• Không có kết quả nào được tìm thấy

Made 112 8c8b84c258

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Made 112 8c8b84c258"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1/4 - Mã đề 112

Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...

Câu 1. Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính?

A. Hệ tán sắc B. Buồng ảnh. C. Kính lọc sắc. D. Ông chuẩn trực

Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát làD. Khoảng vân trên màn được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. i λD

= a . B. i aD

= λ . C. i λa

= D . D. i a

= λD. Câu 3. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây?

A. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. B. Bị thạch anh hấp thụ mạnh.

C. Có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. D. Có tác dụng nhiệt rất mạnh.

Câu 4. Tia nào sau đây có tác dụng nhiệt rất mạnh?

A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại.

C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy.

Câu 5. Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để

A. chứng minh ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc. B. đo bước sóng ánh sáng.

C. đo tốc độ truyền của ánh sáng. D. giải thích hiện tượng cầu vồng bảy sắc.

Câu 6. Hiện tượng phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng

A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.

C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

Câu 7. Chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

A. Chất rắn. B. Chất khí ở áp suất lớn.

C. Chất khí ở áp suất thấp. D. Chất lỏng.

Câu 8. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ là sóng dọc.

C. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

D. Tốc độ truyền sóng điện từ bằng tốc độ truyền ánh sáng.

Câu 9. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?

A. Sấy khô, sưởi ấm. B. Khảo sát cấu trúc tinh thể vật rắn.

C. Chiếu điện, chụp điện. D. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.

Câu 10. Điện trường xoáy có các đường sức điện là

A. đường xoắn ốc. B. đường cong kín. C. đường cong hở. D. đường thẳng.

Câu 11. Mạch dao động là một mạch điện kín gồm hai phần tử nào sau đây?

A. Điện trở và cuộn cảm. B. Nguồn điện và cuộn cảm.

C. Cuộn cảm và tụ điện. D. Điện trở và tụ điện.

Câu 12. Trong chân không, bước sóng của tia tử ngoại thuộc vùng nào sau đây?

A. Từ 380 nm đến vài nanômét. B. Từ 10−11 m đến 10−8 m.

C. Từ 380 nm đến 760 nm. D. Từ 760 nm đến vài milimét.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Vật lí - Lớp 12

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Mã đề 112

(2)

2/4 - Mã đề 112

Câu 13. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Tần số góc dao động riêng của mạch là

A. LC . B. L.

C C. C.

L D. 1

. LC Câu 14. Sóng vô tuyến nào sau đây phản xạ rất tốt ở tầng điện li?

A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

Câu 15. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng.

Câu 16. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micrô là bộ phận để

A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần. B. biến dao động điện thành dao động âm.

C. trộn sóng âm tần với sóng mang. D. biến dao động âm thành dao động điện.

Câu 17. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 μH và tụ điện có điện dung 2 nF. Biết rằng muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Lấy c = 3.108 m/s. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch thu được là

A. 134,5 m. B. 119,2 m. C. 74 m. D. 256 m.

Câu 18. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết biểu thức của điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là q=q0cos(t) và i=I0cos( t+ ). Giá trị của  là

A. 2 3 .

B. 0. C. . D. .

2

Câu 19. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 8 µF.

Lấy 2 =10. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2500 Hz. B. 25000 Hz C. 12500 Hz. D. 1250 Hz.

Câu 20. Đài phát thanh và truyền hình Bắc Ninh phát sóng FM radio với tần số 92,1 MHz. Trong không khí tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, bước sóng của sóng này là

A. 3,26 m. B. 12,5 m. C. 120 m. D. 204,45 m.

Câu 21. Chiếu một chùm ánh sáng song song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím theo phương xiên góc từ không khí vào nước. Góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc nào sau đây có giá trị lớn nhất?

A. Đỏ. B. Tím. C. Vàng. D. Lam.

Câu 22. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. M là một điểm trên màn có hiệu đường đi của sóng từ hai khe gửi đến là 1,3 μm. Kể từ vân trung tâm, tại M có

A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 2 D. vân tối thứ 2.

Câu 23. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Hệ vân trên màn có khoảng vân là

A. 1,1 mm. B. 1,2 mm. C. 1,0 mm. D. 1,3 mm.

Câu 24. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng

A. 3,5 .i B. .

4

i C. 2 .i D. 4 .i

Câu 25. Người ta dùng tia X để chữa bệnh ung thư nông. Ứng dụng này dựa vào tác dụng nào sau đây của tia X?

