa người và hàng hóa. Còn bè làm băng tre, nứa, gỗ…không có khoang và trôi bằng sức nước là chính.

- Hs nêu

- 2 Hs: bè

Viết vào vở tập viết Tô chữ bè, bẽ.

* Trực quan: bè, bẽ - Gv tô mẫu :

+ Hd cách tô đúng quy trình.

+ HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô đúng.

- Gv chấm 5 bài, Nxét.

3. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ chữ và dấu bất kì: bẽ, be, bẹ, bé, bè

- Gv Nxét

- Các em vừa học được tiếng mới nào? Các tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học.

- Về viết mỗi chữ 1 dòng vào vở ô li.

- Xem chuẩn bị bài 6 ôn tập.

- Các em vừa học tiếng mới nào?

- Hs mở vở tập viết bài 5 (4) - Hs tô chữ bè, bẽ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ bè ( bẽ), thực hiện đúng tư thế khi tô.

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 HS: tiếng bè, bẽ, dấu \, ~.

(10)

Trong tiếng có thanh gì?

- Nêu cấu tạo tiếng bè( bẽ)

- Gv chỉ

- Gv Nxét uốn nắn

b) Luyện nói: ( 10')

* Trực quan: Treo tranh (13 ) Chủ đề: bè.

- Cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Quan sát tranh, em thấy những gì?

+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?

+ Thuyền khác bè thế nào?

+ Bè dùng đẻ làm gì?

+ Bè thường chở gì?

- Gv Nxét

- Các em vừa học được tiếng mới nào? Các tiếng có dấu thanh gì?

- Gv Nxét giờ học.

- Về viết mỗi chữ 1 dòng vào vở ô li.

- Xem chuẩn bị bài 6 ôn tập.

- Hs: tiếng bè có dấu \ và tiếng bẽ có dấu ~

- 1Hs: tiếng bè gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu \ trên âm e.

- 1Hs: tiếng bẽ gồm 2 âm ghép lại , âm b trước, âm e sau và dấu ~ trên âm e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc 1 lần: bờ- e - be - huyền - bè.

bờ - e- be - ngã -bẽ.

- 11 Hs đọc nối tiếp, 2 tổ đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV

- Hs thảo luận nhóm 2 ( 5'): 1 Hs hỏi, 1

-Tranh vẽ bè.

- Bè đi dưới nước.

- Thuyền làm bằng gỗ,

sắt,..có khoang để chứa người và hàng hóa

Còn bè làm băng tre, nứa, gỗ…không có khoang và trôi bằng sức nước là chính.

- Hs nêu - 2 Hs: bè

- Hs mở vở tập viết bài 5 (4) - Hs tô chữ bè, bẽ

- Hs Qsát

- Hs tô chữ bè ( bẽ), thực hiện đúng tư thế khi tô.

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 HS: tiếng bè, bẽ, dấu \, ~

Nói theo y/c

__________________________________

Toán

TIẾT 6 : CÁC SỐ 1 , 2 , 3.

I. Mục tiêu chung:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng)

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2,1.

Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.

(11)

3.Thái độ:

- Hs yêu thích môn toán.

* GT: - BT1 chỉ y/c HS viết nửa dòng.

II. Mục tiêu riêng:

HSKT: Có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3.

III. Chuẩn bị:

- Mẫu vật, tranh ở SGK (11).

- Số 1, 2, 3 viết.

- vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.

IV. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Ktra bài cũ: (5') ̣ - Kể tên các hình đã học.

- Kể tên đồ vật có dạng hình vuông, tròn, tam giác

- GvNxét, đgiá 2. Bài mới:

a. Gthiệu bài:(1')

Học tiết 5: Các số 1, 2, 3.

b. Dạy số

* Giới thiệu số 1:(4')

* Trực quan: 1bhoa, 1quả chuối, 1cái ca.

- Gv lần lượt đưa và hỏi:

- 1Hs: hình vuông, hình tròn, hình tgiác.

- 3Hs kể - Lớp Nxét.

- Hs Qsát, trả lời

Nói theo y/c

+ Có mấy bhoa?

+ Có mấy quả chuối?

+ Có mấy cái ca?

- Các em lấy cho cô 1 con chim, 1 hình tròn. 1 hình tgiác

- Gv Nxét.

- Gv: Bhoa, quả chuối, cái ca, con chim, hình tròn, hình tgiác đều có số lượng là mấy?

*Giới thiệu số 1 in , 1 viết.

- Gv cài và chỉ gthiệu số 1 in , 1 viết.

- Lấy ghép cho cô số 1 - Gv: viết số 1HD cách viết - Gv Qsát, uốn nắn, Nxét Gv chỉ

b) Giới thiệu số 2,3 (10') ( dạy tương tự số 1)

- Gv HD: cách đếm = que tính+ lấy 1 que tính

- 1 bhoa.

- 1 quả chuối.

- 1 cái ca.

- Hs ghép

- bhoa, quả chuối... đều có số lượng là 1.

- Hs Qsát

- Hs: + ghép số 1.

+ viết bảng số 1 - Hs đếm một, đồng thanh - Hs trực quan = qtính theo Gv và đếm:

+ một + hai

Trả lời theo y/c

Viết số 1,2,3

(12)

+ có 1 qtính lấy thêm 1 qtính + có 2 qtính lấy thêm 1 qtính

- Gv HD đếm ngược: ( dạy tương tự như đém xuôi)

* Chú ý: Gv cần đặt câu hỏi để Hs thấy được sự liên quan giữa các số.

