• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TOÁN 6 –TUẦN 8:

( Tài liệu học tập: SÁCH GIÁO KHOA TOÁN 6 tập 1) HÌNH HỌC.

CHỦ ĐỀ: CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIẾN.

BÀI 3. CHU VI VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH TRONG THỰC TIỄN.

1. Nhắc lại về chu vi và diện tích một số hình đã học.

- Hình chữ nhật:

+ P = (a +b).2 + S = a.b

- Hình vuông:

+ P =4a + S = a.a

- Hình tam giác:

+ P = a +b + c + S = a.h

- Hình thang:

+ P = a + b + c + d + S = ( a+ b). h

a b

a

a

c h

b

d

(2)

2. Tính chu vi, diện tích của hình bình hành, hình thoi a) Chu vi và diện tích hình bình hành

Hoạt động khám phá 1:

- Chu vi hình bình hành ABCD:

P = 2.(a + b)

- Diện tích tam giác AMD bằng diện tích tam giác BNC.

- Diện tích hình bình hành ABCD bằng diện tích hình chữ nhật ABNM.

=> Chu vi hình bình hành có độ dài hai cạnh a, b ( Hình 1) là:

P = 2. ( a + b)

Diện tích hình bình hành có độ dài một cạnh a và chiều cao tương ứng h là:

S = a.h Vi dụ 1:

Diện tích của hinh bình hành là:

S = 10. 5 = 20 (m2) b) Chu vi và diện tích hình thoi:

Hoạt động khám phá 2:

- Chu vi hình thoi ABCD là:

P =4.a

- Diện tích hình thoi ABCD = diện tích hình chữ nhật AMNC.

- Diện tích hình chữ nhật AMNC

S = n . m

(3)

=> Chu vi hình thoi có độ dài cạnh a là : P = 4.a

Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo m và n là:

S = m . n Ví dụ 2:

Diện tích của hình thoi đó là:

S = = 400 (m2)

Tính chu vi và diện tích một số hình trong thực tiễn : Ví dụ 3 :

a) CD = FE – AB =24 – 15 =9 (m) ; DE = AF – BC= 18 – 9 = 9 (m)

=> Chu vi của khu vườn là : Pkhu vườn = AB + BC + CE + DE + EF + FA = 15 + 9 + 9 + 9 + 24 + 18 = 84 (m).

b) C1 : Diện tích khu vườn bằng tổng diện tích của hai hình chữ nhật ABCG và GDEF :

Skhu vườn = SABCD+ SGDEF= AB. BC + EF . FG = 15. 9 + 24 . 9 = 351 (m2) C2 : Diện tích khu vườn bằng hiệu diện tích của hình chữ nhật AHEF và hình vuông BHDC.

(4)

Skhu vườn = SABCG + SGDEF = EF. FA - BC. CD = 24. 18 – 9.9 = 351 (m2).

Thực hành 1 :

Chia mũi tên thành các hình như sau :

Diện tích hình mũi tên bằng tổng diện tích của hình chữ nhật và hình tam giác:

- Shcn = 1 . 1,8 = 1,8 (m2) - Stam giác = .0,6 . 2 = 0,6( m2)

=> Smũi tên = Shcn + Stam giác = 1,8 + 0,6 = 2,4 (m2) Vận dụng 1:

Diện tích lối đi được lát sỏi:

20 . 2 = 40 (m2) Số tiền để làm lối đi:

40 . 120 = 4 800 (nghìn đồng)

Vậy Chi phí để làm lối đi là 4 800 000 đồng.

Thực hành 2 :

(5)

Diện tích khu vườn bằng tổng diện tích mảnh vườn hình chữ nhật lớn và mảnh vườn vuông nhỏ.

- Shcn = 10 . 9 = 90 (m2) - Svuông = 3 . 3 = 9 (m2)

=> Skhu vườn = Shcn + Svuông = 90 + 9 = 99 (m2) - Số tiền để xây tường rào cho khu vườn:

99 . 150 = 14 850 (nghìn đồng)

Vậy cần 14 850 000 đồng để xây tường rào.

Vận dụng 2:

An sai: không đồng nhất đơn vị.

=> Ta có thể đổi sang dm hoặc cm để tính toán.

Sửa: đổi đơn vị dm về cm Ta có: 300 dm = 30 cm (25 + 30) . 2 = 110

=> Chu vi khu vườn là: 110 cm 25 . 30 = 750

=> Diện tích khu vườn là: 750 cm.

Bài tập 2( SGK – 91):

a)

Diện tích hình được tô màu bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật.