A. Tác dụng sinh lí. B. Tác dụng đâm xuyên mạnh.

C. Tác dụng ion hóa không khí. D. Tác dụng làm đen kính ảnh.

(3)

3/4 - Mã đề 112

Câu 26. Biết chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam và tím lần lượt là nđ, nl và nt. Sắp xếp nào sau đây đúng theo thứ tự giảm dần của các chiết suất này?

A. nđ, nt, nl. B. nt, nl, nđ. C. nđ, nl, nt. D. nl, nđ, nt. Câu 27. Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường

A. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. không có máy thu và máy phát sóng vô tuyến.

C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến. D. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.

Câu 28. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 2.10-8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là

A. 10-5 rad/s. B. 108 rad/s. C. 2.105 rad/s. D. 105 rad/s.

Câu 29. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A thì điện tích của một bản tụ điện là 3q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ điện là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 6 A. B. 2 5 A. C. 2 2 A. D. 2 A.

Câu 30. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai ánh sáng đơn sắc đỏ và lam có bước sóng lần lượt là 0,64 μm và 0,48 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp mà tại đó có vân sáng của hai ánh sáng đỏ và lam trùng nhau là

A. 2,12 mm. B. 2,56 mm. C. 1,44 mm. D. 1,92 mm.

Câu 31. Một sóng điện từ lan truyền dọc theo một đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách nhau 25 m với bước sóng 100 m. Biết cường độ điện trường cực đại và cảm ứng từ cực đại lần lượt là E0B0. Khi cường độ điện trường tại M là 0

2

E thì cảm ứng từ tại N có độ lớn là

A. 0 2. 2

B B. B 0. C. 0 3.

2

B D. 0.

2 B

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Kể từ trung tâm, khoảng cách từ vân tối thứ 4 đến vân trung tâm là

A. 3,20 mm. B. 3,15 mm. C. 2,71 mm. D. 3,60 mm.

Câu 33. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4 µH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch i vào thời gian t. Lấy π2=10. Giá trị của C là

A. 25 nF. B. 25 μF.

C. 5 nF. D. 5 pF.

Câu 34. Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t1 điện tích trên một bản tụ điện là 5 nC, tại thời điểm 2 1

4

t = +t T cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 10 mA . Chu kì T có giá trị là

A. 5.10 – 6 s. B. 5.10 – 5 s. C. 10 – 6 s. D. 10 – 5 s.

Câu 35. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10 μH và tụ điện có điện dung 40 pF đang có dao động điện từ tự do. Biết điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện 10 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là.

A. 0,04 A. B. 0,08 A. C. 0,01 A. D. 0,02 A.

(4)

4/4 - Mã đề 112

Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng là

A. 0,42 μm và 0,64 μm. B. 0,50 μm và 0,75 μm.

C. 0,48 μm và 0,56 μm. D. 0,45 μm và 0,60 μm.

Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 650 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m, bề rộng trường giao thoa trên màn là 12 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là

A. 7. B. 5. C. 9. D. 11.

Câu 38. Chiếu một tia sáng là hỗn hợp của hai ánh sáng đơn sắc đỏ và tím từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím này lần lượt là 1,33 và 1,34. Góc hợp bởi hai tia khúc xạ màu đỏ và màu tím trong chất lỏng là

A. 0,264O. B. 0,173O. C. 2,321O. D. 1,486O.

Câu 39. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 1 μF đang có dao động điện từ tự do. Lấy π2=10. Khoảng thời gian ngắn nhất điện tích của một bản tụ điện giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là

A.

10 6

3 s.

B.

10 4

3 s.

C.

10 4

6 s.

D.

10 6

3 s.

Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc 1 và 2. Biết bức xạ λ1 có bước sóng là 0,40 μm. Trên màn quan sát, tính từ vân trung tâm, vân sáng bậc 4 của λ1 trùng với vân tối thứ 3 của 2. Bước sóng của bức xạ 2 bằng

A. 0,75 μm. B. 0,56 μm. C. 0,64 μm. D. 0,55 μm.

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng

Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng

Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh

Câu 2 (0,5 điểm): Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 μm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m.. Khoảng cách

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0 = 589nm thì trên màn quan sát được 7 vân sáng và khoảng cách