• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KT CUỐI HK1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021 THẦY PHI DỰ BỊ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KT CUỐI HK1 TOÁN 11 NĂM HỌC 2020-2021 THẦY PHI DỰ BỊ"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là

A. 48. B. 8. C. 6. D. 14.

Câu 2. Trong các hình sau đây, hình nào có thể không có trục đối xứng?

A. Hình tròn. B. Hình bình hành.

C. Hình chữ nhật. D. Hình tam giác cân.

Câu 3. NếuC3n= 35 thì n có giá trị là

A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.

Câu 4. Cho dãy số (un) với un= 12

n+ 2020. Dãy số (un) là dãy số A. không tăng không giảm. B. giảm.

C. tăng. D. vừa tăng vừa giảm.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểmM0 có tọa độ là

A. (1; 1). B. (2; 0). C. (0; 2). D. (0; 1).

Câu 6. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cốA dưới đây dưới dạng mệnh đề.

A={(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5),(6,6)}.

A. A: “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. B. A: “Tổng số chấm không nhỏ hơn7”.

C. A: “Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”. D. A: “Mặt6 chấm xuất hiện”.

Câu 7. Phương trìnhsin2x+ sinx−2 = 0 có nghiệm là A. x= π

2 +k2π, k∈Z. B. x= π

2 +kπ, k ∈Z.

C. x=kπ, k ∈Z. D. x=−π

2 +kπ, k ∈Z. Câu 8. Điều kiện có nghiệm của phương trìnhasinx+bcosx=c là

A. a2+b2 < c2. B. a2+b2 ≤c2. C. a2+b2 ≥c2. D. a2+b2 > c2. Câu 9. Tìm tập giá trị của hàm sốy = sinx.

A. R. B. (−1; 1). C. [−1; 1]. D. [0; 1].

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;−6) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là

A. M0(6;−12). B. M0(−6; 12). C. M0

−3 2; 3

. D. M0

3 2;−3

. Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho véc-tơ−→v = (1; 2)và điểmM(3;−1). Tìm tọa độ điểm M0 là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v .

A. M0(2; 1). B. M0(5; 0). C. M0(2;−3). D. M0(4; 1).

Câu 12. Cho cấp số cộng(un)có số hạng đầuu1 =−5và công said= 2. Tìm số hạng thứ10.

A. u10= 15. B. u10= 20. C. u10 = 13. D. u10= 10.

Câu 13. Cho dãy số(un)viết dưới dạng khai triển 1 2,2

3,3 4,4

5,5

6, . . . Tìm số hạng tổng quátuncủa dãy số (n∈N).

A. un= n+ 1

n+ 2. B. un= n2

n+ 1. C. un = n2

n2+ 1. D. un= n n+ 1.

(2)

Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A. 1,3,5,7,9. B. 2,4,5,6,7. C. 3,−6,12,−24. D. 1,2,4,8,16.

Câu 15. Phương trình√

3 tanx+ 3 = 0 có nghiệm là A. x= π

3 +kπ. B. x=−π

3 +k2π. C. x=−π

3 +kπ. D. x= π 6 +kπ.

Câu 16. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin22x−cos 2x+ 1 = 0 trên đường tròn lượng giác.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 17. Tổng T các nghiệm của phương trình cos2x−sin 2x =√

2 + cos2π 2 +x

trên khoảng (0; 2π) là

A. T = 7π

8 . B. T = 21π

8 . C. T = 11π

4 . D. T = 3π

4 .

Câu 18. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, . . ., 10kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất chọn được 3quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.

A. 23

24. B. 39

40. C. 29

30. D. 59

60.

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho hai đường thẳng∆ :x+2y−3 = 0và∆0: x−2y−7 = 0.

Qua phép đối xứng tâm I(1;−3), điểm M trên đường thẳng ∆ biến thành điểm N thuộc đường thẳng ∆0. Tính độ dài đoạn thẳng M N.

A. M N = 2√

37. B. M N = 4√

5. C. M N = 12. D. M N = 13.

Câu 20. Cho các hàm số y= sin 2x và y= cosx có đồ thị trong cùng hệ tọa độ như sau

x y

O

π 2

2 π

1

−1

Hỏi hai đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc khoảng (0; 2021)?