(6)

- Shcn lớn = 5 . 7 = 35 (cm2) Chiều rộng hcn nhỏ là: 7 – 6 = 1 cm

- Shcn nhỏ = 8 . 1 = 8 (cm2)

=> Diện tích hình được tô màu là:

35 + 8 = 43 (cm2) Vậy Diện tích hình được tô màu bằng 43 cm2. b)

Diện tích hình được tô màu bằng diện tích hình chữ nhật lớn trừ cho diện tích hình thang cân.

Diện tích hình chữ nhật là:

17 . 9 = 153 m2

Chiều cao hình thang cân là:

9 – 5 = 4 m

Diện tích hình thang cân là:

( )

= 24 (m2)

Diện tích hình được tô màu là:

153 + 24 = 177 (m2) Vậy Diện tích hình được tô màu bằng 177 m2.

(7)

Bài tập 3( SGK – 91) :

Diện tích mảnh vườn bằng tổng diện tích hình thang cân ABCD và hình bình hành ADEF.

Diện tích hình thang cân ABCD là:

( )

= ( ) = 792 (m2) Diện tích hình bình hành ADEF là:

AD . EN = 42 . 28 = 1 176 (m2) Diện tích mảnh vườn là:

Svườn = SABCD + SADEF = 792 + 1 176 = 1968 (m2) Vậy Diện tích mảnh vườn bằng 1968 m2. Bài tập 4( SGK – 91):

Diện tích phần còn lại của mảnh vườn bằng diện tích cả mảnh vườn trừ cho diện tích bồn hoa hình thoi.

Diện tích mảnh vườn là:

Smảnhvườn = 25 . 15 = 375 (m2) Diện tích hình thoi là:

Sthoi = = 7,5 (m2)

(8)

Diện tích phần còn lại của khu vườn là:

Scòn lại = 375 – 7,5 = 367,5 (m2)

Vậy Diện tích phần còn lại của mảnh vườn bằng 367,5 m2.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI

Câu 1: Chỉ ra cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 99.

A. (97; 98) B. (98; 100) C. (100; 101) D. (97; 101) Câu 2: Cho tập A= 2; 3; 4; 5. Phần tử nào sau đây thuộc tập A.

A. 1 B. 3 C. 7 D. 8 Câu 3: Tổng 15 + 30 chia hết cho số nào sau đây:

A. 2 và 3 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 2; 3 và 5 Câu 4: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố

A. 16 B. 27 C. 2 D. 35

Câu 5: ƯCLN (3, 4) là:

A. 1 B. 3 C. 4 D. 12

Câu 6: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. 1- Nhân và chia 2- Lũy thừa 3- Cộng và trừ

B. 1- Cộng và trừ 2- Nhân và chia 3- Lũy thừa C. 1- Cộng và trừ 2- Lũy thừa 3- Nhân và chia D. 1- Lũy thừa 2- Nhân và chia 3- Cộng và trừ Câu 7:Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất:

(9)

Cĩ người nĩi:

A. Số chia hết cho 5 cĩ chữ số tận cùng là 5 B. Số chia hết cho 2 cĩ chữ số tận cùng là 8 C. Số cĩ chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2 D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 8: Giá trị đúng của 42 là:

A. 8 B. 6 C. 4 D. 16 Câu 9: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau:

A. 6

12 B. 4

16 C. 3

4 D. 15

20

Câu 10: Phân số tối giản của phân số 20

140 là:

A. 10

70 B. 4

28 C. 2

14 D. 1

7

Câu 11: Cách tính đúng là:

A. 22 . 23 = 25 B. 22 . 23 = 26 C. 22 . 23 = 46 D. 22 . 23 = 45 Câu 12: Cách tính đúng:

A. 43 . 44 = 412 B. 43 . 44 = 1612 C. 43 . 44 = 47 D. 43 . 44 = 87

Câu 13: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Tập hợp A =  xN*/x5 gồm các phần tử:

A. 0; 1; 2; 3; 4; 5 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3; 4; 5 D. 1; 2; 3; 4

Câu 14: Trong các số 1234; 5670; 4520; 3456 số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là:

A. 5670 B. 1234 C. 4520 D. 3456

Câu 15: Tìm x biết 100x = 1

A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2 D. x   Câu 16: Giá trị của biểu thức 23. 32 bằng:

A. 18 B. 36 C. 72 D. 64

(10)

Câu 17: Cho tập hợp A={0}

A. A khơng phải là tập hợp B. A là tập hợp rỗng

C. A là tập hợp cĩ 1 phần tử là 0 D. A là tập hợp khơng cĩ phần tử nào

Câu 18:Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của M

A. M1={0;1} B. M2={0;2} C. M3={3;4} D. M4={1;3}

Câu 19: Cách tính đúng là:

A. 22.23 = 25 B. 22.23 = 26 C. 22.23 = 46 D. 22.23 = 45 Câu 20: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

A. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 21: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

A. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 22: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

A. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 23: Tập hợp tất cả các số nguyên x thoả mãn 2 < x < 7 là:

A.