2. Thực hành Bàì 1. ̣̣̣̣̣

̣̣̣̣̣̣

(5') ̣Viết số 1, 2, 3.̣̣̣̣̣GT: chỉ y/c hs viết nửa dòng với mỗi dòng - Bài 1Y/C gì?

-Gv Hd lại cách viết số:

* Trực quan Số 1:

+ Số 1 gồm mấy nét? là những nét nào?

viết thế nào ?

- Gv viết mẫu HD quy trình viết:

*Số 2, 3 dạy tương tự số 1.

- Gv Qsát Hd viết.

- Chấm 8 bài, Nxét.

Bài 2.(5')Viết số vào ô trống (theo mẫu)

+ Bài 2 Y/C gì?

- Hd viết số thích hợp vào vòng tròn dưới mỗi nhóm đồ vật trong mỗi hình vẽ.

+ Muốn viết đúng số cần làm gì?

- Gv Qsát Hd Hs học yếu - Chấm bài, Nxét uốn nắn.

Bài 3. (5')Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp:

* Trực quan bảng phụ HD

- Bài có 3 Y/C: viết số và vẽ chấm tròn

+ Muốn viết, vẽ đúng số( số trònchấm) cần làm gì?

+ Trong dãy số 1, 2, 3 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất? Số 3 đứng liền sau số nào?...

3. Củng cố, dặn dò:(5')

* Trò chơi: Nhận biết số lượng và viết số nhanh:

- ND: Gv đưa lần lượt từng nhóm đồ vật có số lượng bất kì, Hs Qsát số

+ ba ( 1, 2, 3) ( 3, 2, 1.) - Hs làm Btập

- 3Hs nêu: viết số 1, 2, 3.

- Hs Qsát- trả lời:

+Số 1 gồm 2 nét, 1nét xiên 1nét thẳng, viết nét xiên trước liền nét thẳng sau

- 3Hs nêu: viết số...

- Qsát kĩ và đếm nhóm đồ vật ở trong mỗi hình vẽ.

- Hs làm btập

- Đổi bài Ktra, Nxét.

- 3Hs: ... Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp

+ Đếm số chấm tròn, viết chữ số.

+ Đọc số, vẽ tròn chấm . - Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng lớp đếm 1, 2, 3; 3, 2, 1.

- Hs trả lời

- Hs Qsát viết số

Th/theo y/

c

(13)

lượng rồi viết số đúng và nhanh, ai viết đúng và ...nhanh nhất thắng.

- Gv Nxét giờ học

- Về viết mỗi số 2 dòng ra vở ô li. ...

- Cbi bài sau.

___________________________________

Đạo đức

BÀI 1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT ( TIẾT 2) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- TE có quyền có họ tên, có quyền được đi học.

2. Kĩ năng:

- Biết tên trường, tên lớp, tên thầy giáo cô giáo và bạn bè trong lớp.

3. Thái độ:

- Vui thích được đi học.

*ND tích hợp:

+ Trẻ em có quyền có họ tên và tự hào về tên của mình.

+ Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và được tạo điều kiện tốt nhất có thể được đi học tập.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:

- Kĩ năng tự giới thiệuvề bản thân.

- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.

- Kĩ năng lắng nghe tích cực.

- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo/ cô giáo, bạn bè…

III: Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp:

- Kĩ thuật: động não, trình bày 1 phút.

IV. Đồ dùng dạy học:

-Vở bài tập đạo đức.

-Điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

V. Các HĐ dạy- học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Hãy lên giới thiệu về mình với các bạn và nêu nguyện vọng sau này của mình.

Gv Nxét, dánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Hôm nay học bài " Em là Hs lớp Một tiết 2"

b. Nội dung bài:

2.1. HĐ1 (10'): Làm việc với sách giáo khoa.

- 3Hs giới thiệu

Quan sát

(14)

- Trực quan tranh Y/C Hs chỉ và nêu Ndung từng tranh.

Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.

Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường.

Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.

Tranh 3: ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ.

Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn

Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, cô giáo mới. Cả nhà đều vui vì Mai đã là Hs lớp Một.

- Gv Nxét, đánh giá

->Trẻ em trong độ tuổi phải được đi học và được tạoĐK tốt nhất có thể được đi học tập.

- Đi học là niềm vui. Các em phải học thật tốt, thật ngoan.

Kl: Các bạn thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp Một

* Liên hệ: Các em năm nay lên 6 tuổi đều được đi học.

2.2. HĐ2: ( 8') Kể về kết quả học tập:

- Y/C hs kể về những điều mình được học.

+ Em đã học được những gì?

+ Em được cô khen những môn học nào?

+ Em có thích đi học ko? Vì sao?

2.3. HĐ3: ( 6') GDKNS: Múa hát, đọc thơ theo chủ đề: Trường em.

- Gv tổ chức cho hs thi múa hát, đọc thơ theo chủ đề: trường em.

- Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi.

KL: - Trẻ em có quyền có họ tên,có quyền được đi học.Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành hs lớp Một.

- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng mình là Hs lớp Một.

