• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hình ảnh

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hình ảnh "

Copied!
73
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Hình ảnh

dịch ổ bụng thai nhi

(2)

• Thời điểm phát hiện

• Đặc điểm siêu âm

• Vị trí cụ thể

• Chẩn đoán là gì

• Thái độ xử trí

• Trước sinh

• Sau sinh

• Biến chứng của nó là gì ?

(3)

Thời điểm phát hiện

• Quý 1

• Quý 2- quý 3

(4)

Quý 1

• Hình ảnh tổn thương

• Phân tích các triệu chứng

• Thái độ xử trí

• Tiên lượng

(5)

• Chứng bàng quang to: ở gia đoạn sớm từ 11-15 tuần theo nghiên cứu của Favre năm 2002.

• Một số cas lâm sàng trong y văn:

• Nang gan

• Túi thừa Meckel

• Bóng đôi tá tràng, túi thừa Meckel khổng lồ

• Nang ống mật

• Phình đại tràng bẩm sinh

• Teo hẹp trực tràng, hậu môn màng

• Rối loạn quá trình quay của ruột trong thời kỳ bào thai

• Nang ổ bụng thai nhi trong 3 tháng đầu: chẩn đoán trước sinh và

dấu hiệu lâm sàng điển hình- Sepulveda – UOG 2008

(6)

Hãy phân tích hình ảnh sau

(7)

Hãy phân tích hình ảnh sau

(8)

Túi thừa Meckel Nang bạch

huyết

Nang mạc treo Nang buồng trứng

Nang ống mật chủ Tắc ruột phân su

Khối u tiết niệu U quái cùng cụt

Độ dày nang

Có dịch

Vị trí Nhu động

Có nhu động Có nhu động

Không Không Không Không Không Không Không Không Dày

Dày Mỏng

Mỏng Mỏng

Mỏng Canxi hóa

Mỏng Mỏng Mỏng

Có dịch / phân xu

Cấu trúc nang

Có dịch / vách Có dịch Có dịch Có dịch Có dịch

Có dịch Có dịch hoặc

mức dịch

Có dịch hoặc có vách Thời điểm

Kích thước 11-70mm Dao

động Lớn Dao động Dao động Dao động

Lớn Lớn Lớn Dao động

Sớm Sớm Sớm

Quý 3 Sớm

Sớm Dao động Dao động Dao động

Sớm

Cuối hồi tràng Đoạn xa hồi tràng

Trong/ Sau phúc mạc Sau phúc mạc

OB sau trực tràng

Sau BQ trước trực tràng

Trong phúc mạc

Trong phúc mạc

Trong Gan

Ứ dịch âm đạo

(9)

• Images intra abdominales très diverses

• Trong phúc mạc

• Không thuộc bộ máy tiêu hóa

• Thuộc bộ máy tiêu hóa

• Sau phúc mạc

• Thận- tiết niệu

• Cột sống

(10)

Démarche étiologique

Vị trí Cao, Thấp , Bên, Trước, Sau

Cấu trúc thành Có thể nhận dạng, mỏng, dày, nhiều lớp Cấu trúc Cấu trúc tăng âm, giảm âm, hỗn âm

Trạng thái Có nhu động, Dạng đặc

Vị trí Cố định sau 2 lần siêu âm

Liên quan Tổ chức xung quanh, dính

(11)
(12)

• Phân vùng giải phẫu

Gan Lách

Thận/ thượng thận Thận/ thượng thận

Tiết niệu – sinh dục

(13)

• Phân vùng giải phẫu

Phổi

Cột sống Tiết niệu sinh dục

Vùng gan

Mạc nối

(14)

• Phân vùng giải phẫu

Gan Lách

Thận/ thượng thận Thận/ thượng thận

Tiết niệu – sinh dục

(15)

Vùng gan

• Nang gan

• Nang ống mật chủ

• Bất thường bàng quang

(16)

Nang gan

• Trống âm

• Tròn

• Không có mạch

• Không có kết nối với tổ chức

khác

(17)

• Phân loại nang gan

• Bẩm sinh

• Nang đơn độc

• Bệnh lý đa nang gan di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường

• U quái BT

• Nang bạch huyết

• Mắc phải

• Tụ máu sau chấn thương hoặc cấp hoặc mãn tính

• Nhiễm ký sinh trùng (bệnh sán)

• Bệnh lý u (lành tính/ ác tính)