A. 321 điểm. B. 4036 điểm. C. 1287 điểm. D. 1285 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 21. (1 điểm) Giải phương trình √

3 sinx−cosx= 2.

Câu 22. (1 điểm) Cho x >0, tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển

x2+ 3 x

11

. Câu 23. (1 điểm)Một hộp đựng 5bi xanh,4bi đỏ và3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp4viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi được chọn có đủ 3màu.

Câu 24. (1 điểm)Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng(un)biết

(u2−2u5 = 4 u3+u7 = 10.

Câu 25. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho M S= 2M A và N là trung điểm của SC.

a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SM N)và (SBD).

b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AN và (SBD).

c) Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với 2 đường thẳng SD, AB. Mặt phẳng (α) cắt SB,BC lần lượt tại H, K. Chứng minh HK song song với mặt phẳng (SCD).

(3)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Điều kiện có nghiệm của phương trìnhasinx+bcosx=c là

A. a2+b2 > c2. B. a2+b2 ≤c2. C. a2+b2 ≥c2. D. a2+b2 < c2. Câu 2. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là

A. 48. B. 6. C. 14. D. 8.

Câu 3. Tìm tập giá trị của hàm sốy = sinx.

A. (−1; 1). B. [0; 1]. C. [−1; 1]. D. R.

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểmM0 có tọa độ là

A. (0; 2). B. (2; 0). C. (0; 1). D. (1; 1).

Câu 5. Cho dãy số(un) viết dưới dạng khai triển 1 2,2

3,3 4,4

5,5

6, . . . Tìm số hạng tổng quátun của dãy số (n∈N).

A. un= n+ 1

n+ 2. B. un= n2

n2+ 1. C. un = n2

n+ 1. D. un= n n+ 1.

Câu 6. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cốA dưới đây dưới dạng mệnh đề.

A={(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5),(6,6)}.

A. A: “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. B. A: “Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”.

C. A: “Tổng số chấm không nhỏ hơn 7”. D. A: “Mặt6 chấm xuất hiện”.

Câu 7. Cho dãy số (un) với un= 12

n+ 2020. Dãy số (un) là dãy số

A. tăng. B. giảm.

C. không tăng không giảm. D. vừa tăng vừa giảm.

Câu 8. Phương trìnhsin2x+ sinx−2 = 0 có nghiệm là A. x= π

2 +k2π, k∈Z. B. x= π

2 +kπ, k ∈Z.

C. x=kπ, k ∈Z. D. x=−π

2 +kπ, k ∈Z. Câu 9. Phương trình√

3 tanx+ 3 = 0 có nghiệm là A. x= π

6 +kπ. B. x=−π

3 +kπ. C. x= π

3 +kπ. D. x=−π

3 +k2π.

Câu 10. Trong các hình sau đây, hình nào có thể không có trục đối xứng?

A. Hình tam giác cân. B. Hình bình hành.

C. Hình chữ nhật. D. Hình tròn.

Câu 11. Cho cấp số cộng(un)có số hạng đầuu1 =−5và công said= 2. Tìm số hạng thứ10.

A. u10= 13. B. u10= 10. C. u10 = 15. D. u10= 20.

Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A. 1,3,5,7,9. B. 3,−6,12,−24. C. 2,4,5,6,7. D. 1,2,4,8,16.

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho véc-tơ−→v = (1; 2)và điểmM(3;−1). Tìm tọa độ điểm M0 là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v .

A. M0(2;−3). B. M0(4; 1). C. M0(5; 0). D. M0(2; 1).

(4)

Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;−6) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là

A. M0

−3 2; 3

. B. M0(−6; 12). C. M0(6;−12). D. M0 3

2;−3

. Câu 15. NếuC3n = 35 thì n có giá trị là

A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.

Câu 16. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, . . ., 10kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất chọn được 3quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.

A. 39

40. B. 59

60. C. 29

30. D. 23

24.

Câu 17. Cho các hàm số y= sin 2x và y= cosx có đồ thị trong cùng hệ tọa độ như sau

x y

O

π 2

2 π

1

−1

Hỏi hai đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc khoảng (0; 2021)?

A. 1287 điểm. B. 321 điểm. C. 4036 điểm. D. 1285 điểm.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho hai đường thẳng∆ :x+2y−3 = 0và∆0: x−2y−7 = 0.