VI. Củng cố, dặn dò(5’) - Gv đọc câu thơ cuối bài.

- Hs TL nhóm 4 ( 4') nội dung từng tranh trong bài tập 4 Vở Btập đạo đức - 6 Hs lên chỉ tranh và nói Ndung

- lớp Nxét

- Hs kể theo cặp đôi.( 3') + 3 hs nêu.

+ 8 hs nêu.

+ 10 hs nêu.

- Vài hs kể trước lớp.

- Hs 3 tổ thi đọc thơ, múa hát

- Hs nhắc lại theo Gv

(15)

- Đi học lớp Một các em phải nhớ thực hiện điều gì?

- Gv khen hs thích

đi học.

- 3 Hs trả lời

__________________________________________________________________

Soạn: 16/ 9 / 2018 Dạy: Thứ tư/ 19 /9/ 2018

Học vần

BÀI 6: ÔN TẬP: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nhận đc các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng).

2. Kĩ năng:

- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.

Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Các vật tựa hình các dấu thanh.

- Tranh minh hoạ bài học theo SGK( 14, 15) - Bộ ghép, vtv,...

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Yêu cầu hs viết dấu ` ~ - Gọi hs đọc các tiếng bè, bẽ.

- Yêu cầu hs chỉ các dấu ` ~ trong các tiếng: ngã, hè, bè, kẽ, vẽ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài:( 1')

- Gv nêu:Ôn chữ, âm, tiếng và các dấu thanh đã học.

b. Ôn tập: (16')

* Ôn đọc âm e, b và tiếng.

- Gv: + Hãy cài ghép tiếng be.

+ Nêu cấu tạo tiếng be,

- viết

- Hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- 2 hs thực hiện.

- Hs ghép.

- 1Hs nêu: tiếng be gồm 2 âm ghép lại, âm b trước, âm e sau.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh: bờ - e - be.

Đọc theo

b E y/c

be

\ / ? ~ .

be bè bé Bẻ bẽ bẹ

(16)

+ Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới

- Gv chỉ chữ bất kì.

* Luyện viết bảng con. ( 13') * Trực quan:

- Nêu cấu tạo chữ be,

- So sánh các chữ bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ với be - Gv viết mẫu các chữ be và HD Qtrình viết.

- Gv Qsát uốn nắn, đgiá.

- Gv đọc từng tiếng bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ (dạy tương tự chữ be).

- Gv chỉ bất kì

- Hs quan sát.

- 1 Hs viết dấu thanh.:

bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Hs Qs, Nxét.

- nhiều Hs đọc, lớp đọc.

- 1 Hs nêu.

- 1 Hs: + Giống đều là chữ be

+ Khác ở các dấu thanh.

- Hs: + viết + Nxét - Hs viết, Nxét

- 10 Hs đọc, lớp đọc.

Viết bảng con

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (10') - GV chỉ:

a.1. Đọc bảng lớp.

a.2. Đọc bài trong sgk.

* Trực quan tranh " be bé"

+ Tranh vẽ gì?

+ Em bé và các đồ chơi được vẽ như thế nào?

=> Tranh có tên be bé vì chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé và xinh xinh b) Luyện nói: (10’)

* Trực quan:

Gv treo tranh vẽ dê, dưa. cỏ, vó dế, dừa, cọ, võ.

- HD: + Qsát tranh theo cặp cột dọc * Cặp số 1: vẽ con dê,con dế.

- Gv HD thảo luận

* Cặp số 2: vẽ quả dừa, quả dưa * Cặp số 3: vẽ cỏ, cọ.

- 10 Hs đọc, tổ, lớp đọc.

- Hs mở SGK( 15)

- Hs Qsát tranh SGK trả lời

+ Bé đang chơi đồ chơi.

+ Bé, đồ chơi đều đẹp.

nhỏ, xinh xinh, be bé.

- 3 Hc đọc, lớp đọc: be bé.

- Hs Qsát và thảo luận nhóm 2( 5')

+ Hs1: tranh 1 vẽ con gì?

+ Hs 2: tranh 1 vẽ con dê.

+ Hs1: tranh 2 vẽ con gì?

+ Hs 2: tranh 2 vẽ con dế.

+ Hs1: tiếng dê thêm dấu thanh gì để được tiếng dế.

+ Hs 2: tiếng dê thêm dấu thanh sắc được tiếng dế.

- Đại diện 4 Hs lên trình

Đọc theo y/c

(17)

* Cặp số 4: vẽ vó, võ. ( thảo luận tương tự cặp1)

- Gv Nxét

- Các em đã trông thấy các con vật, đồ vật, cây cối này chưa? ở đâu? nêu tác dụng. - Gv Nxét

- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.

+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?

+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?

c) Tập viết vở: ( 10')

- Hd mở vở tô các chữ be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.

- Gv Qsát HD Hs viết yếu 4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi Ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ.

- Đọc lại bài trên bảng.

- Đọc bài trong sgk.

- Dặn về đọc lại bài và xem trước bài 7:

ê, v.

bày

- Nhiều Hs trả lời. Lớp bổ sung.

- Hs trả lời

- Hs lấy vở tập viết mở ( 4) tô chữ

- Hs ghép chữ - 6 Hs đọc - 1 Hs đọc

Viết vào vở tv

_____________________________________

Toán

TIẾT 7 : LUYỆN TẬP 1. Kiến thức:

- Giúp học sinh củng cố về nhận biết số lượng 1,2,3.

2. Kĩ năng:

- Đếm xuôi ngược các số trong phạm vi 3.