• Thứ phát sau viêm gan, abscess, hoại tử ổ, or bệnh u hạt

(18)

• Nang ống mật chủ

• Tròn

• Vỏ mỏng

• Không có mạch

• Liên tiếp với túi mật

(19)

Túi mật

Ruột Nang OMC

Dạ dày

(20)
(21)

Piège

(22)

Classification kyste du cholédoque

(23)
(24)

Kyste du choledoque

• Au niveau du hile

• Dilatation des voies biliaires extra hépatiques

• Petit volume

• Communications avec les voies intra hépatique

• Polysplénie

• Agénésie des voies biliaires 8%

(25)
(26)
(27)

Kyste du Cholédoque

• Pronostic

• Dominé par le risque infectieux post natal

• Quelque rare agénésie biliaire

(28)

• Duplication vésicule

(29)

Duplication vésicule

DA NANG 2017

(30)

Splénique

• Kyste Splénique

• Petite

• Transonore

• Variable

• Non vasculaire

(31)

Surrénale

• Kyste surrénalien

• Transonore

• Taille variable

• Hémorragie intra

(32)

Surrénale

• neuroblastome

(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)

Rénale

• Kyste isolé du rein

• Rein kystique

• Dysplasie rénale

• Pyélectasie

• Duplication

(39)

Centrale

• Mésentérique

• Lymphangiome kystique

(40)

Lymphangiome kystique

 Image multiloculaire

 Taille variable

 vascularisée

(41)

Kyste mésentérique Image anéchogène Souvent unique

Centrale

Grande taille

(42)

Pelvien

• Kyste ovarien

• Megavessie

• Hydrocolpos

• Cloaque

• Pathologie rachidienne

(43)

• Kyste ovaire

• Image pelvienne

• Latéro vésicale

• Anechogène

• Paroi fine

• 3° trimestre

(44)

• Mégavessie

• Pelvienne

• Central

• Anechogène

• Antérieure

• Des le 1° trim

(45)

• Méga vessie ( key hole)

(46)

• Méga vessie

• retentissement

rénal

Rupture vessie

(47)

• Megavessie

megavessie

(48)

• Persistance sinus uro génital

(49)

• Anomalies urogénitales

• nzazo

(50)
(51)

?

(52)

???

• Malformation Urogénitale

• Caryotype

• Cs Chir Pédiatrique

(53)
(54)
(55)

Phần cao phía sau của ổ bụng

• Bệnh tuyến nang (phổi)

• Nang khí/ phế quản

• Có thể chỉ có 1 nang duy nhất

• Có thể có nhiều nang

• Ít thay đổi

(56)

Phần thấp phía sau ổ bụng

• Nang vùng cùng cụt

• U quái

• Nang thần kinh- ruột

• Dossier dagar

• Thoát vị màng não phía trước

• Bệnh lý sau phúc mạc

(57)

CÁC U SAU PHÚC MẠC

•U Nguyên bào thần kinh tuyến thượng thận : 30-60%

•Tổn thương lành tính trên thận

•U thận: 3-15%

•U quái vùng cùng cụt

(58)

• Hình ảnh khối trong ổ bụng rất khác nhau

• Trong phúc mạc

• Không thuộc hệ tiêu hóa

• Thuộc hệ tiêu hóa

• Sau phúc mạc

• Thận tiết niệu

• Cột sống

(59)

Các bất thường hệ tiêu hóa

• Bất thường hệ tiêu hóa

• Teo tá tràng

• Teo hỗng- hồi tràng

• Teo ruột

• Teo hậu môn trực tràng

• Ống tiêu hóa đôi

(60)

Ống tiêu hóa kép

• Dạ dày

• Hình ảnh trống âm ở bờ cong nhỏ

• Tá hỗng tràng

• Khối trống âm dưới dạ dày, không tăng kích thước.