Qua phép đối xứng tâm I(1;−3), điểm M trên đường thẳng ∆ biến thành điểm N thuộc đường thẳng ∆0. Tính độ dài đoạn thẳng M N.

A. M N = 4√

5. B. M N = 13. C. M N = 2√

37. D. M N = 12.

Câu 19. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin22x−cos 2x+ 1 = 0 trên đường tròn lượng giác.

A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 20. Tổng T các nghiệm của phương trình cos2x−sin 2x =√

2 + cos2π 2 +x

trên khoảng (0; 2π) là

A. T = 11π

4 . B. T = 21π

8 . C. T = 3π

4 . D. T = 7π

8 . II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 21. (1 điểm) Giải phương trình √

3 sinx−cosx= 2.

Câu 22. (1 điểm) Cho x >0, tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển

x2+ 3 x

11

. Câu 23. (1 điểm)Một hộp đựng 5bi xanh,4bi đỏ và3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp4viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi được chọn có đủ 3màu.

Câu 24. (1 điểm)Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng(un)biết

(u2−2u5 = 4 u3+u7 = 10.

Câu 25. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho M S= 2M A và N là trung điểm của SC.

a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SM N)và (SBD).

b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AN và (SBD).

c) Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với 2 đường thẳng SD, AB. Mặt phẳng (α) cắt SB,BC lần lượt tại H, K. Chứng minh HK song song với mặt phẳng (SCD).

(5)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Cho dãy số (un) với un= 12

n+ 2020. Dãy số (un) là dãy số

A. tăng. B. vừa tăng vừa giảm.

C. không tăng không giảm. D. giảm.

Câu 2. Phương trìnhsin2x+ sinx−2 = 0 có nghiệm là A. x= π

2 +kπ, k ∈Z. B. x=kπ, k ∈Z. C. x= π

2 +k2π, k∈Z. D. x=−π

2 +kπ, k ∈Z. Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào có thể không có trục đối xứng?

A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.

C. Hình tam giác cân. D. Hình bình hành.

Câu 4. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là

A. 14. B. 48. C. 8. D. 6.

Câu 5. Cho cấp số cộng(un)có số hạng đầuu1 =−5và công said= 2. Tìm số hạng thứ 10.

A. u10= 13. B. u10= 15. C. u10 = 10. D. u10= 20.

Câu 6. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A. 1,2,4,8,16. B. 2,4,5,6,7. C. 3,−6,12,−24. D. 1,3,5,7,9.

Câu 7. Tìm tập giá trị của hàm sốy = sinx.

A. R. B. [0; 1]. C. [−1; 1]. D. (−1; 1).

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho véc-tơ −→v = (1; 2) và điểmM(3;−1). Tìm tọa độ điểm M0 là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v .

A. M0(2; 1). B. M0(5; 0). C. M0(4; 1). D. M0(2;−3).

Câu 9. Điều kiện có nghiệm của phương trìnhasinx+bcosx=c là

A. a2+b2 > c2. B. a2+b2 ≥c2. C. a2+b2 < c2. D. a2+b2 ≤c2. Câu 10. Cho dãy số(un)viết dưới dạng khai triển 1

2,2 3,3

4,4 5,5

6, . . . Tìm số hạng tổng quátuncủa dãy số (n∈N).

A. un= n2

n2+ 1. B. un= n

n+ 1. C. un = n2

n+ 1. D. un= n+ 1 n+ 2. Câu 11. NếuC3n = 35 thì n có giá trị là

A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;−6) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là

A. M0(−6; 12). B. M0(6;−12). C. M0 3

2;−3

. D. M0

−3 2; 3

. Câu 13. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố A dưới đây dưới dạng mệnh đề.

A={(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5),(6,6)}.

A. A: “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. B. A: “Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”.

C. A: “Mặt6 chấm xuất hiện”. D. A: “Tổng số chấm không nhỏ hơn7”.

(6)

Câu 14. Phương trình√

3 tanx+ 3 = 0 có nghiệm là A. x=−π

3 +k2π. B. x= π

6 +kπ. C. x=−π

3 +kπ. D. x= π 3 +kπ.