3. Thái độ:

- Viết các số 1,2,3 đúng ét, đẹp.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ bài 2, 3 ( 9).

- Vở bài tập, bộ ghép.

III. Các ho t ạ động d y và h c:ạ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài: ( 5') - Viết số1, 2, 3

- Đếm xuôi, ngược - Số nào liền trước số 2?

- Số nào liền sau số 2?

- Số nào ở giữa số 1 và 3?

- Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới.

a. GTB (1’)

- Học tiết 7: Luyện tập

- Hs viết bảng con

- 3 HS đếm: 1, 2, 3. 3, 2, 1.

- 3 Hs: + Số 1 liền trước số 2 + Số 3 liền sau số 2 + Số 2 ở giữa số 1 và 3

Viết số 1,2,3

(18)

b. Luyện tập:

Bài 1. (7') Số?

- Cần chú ý gì khi làm bài?

=> Kquả: 2, 1,3 3, 2, 1.

- Gv Nxét,

* Bài 2. (8') Số?

* Trực quan:

- HD: + Em có Nxét gì về dãy số?

+ Ngoài các số còn có gì?

+ Các số được viết thế nào?

=> Vậy các số được viết theo dãy số từ bé đến lớn theo chiều mũi tên.

- Gv: + chỉ

+ HD Hs làm bài + Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả: 1, 2, 3. 1, 2, 3. 3, 2, 1.

3, 2, 1. 1, 2, 3. 1, 2, 3.

-Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa.

Bài 3. (8') Số?

* Trực quan sơ đồ 1:

- Nhìn sơ đồ 1: 1 hv và 1hv ta nói "

một và một là hai", " ba gồm hai và một gồm một và hai" => đây là cấu tạo số 3.

-Gv chỉ

Bài 4. (7') Viết số:

- Các số được viết thế nào?

+ Qsát HD viết đúng + Chấm bài Nxét.

3. Củng cố, dặn dò(5’)

+ Trên đầu bộ phận nào có số lượng là một? bộ phận nào.... có hai?

- Nxét giờ học.

- Về xem bài số 1, 2, 3, 4, 5.

- Hs làm Btập

- 3 Hs :Điền số thích hợp vào ô trống.

- Q sát đếm các nhóm đồ vật trong mỗi tranh điền số.

- Hs làm bài

- Hs nêu Kquả: 2 con chim, 1 bạn nhỏ, 3 con ngựa

- Nxét

- 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống

- Các số được viết trong các ô vuông 1, 2, 3.

- Ngoài số còn có mũi tên nối từ ô số 1 sang ô số 2, từ ô số 2 sang ô số 3.

+ Các số được viết: 1, 2, 3.

- 1Hs đếm 1, 2, 3. 3, 2, 1.

- Hs làm bài

- 3Hs làm bảng lớp - Hs Nxét Kquả

- cá nhân, đồng thanh đếm 3Hs nêu :Điền số thích hợp vào ô trống

- Hs điền số - 2 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

+ " hai và một là ba",:" một và hai là ba"

" ba gồm hai và một", " ba gồm một và hai".

- 3Hs: viết số 1, 2, 3.

- Hs: viết 1, 2, 3, rồi lại viết 1, 2, 3 đến hết dòng.

- 1 cái mũi, 1 cái miệng, 2 con mắt, 2 cái tai, hai cái má....

Làm bài theo y/c

__________________________________________________________________

Soạn: 17/ 9 / 2018 Dạy: Thứ năm/20/9/ 2018

Học vần BÀI 7

: ê, v

I. Mục tiêu:

(19)

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: e, v, bê, ve.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: bé vẽ bê.

3. Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé.

* ND tích hợp QTE:

+ Trẻ em ( con trai và con gái) đều có quyền được học tập.

+ Trẻ em ( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài học ( 16 + 17).

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học:

Tiết 1

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Ktra bài cũ: ( 5')

- Gv: + đọc trong SGK bài 6.

+ đọc bảng: be bé, bè be bé, bé bẻ bẹ, bé be bé.

- Viết bảng con be, bé - Gv Nxét, đgiá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') * Trực tiếp:

- Gv: …học bài 7: ê, v b. Dạy âm và chữ ghi âm:

2.1. ê ( 8') a) Nhận diện chữ:

- ghép cho cô âm ê.

Nxét Hs ghép - Viết: ê

- So sánh âm ê và e

- Gv đưa chữ ê viết giới thiệu b) Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm ê HD miệng mở to hơn e.

- Gv chỉ, uốn nắn

- có âm ê ghép tiếng bê - Viết: bê

- Gv Qsát uốn nắn - Nêu cấu tạo tiếng bê?

- Viết ê - Gv đọc bờ - ê - bê. bê * Trực quan (MHQB) tranh con bê

- 6 Hs đọc: be, bẻ, bẹ,

- lớp viết bảng con bẻ bẹ, bè bé,

- Hs ghép ê

- giống đều là âm e.

- khác: âm ê có dấu mũ trên e.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh ê.

- Hs cài: bê.

- Hs: có 2 âm, âm bờ ghép trước, âm ê ghép sau.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, lớp đồng thanh bờ - ê - bê.

- Hs Qsát, trả lời

Đọc theo y/c

Ghép chữ ê

(20)

- Gv: + Tranh vẽ con gì?

+ con bê là con của con nào?

