• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tải về Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Tìm đáp án, giải bài tập,

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tải về Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh - Tìm đáp án, giải bài tập,"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TIẾNG ANH LỚP 2 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2020 - 2021

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án - Đề số 1

I. Write a or an

1. _____ orange.

2. ______ apple 3. ______ mango 4. ______ banana 5. ______ book

II. Match the questions with the responses.

1. What’s this? A. Yes, it is. It is a pink bag.

2. Is it a pen? B. She is from Viet Nam.

3. Where is she from? C. No, it isn’t. It is a pencil.

4. Where is the balloon? D. It is a ball.

5. Is it a bag? E. It’s on the table.

II. Complete the sentence a/ Is it an orange?

Yes, it is.

(2)

b/ Is it a ruler?

………..

c/ Is it a pencil case?

………

d/ ………

Yes, it is.

IV. Rearrange the words to make a sentence.

Example: a/ this/ What/ is/?What is this?

A/ pen /is/ This.This is a pen.

b/ is/ that/ What/?……….

is/ that/ a/ ruler/.………

c/ it/ Is/ pencil case/ a/?……….

Yes/ is/ it.……….

d/ book/ Is/ it/ a?………

isn’t/ No/ it.……….

e/ Is/ this/ rubber/ a?……….

No/ isn’t/ it.……….

f/ this/ Is/ an/ umbrella?……….

is/ it/ Yes. ……….

(3)

ĐÁP ÁN

I. Write a or an 1. __an___ orange.

2. ____an__ apple 3. ____a__ mango 4. ____a__ banana 5. ___a___ book

II. Match the questions with the responses.

1 - D; 2 - C; 3 - B; 4 - E; 5 - A;

III. Complete the sentence b - Yes, it is.

c - Yes, it is.

d - Is it a notebook?

IV. Rearrange the words to make a sentence.

b - What is that?

That is a ruler.

c - Is it a pencil case?

Yes, it is.

d - Is it a book?

No, it isn’t.

(4)

e - Is this a rubber?

No, it isn’t.

f - Is this an umbrella?

Yes, it is.

Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 2 có đáp án - Đề số 2 Bài 1: Nối.

planet swim whale clown plane

Bài 2: Điền từ phù hợp.

1. ……… 2. ………..

3. ……….. 4. ……….

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau:

(5)

1. fl_ _er 2. h_ _ se

3. _ _actor 4. si _ _

5. g _ apes

Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:

1. I / chocolate / like /.

……….

2 . This / my / is / father / .

………..

3. My / mother / a good cook / is .

………...…

4. I / see / can / a / star.

………...…

Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:

1. rain train star snail

(6)

2. ball park hall small

3. swim skip ski skate

4. train tall ball hall

5. chips climb chicken chocolate

ĐÁP ÁN

Bài 1. Nối

Bài 2. Điền từ thích hợp 1 - teeth

2 - train 3 - swan 4 - crown

Bài 3: Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống sau 1 - flower

2 - house 3 - tractor 4 - sing 5 - grapes

Bài 4: Nhìn tranh viết thành câu hoàn chỉnh:

(7)

1 - I like chocolate.

2 - This is my father.

3 - My mother is a good cook.

4 - I can see a star.

Bài 5: Chọn từ có cách phát âm khác:

1 - star 2 - park 3 - swim 4 - train 5 - climb

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 có đáp án - Đề số 3

I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. (2đ)

ng cl ch gr

si_ _ _ _ ips _ _apes _ _ ean

II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ)

(8)

dress house flower clock car sing

III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ)

1. Chips Chicken Rain

2. mother dress father

3. ball bread chocolate

4. grapes sing read

IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ)

I like _ _ _ _ _ _ _. She has a new _ _ _ _ _.

ĐÁP ÁN

I. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh.

1 - sing; 2 - chips; 3 - grapes; 4 - clean

(9)

II. Nối từ với tranh tương ứng. (3đ) III. Khoanh tròn từ khác loại. (4đ) 1 - rain; 2 - dress; 3 - ball; 4 - grapes

IV. Đọc và hoàn thành các câu sau, dựa vào tranh gợi ý. (1đ) 1 - I like chicken

2 - She has a new dress.

ĐỀ 03

I. Read and circle. There is an example.

Example: 0. This is a taxi

1. watermelon

A B C D

2. Look! A well

A B C

D

(10)

A B C D

3. This is a zebra in the zoo

A B C D

4. Where is the van? It’s in the box

A B C D

II. Re-order the words. There is an example

0.

zebra

1. ---

z-a-b-r-e

o-b-x

(11)

2.

---

3. ---

4. ---

III. Read and match

1. sing a.

2. chicken b.

3. flower c.

s-a-v-e g-u-r-t-y-o

w-a-c-t-h

(12)

4. read d.

5. train e.

IV. Look and complete

1. _ _ip

2. B_ _l

3. t_ _th

4. _ _apes

(13)

5. C_ _

6. _ _ess

7. _ _other

8. _ _ean

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anhlớp 2 tại đây:

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo từng Unit:https://vndoc.com/tieng-anh-lop-2

Bài tập Tiếng Anh lớp 2 nâng cao:https://vndoc.com/tieng-anh-cho-hoc-sinh-tieu- hoc-7-11-tuoi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đọc kĩ bài tập đọc "Đất quý, đất yêu" và khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:?. Câu 1: Khi khách xuống tàu thì có điều

III. Để nhớ công ơn những người đã chiến đấu, hi sinh vì Tổ quốc như cô Mai, trường em đã phát động phong trào thi đua "Uống nước nhớ nguồn". Em hãy báo cáo kết

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 tại đây:.. Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng

- Thưa ông, có phải ông vừa đưa cho anh Rô-be cháu một đồng tiền vàng không ạ.. Tôi khẽ

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 trực

Listen to the talk and decide whether the following statements are True (T) or False (F)... Odd one out. Read the following passage and choose the best answer marked A, B, C or D

Viết lại các câu sau, giữ nghĩa không đổi với những từ bắt đầu bằng từ cho sẵn:A.

Read the text/passage carefully then decide whether the following statements are true (T) or false (F)D. I live with my parents and my