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểmM0 có tọa độ là

A. (1; 1). B. (0; 1). C. (2; 0). D. (0; 2).

Câu 16. Tổng T các nghiệm của phương trình cos2x−sin 2x =√

2 + cos2π 2 +x

trên khoảng (0; 2π) là

A. T = 21π

8 . B. T = 11π

4 . C. T = 7π

8 . D. T = 3π

4 .

Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho hai đường thẳng∆ :x+2y−3 = 0và∆0: x−2y−7 = 0.

Qua phép đối xứng tâm I(1;−3), điểm M trên đường thẳng ∆ biến thành điểm N thuộc đường thẳng ∆0. Tính độ dài đoạn thẳng M N.

A. M N = 13. B. M N = 4√

5. C. M N = 2√

37. D. M N = 12.

Câu 18. Cho các hàm số y= sin 2x và y= cosx có đồ thị trong cùng hệ tọa độ như sau

x y

O

π 2

2 π

1

−1

Hỏi hai đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc khoảng (0; 2021)?

A. 1285 điểm. B. 4036 điểm. C. 321 điểm. D. 1287 điểm.

Câu 19. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, . . ., 10kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất chọn được 3quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.

A. 29

30. B. 59

60. C. 39

40. D. 23

24.

Câu 20. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin22x−cos 2x+ 1 = 0 trên đường tròn lượng giác.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 21. (1 điểm) Giải phương trình √

3 sinx−cosx= 2.

Câu 22. (1 điểm) Cho x >0, tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển

x2+ 3 x

11

. Câu 23. (1 điểm)Một hộp đựng 5bi xanh,4bi đỏ và3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp4viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi được chọn có đủ 3màu.

Câu 24. (1 điểm)Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng(un)biết

(u2−2u5 = 4 u3+u7 = 10.

Câu 25. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho M S= 2M A và N là trung điểm của SC.

a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SM N)và (SBD).

b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AN và (SBD).

c) Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với 2 đường thẳng SD, AB. Mặt phẳng (α) cắt SB,BC lần lượt tại H, K. Chứng minh HK song song với mặt phẳng (SCD).

(7)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. Phương trình√

3 tanx+ 3 = 0 có nghiệm là A. x= π

6 +kπ. B. x=−π

3 +k2π. C. x=−π

3 +kπ. D. x= π 3 +kπ.

Câu 2. Cho dãy số(un) viết dưới dạng khai triển 1 2,2

3,3 4,4

5,5

6, . . . Tìm số hạng tổng quátun của dãy số (n∈N).

A. un= n+ 1

n+ 2. B. un= n

n+ 1. C. un = n2

n+ 1. D. un= n2 n2+ 1. Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào có thể không có trục đối xứng?

A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn.

C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.

Câu 4. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là

A. 48. B. 6. C. 8. D. 14.

Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho véc-tơ −→v = (1; 2) và điểmM(3;−1). Tìm tọa độ điểm M0 là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc-tơ −→v .

A. M0(4; 1). B. M0(2; 1). C. M0(5; 0). D. M0(2;−3).

Câu 6. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cốA dưới đây dưới dạng mệnh đề.

A={(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5),(6,6)}.

A. A: “Tổng số chấm không nhỏ hơn 7”. B. A: “Mặt6 chấm xuất hiện”.

C. A: “Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”. D. A: “Lần đầu xuất hiện mặt 6chấm”.

Câu 7. Phương trìnhsin2x+ sinx−2 = 0 có nghiệm là A. x= π

2 +k2π, k∈Z. B. x= π

2 +kπ, k ∈Z. C. x=−π

2 +kπ, k ∈Z. D. x=kπ, k ∈Z. Câu 8. Điều kiện có nghiệm của phương trìnhasinx+bcosx=c là

A. a2+b2 > c2. B. a2+b2 < c2. C. a2+b2 ≥c2. D. a2+b2 ≤c2. Câu 9. Tìm tập giá trị của hàm sốy = sinx.

A. (−1; 1). B. [−1; 1]. C. [0; 1]. D. R.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 0). Phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M thành điểmM0 có tọa độ là

A. (0; 2). B. (2; 0). C. (1; 1). D. (0; 1).

Câu 11. Cho dãy số (un) với un= 12

n+ 2020. Dãy số (un) là dãy số A. vừa tăng vừa giảm. B. tăng.