….

- Gv chỉ + bê

+ ê - bê - bê.

- Vừa học tiếng mới gì? Tiếng bê có âm mới nào?

2.2. Dạy âm v:(dạy tương tự âm ê) 7' - Âm v gồm nét nào?

- Gv phát âm HD: răng trên ngậm hờ môi dưới hơi ra, có tiếng thanh.

- Gv chỉ chữ trên bảng.

+ ê - bê - bê.

+ v - vờ - e - ve.

c) Đọc tiếng ứng dụng:

- Gv viết: bê, bề, bế Ve, vè, vẽ - Gv nghe uốn nắn, - Gv giải nghĩa từ: vè, bề d) Tập viết bảng: ( 15') * Trực quan: ê, v

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi âm ê, v

- Hãy so sánh âm ê và âm e?

-Gv viết mẫu, HD

+ê: viết e lia tay viết dấu mũ trên e -

>ê.

+ v: đặt phấn dưới ĐK3 viết nét móc suôi lượn tay viết nét thắt, điểm dừng dưới ĐK3 và độ cao 2 li.

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* Trực quan: bê, ve ( dạy tương tự ê, v)

- Chú ý: bê viết b liền mạch ê. ve viết v liền mạch e,

đ) Củng cố: ( 5')

- Các em vừa học âm, tiếng mới nào?

- Gv chỉ bài trên bảng - Gv Qsát, Nxét,

+ tranh vẽ con bê.

+ bê là con của bò.

- 12 Hs đọc nối tiếp, tổ, đồng thanh bê.

- 4 Hs, lớp đọc ê - bờ - ê - bê - bê.

- 1 Hs: tiếng mới bê, có âm ê là âm mới.

- 4Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

- 11 Hs đọc, nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs Qsát, viết bảng \ - Hs Qsát Nxét bài bạn.

- âm ê là nét khuyết lùn âm v gồm nét móc lượn cong nét thắt .

- ê, v đều có độ cao 2 li.

- đều là âm e, thêm dấu mũ được ê.

- Hs viết bảng ê, v.

- Nxét bài bạn.

- Hs viết bê, ve.

- Hs : …vừa học âm mới ê, v, tiếng mới bê, ve.

- Hs đọc, lớp đồng thanh 1 lần.

Đọc theo y/c

Ghép chữ v

Đọc theo y/c

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: ( 10')

(21)

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài trên bảng -Gv Qsát, Nxét,

a.2. Đọc bài SGK:

- HD tranh SGk ( tranh 1- 17).

+ Tranh vẽ gì?

- Gv : bé vẽ bê

- Gv chỉ câu, toàn bài.

- Gv Nxét, uốn nắn, b) Luyện nói: ( 10’)

* Trực quan: tranh 2 ( 17) +Tranh vẽ gì?

+ Em bé vui hay buồn? Vì sao?

+ Khi bế em bé mẹ thường làm gì?

+ Các em thường làm gì để mẹ vui lòng?

+ Ai thường hay âu yếm , thương yêu dạy bảo các con?

+ Được bố mẹ quan tâm chăm sóc con cần phải làm gì?

GVKL :Trẻ em( con trai và con gái) đều có quyền được chăm sóc.

+ Các em luyện nói với chủ đề gì?

c) Luyện viết vở tập viết:( 10') ( dạy tương tự bài 6 chữ: bè, bẽ) - Hãy tô và viết chữ ê, v, bê, ve.

* Trực quan: Gv treo bảng phụ đã có viết chữ ê, v, bê, ve.

- Gv tô mẫu ê , viết ê HD.

- tô mẫu v , viết v HD.

- viết bê, ve HD khoảng cách.

- Hd cách tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv chấm, Nxét.- Hd cách tô, viết đúng quy trình.

- HD cách ngồi , cầm bút , đặt vở.

- Gv đi Qsát HD Hs tô, viết đúng, sạch, đẹp.

- Gv chấm, Nxét.

4. Củng cố, dặn dò; (5')

- Gv chỉ âm, tiếng, dấu thanh bất kì

- 6 Hs nhận âm , tiếng bất kì, lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs mở SGK TV( 17) - 1Hs Qsát trả lời : tranh vẽ ba bạn nhỏ

đang tập vẽ một con bê đứng bên bờ cỏ.

- 10 Hs đọc,lớp đồng thanh 1 lần.

- Hs thảo luận nhóm đôi 4', đại diện 3Hs báo cáo Kquả ND tranh, Lớp Nxét bổ x + Tranh vẽ mẹ đang bế em bé.

+ Bé rất vui vì bé thích mẹ bế.

+ Mẹ , bố….thường âm yếm, vuốt ve con.

+ Chăm học, học giỏi, ngoan vâng lời mẹ…

-

2 Hs: bế bé.

- Hs mở vở tập viết bài 7 (4)

- Hs tô chữ 1 dòng chữ ê, viết 1 dòng chữ ê. tô chữ 1 dòng chữ v, viết 1 dòng chữ v.

- Hs Qsát

- Hs tô, viết chữ ê, v, bê, ve( thực hiện đúng tư thế ).

- chấm 10 bài

- Hs 6 đọc, lớp đọc đồng thanh 1 lần.

- 1 Hs: âm ê, v, bê, ve.

- Hs tìm và ghép

Đọc theo y/c

Nói theo y/c

Viết vào vở tv

(22)

- Gv Nxét

- Các em vừa học được âm và tiếng mới nào?