• Hồi tràng

• Hay gặp trong 50% trường hợp ống tiêu hóa kép

• Đôi khi không đều trên cùng một đoạn ruột

(61)

Ống tiêu hóa đôi

• Chẩn đoán phân biệt

Imagerie du tube digestif fœtal Fetal digestive tract imaging P. Bach-Se´gura *, P. Droulle´

Service d’imagerie médicale, maternité´ régionale de Nancy, 10, rue du Dr-Heydenreich, 54000 Nancy, France

(62)
(63)
(64)

Ống tiêu hóa đôi và các bệnh do ngừng quay của

ruột

(65)

VIÊM PHÚC MẠC PHÂN SU

Bệnh lý:

Biến chứng của những tắc nghẽn đường tiêu hóa

Hiên tượng phản ứng kiểu dòng thác Obstacle digestif

Atrésies digestives Obstacles extrinseques

Iléus méconial

Virales infectieuses Mucoviscidose

Perforation Ascite

Réaction inflamatoire

Fibrose

Cloisonnement

Cicatrisation

Calcifications

Gây Thủng Tắc nghẽn từ bên

ngoài

Bệnh nhày nhớt

Tắc hồi tràng do phân Nhiễm virus su

Tắc nghẽn đường tiêu hóa

Tràn dịch ổ bụng

Phản ứng viêm Xơ dính

Tạo ra các vách

Canxi hóa Sẹo hóa

Teo ruột

(66)

Viêm phúc mạc phân su

Định nghĩa

¤ viêm phúc mạc phản ứng vô khuẩn

¤ Thứ phát sau thủng ruột

¤ Thủng ruột thường gặp sau 24-26 tuần

¤ 1/35000 cas đẻ.

(67)

Viêm phúc mạc phân su

• Yếu tố tiên lượng nặng

¤ Các dị tật liên quan

Nhiễm virus Bệnh do gen

¤ Thai chậm phát triển trong tử cung

(68)

Viêm phúc mạc phân su

Hình ảnh siêu âm

¤ giả nang phân su với thành nang tăng âm vang

¤ Canxi hóa thành ruột, trong gan, vòm hoành

¤ Hình ảnh giãn các quai ruột không bền vững.

(69)

Viêm phúc mạc phân su

Hình ảnh siêu âm

¤ Tràn dịch ổ bụng thay đổi +/- có vách +/- tạm thời

(70)

Viêm phúc mạc phân su

Hình ảnh siêu âm

¤ Tràn dịch OB số lượng thay đổi+/- có vách +/- tạm thời

(71)

Kết luận

• Có nhiều bệnh lý khác nhau

• Mà không có hình ảnh đặc hiệu

• Sự đa dạng của các hình ảnh tổn thương

• Tiên lượng khó khăn

• Quan trọng là thăm khám cho Sơ sinh sau sinh.

(72)

Thái độ xử trí

• Chú ý đến việc chuẩn hóa hình ảnh SA

• Triệu chứng kín đáo

• Theo dõi sự phát triển

• Cần đưa ra hội đồng chẩn đoán trước sinh

• Tiên lượng thận trọng

• Hội chẩn đa chuyên khoa

(73)

83

Mentions légales

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Xác định những dấu hiệu nổi bật về triệu chứng lâm sàng, tổn thương bệnh lý trên hình ảnh chẩn đoán, đặc điểm mô bệnh học của u tiểu não trẻ em nước ta, kết quả ứng

Trình bày triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán và điều trị gãy vùng cằm xương hàm

Tồn tại của các nghiên cứu: Chưa có nghiên cứu nào trong và ngoài nước đề xuất chẩn đoán SLGL dựa trên sự kết hợp giữa các dấu hiệu hình ảnh SA hay chụp CLVT

Quan điểm ủng hộ sử dụng nội soi ổ bụng thì dựa trên lý luận rằng đây là tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán, đồng thời có thể thực hiện được luôn cả chẩn đoán và điều

Kết luận: Các nhà lâm sàng cần chú ý tìm hiểu các yếu tố có liên quan đến tình trạng suy dinh dưỡng, đặc biệt là cân nặng ở bệnh nhi ung thư mới được chẩn đoán

+ Thông tin về cận lâm sàng: Công thức máu, Xquang ổ bụng và lồng ngực, siêu âm ổ bụng… + Kết quả điều trị sau mổ: thời gian đau sau mổ, thời gian lưu thông tiêu hoá trở lại, thời

Cần nghi ngờ lao màng bụng khi bệnh nhân có tình trang đau bụng, dịch tự do ổ bụng không giải thích được đặc biệt ở nhứng trường hợp nguy cơ cao.3 Chẩn đoán lao màng bụng chủ yếu dựa

Đối tượng: 3 bệnh nhân được chẩn đoán hạ canxi máu nặng có biểu hiện rối loạn chức năng co bóp cơ tim trên lâm sàng tại Bệnh viện Nhi Trung ương.. Phương pháp: Nghiên cứu một loạt ca