C. giảm. D. không tăng không giảm.

Câu 12. Cho cấp số cộng(un)có số hạng đầuu1 =−5và công said= 2. Tìm số hạng thứ10.

A. u10= 20. B. u10= 15. C. u10 = 13. D. u10= 10.

Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;−6) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 là

A. M0

−3 2; 3

. B. M0(−6; 12). C. M0(6;−12). D. M0 3

2;−3

.

(8)

Câu 14. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?

A. 1,2,4,8,16. B. 3,−6,12,−24. C. 1,3,5,7,9. D. 2,4,5,6,7.

Câu 15. NếuC3n = 35 thì n có giá trị là

A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.

Câu 16. Tìm số điểm phân biệt biểu diễn các nghiệm của phương trình sin22x−cos 2x+ 1 = 0 trên đường tròn lượng giác.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 17. Cho các hàm số y= sin 2x và y= cosx có đồ thị trong cùng hệ tọa độ như sau

x y

O

π 2

2 π

1

−1

Hỏi hai đồ thị cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc khoảng (0; 2021)?

A. 1287 điểm. B. 1285 điểm. C. 4036 điểm. D. 321 điểm.

Câu 18. Tổng T các nghiệm của phương trình cos2x−sin 2x =√

2 + cos2π 2 +x

trên khoảng (0; 2π) là

A. T = 3π

4 . B. T = 7π

8 . C. T = 11π

4 . D. T = 21π

8 .

Câu 19. Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, . . ., 10kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất chọn được 3quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25kg.

A. 29

30. B. 39

40. C. 23

24. D. 59

60.

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độOxy, cho hai đường thẳng∆ :x+2y−3 = 0và∆0: x−2y−7 = 0.

Qua phép đối xứng tâm I(1;−3), điểm M trên đường thẳng ∆ biến thành điểm N thuộc đường thẳng ∆0. Tính độ dài đoạn thẳng M N.

A. M N = 4√

5. B. M N = 2√

37. C. M N = 13. D. M N = 12.

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 21. (1 điểm) Giải phương trình √

3 sinx−cosx= 2.

Câu 22. (1 điểm) Cho x >0, tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển

x2+ 3 x

11

. Câu 23. (1 điểm)Một hộp đựng 5bi xanh,4bi đỏ và3 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp4viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi được chọn có đủ 3màu.

Câu 24. (1 điểm)Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng(un)biết

(u2−2u5 = 4 u3+u7 = 10.

Câu 25. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA sao cho M S= 2M A và N là trung điểm của SC.

a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng (SM N)và (SBD).

b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AN và (SBD).

c) Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với 2 đường thẳng SD, AB. Mặt phẳng (α) cắt SB,BC lần lượt tại H, K. Chứng minh HK song song với mặt phẳng (SCD).

(9)

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

Mã đề thi 346

1. D 2. B 3. D 4. B 5. D 6. A 7. A 8. C 9. C 10. B

11. D 12. C 13. D 14. A 15. C 16. C 17. C 18. D 19. B 20. C

Mã đề thi 457

1. C 2. C 3. C 4. C 5. D 6. A 7. B 8. A 9. B 10. B

11. A 12. A 13. B 14. B 15. C 16. B 17. A 18. A 19. D 20. A

Mã đề thi 568

1. D 2. C 3. D 4. A 5. A 6. D 7. C 8. C 9. B 10. B

11. D 12. A 13. A 14. C 15. B 16. B 17. B 18. D 19. B 20. B

Mã đề thi 679

1. C 2. B 3. D 4. D 5. A 6. D 7. A 8. C 9. B 10. D

11. C 12. C 13. B 14. C 15. B 16. C 17. A 18. C 19. D 20. A

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

21 Giải phương trình√

3 sinx−cosx= 2. 1,00

Ta có √

3 sinx−cosx= 2⇔

√3

2 sinx−1

2cosx= 1 0,25

⇔sin x− π

6

= 1 0,25

⇔x− π 6 = π

2 +k2π, (k ∈Z) 0,25

⇔x= 2π

3 +k2π.

Vậy phương trình đã cho có nghiệmx= 2π

3 +k2π với k∈Z.