+ Hãy tìm và ghép tiếng có âm ê ( v) - Gv Nxét giờ học

- Về viết ra bảng con và vở ô li mỗi âm vần viết 2 dòng chữ: ê, v, bê, ve - Xem chuẩn bị bài 8: l, h.

- Lớp Nxét

- Hs đọc nối tiếp tiếng( từ) vừa ghép:

+ ê: bế, bễ, bệ…

+ v: về, vệ, vế,… .

___________________________

Toán

TIẾT 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.

2. Kĩ năng:

- Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1.

3. Thái độ:

- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.

II. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.

- Bộ ghép toán.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.

- Đưa số yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Học số 4, số 5.

b. Dạy số 4, 5 (12’) 2.1. Giới thiệu số 4 ( dạy tương tự số 3)

- Gắn 4 htg; 4 htròn lên bảng + Có mấy hình tam giác?

+ Có mấy hình tròn?

- Lấy 4 que tính, cài số 4.

- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.

- Gv viết số 4 Hd - Gọi hs đọc số 4.

2.2. Giới thiệu số 5

- Gv gắn tranh 5 con gà, 5 con mèo và hỏi:

+ Có mấy con gà?

- 3 hs nêu.

- Cả lớp thực hiện.

- 6 Hs, lớp đếm 1,2, 3.

3, 2, 1.

- 3 hs: có 4 hình t giác . - 3 hs: có 4 hình tròn . - Hs lấy 4 que tính, ghép 4

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng con.

- Nhiều hs đọc, lớp đọc.

- 3 hs: có 5 con gà.

Trả lời theo y/c

Làm bài theo y/c

(23)

+ Có mấy con mèo?

- Lấy 5 que tính, cài số 5.

- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.

- Gọi hs đọc số 5.

- Gv: + 4 que tính thêm 1 que tính có tất cả mấy que tính?

+ số nào liền sau số 4?

+ số nào liền trước số 5?

* Đếm, đọc số:

- Hãy cài các số: từ 1 đến 5 : 1 đến 5 - Gv viết dãy số theo Hs cài 3. Thực hành:

Bài 1: ( 3')Viết số:

- Gv hướng dẫn hs cách viết số.

Bài 2( 5'): Số?

+ Muốn điền số ta phải làm gì?

- Gv Hd Hs học yếu.

=> Kquả:

: 1, 2, 3, 4, 5. 1, 2, 3, 4, 5: 1, 2, 3, 4, 5.

: 5, 4, 3, 2, 1. 5, 4, 3, 2, 1. 5, 4, 3, 2, 1.

- Gv chấm bài, Nxét, sửa chữa.

+ Dựa vào dãy số nào để viết được số thích hợp?

* Bài tập củng cố nhận biết thứ tự dãy số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.

- Gv chấm 11 bài Nxét.

Bài 3: (5') Số?

+ Nêu y/c bài?

+ Làm thế nào để điền đúng số?

- Các em tự đếm số lượng rồi điền số thích hợp.

- Gv chấm 10 bài Nxét, uốn sửa.

Bài tập củng cố nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.

- Gv chấm 11 bài Nxét.

Bài 4: (7') Nối (theo mẫu): trò chơi.

* Trực quan - Gv HD mẫu: 1 ca nối vào 1 chấm tròn, 1 chấm tròn nối vào số 1( 3') - Gv: - đính 3 bài 1 lên bảng.

- 3 hs: có 5 con mèo.

- Hs thực hiện - Nhiều hs đọc.

- Hs : có tất cả 5 que tính.

- 2hs : số 5 liền sau số 4,

số 4 liền trước số 5.

- hs cài: 1, 2, 3, 4, 5.

: 5, 4, 3, 2, 1.

- 6 hs đếm , đọc số, lớp đồng thanh 1 lần.1 -> 5, 5 -> 1

- 1 hs nêu: viết số 4, 5.

- Hs quan sát.

- Hs viết số.

3 Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Hs: đếm các nhóm đồ vật điền số vào ô trống.

- Hs tự làm bài.

- Hs đổi bài so sánh Kquả Nxét

- Dáy số theo thứ tự từ bé-> lớn, lớn -> bé.

- Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.

- Qsát đếm số lượng các nhóm đồ vật rồi điền số vào mỗi ô trống cho đúng vói số lượng các nhóm đồ vật

- Hs tự làm bài.

- 3Hs đọc Kquả, lớp Nxét .

- 3 Hs nêu nối theo mẫu.

- Hs thi làm bài.

- Lớp Nxét, hoan hô.

(24)

- Y/C hs quan sát mẫu nối theo mẫu.

- 3 tổ chơi nối tiếp theo tổ, tổ nào nối đúng nhanh- thắng.

- Gv Nxét, tuyên dương.

4. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Gv thu bài chấm 12 và nhận xét.

- Dặn hs về nhà tập viết mỗi số 2 dòng vào vở li.

-3 Hs đếm, đọc dãy số trên bảng

__________________________________________________________________

Soạn: 18 /9 / 2018 Dạy: Thứ sáu/21/ 9/ 2018

Tập viêt

TIẾT 1: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs nhận biết và gọi tên được các nét cơ bản.

2. Kĩ năng:

- Hs biết tô đúng các nét cơ bản.

