• Không có kết quả nào được tìm thấy

Vở bài tập Toán lớp 2 trang 42, 43, 44, 45, 46, 47 Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Chân trời sáng tạo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Vở bài tập Toán lớp 2 trang 42, 43, 44, 45, 46, 47 Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Chân trời sáng tạo"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 1. Đơn vị, chục, trăm, nghìn

Bài 1 trang 42 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

… đơn vị = 1 chục … chục = 1 trăm

… chục = 10 đơn vị … trăm = 1 nghìn Trả lời:

Cứ 10 đơn vị ở hàng sau gộp thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó.

10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 1 chục = 10 đơn vị 10 trăm = 1 nghìn

Bài 2 trang 42 + 43 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Đếm rồi viết số vào chỗ chấm (làm dấu theo mẫu).

a) Đếm theo đơn vị

Có … chục.

b) Đếm theo chục

(2)

Có … trăm.

c) Đếm theo trăm.

Có … nghìn.

Trả lời:

a) Đếm theo đơn vị

Cứ 10 đơn vị là 1 chục, vậy em nhóm được 6 chục.

Có 6 chục.

b) Đếm theo chục

(3)

Cứ 10 chục là 1 trăm, vậy em nhóm được 30 chục Có 3 trăm.

c) Đếm theo trăm.

Cứ 10 trăm là 1 nghìn, vậy em đếm được 10 trăm.

Có 1 nghìn.

Bài 3 trang 43 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số, đọc số (theo mẫu).

(4)

Trả lời:

Em đếm theo trăm rồi viết số và đọc số.

Viết số Đọc số

(5)

300 Ba trăm

1000

Mười trăm Hay Một nghìn

Bài 4 trang 44 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối (theo mẫu)

Trả lời:

Mỗi vạch trên trục số cách đều nhau 100 đơn vị. Để điền đúng em có thể hoàn thiện các số trên trục số, sau đó nối cho chính xác.

(6)

Bài 5 trang 44 + 45 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Khoanh theo chục, trăm rồi viết theo mẫu.

Có 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.

(7)

Có… trăm, … chục và … đơn vị.

Trả lời:

(8)

Có 1 trăm, 6 chục và 7 đơn vị.

Bài 6 trang 46 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết (theo mẫu).

(9)

Trả lời:

Em đếm theo trăm, chục, đơn vị và điền như sau:

Trăm Chục Đơn vị Viết số Đọc số

1 5 0 150

một trăm năm mươi

1 7 0 170 một trăm

bảy mươi

(10)

2 0 0 200 hai trăm

Bài 7 trang 46 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2:

a) Viết các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Viết các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn.

c)

170 … 120 100 + 20 … 120

100 … 160 100 + 80 … 140

600 … 300 100 + 50 … 100 + 90

Trả lời:

a) Các số tròn chục từ 110 đến 200 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

110, 120, 130, 140, 150, 160, 170, 180, 190, 200.

b) Các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000.

c)

Hướng dẫn: Đối với việc so sánh các số với nhau, em so sánh từng cặp chữ số trong cùng một hàng từ trái qua phải, trong từng cặp, chữ số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Còn đối với việc so sánh một tổng với một số, em tính tổng trước rồi so sánh.

+ 100 + 20 = 120 + Vì 100 + 80 = 180

180 > 140 nên 100 + 80 > 140.

+ Vì 100 + 50 = 150; 100 + 90 = 190 150 < 190 nên 100 + 50 < 100 + 90

(11)

Em điền được như sau:

170 > 120 100 + 20 = 120 100 < 160 100 + 80 > 140 600 > 300 100 + 50 < 100 + 90

Bài 8 trang 47 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

Cho biết: Số sách của mỗi lớp đều là số tròn chục có ba chữ số.

- Số sách lớp 2A: số trăm và số chục đều là 1.

- Số sách lớp 2B: số trăm là 1 và số chục là 3.

- Số sách lớp 2C nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B.

Viết số sách mỗi lớp.

Lớp 2A: ….quyển sách.

Lớp 2B: ….quyển sách.

Lớp 2C: ….quyển sách.

Trả lời:

- Số sách lớp 2A có số trăm và số chục đều là 1, số sách lớp 2A là số tròn chục có 3 chữ số nên số sách lớp 2A là 110.

- Số sách lớp 2B có số trăm là 1 và số chục là 3, số sách lớp 2B là số tròn chục có 3 chữ số nên số sách lớp 2B là 130.

(12)

- Số sách lớp 2C là số tròn chục có ba chữ số và nhiều hơn số sách lớp 2A nhưng ít hơn số sách lớp 2B nên số sách lớp 2C là 120 vì 110 < 120 < 130.

Vậy số sách mỗi lớp là:

Lớp 2A: 110 quyển sách.

Lớp 2B: 130 quyển sách.

Lớp 2C: 120 quyển sách.

Bài 9 trang 47 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Số?

Trả lời:

Em đếm số khối lập phương ở mỗi hình và điền vào được như sau:

+ Hình đầu tiên

(13)

Có 10 khối lập phương.

+ Hình thứ hai

Có 25 khối lập phương.

+ Hình thứ ba

Có 20 khối lập phương.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

4 đơn vị.. b) Ta đi so sánh hai số thập phân. Kể từ trái sang phải cặp chữ số cùng hàng đầu tiên khác nhau là cặp chữ số hàng phần trăm.. Kể từ trái sang phải, cặp

Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo... Xếp các số sau theo thứ

Nếu chữ số hàng chục của hai số giống nhau thì ta so sánh tiếp chữ số hàng đơn vị.Nếu số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.. Nếu chữ số hàng chục

Nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.. Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta cần so sánh

Khi so sánh các số tròn trăm ta chỉ cần so sánh chữ số hàng trăm với nhau mà không cần so sánh các chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục.. Số nào có chữ số hàng trăm lớn hơn

Khi so sánh các số có số chữ số bằng nhau, ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng, kể từ trái sang phải:.. - Số nào có số chữ số cùng hàng lớn hơn

Hãy cho biết môn thi đấu nào được học sinh đăng kí nhiều nhất và môn thi đấu nào được học sinh đăng kí ít nhất (một học sinh có thể thi đấu nhiều môn).. Sau đó tìm

Bước 3: Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ tăng dần hoặc giảm dần (phân số âm luôn bé hơn phân