0,25

(10)

22 Cho x >0, tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển

x2+ 3 x

11

. 1,00

Số hạng tổng quát là Ck11(x2)11−k 3

x k

0,25

= Ck113kx22−3k 0,25

Số hạng chứax10 tương ứng với 22−3k = 10⇔k = 4 0,25 Vậy hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển là C41134 = 26730. 0,25 23 Một hộp đựng5bi xanh, 4bi đỏ và 3bi vàng. Chọn ngẫu nhiên từ hộp4viên

bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi được chọn có đủ3 màu. 1,00 Số phần tử không gian mẫu làn(Ω) = C412 = 495. 0,25 Gọi A là biến cố “chọn được 4viên bi có đủ cả 3màu”.

ˆ Trường hợp chọn được 2bi màu xanh, 1 bi màu đỏ và 1bi màu vàng có C25×C14×C13 = 120 cách.

ˆ Trường hợp chọn được 1bi màu xanh, 2 bi màu đỏ và 1bi màu vàng có C15×C24×C13 = 90 cách.

ˆ Trường hợp chọn được 1bi màu xanh, 1 bi màu đỏ và 2bi màu vàng có C15×C14×C23 = 60 cách.

0,5

Do đó, số phần tử của biến cố A làn(A) = 120 + 90 + 60 = 270.

Vậy xác suất của biến cốA là P(A) = n(A)

n(Ω) = 270 495 = 6

11. 0,25

24 Xác định số hạng đầu và công sai của cấp số cộng(un) biết

(u2−2u5 = 4 u3+u7 = 10.

1,00 Gọi u1 và d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng(un).

Khi đó ta có

(u1+d−2(u1+ 4d) = 4 u1+ 2d+u1+ 6d= 10

0,25

(u1+d−2u1−8d= 4

2u1+ 8d = 10 0,25

(−u1 −7d= 4

2u1+ 8d= 10 0,25

(u1 = 17 d=−3.

Vậy cấp số cộng (un)có số hạng đầu u1 = 17 và công sai d=−3.

0,25

24 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm

thuộc cạnhSA sao cho M S = 2M A và N là trung điểm củaSC. 2,00

(11)

A

B C

D

E N H

K I F

a) Tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng(SM N)và (SBD). 0,50

Ta có S ∈(SM N)∩(SBD). 0,25

Trong (ABCD), gọi E =AC∩BD.

Khi đó,

E ∈AC⊂(SM N) E ∈BD⊂(SBD)

)

⇒E ∈(SM N)∩(SBD).

Vậy (SM N)∩(SBD) =SE.

0,25

b) Tìm giao điểm giữa đường thẳng AN và(SBD). 0,50

Ta có AN ⊂(SM N).

Theo câu a) thì (SM N)∩(SBD) =SE. 0,25

Trong (SM N), gọi F =AN ∩SE.

Vậy F =AN ∩(SBD). 0,25

c) Gọi (α) là mặt phẳng đi qua M và song song với 2 đường thẳng SD, AB.

Mặt phẳng (α) cắt SB, BC lần lượt tại H, K. Chứng minh HK song song với mặt phẳng (SCD).

1,00 Ta có (α)kAB và (α)∩(SAB) =M H nên M H kAB. (1) 0,25 Gọi I =AD∩(α), khi đó (α)∩(SAD) = M I và M I kSD. (2)

Ta cũng có (α)∩(ABCD) =IK và IK kAB. (3) 0,25

Từ (1) ta có BH

BS = AM AS = 1

3. Từ (2) ta có AI

AD = AM AS = 1

3. Từ (3) ta có AI

AD = BK BC.

0,25

Do đó, BH

BS = BK

BC ⇒HK kSC. Vì SC ⊂(SCD)nên HK k(SCD).

0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

I.. a) Chọn ngẫu nhiên 1 hộp và từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 1 bi. Tính xác suất để bi lấy ra là bi xanh. Nếu bi lấy ra không là bi xanh, tính xác suất để bi đó được lấy từ

Choose the word CLOSEST in meaning to the underlined one in the following

Choose the word/ phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined

Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.. Mã

Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại x  4A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với

A. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ. Không gian mẫu là chọn tùy ý 4 người từ 13 người. Chọn ngẫu nhiên 5

Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật.. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam

GV chọn ngẫu nhiên 3 bạn phụ trách làm trưởng bộ môn Toán, Lí, Hóa.. Tính xác suất để 3 hs được chọn chỉ có học