1;3;5 B.

2; 4;6 C.

3; 4;5;6 D.

2;3; 4;5;6;7Câu 24: Cho biết 6 . x = 18. Kết quả đúng khi tìm số nguyên x là:

A. 6 B. 3 C. 18 D. 12

Câu 25: Kết quả của phép trừ 4 1

279là:

A. 4 1 3

27 9 18 B. 4 3 4 3 1

27 27 27 27

C. 4 1 3

2727 27 D. 4 3 1

2727 0

Câu 26: Cho biết 36 = 22 . 32; 60 = 22 . 3 . 5; 72 = 23 . 32. Ta có ƯCLN (36; 60; 72) là:

A. 23 . 32 B. 22 . 3 C. 23 . 3 . 5 D. 23 . 5

Câu 27:: Cho biết 42 = 2 . 3 . 7; 70 = 5 . 2 . 7; 180 = 22 . 32 . 5. BCNN (42; 70;

180) là:

(11)

A. 22 . 32 . 7 B. 22 . 32 . 5 C. 22 . 32 . 5 . 7 D. 2 . 3 . 5 . 7

Câu 28: Số 75 đươc phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. 2 . 3 . 5 B. 3 . 5 . 7 C. 3 . 52 D. 32 . 5

Câu 29: Kết quả của phép tính 32 : 3 + 23 : 22 là :

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 30: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả là:

A. 60 = 3.4.5 B. 60 = 5.12 C. 60 = 4.15 D. 60 = 22.3.5 Câu 31: Kết quả phép tính 13 – 5 + 3 là:

B. 11 B. 12 C. 8 D. 10 Câu 32: Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:

B. 18 B. 4 C. 1 D. 12 Câu 33: Kết quả phép tính 24 . 2 là:

B. 24 B. 23 C. 26 D. 25 Câu 34: Cho x{5, 16, 25, 135} sao cho tổng 20 + 35 + x khơng chia hết cho 5.

Thì x là:

A. 5 B. 16 C. 25 D. 135

Câu 35: Trong hình thoi ABCD cĩ cạnh AB = 12 cm. Thì cạnh BC cĩ độ dài là:

A. 12 cm B. 6 cm C. 24 cm D. 18 cm Câu 36: Trong hình vuơng cĩ:

A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuơng gĩc Câu 37: Cho H.1. Cơng thức tính chu vi của hình chữ nhật là:

A. P = 4a B. P = 1

2(a + b)

H.1 b

a

(12)

C. P = 1

2ab D. P = 2(a + b)

Câu 38: Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là:

A. S = ab B. S = 1

2ah C. S = 1

2bh D. S = ah

Câu 39: Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 2cm và 4cm. Thì diện tích hình thoi là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 2

Câu 40: Cho hình bình hành ABCD (H.3). Biết AB = 3cm, BC = 2cm.

Chu vi của hình bình hành ABCD là:

A. 6 B. 10 C. 12 D. 5

Câu 41: Mảnh vườn hình chữ nhật nhà bạn An có chiều rộng 24m, chiều dài 350m. Vậy chu vi và diện tích mảnh vườn hình chữ nhật nhà bạn An lần lượt là:

A.748m;8400m2 B. 374m;8400m2 C. 652m;8400m2 D.748m;9000m2

Câu 42: Bạn Lan có một số bông hồng. Nếu bạn Lan bó thành từng bó gồm 3 bông, 5 bông, 7 bông, thì đều vừa hết. Biết rằng bạn Lan có khoảng từ 200 đến 300 bông hồng.Vậy số bông hồng bạn Lan có là :

A.105 ( bông) B. 210 ( bông) C. 315 ( bông) D.420 ( bông)

Học sinh chú ý: Qúa trình học và ôn tập có vấn đề gì cần giúp đỡ liên hệ GV qua số điện thoại : 0967 135 489.

A B

D C

h

H.2 b

a

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

So Sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tròn.. Ta nói : Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích

So Sánh diện tích hình chữ nhật với diện tích hình tròn.. Ta nói : Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số

Phương pháp giải: Vận dụng các công thức trên để tính bán kính đáy, chiều cao, diện tích đấy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là; chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m...

Toàn bộ bề mặt của một hình là diện tích của một hình.. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn Hình chữ nhật nằm hoàn toàn trong hình tròn... Ví dụ 1:..