3. Thái độ:

- HS học tập nghiêm túc.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu các nét cơ bản.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv Ktra vở tập viết, đồ dùng giờ tập viết của hs.

-Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.

b. HD viết bảng con ( 15')

* Trực quan treo bảng các nét cơ bản - Hãy chỉ và nêu tên các nét cơ bản.

Nét ngang: Nét thắt:

Nét thẳng : Nét cong hở phải:

Nét xiên phải: Nét cong hở trái:

Nét xiên trái: Nét cong kín:

Nét móc xuôi: Nét khuyết trên:

Nét móc ngược: Nét khuyết dưới:

- Nêu cấu tao các nét cơ bản?

* Nét ngang:

- Gv viết mẫu nét ngang

- HD quy trình: viết từ trái sang phải, có độ rộng 2 ô li và nằm trên ĐKngang 3.

- Hs để vở, bảng, phấn, giẻ lau lên bàn

- Hs quan sát

- 3 hs thực hiện

- 6 Hs nêu - Hs Qsát.

- Hs viết bảng - Qsát Nxét

Viết bảng con

(25)

- Gv HD uốn nắn * Nét thẳng:

- Gv viết mẫu HD: viết từ trên xuống cao 2 li và từ ĐK ngang 2 xuống ĐK ngang 4.

c) Nét xiên phải, nét xiên trái,... ( dạy tương tự như nét ngang, nét thẳng) 3. HD viết vở : các nét cơ bản ( 15').

- Hãy nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.

- Gv viết mẫu, HD viết từng dòng vào vở.

* Chú ý: viết các nét đúng quy trình, độ rộng, chiều cao, khoảng cách.

- Gv Qsát , Hd Hs viết xấu - Gv chấm bài 1 tổ, Nxét đgiá 4. Củng cố, dặn dò ( 4')

- Gv: + Nêu quy trình nét sổ thẳng?

- Về tâp viết các nét cơ bản ra vở li mỗi nét viết 1 dòng.

Xem và chuẩn bị bài: lễ, cọ, bờ, hổ.

- Hs mở vở.

- 1 Hs nêu.

- Hs viết bài - Nhiều Hs nêu

Viết vào vở tv

_________________________

Tập viết TIẾT 2: E, B, BÉ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi âm e, b, và chữ ghi tiếng bé.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

3. Thái độ:

- HS học tập nghiêm túc.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hs Dũng

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Gv chấm 6 bài tuần 1.

- Nxét bài 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Tiết 2 viết chữ ghi âm e, b, bé - Gv viết bảng: e, b, bé

- Hãy đọc tên bài.

b. HD viết bảng con. ( 15') 2.1,Chữ e:

* Trực quan: e

- Hs Qsát

- Hs quan sát.

- Vài hs đọc.

Viết bảng

(26)

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ e.

+ chữ e cao mấy li?

+ chữ e gồm mấy nét?

+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn trênĐK1

một chút, rê bút viết nét khuyết lên ĐK3 lượn cong xuống ĐK1 dừng phấn giữa ĐK 1 và 2.

- Viết bảng con

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn 2.2. Chữ b, bé:

* Trực quan: b, bé ( dạy tương tự e)

* Chú ý: b: Độ rộng chỗ nét khuyết và nết thắt của chữ b rộng 1 li rưỡi, điểm dừng dưới ĐK 3 một chút.

bé: đưa tay viết liền mạch từ b sang e, lia tay viết dấu sắc trên e.

3. HD Hs viết vở tập viết: (15') - Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở

- Gv viết mẫu HD hs tô 1 dòng rồi viết 1 dòng các chữ thẳng hàng.

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì

5. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét gời học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ

.

- Xem bài viết: lễ, cọ, bờ,…

- 1 Hs nêu:

+ chữ e cao 2 li

+ gồm 1 nét khuyết lùn + đặt bút trên ĐK1 rê bút viết nét khuyết lên ĐK3 lượn cong xuống ĐK1 dừng giữa ĐK 1 và 2.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Lớp Nxét.

- Hs mở vở tập viết.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

con

Viết vào vở tv

___________________________________

Sinh hoạt

A. SINH HOẠT TUẦN 2 I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy những ưu điểm vào tuần 2.

Khen ngợi học sinh học tập và ý thức tốt.

Học sinh nắm được phương hướng tuần 2 để thực hiện

(27)

- Biết lắng nghe và rút kinh nghiệm.

II. tiến hành sinh hoạt:

1. Giáo viên nhận xét tuần 2.

+ Nề nếp: Đi học đều, có đủ đồ dùng học tập. trong lớp còn mất trật tự (...

...,...

...) + Học tập: Có ý thức xây dựng bài, chuẩn bị bài tốt, bài viết tương đối đúng, đẹp em , … ...song còn một số em đọc, viết còn yếu, giữ vở và đồ dùng chưa cẩn thận đọc bài chậm, nhỏ ...

2. Phương hướng tuần 3.

a)Nề nếp:

- Đi học đều, đúng giờ, trật tự trong lớp.

- Xếp hàng ra vào lớp, chào cờ thẳng, nhanh, đều, đúng

- Trong giờ học chú ý lắng nghe và xây dựng bài rõ ràng, nói phải xin phép … - Vệ sinh cá nhân sạch, gọn, cuối giờ học xếp sách, vở, đồ dùng gọn, cẩn thận.

b)Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của tuần 2. Khắc phục mọi nhựơc điểm - Về nhà học, làm bài đủ, đúng, sạch.

- Hăng hái xây dựng bài, làm bài đủ, sạch.

- Tự giác học bài, viết chữ sạch đẹp.

- Cần tập đọc nhiều hơn và xdựng bài to, rõ ràng.

- Đôi bạn cùng giúp đỡ nhau học tập tiến 3,Văn nghệ:

- Thi hát xem em nào hát hay.

B. AN TOÀN GIAO THÔNG Bài 2: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Nhớ tên đường phố nơi em ở và đường phố gần trường học.

- Nêu đặc điểm của các đường phố này.

- Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè: hiểu lòng đường dành cho xe cộ đi lại, vỉa hè dành cho người đi bộ.

2. Kĩ năng:

- Mô tả con đường nơi em ở.

- Phân biệt các âm thanh trên đường phố.

- Quan sát và phân biệt hướng xe đi tới.

3. Thái độ:

- Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường.

II. Đồ dùng dạy học:

Sưu tầm tranh có đường phố III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hs Dũng 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ + Hát , báo cáo sĩ số

(28)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hs Dũng - Giáo viên kiểm tra lại An toàn và nguy

hiểm .

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa 2. Bài mới:

- Giới thiệu bài: 2’

Một số đặc điểm của đường phố là:

- Đường phố có tên gọi.

- Mặt đường trải nhựa hoặc bê tông.

- Có lòng đường (dành cho các loại xe) vỉa hè (dành cho người đi bộ).

- Có đường các loại xe đi theo một chiều và đường các loại xe đi hai chiều.

- Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín hiệu giao thông ở ngã ba, ngã tư.

- Đường phố có đèn chiếu sáng về ban đêm.

Khái niệm: Bên trái-Bên phải

Hoạt đông 1:Giới thiệu đường phố:5’

- GV phát phiếu bài tập:

+ HS nhớ lại tên và môt số đặc điểm của đường phố mà các em đã q sát.

- GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về đường phố ở gần nhà (hoặc gần trường) mà các em đã quan sát.GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi:

1.Tên đường phố đó là ?

2. Đường phố đó rộng hay hẹp?

3. Con đường đó có nhiều hay ít xe đi lại?

4. Có những loại xe nào đi lại trên đường?

5. Con đường đó có vỉa hè hay không?

- GV có thể k hợp thêm một số c hỏi:

+ Xe nào đi nhanh hơn?(Ô tô xe máy đi nhanh hơn xe đạp).

+ Khi ô tô hay xe máy bấm còi người lái ô tô hay xe máy có ý định gì?

+ Em hãy bắt chước tiếng còi xe (chuông xe đạp, tiếng ô tô, xmáy…).

- Chơi đùa trên đường phố có được không?

Vì sao?

Hoạt động 2: Quan sát tranh: 5’

Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên bảng để học sinh quan sát

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV , HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn .

+ Cả lớp chú ý lắng nghe

- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới

- Hs làm phiếu.

- hs kể.

- 3 hs trả lời.

- HS thực hiện quan sát tranh theo hướng dẫn của giáo viên

Lắng nghe

t/h theo y/

c

(29)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hs Dũng - GV đăt các câu hỏi sau và gọi một số em

HS trả lời:

+ Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải nhựa; Bê tông; Đá; Đất).

+ Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè, nhà cửa, đèn chiếu sáng, có hoặc không có đèn tín hiệu).

+ Lòng đường rộng hay hẹp?

+ Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ nói xe nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía bên trái tới).

Hoạt động 3: Vẽ tranh

Cách tiến hành :GV đặt các câu hỏi sau để HS trả lời:

+ Em thấy người đi bộ ở đâu?

+ Các loại xe đi ở đâu?

+ Vì sao các loại xe không đi trên vỉa hè?

Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi đường” 5’

Cách tiến hành:

- GV đưa 1 số ảnh đường phố, nhà có số cho HS quan sát.

- Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?

- Số nhà để làm gì?

Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và số nhà nơi em ở để biết đường về nhà hoặc có thể hỏi thăm đường về nhà khi em không nhớ đường đi.

3.Củng cố:2’

+ Tổng kết lại bài học:

+ Đường phố thường có vỉa hè cho người đi bộ và lòng đường cho các loại xe.

+ Có đường một chiều và hai chiều.

+ Những con đường đông và không có vỉa hè là những con đường không an toàn cho người đi bộ.

+ Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết đường về nhà.

3.Dặn dò về nhà

+ Khi đi đường, em nhớ quan sát tín hiệu đèn và các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài học sau.

- hs trả lời.

- Hs trả lời - 2 hs trả lời - Hs quan sát - Học sinh trả lời

-Hs lắng nghe.

- Hs liên hệ.

(30)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

1.Kiến thức:HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể lớp trong tuần vừa qua. 2.Kĩ năng: Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh

1.Kiến thức: HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể lớp trong tuần vừa qua. 2.Kĩ năng: Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh

Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rối mới đọc).. Sinh hoạt tuần 9. - Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Kiến thức: Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần của học sinh - Kĩ năng: Học sinh nhận biết được ưu nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu điểm của tuần 26 để phát huy và nhược điểm cần khắc phục ở tuần 27. - HD thấy được phương hướng của tuần

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 28 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 29. - HD thấy được phương hướng của tuần tới